Professional Documents
Culture Documents
Cau 1 7 Va910 Mon KTDL
Cau 1 7 Va910 Mon KTDL
RTD =125+25=150 Ω
150
I = 150 =1 A
E25=1 ×25=25 V
S = 30KΩ/V
R v= 250×30 =7500KΩ
150
I= 149,99997 =1,000002 A
Câu 2: Cho cơ cấu từ điện có Imax = 1mA, Rm = 1kΩ như trên Hình 2.
Vk
R pr =R m=( −1)
V max
3 −3
V max =I max × Rm =1× 10 × 1× 10
= 1V
R p 1=R m
( Vk
V max )
−1 = 1×10 (
3 55
1
−1 )
= 5400Ω
R p 1=R m
( Vk
V max
−1 = 1×10
)
3 255
1
−1 ( )
= 254000Ω
R p 1=R m
( Vk
V max
−1 = 1×10
)
3 555
1
−1 ( )
= 554000Ω
b) V max ( HD )=I max (hd ) × Rm
= 1,11 I max × Rm =1,11V
R p1
V 1=(1+ )×V max ( hd )
Rm
54000
= (1 + ¿ ×1,11=61.05 V
1× 103
254000
V 2=¿ (1 + ¿ ×1,11 = 283,05V
1 ×103
554000
V 3=¿(1 + ¿ ×1,11 = 616,05V
1 ×103
Câu 3: Cho cơ cấu chỉ thị từ điện có Imax = 100μA, Rm = 1kΩ. Nếu muốn tạo ra
các thang đo dòng 1mA, 100mA, 1A theo kiểu Shunt riêng rẽ, tìm các điện trở
shunt tương ứng RS1, RS2, RS3 tương ứng. Nếu chuyển mạch đo trên sang đo áp
AC hình sinh dùng chỉnh lưu toàn kỳ bỏ qua điện áp rơi trên Diod (RD=0) thì các
thang đo dòng AC là bao nhiêu?
Rm 1 ×10
3
R s1 = = =111.1
I1 1× 10
3
Ω
−1 −6
−1
I max 100 ×10
3
1 ×10
R s2 = =1
100 × 10
3
−1
Ω
−6
100 ×10
3
1 ×10
R s2 = =0,1
1
−1 Ω
−6
100 ×10
−6
I max (hd )=1,11 I max =1,11 ×100 ×10
= 1,11×10−4 ( A)
I R 1= ( Rm
Rs 1 )
+1 × I max (hd )
1× 103
= ( 111,1 −4 −3
+1 ¿ ×1,11 ×10 =1,11 ×10 ( A)
I R 2=
( Rm
Rs 2 )
+1 × I max (hd )
3
1× 10
=( 1
+1 ¿ ×1,11 ×10− 4=0,1( A)
I R 2=
( Rm
Rs 2 )
+1 × I max (hd )
1× 103
=( 0,1
+1 ¿ ×1,11 ×10− 4=1,11( A)
Câu 4: Cho biết công suất của tải là 4KW, hằng số thực của công tơ là
1400(Ws/vòng). Tính thời gian để đĩa công tơ quay được 100 vòng. Cho biết
I W ×∆ T
hằng số thực của công tơ là C th= N
C th × N 1400× 100
∆T=
IW
= 3
=35 S
4 × 10
Vậy thời gian để quay được 100 vòng là 35 S
Câu 5: Cho mạch đo điện trở như Hình 3 với E=6V, Imax=50 μA, R1=
29,5kΩ Rm= 500Ω.Xác định giá trị điện trở RX khi kim chỉ 1/3, 1/2, 2/3
thang đo.
Ở vị trí thang đo 1/3 là:
I max 50× 10
−6
I m=
3
= 3
= 16,67 μA
E
R x= −( R1 + R m )
Im
6
= −6
−¿
16,67× 10
= 329928,01Ω
Ở vị trí thang đo 1/2 là:
I max 50× 10−6
I m= = = 25 μA
2 2
E
R x= −( R1 + R m )
Im
6
= −6
−¿
25× 10
= 210000Ω
Ở vị trí thang đo 2/3 là
2 2 −6
I m= × I max
3 = 3
×50 ×10 = 33,33 μA
E
R x= −( R1 + R m )
Im
6
= −¿
33,33× 10−6
= 150018Ω
Câu 6: Cho cầu đo điện dung như Hình 4. Biết các phần tử mẫu của cầu là
c 1=0,12 μf , R3=12 k Ω. Khi cầu cân bằng R1=370 Ω , R4 =15 k Ω f =1khz. Xác định
các thông số của tụ điện R x , c x và hệ số D
Z1 Z 4=Z x Z 3
R4 R3 R3
= ( + R 3 jωC 1) 1
1 1
( + jωC 1) ( + jω C x ) = R1 = R x + jωC x
R1 Rx R4
{
R3 1
=
R1× R4 Rx
R3 jω C1
= jωC x
{
=¿
R x =462,5 Ω
−8
C x =9,6 × 10 F
R4
1 1
D= =
ω R x ×C x 2000 π × 462,5× 9,6 ×10−8 = 3.58
Câu 7:
Khách hàng có: HSN = 30, giá điện năng giờ bình thường T = 1500đ/kWh,
hệ số phạt tra bảng trong tài liệu học tập. Tính tiền điện năng tác dụng và
điện năng phản kháng?
A p =( 5884−5341 ) ×30=16290 KW
A p =( 2856−2432 ) ×30=12720 KW
Ap
Ta có cos φ = ≈ 0,79
√( A¿¿ P¿¿ 2+ A P
2
)¿ ¿
Câu 8: Hãy nêu các loại dao động ký hiện có trên thị trường. Trình bày các
thông số kỹ thuật chính của dao động ký CS-5400 của KenWood. Trình bày
ứng dụng đo biên độ, tần số và góc lệch pha của tín hiệu.
+Các loại dao động ký
Dao động ký tần thấp (< 20 MHz), dao động ký tần cao (100 Mhz - 500 Mhz), dao
động ký siêu cao tần (trên 1 GHz)
Dao động ký xung
Dao động ký 2 tia, dao động ký nhiều kênh
+ Các thông số kỹ thuật chính của dao động ký CS-5400 của KenWood
Băng thông(bandwidth): 100Mhz
Số lượng kênh đo (Channel): 3
Thời gian tăng (Rise time):
Từ 5 mV tới 5 V/div: xấp xỉ 3.5ns
1 mV, 2 mV/div.: xấp xỉ 17.5ns
Điện áp đầu vào tối đa (Maximum Input Voltage): 800 Vp-p or 400 V (DC + AC
đỉnh, 1 kHz)
Trở kháng đầu vào (Input Impedance): 1 M1 ± 1%, xấp xỉ. 20 pF
CRT độ phân giải cao cường độ cao.
Đo độ chính xác cao ± 2%
Câu 9: Hình 5 trình bày một công tơ cảm ứng có độ nhạy là 60(vòng/kWh) được
dùng để đo điện năng của tải 3 pha (mỗi pha một bóng đèn sợi tóc có cùng công
suất). Trong 15 phút đĩa công tơ quay được 240 vòng. Tính công suất của mỗi
bóng đèn.
Câu 10: Hãy nêu các loại máy đo điện trở đất hiện có trên thị trường. Trình
bày các thông số kỹ thuật chính của máy đo điện trở đất hiển thị số Model
K4105. Trình bày cách sử dụng để đo điện trở đất?
+ Các loại máy đo điện trở đất hiện có trên thị trường: Kyoritsu, Hioki, Fluke,
Tenmars
+ Trình bày các thông số kỹ thuật chính của máy đo điện trở đất hiển thị số Model
K4105
Giải Đo:
+ Điện trở : 0~20Ω / 0~200 Ω / 0~2000 Ω
+ Điện áp suất [50,60Hz]: 0~200 V AC
Độ chính xác
+ Điện trở: ± 2%rdg ( Sai Số ) ± 0.1Ω (20 Ωrange)(thống kê); ± 2%rdg ( Sai Số ) ± 3 dgt (200
Ω / 2000 Ω range)
+ Điện áp đất: ± 1%rdg ± 4 dgt
Nguồn: R6P (AA) (1.5) x 6
Kích thước: 105(L) x 158(W) x 70(D)mm
Khối lượng:: 550g approx
Phụ kiện
+7095A( Earth resistance test leads) (Earth kháng dẫn thử nghiệm)×1set
(red-20m,yellow-10m,green-5m)
+8032( Auxiilary earth spikes)(gai trái đất phụ) x1 set 7127A(Simplified
measurement probe)( giản thế đo lường thăm dò) x1 set +R6P (AA) x6
+ Trình bày cách sử dụng để đo điện trở đất ?
Bước 1: Kiểm tra pin cho máy đo điện trở Kyoritsu 4105A bằng cách nhìn vào
thông báo có trên màn hình.
Nếu thấy dấu hiệu rằng pin đã sắp hết pin, hoặc còn lại rất ít pin, bạn bắt buộc phải
tiến hành sạc cho máy đo điện trở Kyoritsu 4105A. Lý do bởi việc hết pin sẽ gây
ảnh hưởng đến phép đo của máy, khiến cho kết quả đo cho ra kết quả không còn
chính xác như trước.
Bước 2: Tiến hành cắm nối các đầu đo vào phần thân máy.
Bạn cần chú ý rằng các đầu nối cần phải đảm bảo độ chính xác hết sức có thể nhé.
Bạn cần bật chuyển mạch của đồng hồ đo về chế độ Earth Voltage. Nếu đồng hồ
đo của máy đo điện trở Kyoritsu 4105A hiển thị giá trị bé hơn 10V thì đã ổn, như
thế sẽ cho ra kết quả đo chính xác hơn nhiều.
Bật chuyển mạch của máy đo điện trở Kyoritsu 4105A về thang 20000.
Đồng thời ấn vào và xoay phím Press to test để có thể kiểm tra chỉ thị của đồng hồ.
Nếu như đồng hồ chỉ thị chớp nháy liên tục thì bạn cần kiểm tra lại cọc đất hoặc
que đo.
Cần đảm bảo rằng 2 bộ phận này tiếp xúc với đất trong trạng thái tốt nhất.
Sau đó bật chuyển mạch máy đo điện trở Kyoritsu 4105A về thang 200. Lại thực
hiện thao tác y hệt với phím Press to test, rồi đọc thông số đã hiện lên trên màn
hình.