You are on page 1of 3

COMPLEX SENTENCES – CÂU PHỨC

Quan hệ Nhân Quả


Nếu Nguyên Nhân đi trước Hệ Quả:

Mệnh đề 1 Liên từ Mệnh đề 2

SVO , therefore SVO


, thus
, hence
, consequently

Nguyên Nhân Có phẩy Hệ Quả

Due to
Because of Noun / Verb-ing , SVO
Owing to

Nguyên Nhân Hệ Quả

Nếu Hệ Quả đi trước Nguyên Nhân:

Mệnh đề 1 Liên từ Mệnh đề 2

Since
SVO As SVO
Because

Hệ Quả Không có dấu phẩy Nguyên Nhân

Due to
SVO Because of Noun / Verb-ing ,
Owing to

Hệ Quả (không có dấu phẩy) Nguyên Nhân

COMPLEX SENTENCES – CÂU PHỨC


Quan hệ Tương Phản
Nếu CÓ 2 MỆNH ĐỀ & liên từ ở GIỮA CÂU

Mệnh đề 1 Liên từ Mệnh đề 2

SVO , however SVO


, nonetheless
, nevertheless
, even so

Có phẩy

Nếu CÓ 2 MỆNH ĐỀ & liên từ ở ĐẦU CÂU

Liên từ Mệnh đề 1 Mệnh đề 2

Although SVO, SVO


Even though
Though

Có dấu phẩy

Nếu CÓ 1 DANH TỪ + 1 MỆNH ĐỀ

In spite of
Despite Noun / Verb-ing , SVO
Regardless of

Có phẩy

In spite of
SVO Despite Noun / Verb-ing ,
Regardless of

Không phẩy

Câu điều kiện IF Loại 1

IF SVO , SVO
HIỆN TẠI ĐƠN TƯƠNG LAI ĐƠN

Câu Not only – But also


CÁCH 1: dùng Not only – but also vào 1 câu đơn, cấu trúc ( S V O )

Not only S1 but also S2 Verb Object

Subject not only Verb but also Verb2 Noun (Object)

Subject Verb not only Object 1 but also Object


2

Noun (Subject) Verb Noun who / which V O

CÁCH 2: Not only – But also dùng vào 1 câu phức.

S not only V O , but S also V O

You might also like