You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG LỚP 10 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TIN HỌC

A. Nội dung: Gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm trong chương III và chương IV
I. Chương III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
1. Hệ soạn thảo văn bản là gì? Một số chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản
2. Bộ mã và bộ phông chữ Việt, hai kiểu gõ chữ Việt( Telex và Vni)
3. Cách khởi động, kết thúc Microsoft Word, mở tệp văn bản, các thao tác biên tập văn bản( Chọn, xóa, di
chuyển văn bản), lưu văn bản.
4. Định dạng văn bản là gì? Định dạng kí tự, định dạng đoạn, định dạng trang, định dạng kiểu danh sách, in
văn bản, tìm kiếm và thay thế
5. Khắc phục một số lỗi thường gặp khi soạn thảo văn bản
6. Mô tả các thao tác tạo bảng? Các thao tác làm việc trên các đối tượng của bảng như xóa, chèn hàng hay
cột, gộp ô, tách ô..
II. Chương IV. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
1. Mạng máy tính là gì? Vì sao phải kết nối mạng máy tính? Một số thiết bị kết nối máy tính vào mạng?
2. Hãy nêu sự giống và khác nhau của mạng không dây và mạng có dây? Mô tả các kiểu bố trí máy tính
trong mạng?
3. Phân biệt máy khách với máy chủ? Nêu sự giống và khác nhau của mạng LAN và mạng WAN?
4. Giao thức là gì? Giao thức TCP/IP là gì?
5. Internet là gì? Có những cách nào để kết nối internet?
6. Tìm kiếm thông tin trên internet và thư điện tử.
B. Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo
Câu 1: Những phần mềm nào trong các phần mềm sau dùng để gõ chữ Việt có dấu trên máy tính ?
A. Vietkey và Microsoft Office word B. Microsoft Office word
C. Vietkey và Unikey D. Unikey và Microsoft Office word
Câu 2: Để mở các bảng chọn trên thanh bảng chọn mà không dùng chuột làm theo cách nào sau đây?
A. Nhấn Shift+kí tự gạch chân bảng chọn đó B. Nhấn Ctrl+kí tự gạch chân bảng chọn đó
C. Nhấn Alt+kí tự gạch chân của bảng chọn đó D. Kích chuột trái vào bảng chọn đó
Câu 3: Muốn thay đổi kích thước các lề giấy, hướng giấy dùng lệnh nào sau đây ?
A. Format-Font B. File-Page Setup
C. Format-Paragraph D. Format-Bullets and Numbering
Câu 4: Hai bộ mã chữ Việt phổ biến dựa trên bảng mã ASCII là hai bộ mã nào?
A. TCVN3(ABC) và VNI B. UNICODE và TCVN3(ABC)
C. VNI và UNICODE
Câu 5: Để đóng một tệp văn bản đang mở mà không đóng chương trình Microsoft Office word làm như thế
nào?
A. File-Close B. Tất cả các cách đã nêu
C. File-Exit D. Nhấn nút dấu X trên cùng bên phải
Câu 6: Để gõ được chữ Việt có dấu trên máy tính cần có những gì?
A. Bộ phông chữ Việt
B. Phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt
C. Bộ phông chữ Việt và phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt
D. Bộ mã chữ Việt
Câu 7: Để lưu tệp văn bản dùng cách nào sau đây?
A. File-Save B. Ctrl+S
C. File-Save as… D. Tất cả các cách đã nêu
Câu 8: Trong hệ soạn thảo Microsoft Office word dùng cách nào sau đây có thể tạo mới một tệp văn bản?
A. Ctrl+O B. Ctrl+N C. Ctrl+B D. Ctrl+S
Câu 9: Dùng cách nào sau đây để có thể mở một tệp văn bản đã có trên máy bằng hệ soạn thảo Microsoft
Office word?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O B. Vào bảng chọn File+Open
C. Nhấn nút Open trên thanh công cụ chuẩn D. Tất cả các cách đã nêu
Câu 10: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu ngắt câu được soạn như thế
nào?
A. Sát vào kí tự đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
B. Cách kí tự đứng trước nó và sau nó
C. Cách kí tự đứng trước nó và sát vào kí tự đứng ngay sau nó
D. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó
Câu 11: Để tìm kiếm và thay thế trong Microsoft Office word dùng cách nào sau đây?
A. Chọn Table-Insert Table… B. Chọn Tools-AutoCorectOption..
C. Nhấn tổ hợp Ctrl+H D. Chọn File-Print
Câu 12: Lệnh Insert-Break-Page break dùng để làm gì?
A. Xem trước khi in B. Định dạng kiểu liệt kê
C. Ngắt trang D. Đánh số trang
Câu 13: Trong các chương trình sau đây chương trình nào là hệ soạn thảo văn bản?
A. Microft Office PowerPoint 2003 B. Microft Office word 2003
C. Microft Office Excel 2003 D. Tất cả các chương trình đã nêu
Câu 14: Dùng tổ hợp phím nào sau đây để định dạng kí tự kiểu đậm nghiêng?
A. Ctrl+B+I B. Ctrl+U C. CTRL+B+U D. Ctrl+B
Câu 15: Bộ phông chữ nào tương ứng với bộ mã TCVN3 để có thể hiển thị được chữ Việt có dấu trên máy
tính?
A. Phông có đầu ngữ là VNI- B. Phông có đầu ngữ là .Vn C. Cả hai bộ phông đã nêu
Câu 16: Hệ soạn thảo thông thường còn có chức năng nào sau đây?
A. Chèn hình ảnh và kí tự đặc biệt vào văn bản
B. Tạo bảng và thực hiện tính toán, sắp xếp dữ liệu trong bảng
C. Tìm kiếm và thay thế, gõ tắt
D. Tất cả các chức năng đã nêu
Câu 17: Hệ soạn thảo văn bản thường có chức năng nào sau đây? Chọn đáp án đúng nhất
A. Sửa đổi và trình trình văn bản B. Tất cả các chức năng đã nêu
C. In ấn văn bản D. Nhập và lưu trữ văn bản
Câu 18: Hệ soạn thảo văn bản word thường có khả năng trình bày nào?
A. Khả năng định dạng đoạn B. Khả năng định dạng trang
C. Tất cả các khả năng đã nêu D. Khả năng định dạng kí tự
Câu 19: Muốn chuyển qua lại giữa hai chế độ gõ chèn và gõ đè dùng cách nào sau đây?
A. Nhấn phím Insert B. Nhấn phím Ctrl C. Nhấn phím window D. Nhấn phím Alt
Câu 20: Trong thanh bảng chọn tên bảng chọn File liên quan đến các thao tác nào?
A. Các thao tác với tệp văn bản B. Các thao tác định dạng văn bản
C. Các thao tác chèn vào văn bản D. Các thao tác biên tập văn bản
Câu 21: Muốn thay đổi màu, cỡ, kiểu,… của kí tự dùng lệnh nào sau đây?
A. Format-Paragraph B. Format-Bullest and Numbering
C. File-Page setup D. Format-Font
Câu 22: Để xem văn bản trước khi in dùng thao tác nào sau đây?
A. Chọn File-Print preview
B. Nhấn nút Print Preview trên thanh công cụ chuẩn
C. Nhấn tổ hợp phím Alt+F+V
D. Tất cả các thao tác đã nêu
Câu 23: Về mặt địa lý, để phân mạng thành 2 loại gồm:
A. WAN, Mạng diện rộng B. Cục bộ, LAN
C. LAN, WAN D. Khách - Chủ, ngang hàng
Câu 24: Khi gửi E-mail:
A. Có thể đính kèm các tệp và nội dung thư
B. Chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung E-mail
C. Không gửi được tệp hình ảnh
D. Không gửi được tệp âm thanh
Câu 25 :  Trình duyệt web là:
A. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW
B. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống TCP/IP
C. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống Website
D. Hệ thống HTTP
Câu 26: Chủ sở hữu mạng Internet là ai?
A. Các tập đoàn viễn thông B. Chính Phủ C. Mỹ D. Không ai cả
Câu 27: Trong soạn thảo văn bản, một số thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:
Câu 28: Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn B. Cùng một hệ điều hành
C. Ở gần nhau D. Không dùng chung một giao thức
Câu 29: Trang web có mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 30: Địa chỉ E-mail được viết theo qui tắc:
A. Tên truy cập@địa chỉ máy chủ của hộp thư B. Tên truy cập địa chỉ máy chủ của hộp thư
C. Tên máy địa chỉ máy chủ của hộp thư D. Tên máy tính@địa chỉ máy chủ của hộp thư
Câu 31: Qua dịch vụ web, người dùng có thể thực hiện được việc:
A. Đăng ký một tài khoản thư điện tử miễn phí B. Nghe nhạc online
C. Đăng ký vé máy bay D. Tất cả đều đúng
Câu 32: Trang Web tĩnh là trang web:
A. Chỉ có văn bản và hình ảnh, không có đoạn phim hoặc âm thanh
B. Nội dung không có sẵn trong dịch vụ
C. Chỉ có văn bản và các hình ảnh tĩnh
D. Có nội dung cố định, không thể tuỳ biến theo yêu cầu từ phía máy khách
Câu 33: Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet B. Nguy cơ lây nhiễm virut
C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet D. Cả A, B, C
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ:
A. Để biết tổng số máy tính trên Internet. B. Để tăng tốc độ tìm kiếm
C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng D. Để xác định máy đang truy cập
Câu 35: WWW là từ viết tắt của?
A. World Wide Web B. Word Windows Web
C. Word Area NetWork D. Web Wide World
Câu 36: Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao dưới đây:
A. Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng.
B. Dễ mở rộng mạng
C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là Hub.
D. Nếu Hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông
Câu 37: Nội dung gói tin bao gồm:
A. Địa chỉ nhận, gửi B. Dữ liệu, độ dài
C. Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin khác D. Cả A, B, C
Câu 38: Chọn phát biểu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau đây:
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới
B. Là mạng có hàng triệu máy chủ
C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất
D. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
Câu 39: Người dùng có thể kết nối Internet bằng cách nào?
A. Sử dụng môđem qua đường điện thoại B. Sử dụng đường truyền riêng
C. Sử dụng đường truyền cáp, ADSL D. Cả A, B, C đều được
Câu 40. TCP/IP là viết tắt của
A. Techonoghy Central Prosessing / Intel Penturm
B. Techonoghy Control Prosessing/ Internet Protocol
C. Transmission Control Protocol / Internet Protocol
D. Transmission Central Protocol/Intel Penturm

You might also like