(Từ 9/3 đến 15/3) A. BÀI TẬP I. Phần trắc nghiệm:Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp A={x Z / -2 < x 2} A. A={-2;-1;0;1;2} B. A={0;1;2} C. A={-1;0;1;2} D. A={-1;0;1} Câu 2: Cách viết nào sau đây là không đúng: A. 7 N B. -7 Z C. 7 Z D. -7 N Câu 3: Cách sắp xếp theo thứ tự tăng dần nào sau đây không đúng: A. -23; -32 ; 6 B. -19; -11; 3 C. -25; 12; 32 D. -45; - 32; -23 Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: A=|7|-|3| A. 10 B. -4 C. -10 D. 4. Câu 5: Kết quả của phép tính 5 - (7 - 9) là: A. 3 B. 7 C. -7 D. 11 Câu 6: Giá trị của biêủ thức (-102) + x khi x = 12 là : A. 90 B. 114 C. -114 D. -90 Câu 7: Kết quả của phép tính -31. 45 -31. 55 là: A. 310 B. -310 C. -3100 D. 3100 Câu 8: E là tập hợp ước của 4 : A. E= {1; 2; 4} B. E= {1; 2; 4; -1; -2; -4} C. E= {0; 4; 8; 12; ...} D. E= {...; -8; -4; 0; 4; 8; ...} Câu 9: Số nào là ước của mọi số nguyên? A. Số 1 B. Số -1 C. Số 1 và -1 D. Số 0 Câu 10: Số nguyên a thỏa mãn -1 a -1 là A. a = 0; a =2B. a = 0, a =-1 C. a = 2, a =-2 D. Không có giá trị a II. Phần tự luận: Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 48 + (- 17) + (- 15) c) 81. 31 – 34.21 b) -(- 425) + (- 120) – 205 + 25 d) 88 – 11(40 + 8) Bài 2. Tìm x biết: a) 4x + 25 = 5 b) - 3x + 16 = 4 c) 2x= 10d) x - 5= 7 Bài 3. a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : 5; -3; -13; -11; - 8; 15; 7 b)Tính tổng các số nguyên x biết: -6 x < 6 Bài 4. a) Tìm x, y Z, biết(x – 3)(y + 2) = - 5 b) Tìm số nguyên n biết ( 2n + 5) (n + 2) B. ĐÁP ÁN I.Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D A D B D C B C A II. Phần tự luận Bài Nội dung a)... = (48 - 17) – 15 = 31 – 15 = 16 b)... = (425 - 120) – 205 + 25 = 305 – 205 + 25 = 100 + 25 = 125 Bài 1 c)... = 81. 31 – 81.21 = 81(31- 21) = 81. 10 = 810 d)... = 88 – 11. 40 – 11 . 8 = 88 – 88 – 440 = -440 a)... => 4x = 5 - 25 => 4x = -20 => x = -20 : 4 => x = -5 Bài 2 b) ... => -3x = 4 - 16 => -3x = -12 => x = -12 : (-3) => x = 4 c)... => x = 5 hoặc x = -5 d)... => x - 5= 7 hoặc x – 5 = -7 => x = 12 hoặc x = -2 a) Ta có: -13 < -11 < - 8 < -3 < 5 < 7 < 15 Sắp xếp các số nguyên đã cho theo thứ tự tăng dần là: -13; -11 ; - 8 ; -3 ; 5 ; 7 ; 15; Bài 3 b) Các số nguyên x thỏa mãn -6 x < 6 là : -6;-5;-4;-3; -2; -1; 0; 1; 2;3;4;5 Tổng các số nguyên x thỏa mãn -6 x < 6 là: (-6)+(-5)+(-4)+(-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2+3+4+5 =..= -6 a) Ta có: (x- 3)(y+ 2) = -5 nên x-3 và y+2 là hai số khác dấu và là ước của -5. Do đó ta có bảng giá trị: x–3 1 -5 -1 5 x 4 2 2 8 Bài 4 y+2 -5 1 5 -1 y -7 -1 3 -3 Vậy các cặp số nguyên (x,y) cần tìm là (4 ; -7) ; (2 ; -1) ; (2 ;3); (8;-3) b) Ta có: ( 2n + 5) (n + 2) ( 2n + 4 + 1) ( n +2) 1 ( n + 2) (vì ( 2n + 4) ( n+ 2)) n + 2 Ư( 1) n {-3; -1} Vậy n {-3; -1}