Professional Documents
Culture Documents
Slide HVNTD 8c
Slide HVNTD 8c
OR
QUESTION
Ngƣời tiêu dùng mua hàng hóa và dịch vụ để thỏa mãn nhu
cầu và mong muốn của cá nhân họ hoặc để thỏa mãn nhu
cầu và mong muốn của ngƣời khác.
QUESTION
Bao nhiêu?
Bao nhiêu? Loại bỏ Ý tƣởng Ngƣời sử dụng
Bao lâu?
Bao lâu? Năm
Tần suất?
Tần suất?
CÁCH THỨC THU NHẬN HÀNG HÓA
Mua
Đổi
Trộm cắp
CÁCH THỨC SỬ DỤNG HÀNG HÓA
Tiến trình thông qua đó ngƣời tiêu dùng sử dụng một hàng hóa
CÁCH THỨC LOẠI BỎ HÀNG HÓA
Cho thuê
Loại bỏ
tạm thời Cho mƣợn
Tiến trình
Loại bỏ Tìm ra thông qua đó
cách sử ngƣời tiêu
hàng hóa dùng lọai bỏ
dụng mới Vứt bỏ
cho hàng hàng hóa
hóa Trao đổi
Bán
Loại bỏ
vĩnh viễn Tặng
TẠI SAO PHẢI NGHIÊN CỨU
HÀNH VI NGƢỜI TIÊU DÙNG?
Thái độ đối với Nhận thức vai trò Kỳ vọng của ngƣời
sản phẩm ngƣời tiêu dùng tiêu dùng
TẠI SAO PHẢI NGHIÊN CỨU
HÀNH VI NGƢỜI TIÊU DÙNG?
TẠI SAO PHẢI NGHIÊN CỨU
HÀNH VI NGƢỜI TIÊU DÙNG?
Đểanh,
Để Nhớ
anh, lại
em muốn
thử,
muốn vìuống
uống sao gì?
Bia, nước ngọt,
Được Không
Em
em
nước
rồi,muốnlọc
thế phải,
hay
uống
người cà gì? Bia,
phê?
tiêu dùng ra quyết
Em có biết tiến
ÔiBia,
Ôiemnước
em
trình Anh
Bia, Em quyết
nước
ngọt,
khát
ra
nước
khát em hỏi
muốn
quá! em
ngọt,
nước
uống
ngọt, nướcđịnh
muốn
uống
lọc
Coke? haycủacà
lọcCoke!
nước lọc
hay càngười
hay
cà uống
phê? trước địnhđó
gì Coke!
phê??? nhưkiathế nào?
tiêu dùng không?quá! phê?
Ra quyết định:
Sau khi suy
Tìmnghĩ
Đánh một
kiếmgiáchút, bạn đã trả
cáctin:
thông
lời tên
Bạn có thương
phương
những hiệu
loạiánCoke!
thức uống
gì
X
Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 Bước 5
Nhận thức Tìm kiếm Đánh giá Quyết định Hành vi sau
vấn đề thông tin các phương mua khi mua
án
Cái tôi
Bạn muốn xây dựng hình ảnh
bản thân là một ngƣời đề cao
ý thức sức khỏe.
TÌNH HUỐNG
Văn hóa
Bạn mua nó vì xu hƣớng hiện
nay trong xã hội là nấu ăn
bằng dầu ô liu để đảm bảo sức
khỏe cho mọi ngƣời.
TÌNH HUỐNG
+ =
KẾT QUẢ HÀNH VI NGƢỜI
TIÊU DÙNG
• Chấp nhận, phản đối, hay truyền bá sản phẩm mới
ÔN TẬP
Lần gần đây nhất bạn đã mua gì nào? Hãy mô tả tiến trình ra quyết
định và phân tích các nhân tố tâm lí ảnh hƣởng đến quyết định mua
đó nhé.
PHÁT TRIỂN VÀ SỬ
CHƢƠNG 2 DỤNG THÔNG TIN
VỀ HÀNH VI NGƢỜI
TIÊU DÙNG
Tiến trình nghiên cứu
01 hành vi ngƣời tiêu
dùng cơ bản
MỤC TIÊU
02 nghiên cứu
Đặt ra
• Xác định vấn đề, mục tiêu nghiên cứu mục tiêu
Bƣớc
1
Lên kế hoạch
• Các phƣơng pháp sử dụng hành động
Bƣớc
2
• Thu thập và phân tích dữ liệu Thực thi kế hoạch
Bƣớc trên thực tế
3
• Báo cáo kết quả Đạt kết quả
Bƣớc
4
VÍ DỤ THỰC TIỄN
• Mục tiêu: các yếu tố ở nhà hàng thức ăn nhanh ABC đƣợc ngƣời tiêu dùng
quan tâm nhiều nhất (địa điểm, trang trí, thái độ NV, thời gian phục vụ,
Bƣớc giá, chất lƣợng, sự đa dạng món ăn, thƣơng hiệu…)
1
• Phƣơng pháp: phỏng vấn qua Internet
Bƣớc
2
• Thu thập: 200 ngƣời (ví dụ)
Bƣớc • Phân tích dữ liệu: mô tả
3
• Báo cáo kết quả: các yếu tố đƣợc sắp xếp theo thứ tự quan trọng từ 1 ->
Bƣớc 10=> đề xuất giải pháp
4
BÀI TẬP 1 ỨNG DỤNG
Mỗi nhóm thực hành ví dụ trên, với mẫu thu thập là 20 người.
Lưu ý:
GV sẽ chọn ngẫu nhiên 2-3 nhóm trình bày kết quả của ví dụ
trên vào buổi sau.
CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• 1/ Anh (chị) nghĩ gì khi nhắc tới Bia dành cho phụ nữ ?
• 2/ Ngƣời uống bia là ngƣời…………………………………………………..
• 3/ Ngƣời phụ nữ uống bia khi……………………………………………..
• 4/ Bia dành cho phụ nữ là bia……………………………………………..
TÌNH HUỐNG
MỜI ANH (CHỊ) THAM GIA MỘT KHẢO SÁT NHO NHỎ VỀ BIA DÀNH CHO PHỤ NỮ…..
CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Mục tiêu Có được sự hiểu biết sâu sắc về vấn Giải quyết vấn đề, xác định giá trị các
đề, để xác định, nhận diện một vấn mối quan hệ đang tồn tại của vấn đề
đề
Thu thập dữ liệu Câu hỏi mở Câu hỏi đóng, có cấu trúc
Phƣơng pháp TTDL Thảo luận nhóm, PV sâu, Điều tra, thực nghiệm,…
Kỹ thuật liên tưởng,…
Kết quả Phát triển sự hiểu biết lúc đầu, hạn Có tính khái quát cao hơn
chế
CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Nhóm
Điều tra PV chuyên Kỹ thuật
tập trung
sâu Liên tƣởng
Thực
nghiệm Quan sát
CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Chủ đề
nhạy cảm 1-1
30-60p
Phỏng vấn chuyên sâu: khám phá những hiểu biết, suy nghĩ
và quan điểm, cảm xúc…đối với vấn đề ngƣời tiêu dùng
quan tâm, hay giải thích hành xử NTD
KỸ THUẬT LIÊN TƢỞNG
Ví du:
•Khi nghĩ đến việc mua sắm online tại
siêu thị Big C trong mùa Covid, tôi
______
SỬ DỤNG TRANH ẢNH
Đáp viên đƣợc xem một bức ảnh và đƣợc yêu cầu kể một câu chuyện
để mô tả lại bức ảnh đó=> đánh giá thái độ đối với chủ đề trƣớc
một tình huống (bức tranh) đặt ra.
QUAN SÁT
Quan sát người tiêu dùng để biết được tính hữu hiệu
tiềm tàng của các quyết định về sản phẩm, cổ động,
giá cả và phân phối
PHƢƠNG PHÁP KHÁC
Kể chuyện Nhật
kí
Thực
nghiệm
Ai là ngƣời sử dụng
nghiên cứu hành vi
ngƣời tiêu dùng?
CHỦ THỂ NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu ứng dụng Nghiên cứu để bảo vệ
NTD
AGENCY CÔNG TY
Công ty cung ứng
dịch vụ marketing ( (CLIENT) Chính phủ
nghiên cứu
marketing...) Hiệp hội bảo vệ
Bộ phận nghiên cứu
ngƣời tiêu dùng
marketing
QUESTION
Ứng dụng nghiên cứu hành vi
người tiêu dùng để ra các
quyết định gì? vào các hoạt
động marketing như thế nào?
ỨNG DỤNG MARKETING
ỨNG DỤNG MARKETING
ỨNG DỤNG MARKETING
ỨNG DỤNG MARKETING
ỨNG DỤNG MARKETING
ỨNG DỤNG MARKETING
ÔN TẬP
Tiến trình nghiên cứu cơ bản
Thảo luận nhóm
T 0 D a y
Thông tin về
hành vi ngƣời
tiêu dùng
Ch 1 Ch 2 Ch 3
Giới thiệu Động cơ,
về hành vi khả năng,
ngƣời tiêu cơ hội
dùng
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
ĐỘNG CƠ
KHẢ NĂNG
CƠ HỘI
NỘI DUNG
TIẾP XÚC
CHÚ Ý
ĐỘNG CƠ
HIỂU
KHẢ NĂNG
QUYẾT ĐỊNH
TẠO LẬP VÀ THAY ĐỔI
CƠ HỘI THÁI ĐỘ
Bạn đã nghe
câu chuyện này
chƣa???
CÂU CHUYỆN BÁN LƢỢC CHO SƢ
ĐỘNG CƠ
Mua để phật tử Bán cho Giải thích lý
chải tóc gọn gàng ta 10
cái!
do hành động
Không có lý do Ta không
để mua mua đâu!
KHÁI NIỆM ĐỘNG CƠ
Giải tỏa
TIẾN TRÌNH ĐỘNG CƠ
Thái độ
Thỏa mãn
Nhu cầu hoặc mong nhu cầu hay
muốn không được Sự căng Xung lực Hành động
mục đích
đáp ứng thẳng
Thái độ
Tiến trình
nhận thức
Hành động
ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG CƠ
• Động cơ có thể công khai hoặc che giấu, có nhiều loại động cơ khác nhau
• Động cơ được tạo ra bởi những nhân tố nội tại và bên ngoài
Động cơ có ý thức
Động cơ vô thức
ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG CƠ
Động cơ tìm
kiếm sự đa dạng Động cơ tìm kiếm
sự ổn định
ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG CƠ
Tạo ra
A B C
Trạng thái thực tại Khoảng cách Trạng thái lý tƣởng
Ăn gì
đây nhỉ?
OR
NHU CẦU CÓ KHẢ NĂNG
THANH TOÁN
Còn chừng
này tiền…
NHU CẦU CÓ KHẢ NĂNG
THANH TOÁN
Cho
cháu 1
pizza cỡ
vừa ạ!
NHU CẦU, MONG MUỐN, NHU CẦU
CÓ KHẢ NĂNG THANH TOÁN
Need Want Demand
+ =
Nhu cầu có
Mong muốn 1 khả năng
Nhu cầu thanh toán
Mong muốn 2
THUYẾT PHÂN CẤP NHU CẦU
CỦA MASLOW
Nhu cầu tự
thực hiện
Phi xã hội
Xã hội An toàn
Học hỏi Trật tự
Hỗ trợ Chức năng
Thoải mái thể chất
Vị thế
Hòa nhập nhóm Tự chủ
Phụ thuộc nhóm Biểu tƣợng Độc lập
Thành công
Kích thích cảm giác
Củng cố quan hệ Kích thích trí óc
Tình dục Hƣởng thụ Sự mới lạ
Vui chơi
ĐẶC ĐIỂM CỦA NHU CẦU
Né tránh – Né tránh
THẢO LUẬN NHÓM
Thông điệp
quảng cáo
này tác
động đến
nhu cầu nào
trong tháp
nhu cầu của
Maslow?
MỤC ĐÍCH
Phản hồi
Thiết lập mục Thiết lập một dự Kế hoạch hành Bắt đầu và kiểm Đạt đƣợc mục
đích định hƣớng đích động soát hành động đích/thất bại
Giảm 5 ký trong Trở nên xinh Loại thức ăn phù Ăn kiêng theo Cân lại vào cuối
1 tháng đẹp hơn hợp chế độ tháng
Bài tập thể dục Tập thể dục
phù hợp thƣờng xuyên
MỤC ĐÍCH
GIÁ TRỊ
Giá trị
Sự thích ứng của sản
Động cơ phẩm với giá trị cá nhân
Chuẩn mực
xã hội
GIÁ TRỊ
Gillette
Fusion Cạo dễ Cảm thấy Thƣ giãn,
Lƣỡi dao đƣợc
bôi trơn dàng thoải mái không căng
thẳng
Kiến thức về sản phẩm Kiến thức về bản thân
GIÁ TRỊ
BẢN NGÃ CÁI TÔI
Điều bạn bè nghĩ tôi làm Điều mẹ nghĩ tôi làm Điều xã hội nghĩ tôi làm
Điều chính phủ nghĩ tôi làm Điều tôi nghĩ tôi làm Điều tôi thực sự làm
BẢN NGÃ CÁI TÔI
Hình ảnh sp/thhiệu
Tƣơng thích với Thỏa mãn nhu cầu
cái tôi thực tế tƣơng thích với cái
Hình ảnh cái tôi tôi thực tế
thực tế
Hình ảnh sp/thhiệu
Tƣơng thích với Thỏa mãn nhu cầu tự
cái tôi lý tƣởng tôn
Hình ảnh cái tôi lý
tƣởng
Thái độ tích cực
Hình ảnh sp/thhiệu
Tƣơng thích với Thỏa mãn nhu cầu
cái tôi xã hội tƣơng thích với cái tôi
Hình ảnh cái tôi xã thực tế xã hội
hội
Hình ảnh sp/thhiệu
Tƣơng thích với Thỏa mãn nhu cầu thừa
cái tôi xã hội lý nhận của xã hội
Hình ảnh cái tôi xã tƣởng
hội lý tƣởng
RỦI RO ĐƢỢC NHẬN THỨC
Rủi ro nhận thức là mức độ nhận thức của ngƣời tiêu dùng về tính
tiêu cực tổng thể của một hành động (mua, sử dụng hoặc loại bỏ
một sản phẩm/dịch vụ), dựa trên việc đánh giá các kết quả tiêu cực
và xác suất xảy ra các kết quả này.
Rủi ro nhận thức = Kết quả tiêu cực + Xác suất xảy ra
RỦI RO ĐƢỢC NHẬN THỨC
Loại rủi ro Nguồn lực Hậu quả Đối tƣợng rủi ro Ví dụ
Tài chính Tiền bạc Chi phí của sản phẩm hay Ngƣời tiêu dùng bị hạn chế về • Bất động sản
dịch vụ vƣợt quá lợi ích tiền bạc • Ô tô
• Đại học
Thời gian Thời gian Chi phí của sản phẩm hay Ngƣời tiêu dùng bị hạn chế về • Đại học
dịch vụ vƣợt quá lợi ích thời gian
Chức năng Hiệu suất thực Sản phẩm không cung cấp Ngƣời tiêu dùng phụ thuộc vào • Máy tính xách
hiện đƣợc các lợi ích chức năng sản phẩm để làm việc, đặc biệt tay
mong đợi trong ngành công nghệ • Hệ thống an ninh
nhà ở
Vật chất Sức khỏe và an Sản phẩm gây hại đối với Ngƣời tiêu dùng có sức khỏe • Dƣợc phẩm
toàn ngƣời tiêu dùng không tốt hoặc nhạy cảm • Thực phẩm
Tâm lý Cái tôi Sản phẩm không tƣơng thích Ngƣời mua bị bắt buộc hoặc tự • Sản phẩm riêng
với cái tôi của khách hàng ti tƣ
Xã hội Vị trí xã hội Sản phẩm không đáp ứng Ngƣời có khả năng tự kiểm soát • Sản phẩm công
tiêu chuẩn của nhóm tham cao khai
khảo
THẢO LUẬN
SỰ KHÔNG TƢƠNG THÍCH
VỚI THÁI ĐỘ CÓ TRƢỚC
Thƣơng hiệu
A không tốt
nhƣ mình
nghĩ???
Đi tìm hiểu
thử xem sao!!!
SỰ KHÔNG TƢƠNG THÍCH
VỚI THÁI ĐỘ CÓ TRƢỚC
Thông tin mới không tương thích vừa Thông tin mới không tương thích cao
phải với kiến thức hay thái độ đã có với kiến thức hay thái độ đã có
Động cơ xử lý thông tin cao Động cơ xử lý thông tin thấp.
Xử lý thông tin
nỗ lực cao và ra
quyết định
Hành động
hƣớng đích
Sự lôi cuốn (lâu
dài, tạm thời,
lý trí, cảm xúc)
KẾT QUẢ CỦA ĐỘNG CƠ
Xử lý thông tin
Động cơ
+
KẾT QUẢ CỦA ĐỘNG CƠ
Mục tiêu
Động cơ
+
KẾT QUẢ CỦA ĐỘNG CƠ
Hành động
Tìm kiếm sản phẩm, xử lý
thông tin và ra quyết định
KẾT QUẢ CỦA ĐỘNG CƠ
Trí thông
Kiến thức và minh, học vấn
kinh nghiệm và tuổi tác
Có tiền
+ +
MAO
MAO MUA VÀ MAO XỬ LÝ THÔNG TIN
MAO (mua) MAO (xltt)
Nhu cầu mua Mức độ rủi ro cảm nhận
Khả năng mua (khả năng tài Khả năng xltt (đủ kiến thức để xử
chính) lý)
Cơ hội mua (sự có sẵn sản Cơ hội xử lý ttin (đủ ttin để xử lý)
phẩm)
MAO
MAO CAO
Middle
90
%
Low High
MAO
MAO THẤP
Middle
25%
Low High
ỨNG DỤNG MARKETING
ĐỘNG CƠ
ỨNG DỤNG MARKETING
KHẢ NĂNG
ỨNG DỤNG MARKETING
CƠ HỘI
TÓM TẮT CHƢƠNG 3
Hành động hƣớng đích
Xử lý thông tin nỗ lực cao và ra quyết định
Kết quả
Lâu dài
Tạm thời
Sự lôi cuốn
Lý trí
Động cơ Giá trị Cảm xúc
Mục đích Thuyết phân cấp nhu cầu Maslow
Phân loại nhu cầu khác
Nhu cầu
Xung đột tránh tiếp cận
Nhân tố Xung đột Xung đột tiếp cận
ảnh hƣởng Bản ngã cái tôi Xung đột né tránh
Rủi ro đƣợc nhận thức
T 0 D a y
Kiến thức và
trí nhớ
QUESTION
Thế nào là NHẬN THỨC???
KHÁI NIỆM NHẬN THỨC
QUESTION
NHẬN THỨC qua 5 giác
quan là như thế nào???
NHẬN THỨC QUA
5 GIÁC QUAN
Kích thích giác quan Cơ quan giác quan
Ánh sáng
Âm thanh Tai
Vị
Chạm vào
NHẬN THỨC QUA 5 GIÁC QUAN
Nhận thức
Giác quan (những cảm giác đó được
(Dữ liệu thô được xử lý bởi các cơ quan xử lý trong não bộ)
giác quan – mắt, tai, mũi, da, lưỡi)
Não bộ
Thông tin
(Ánh sáng, âm thanh…)
Đèn xanh phát ra Cơ quan giác quan trong Tác nhân kích thích Não bộ của người lái xử lý
tính chất vật lý đôi mắt người lái xe phát được chuyển tải những tín hiệu thần kinh
dưới dạng quang hiện tác nhân kích thích (chuyển thành đó và xây dựng ý nghĩa
tử (sóng ánh sáng) này những tín hiệu hóa của đèn xanh, đó là tín
học và điện từ để hiệu cho phép tiếp tục lái
đưa vào não bộ) xe.
CÁC YẾU TỐ KHƠI DẬY NHẬN
THỨC QUA 5 GIÁC QUAN
Sự kích thích về vị
giác (mặn, nhạt,
cay, đắng, ngọt
Kích cỡ và bùi) Mùi hương
màu sắc
Nhà thiết kế xe
Mazda phát hiện ra
rằng cần sang số của
xe hơi dài đúng 9.5
cm sẽ mang lại cảm
giác kiểm soát tối ưu.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Âm thanh
Chú ý
Hiểu
QUESTION
Thế nào là TIẾP XÚC???
TIẾP XÚC
Vị trí của
quảng cáo
Tiến trình qua đó
người tiêu dùng
tiếp xúc vật lý với
Phân phối Các nhân tố
tác nhân, nghĩa là
sản phẩm tác động
tác nhân nằm
đến tiếp xúc
trong vùng cảm
thụ giác quan của
người tiêu dùng
Sắp đặt
quầy hàng
VÍ DỤ
QUESTION
Thế nào là CHÚ Ý???
SỰ CHÚ Ý
Nhân tố thuộc về
tác nhân (kích
cỡ, màu sắc,…)
Tiến trình qua đó cá
nhân phân bổ một Các nhân tố
phần hoạt động trí Nhân tố thuộc về tác động đến
óc của mình cho người tiêu dùng sự chú ý
một tác nhân
Nhân tố
tình huống
(cơ hội)
ĐẶC ĐIỂM CỦA CHÚ Ý
QUESTION
Thế nào là HIỂU???
DIỄN GIẢI (HIỂU)
Gắn ý nghĩa cho
tác nhân theo suy
nghĩ và tình cảm cá
nhân
HIỂU BIẾT
Mô tả và suy luận
TÌNH HUỐNG
“THẦY BÓI XEM VOI”
PHÂN LOẠI
Vậy theo các bạn, các thầy bói là đang hiểu chủ quan hay khách quan?
SUY LUẬN CỦA NGƢỜI
TIÊU DÙNG
Sử dụng các yếu tố Marketing-Mix:
Tên và biểu tượng thương hiệu
Đặc điểm sản phẩm và bao gói
Giá cả
Không gian trưng bày và bán lẻ
Quảng cáo và bán hàng.
ỨNG DỤNG VỀ TIẾN TRÌNH
NHẬN THỨC
Mỗi nhóm chọn 1 quảng cáo pano ngay tại ngã tư đường (mô tả quảng cáo và vị trí). Yêu
cầu phỏng vấn 3 người đi đường theo các câu hỏi sau:
• Anh/chị có thấy quảng cáo này khi đi ngang qua đây không? Tại sao?
• Những yếu tố nào trên quảng cáo gây sự chú ý cho anh/chị? Tại sao?
Tổng hợp và phân tích kết quả. Kết luận về hiệu quả tác động đến nhận thức của quảng
cáo, đề xuất giải pháp cho người làm Marketing.
Các nhóm được yêu cầu lên thuyết trình vào buổi học tiếp theo.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
QUESTION
Thế nào là NGƯỠNG
NHẬN THỨC???
NGƢỠNG NHẬN THỨC
(WEBER’S LAW 1831)
Khái niệm: Xác định điểm mà ở đó các tác nhân được nhận thức
Phát hiện nhận
thức
Thính giác
Nghe tiếng kim đồng hồ cách 6 mét
Khái niệm: liên quan đến sự khác nhau về cường độ cần thiết để có thể
nhận thức khác nhau giữa 2 tác nhân (just noticeable difference J.n.d)
NGƢỠNG KHÁC BIỆT ĐỐI
VỚI MARKETER
• Marketer cần xác định cƣờng độ j.n.d thích ứng cho sản phẩm:
Để tạo sự khác biệt cho sản phẩm trong tâm trí khách hàng so với ĐTCT
Để những thay đổi tiêu cực không bị nhận thức bởi công chúng
Để những cải tiến sản phẩm là rõ ràng đối với ngƣời tiêu dùng
NHẬN THỨC DƢỚI NGƢỠNG
Khái niệm: Sự kích hoạt các giác quan bởi các tác nhân dưới ngưỡng nhận thức
THỰC TIỄN
QUESTION
Việc nghiên cứu các
ngưỡng này đóng vai trò
như thế nào trong hoạt
động marketing?
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
QUESTION
Thế nào là TỔ CHỨC
NHẬN THỨC?
NGUYÊN LÍ TỔ CHỨC
NHẬN THỨC GESTALT
Nguyên lý
Hoàn
Tính đơn Nhân vật thành Nhóm
giản và nền nhận gộp
thức
Nguyên lý
Tính đơn giản Đơn giản hóa nhận thức từ các tác nhân
NHÂN VẬT VÀ NỀN
Nhân vật
Nền
QUESTION
Các ứng dụng marketing
khi nghiên cứu nguyên lý
này?
ỨNG DỤNG MARKETING
BÀI TẬP 2
Tạo 1 quảng cáo in ấn/ online:
Chọn sản phẩm có tên thương hiệu (có thể là sản phẩm đã
có), tùy sáng tạo
Vẽ quảng cáo sản phẩm đó, thỏa mãn các yếu tố đã học
Hiểu biết
Nhân tố tác động
Ngƣỡng tuyệt đối
Ngƣỡng nhận thức Ngƣỡng khác biệt
Nhận thức dƣới ngƣỡng Tính đơn giản
Nguyên lý Gestalt Nhân vật và nền
Hoàn thành nhận thức
Nhóm gộp
CHƢƠNG 5 KIẾN THỨC
VÀ TRÍ NHỚ
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Giải thích
(Chú ý và hiểu)
Trí nhớ
Kiến thức mới (Kiến thức đƣợc lƣu trữ)
Dáng ôm body, vơi màu bên ngoài tối hơn một chút
bạn nhé
Chào shop!!!
Giá là 540k chưa tính phí ship nha bạn. Cân nặng và
chiều cao của bạn như nàobạn,
Chào để mình
mình tư vấngìsize
giúp đượccho?
cho bạn?
Học
hỏi
KHÁI NIỆM HỌC HỎI
CS CR
Bút máy Cảm xúc tích cực Gia tăng khả năng đáp
ứng kích thích
UCS = Kích thích vô điều kiện UCR = Phản ứng vô điều kiện
CS = Kích thích có điều kiện CR = Phản ứng có điều kiện
Học hỏi phản Học hỏi phản Học hỏi Lập luận Học hỏi
xạ có điều xạ có điều phản xạ vô theo hình
kiện cổ điển kiện thao tác điều kiện mẫu
Câu hỏi:
Chiến lƣợc học hỏi nào phù hợp để ngƣời tiêu dùng hình
thành kiến thức về sản phẩm snack khoai tây và tổ chức
bảo vệ môi trƣờng? Phác thảo sơ bộ về cách thức quảng
cáo của các nhà marketing đối với sản phẩm này để phù
hợp với chiến lƣợc học hỏi của ngƣời tiêu dùng.
QUESTION
Bƣớc 1
Liên tƣởng 1 Liên tƣởng 1
Bƣớc 2
Liên Thƣơng Liên Thƣơng
tƣởng 4 hiệu A tƣởng 2 hiệu A
Đồ lƣu niệm
Nhân vật hoạt hình
Đắt tiền
Vui nhộn
HÌNH ẢNH THƢƠNG HIỆU
Đồ lƣu niệm
Nhân vật hoạt hình
Vui nhộn
QUI TRÌNH
Khái niệm
Là cách thức ngƣời tiêu dùng tổ chức thông tin trong trí nhớ
A
A, B, C, Mục đích
D, E
A1 A2 A3
CHỦNG LOẠI VÀ CẤU TRÚC
CHỦNG LOẠI
Cấu trúc xếp hạng
CHỦNG LOẠI VÀ CẤU TRÚC
CHỦNG LOẠI
Nguyên mẫu đại diện
Chủng loại sản phẩm Thƣơng hiệu mẫu
Giải trí trẻ em Disney
Kem đánh răng Crest
Đồ điện tử Sony
Quần Jean Levi’s
Nƣớc uống tăng lực Red Bull
Thức ăn nhanh Mc’ Donal
Sữa tắm gội trẻ em Jonhson Baby
Máy photo copy Xerox
Bán sách trực tuyến Amazon.com
CHỦNG LOẠI VÀ CẤU TRÚC
CHỦNG LOẠI
Các liên tƣởng tƣơng quan
Đồ lƣu niệm
Nhân vật hoạt hình
Đắt tiền
Vui nhộn
CHỦNG LOẠI VÀ CẤU TRÚC
CHỦNG LOẠI
Cấu trúc phân loại đồ tráng miệng
MÓN TRÁNG MIỆNG
Mức
Đồ tráng miệng Đồ tráng miệng độ
Cƣờng CẤP CAO không có chất béo chia
có chất béo
độ sẻ
cạnh liên
tranh tƣởng
CẤP CƠ BẢN Trái cây Sữa chung
Kem Bánh chua
tách béo
CẤP THẤP
CHỦNG LOẠI HƢỚNG ĐÍCH
Một chủng loại hƣớng đích là một chủng loại bao gồm các sự vật mà
ngƣời tiêu dùng cho là thích ứng với mục đích của họ
Liên tưởng Nhiều thành Các nguyên Chủng loại Cấu trúc chủng Phân loại cấp
khác nhau viên chủng loại mẫu chủng loại hướng đích loại phát triển thấp nhiều
khác nhau khác nhau khác nhau hơn hơn
QUESTION
Trí nhớ người tiêu dùng là kho lưu trữ kiến thức cá nhân rộng lớn
về sản phẩm, dịch vụ, kinh nghiệm mua sắm và tiêu dùng
KHÁI NIỆM TRÍ NHỚ
Trí nhớ
ngắn hạn
Trí nhớ
dài hạn
KHÁI NIỆM TRÍ NHỚ
MÃMÃ
MÃ HÓA
HÓA
HÓA
TRÍ NHỚ
Trí nhớ hình ảnh Kho lƣu trữ giác quan Trí nhớ âm thanh
Vài giây
Khả năng lưu trữ những kinh nghiệm giác quan một cách tạm thời
TRÍ NHỚ NGẮN HẠN
Một bộ phận của trí nhớ ghi lại hay diễn giải những thông tin đi vào
bằng kiến thức hiện tại.
Xử lý từ
TRÍ NHỚ DÀI HẠN
Trí nhớ giác quan Trí nhớ ngắn hạn Trí nhớ dài hạn
Lưu trữ tạm thời các Lưu trữ thông tin hiện Lưu trữ thông tin vĩnh
thông tin giác quan tại đang sử dụng viễn
Khả năng: Cao Khả năng: Hạn chế Khả năng: Không giới
Độ bền: < 1s hoặc vài Độ bền: < 20s hạn
giây Độ bền: Lâu dài hoặc
vĩnh viễn
Ôn lại
NÂNG CAO TRÍ NHỚ
1. Tập hợp
Nhóm các thông tin được xử lý như một đơn vị
2. Ôn lại
Người tiêu dùng tương tác chủ động và có ý thức với những
dữ liệu mà họ đang cố gắng nhớ
NÂNG CAO TRÍ NHỚ
4. Xử lý kĩ lưỡng
Cố gắng kết nối thông tin với kiến thức có trước và kinh
nghiệm quá khứ
PHỤC HỒI TRÍ NHỚ
PHỤC HỒI TRÍ NHỚ
Phục hồi là tiến trình nhớ lại thông tin từ trí nhớ
Nội dung kiến thức (Giản đồ, Hình ảnh thƣơng hiệu, Qui trình)
NGHIÊN CỨU
Tạo lập và thay đổi
thái độ:
03 - với MAO cao
- Với MAO thấp
ĐẶT VẤN ĐỀ
QUESTION
THÁI ĐỘ
LÀ GÌ?
ĐỊNH NGHĨA
• Thái độ là một khuynh hướng được học hỏi để phản ứng với một
thực thể theo cách thuận lợi hay bất lợi
CHỨC NĂNG CỦA THÁI ĐỘ
1. Gắn liền với một đối tƣợng, vấn đề, cá nhân hay hành động
2. Tính thuận lợi/ bất lợi (có sự định hƣớng)
3. Tính có thể tiếp cận (dễ nhớ lại hay không)
4. Sự tin tƣởng ( mức độ tin tƣởng=> sức mạnh thái độ)
5. Tính bền bỉ (thái độ duy trì ngắn hay dài hạn)
6. Tính kháng cự (khó hay dễ trong việc thay đổi thái độ)
Các khái niệm cơ bản về
01 thái độ
NGHIÊN CỨU
Tạo lập và thay đổi
thái độ:
03 - với MAO cao
- Với MAO thấp
CÁC THÀNH PHẦN
CỦA THÁI ĐỘ
Đối tượng Thành phần (nền Biểu hiện của thành phần Thái độ
tảng) thái độ thái độ
Giận dữ Sợ hãi
THANG ĐO THÁI ĐỘ CẢM
XÚC ĐỐI VỚI THƢƠNG HIỆU
• Ấm áp
• Vui vẻ
• Háo hức
• An toàn
• Đƣợc xã hội tán thành
• Đƣợc kính trọng
…
Các khái niệm cơ bản về
01 thái độ
NGHIÊN CỨU
Tạo lập và thay đổi
thái độ:
03 - với MAO cao
- Với MAO thấp
TẠO LẬP THÁI ĐỘ
XỬ LÝ THÔNG TIN KHI MAO CAO/THẤP
Xử lý thông điệp
Lộ trình trung tâm Lộ trình ngoại vi
(tập trung trí óc, phân (Không tập trung trí óc, phân tích
tích tỉ mỉ thông điệp) qua loa thông điệp)
Thông điệp
Các nhân tố ảnh thuyết phục
hưởng đến MAOxltt
CÁC NHÂN TỐ QUYẾT ĐỊNH MAO
(CHƢƠNG 3)
ĐỘNG CƠ (M) KHẢ NĂNG (A) CƠ HỘI (O)
- Tương thích với nhu cầu, mục - Kiến thức và kinh nghiệm - Thời gian
đích, giá trị và bản ngã cái tôi - Kiểu nhận thức -Sự xao lãng tâm trí
-Rủi ro cảm nhận - Trí thông minh, học vấn và -Số lượng thông tin
- Không tương thích vừa phải tuổi tác -Sự phức tạp thông tin
với thái độ có trước - Nguồn lực tài chính -Sự lặp lại thông tin
-Sự kiểm soát thông tin
THÀNH Thái độ lý trí Xử lý, phân tích kỹ Phân tích hời hợt,
PHẦN lưỡng, chi tiết niềm tin đơn giản
THÁI ĐỘ
Thái độ cảm Cảm xúc sâu sắc, Cảm xúc đơn giản
xúc mạnh mẽ
NGHIÊN CỨU
Tạo lập và thay đổi
thái độ:
03 - với MAO cao
- Với MAO thấp
TẠO LẬP VÀ THAY ĐỔI THÁI ĐỘ NỖ
LỰC CAO: LỘ TRÌNH TRUNG TÂM
MAO CAO
Xử lý theo lộ trình trung tâm
Nguồn truyền Lý lẽ thông Danh tiếng công Nguồn truyền Thông điệp
thông tin cậy điệp ty thông hấp dẫn cảm xúc
TẠO LẬP VÀ THAY ĐỔI THÁI ĐỘ
LÝ TRÍ NỖ LỰC CAO
MÔ HÌNH PHẢN ỨNG LÝ TRÍ
1. Lý lẽ ủng hộ
Tầm quan
Đặc điểm trọng
5 8 9 5
3 5 7 9
2 9 7 6
Tổng điểm 73 80 64
TẠO LẬP VÀ THAY ĐỔI THÁI
ĐỘ LÝ TRÍ NỖ LỰC CAO
MÔ HÌNH KỲ VỌNG – GIÁ TRỊ
Giá
Chất lƣợng
Danh tiếng TH
Thái độ phục vụ
Thái độ chung đối với thương hiệu
TẠO LẬP VÀ THAY ĐỔI THÁI
ĐỘ LÝ TRÍ NỖ LỰC CAO
MÔ HÌNH KỲ VỌNG – GIÁ TRỊ
Dự định Hành vi
Niềm tin rằng những
người thân nghĩ tôi nên
hay không nên thực hiện
hành vi Quy chuẩn
chủ quan
Động cơ tuân theo
những người thân đó
TẠO LẬP VÀ THAY ĐỔI THÁI
ĐỘ LÝ TRÍ NỖ LỰC CAO
MÔ HÌNH KỲ VỌNG – GIÁ TRỊ
Mô hình lý thuyết hành động hợp lý TORA
Niềm tin của bạn về kết quả tham gia Niềm tin của những người khác về việc tham gia
học online học online của bạn
Tin rằng
Gia
học sẽ
đình
tăng kiến
muốn
thức
tôi học
Act +4
Thái độ chung của sinh viên A là tích cực với việc học online
TẠO LẬP VÀ THAY ĐỔI THÁI
ĐỘ LÝ TRÍ NỖ LỰC CAO
MÔ HÌNH KỲ VỌNG – GIÁ TRỊ
Mô hình lý thuyết hành động hợp lý TORA
Thái độ của những nhóm tham khảo của sinh viên A đối với hành vi học online
SN: những ngƣời có ý nghĩa với bạn nghĩ nhƣ NBj(thang điểm từ MCj (Thang NBj x MCj
thế nào(NBj) và bạn quan tâm tới điều đó nhƣ -3 đến +3) điểm từ -3 đến
thế nào(MCj) +3)
Gia đình +3 +2 +6
Bạn bè -2 +3 -6
Thầy cô +3 +2 +6
SN +6
Thái độ chung của nhóm tham khảo là tích cực với việc học online của sinh viên A
MÔ HÌNH TORA VS.
MÔ HÌNH FISHBEIN
Không Thích
Cao Tính liên quan Thấp
DANH TIẾNG CÔNG TY
CHẤT LƢỢNG THÔNG ĐIỆP
Thông điệp
NGHIÊN CỨU
Tạo lập và thay đổi
thái độ:
03 - với MAO cao
- Với MAO thấp
TẠO LẬP VÀ THAY ĐỔI
THÁI ĐỘ NỖ LỰC THẤP
MAO THẤP
Maria Sharapova
quảng cáo bộ
quần áo Nike mình
tự thiết kế
Thông điệp
đơn giản
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN
THÁI ĐỘ CẢM XÚC NỖ LỰC THẤP
Sử dụng nguồn
truyền thông nổi
tiếng, quảng cáo
hài hước
THAY ĐỔI THÁI ĐỘ
Lộ trình ngoại vi
Tìm kiếm thông tin Chỉ nguồn bên trong Hầu hết nguồn bên trong Nguồn bên trong và bên
ngoài
Số phƣơng án Một Một vài Nhiều
CÁC KIỂU TIẾN TRÌNH RA
QUYẾT ĐỊNH
Ra quyết định theo thói quen
• Quyết định mua trung thành thương hiệu
• Quyết định mua lặp lại
TRÍ NHỚ
Kích thích Hiểu Mua Sự khác biệt
của cá nhân
Chấp nhận Sử dụng
NHẬN BIẾT
VẤN ĐỀ
NHẬN BIẾT VẤN ĐỀ
Phong cách sống NTD mong đợi Tình huống hiện tại
Cách sông của NTD Những nhân tố hiện tại tác động đến NTD
Không có sự khác Trạng thái mong muốn vƣợt Trạng thái thực tại vƣợt quá
biệt quá trạng thái thực tại trạng thái mong muốn
Trạng thái
lý tƣởng
Nhận biết
Không nhận thức vấn đề
vấn đề
Trạng thái
thực tại
TÌM KIẾM THÔNG TIN
Đạt đƣợc chủ động Đạt đƣợc bị động Đạt đƣợc chủ động
Tìm kiếm Kinh nghiệm Học hỏi nỗ Nhóm độc Mối quan hệ Thông tin Trải nghiệm
quá khứ cá nhân lực thấp lập cá nhân marketing
TÌM KIẾM THÔNG TIN BÊN TRONG
Thƣơng hiệu
Thuộc tính
Đánh giá
Kinh nghiệm
TÌM KIẾM THÔNG TIN BÊN TRONG
Tập hợp nổi bật Tập hợp ổn định Tập hợp không biết rõ
Các phƣơng án mà Các phƣơng án bổ Các phƣơng án không
NTD cân nhắc sung xem xét
Nhắn tin
cho bạn bè
TÌM KIẾM THÔNG TIN BÊN NGOÀI
Mỹ Đức Nhật Việt Nam Ấn Độ Brazil
Mạng xã hội
TÌM KIẾM THÔNG TIN
Mức độ tìm kiếm thông tin bên ngoài phụ thuộc vào:
• Dự đoán khả năng: xác định xác suất về việc xảy ra sự kiện nào
đó.
• Đánh giá mức độ tốt/xấu là việc đánh giá của người tiêu dùng về
sự thuận lợi/ không thuận lợi của những đặc điểm sản phẩm hay
dịch vụ.
• Dự đoán xác suất kết hợp: xảy ra đồng thời hai sự kiện hay mối
quan hệ tồn tại giữa các thuộc tính
RA QUYẾT ĐỊNH NỖ LỰC CAO
MAO CAO
Dựa trên lý trí Dựa trên cảm xúc Không thể so sánh các phƣơng án
Samsung
RA QUYẾT ĐỊNH NỖ LỰC CAO
DỰA TRÊN LÝ TRÍ
Mô hình kết hợp
X
RA QUYẾT ĐỊNH NỖ LỰC CAO
DỰA TRÊN LÝ TRÍ
Mô hình phân biệt
X
RA QUYẾT ĐỊNH NỖ LỰC CAO
DỰA TRÊN LÝ TRÍ
Mô hình từ điển học
RA QUYẾT ĐỊNH NỖ LỰC CAO
DỰA TRÊN LÝ TRÍ
Mô hình từ điển học
RA QUYẾT ĐỊNH NỖ LỰC CAO
DỰA TRÊN LÝ TRÍ
Mô hình từ điển học
RA QUYẾT ĐỊNH NỖ LỰC CAO
DỰA TRÊN LÝ TRÍ
Mô hình loại bỏ theo thuộc tính
X
BÀI TẬP CÁ NHÂN
Bạn sẽ chọn thƣơng hiệu nào?
Bạn đã xem 6 máy tính dưới đây và đang cố gắng quyết định xem sẽ mua sản phẩm của thương hiệu nào
trong số đó. Sau khi xem xong, bạn đã có đánh giá về mỗi loại dựa trên từng thuộc tính (từ 1: không tốt
chút nào đến 5: Rất tốt) và tầm quan trọng của mỗi thuộc tính (điểm càng cao thì tầm quan trọng càng
cao). Vậy thương hiệu nào bạn sẽ chọn mua nếu sử dụng 1 trong các chiến lược ra quyết định sau:
Tiêu chuẩn đánh giá: Tầm quan trọng
Giá
Trọng lượng 30
Bộ vi xử lý 25
Thời lượng pin 10
Dịch vụ sau bán 5
Chất lượng 10
20
Hiệu Thói Trung thành với Cảm Tìm kiếm sự Mua ngẫu
Giá Ảnh hƣởng
năng quen thƣơng hiệu xúc đa dạng hứng
nhóm
TÌNH HUỐNG
Trong
Trong cửa
cửa hàng
hàng của
của Apple…
Apple…
Chào anh, Dạ vâng. Đó
Yeah, mua tôi muốn là chiếc điện
Tôi sẽ đến trong vòng 10
mua iphone thoạiphút mà
nữa chị
Đangxong
đợi rồi,
Grabvề đến…
nhà dùng thử 11, Anh tƣ sẽ không thể
vấn giúp với chê vào đâuOkay a! Tôi sẽ
thôi nào! đợi! :D
ạ đƣợc ạ!
Niềm Xem
tin có Phát triển Tiếp xúc Mã hóa Tích hợp lại
trƣớc giả thuyết bằng chứng bằng chứng bằng chứng niềm
và niềm tin tin
có trƣớc
Mong đợi
Dƣơng
Hài lòng
Sự chênh lệch
Không hài lòng
Âm
Hiệu năng
Tình cảm
THUYẾT QUI KẾT
Sự ổn định
Nguyên Nguyên
nhân bên Sự tập trung nhân bên
trong ngoài
Sự kiểm soát
Sự tập trung: Vấn đề liên quan đến công ty hay ngƣời tiêu dùng?
Tính có thể kiểm soát: Sự kiện xảy ra trong tầm kiểm soát của ngƣời tiêu dùng
hay công ty?
THUYẾT QUI KẾT
Sự ổn định
Nguyên Nguyên
nhân bên nhân bên
trong Sự tập trung ngoài
NGUYÊN NHÂN
MỘT SINH VIÊN Sự kiểm soát
THAN PHIỀN VỀ
MÔN HỌC? Chỉ cần 2 trong 3 yếu tố là đủ kết luận
THUYẾT CÔNG BẰNG
Lý thuyết này tập trung vào sự công bằng về trao đổi giữa các cá
nhân, giúp hiểu sự hài lòng và không hài lòng của người tiêu dùng.
=> Đi sâu hơn về giá trị mà khách hàng nhận được (lợi ích/giá phải trả)
=> Giúp giải thích rõ hơn bản chất của thuyết chênh lệch: khách hàng
hài lòng khi giá trị đạt được trên thực tế vượt quá giá trị kì vọng
=> Bổ sung cho thuyết chênh lệch.
THUYẾT CÔNG BẰNG
Chi phí
Nỗ lực ra quyết định Nỗ lực bán hàng
Tâm lý Kế hoạch tài chính
Tài chính
Kết quả
Kết quả
Không
=
Hàihài
lòng
Chi phí và kết quả của ngƣời bán
lòng
SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƢỜI
TIÊU DÙNG
Mua Không sử dụng
Băn khoăn
sau khi
mua Sử dụng
Hành vi
Đánh giá phàn nàn
Loại bỏ
sản phẩm
Hài lòng
Khách hàng Mua lặp lại Sử dụng gia Giới thiệu cho
cam kết tăng ngƣời khác
SỰ KHÔNG HÀI LÒNG CỦA
NGƢỜI TIÊU DÙNG
Không hài lòng
Phàn nàn với Không mua Cảnh báo cho Phàn nàn các Bắt đầu các
cửa hàng hoặc thƣơng hiệu bạn bè tổ chức hành động
nhà sản xuất đó hoặc cửa pháp lý
hàng đó
SỰ HÀI LÒNG VÀ GIỮ KHÁCH
SỰ HÀI LÒNG VÀ GIỮ KHÁCH
SỰ HÀI LÒNG VÀ GIỮ KHÁCH