1. Định nghĩa 1. Đường thẳng 2. Tính chất - VTPT, VTCP 3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng - PTTQ, PTCT, PTTS, PT theo hệ số góc, PT đoạn chắn 4. Ứng dụng: Hệ thức lượng trong tam giác -Tính góc giữa hai đường thẳng - Định lí sin - Tính khoảng cách - Định lí cos -Phân giác của góc tạo bởi 2 đường thẳng cắt nhau - Trung tuyến -A, B cùng/ khác phía so với đường thẳng d -Diện tích tam giác -Đoạn AB có cắt/điểm chung với đường thẳng d 2. Đường tròn - PT ĐTR có tâm I(a,b), bán kính R - Nhận biết PT đường tròn - Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn + TT tại điểm M thuộcđường tròn + TT đi qua 1 điểm M ở ngoài đường tròn + TT song song/vuông góc với đường thẳng 3. Elip - ĐN - Tên gọi: Tiêu điểm, tiêu cự, trục lớn, trục nhỏ -PT chính tắc -Đỉnh của Elip -Hình chữ nhậtcơ sơ của Elip BPT, HỆ BPT THỐNG KÊ 1. Nhị thức bậc nhất (hệ số a của x), dấu của nhị Tên goi, cách xác định, công thức thức -Biểu diễn mẫu số liệu 2. Tam thức bậc 2 (hệ số a của x^2) -Tần số, tần suất - Dấu của tam thức(dấu của a, Delta) - Trung bình cộng - Tìm m để f(x) >(<, <=, >=) 0, vớimọi x thuộc R - Mod, trung vị 3. Giải BPT (Đk, thử lại) ... 4. Giải hệ BPT - Miền nghiệm của HBPT bậc nhất 2 ẩn
CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
5. Công thức lượng giác - Đường tròn LG, biểu diễn 1 cung LG trên đtr - Giá trị sin, cos, tan, cot của góc ( ĐN, dấu, tính chất ), ĐKXD - Liên hệ giá trị LG của các góc có mối liên hệ đặc biệt (đối, bù, phụ, hơn kém nhau pi) -Công thức cộng (sin (u+v), sin (u-v), cos (u+v), cos (u-v), tan (u+v),....) ---- Đặc biệt: CT nhân 2, nhân 3 Công thức hạ bậc (từ CT nhân 2) - Công thức biến đổi tổng ---tích, tích --tổng v v v