You are on page 1of 12

15:51

THẢO LUẬN NHÓM


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
Trình bày sơ đồ tư duy và thuyết trình

5. Trình bày điều kiện ra đời của chủ nghĩa xã hội. Liên hệ
ở Việt Nam

CHƯƠNG 3 4. Trình bày đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội. Liên
hệ ở Việt Nam

CHỦ NGHĨA XÃ HỘI 3. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ lên CNXH
– Liên hệ với Việt Nam
VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN 2. Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội – Liên
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI hệ với Việt Nam
1. Những đặc trưng bản chất của CNXH VN – Lấy ví dụ
chứng minh ở Việt Nam
ThS. Lê Thanh Hòa

NỘI DUNG CHÍNH 1 CHỦ NGHĨA XÃ HỘI

CHỦ NGHĨA XÃ HỘI 1.1. CNXH, giai đoạn đầu của HT KT – XH cộng sản chủ nghĩa
1
1.2. Điều kiện ra đời chủ nghĩa xã hội
2 THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI 1.3. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội

3 QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM

1
15:51

1 CHỦ NGHĨA XÃ HỘI 1.1. CNXH, giai đoạn đầu của HT KT – XH cộng sản chủ nghĩa

1) Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu


tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức
bất công các giai cấp thống trị
1.3. Trình bày điều kiện ra đời chủ nghĩa xã hội. Liên hệ ở
Việt Nam 2) Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh tư
2.4. Trình bày đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội. tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp
Liên hệ ở Việt Nam bức, bóc lột, bất công

Sơ đồ tư duy 3) Là một khoa học – CNXH khoa học, khoa


Thời gian 30 phút học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

4) Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn đầu


của hình thanh KT-XH cộng sản chủ nghĩa

1.1. CNXH, giai đoạn đầu của HT KT – XH cộng sản chủ nghĩa 1.1. CNXH, giai đoạn đầu của HT KT – XH cộng sản chủ nghĩa

Hai giai đoạn


Lịch sử nhân loại phát triển qua các hình PT của HT KT
thái kinh tế - xã hội từ thấp đến cao là quá – XH CSCN
trình lịch sử tự nhiên
Chủ nghĩa
Tư bản chủ cộng sản
nghĩa Giai đoạn thấp Giai đoạn cao
Phong kiến (giai đoạn đầu): (giai đoạn sau):
Chiếm
hữu nô lệ Chủ nghĩa xã hội Chủ nghĩa cộng
(XH XHCN) sản (XH CSCN)
Cộng sản nguyên thủy

2
15:51

1.2. Điều kiện ra đời chủ nghĩa xã hội 1.2. Điều kiện ra đời chủ nghĩa xã hội

Theo C. Mác và Ph. Ăngghen Theo V.I.Lênin:

 Sự phát triển của lực lượng sản xuất  Yếu tố thời đại: nhân loại đã chuyển sang giai
 Sự hình thành GCVS cách mạng đoạn cuối cùng của CNTB.
 Sự tác động toàn cầu của phong trào cộng sản và
KL: CNXH phải được ra đời từ chủ nghĩa tư bản
công nhân quốc tế, hệ tư tưởng của GCCN (chủ
nghĩa Mác – Lênin).

1.2. Điều kiện ra đời chủ nghĩa xã hội 1.2. Điều kiện ra đời chủ nghĩa xã hội

 Chủ nghĩa tư bản tạo ra bước phát triển  Mâu thuẫn giữa GCCN HĐ và GCTS lỗi
vượt bậc của lực lượng sản xuất thời, các cuộc đấu tranh ngày càng gay gắt
 Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX tư bản  Sự trưởng thành về số lượng và chất lượng
Điều kiện chủ nghĩa trên chế độ chiếm hữu tư nhân Điều kiện của GCCN
kinh tế chính trị - xã hội
TBCN  Sự ra đời của Đảng cộng sản, đội tiền
phong của GCCN

3
15:51

1.3. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội 1.3. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội

Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa
1 tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều 2 trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu
kiện để con người phát triển toàn diện về tư liệu sản xuất chủ yếu

1.3. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội 1.3. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội

Chủ nghĩa xã hội là xã hội do nhân dân lao động Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất
3 4 giai cấp công nhân, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và
làm chủ
ý chí của nhân dân lao động

4
15:51

1.3. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội 1.3. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội

Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế Chủ nghĩa xã hội bảo đảm bình đẳng, đoàn kết giữa
5 6 các dân tộc và có quan hệ hữu nghị, hợp tác với nhân
thừ và phát huy những giá trị của văn hóa dân tộc và
tinh hoa văn hóa nhân loại dân các nước trên thế giới

2 THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI 2.1. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ lên CNXH

Thời kỳ quá độ
2.1. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ
quá độ lên CNXH
Chủ nghĩa
Tư bản cộng sản
2.2. Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa chủ nghĩa
xã hội Phong kiến

Chiếm hữu nô lệ

Cộng sản nguyên thủy

5
15:51

2.1. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ lên CNXH 2.1. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ lên CNXH

Theo quan điểm của CN Mác - Lênin

“Giữa xã hội TBCN và xã hội CSCN là một thời kỳ


Cộng sản nguyên
thủy Có sự Cộng sản chủ nghĩa cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia.
Chiếm hữu nô lệ khác (Không có giai cấp Thích ứng với thời kỳ ấy là thời kỳ quá độ chính trị
Phong kiến biệt về đối kháng, con người và nhà nước thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn
Tư bản chủ nghĩa chất từng bước trở thành là nền chuyên chính cách mạng của GCVS”
người tự do)

2.1. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ lên CNXH 2.1. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ lên CNXH

Các loại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản Các loại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản

Quá độ trực tiếp Quá độ gián tiếp Quá độ trực tiếp

Đối với các nước đã Đối với các nước Chủ nghĩa
Tư bản cộng sản
trải qua chủ nghĩa tư chưa trải qua chủ chủ nghĩa
bản phát triển nghĩa tư bản phát Phong kiến
triển
Chiếm hữu nô lệ

Cộng sản nguyên thủy Quá độ gián tiếp

6
15:51

2.2. Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 2.2. Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

Trên lĩnh vực kinh tế Trên lĩnh vực chính trị

Tất yếu tồn tại kinh tế nhiều thành phần, trong Thiết lập, tăng cường chuyên chính vô sản
đó có thành phần đối lập mà thực chất nó là việc giai cấp công nhân
Tương ứng nước Nga, Lênin cho rằng thời kỳ nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp
quá độ tồn tại 5 thành phần kinh tế: Kinh tế gia giai cấp tư sản, tiến hành xây dựng một xã
trưởng, kinh tế hành hóa nhỏ, kinh tế tư bản, kinh hội không giai cấp.
tế nhà nước, kinh tế xã hội chủ nghĩa

2.2. Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 2.2. Đặc điểm thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

Trên lĩnh vực tư tưởng – văn hóa Trên lĩnh vực xã hội
TKQĐ còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự
Thời kỳ quá độ còn tồn tại nhiều tư tưởng khác
khác biệt giữa các giai cấp tầng lớp xã hội, các
nhau. Chủ yếu là TTVS và TTTS. giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác, vừa đấu tranh với
nhau.
GCCN từng bước xây dựng văn hóa vô sản, nền
văn hóa mới xã hội chủ nghĩa, tiếp thu giá trị văn Bởi vậy, thời kỳ này là thời kỳ đấu tranh giai cấp
chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và
hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại
những tàn dư của xã hội cũ để lại, thiết lập công
bằng xã hội trên cơ sở thực hiện nguyên tắc phân
phối theo lao động.

7
15:51

3 QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM 3.1 Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN

Việt Nam tiến lên chủ nghĩa xã hội trong những điều kiện
3.1 Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN thuận lợi, khó khăn đan xen, có những đặc trưng cơ bản sau:
Những đặc trưng của CNXH và phương 1 2 3
3.2
hướng xây dựng CNXH ở Việt Nam hiện nay • Xuất phát từ một • Cuộc cách mạng • Đến nay vẫn là thời
xã hội thuộc địa, KHCN hiện đại đại quá độ từ CNTB
3.2.1. Những đặc trưng bản chất của CNXH VN nửa phong kiến, diễn ra mạnh mẽ và lên CNXH, cho dù chế
LLSX rất thấp. cuốn hút tất cả các độ XHCN ở Liên Xô
• Đất nước trải qua nước. và Đông âu sụp đổ.
3.2.2. Phương hướng xây dựng CNXH ở VN hiện nay • Các nước với chế độ
chiến tranh ác liệt, • Nền sản xuất vật
kéo dài, hậu quả để xã hội và trình độ phát
chất và đời sống xã
triển khác nhau cùng
lại nặng nề. hội đang trong quá tồn tại, vừa hợp tác,
• Các thế lực thù trình quốc tế hóa vừa đấu tranh gay gắt
địch luôn tìm cách sâu sắc. Đặt ra thời vì lợi ích quốc gia dân
chế độ XHCN cơ và thách thức tộc.

Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, như Đại hội IX Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, như Đại hội IX
của Đảng xác định những nội dung sau: của Đảng xác định những nội dung sau:

Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là Thời kỳ này đòi hỏi phải tiếp thu, kế thừa
con đường cách mạng tất yếu khách quan, những thành tựu mà nhân loại đã đạt được
Thứ nhất Thứ ba
con đường xây dựng đất nước trong thời kỳ dưới CNTB, đặc biệt là khoa học và công
quá độ lên CNXH ở nước ta nghệ.

Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của Là thời kỳ tạo ra sự biến đổi về chất của xã
QHSX và KTTT tư bản chủ nghĩa. hội trên tất cả các lĩnh vực, là sự nghiệp rất
Tồn tại nhiều hình thức sở hữu, nhiều thanh khó khăn, phức tạp, lâu dài với nhiều
Thứ hai Thứ tư chặng đường, nhiều hình thức tổ chức kinh
phần kinh tế, song sở hữu tư nhân TBCN và
thành phần KT tư nhân TBCN không chiếm tế, xã hội đòi hỏi sự quyết tâm của toàn
vai trò chủ đạo. Đảng, toàn dân.

8
15:51

3.2 Những đặc trưng của CNXH và phương


hướng xây dựng CNXH ở Việt Nam hiện nay BÀI TẬP NHÓM

3.2.1. Những đặc trưng bản chất của CNXH VN Sinh viên thuộc nhóm 3 và nhóm 2:
Trình bày những đặc trưng bản chất của CNXH
3.2.2. Phương hướng xây dựng CNXH ở VN hiện nay Việt Nam. Lấy ví dụ minh họa

Sinh viên thuộc nhóm 4 và nhóm 1:


Trình bày phương hướng xây dựng CNXH ở VN
hiện nay. Lấy ví dụ minh họa VN đang thực hiên
phương hướng
Thời gian 30 phút

3.2.1. Những đặc trưng bản chất của CNXH VN 3.2.1. Những đặc trưng bản chất của CNXH VN

Phát triển mô hình CNXH Việt Nam với tám đặc trưng sau: Phát triển mô hình CNXH Việt Nam với tám đặc trưng sau:

1 2 3 4 5 6 7 8
Các dân tộc
Dân giàu, Do nhân dân Có nền kinh tế Có nền văn Con người có trong cộng đồng Có NN pháp Có quan hệ
phát triển cao cuộc sống ấm VN bình đẳng, quyền XHCN hữu nghị và
nước mạnh, làm chủ hóa tiên tiến,
dựa trên LLSX no, tự do, hạnh đoàn kết, tôn của dân, do hợp tác với các
dân chủ, đậm đà bản phúc, có điều dân, vì dân do nước trên thế
hiện đại và trọng và giúp đỡ
công bằng, QHSX phù sắc dân tộc kiện phát triển ĐCS lãnh đạo giới
nhau cùng phát
văn minh hợp toàn diện triển

9
15:51

3.2.2. Phương hướng xây dựng CNXH ở VN hiện nay 8 phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở nước ta

8 phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở nước ta

1
2
Đẩy mạnh CNH,
HĐH đất nước
gắn liền với phát Phát triển kinh
triển KTTT, bảo tế thị trường
vệ tài nguyên, định hướng xã
môi trường hội chủ nghĩa

8 phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở nước ta 8 phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở nước ta

4
3
Xây dựng nền văn
hóa tiên tiến, đậm đà
bản sắc tộc; xây dựng Bảo đảm vững
con người, nâng cao chắc quốc phòng
đời sống nhân dân, và an ninh quốc
thực hiện tiến bộ và gia, trật tự, an toàn
công bằng xã hội xã hội

10
15:51

8 phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở nước ta 8 phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở nước ta

5
6
Thực hiện đườn
lối đối ngoại Xây dựng nền dân
độc lập, tự chủ, chủ XHCN, thực
hòa bình, hữu hiện đại đoàn kết
nghị, hợp tác và toàn dân tộc, tăng
phát triển; chủ cường và mở rộng
động tích cực mặt trận dân tộc
hội nhập quốc thống nhất
tế

8 phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở nước ta 8 phương hướng, phản ánh con đường đi lên CNXH ở nước ta

7 8

Xây dựng nhà Xây dựng Đảng


nước pháp trong sạch,
quyền xã hội vững mạnh
chủ nghĩa của
dân, do dân, vì
dân

11
15:51

3.2.2. Phương hướng xây dựng CNXH ở VN hiện nay

Để thực hiện thành công 8 phương hướng


đã nêu trên. Toàn Đảng, toàn dân ta cần
thực hiện tốt 12 nhiệm vụ cơ bản:
HẾT
Chương 3
12 nhiệm vụ Sách Giáo trình
Trang 64 đến trang 66
Xin cảm ơn!

12

You might also like