Professional Documents
Culture Documents
Vat Lieu Say
Vat Lieu Say
Đối tượng của quá trình sấy là vật liệu ẩm (VLA => VLS).
Chất rắn
Trong VLA có: Chất lỏng
Khí
Phần 2 : Vật liệu sấy
Trong chất rắn có các khoảng trống thông với nhau, tạo
thành các hang có đường kính rất nhỏ gọi là mao dẫn hay
mao quản. Khi tiếp xúc với môi trường chứa nước/hơi nước
thì nước/hơi nước sẽ bị hút vào các mao dẫn.
1 2
Độ ẩm tương đối hay độ ẩm toàn phần (%) là tỷ lệ nước có • Với VL khô tuyệt đối: Mk = M = 0%.
trong trong VLA.
• Với những VL chứa ít nước thì giá trị độ ẩm tương đối
𝐺 𝐺
𝑀= . 100% = . 100% (%)
𝐺 𝐺 +𝐺 và độ ẩm tuỵêt đối không khác nhau nhiều.
Chú ý :
• 0% ≤ M < 100%.
• Khi M = 0% ta có vật liệu khô tuyệt đối.
3 4
𝑀
𝑀 = . 100% %
100 − 𝑀
𝑀
𝑀= . 100% %
100 + 𝑀
Hay:
𝑀 𝑀
𝑀 = 𝑀=
1−𝑀 1+𝑀
5 6
1
Độ ẩm cân bằng
• Độ ẩm cân bằng phụ thuộc trạng thái của môi trường bao
quanh vật hay ứng với mỗi trạng thái của môi trường không
khí thì vật có độ ẩm cân bằng khác nhau.
• Độ ẩm cân bằng xác định giới hạn quá trình sấy và dùng để
xác định độ ẩm bảo quản của mỗi loại vật liệu trong những
điều kiện môi trường khác nhau.
7 8
9 10
11 12
2
Vật liệu B b n
CÁC THÔNG SỐ TRẠNG THÁI ẨM KHÁC
Công thức Phylonhenko Len dạ 205 0,75 2
Tơ tằm 730 1 3
𝐵 𝜑 • Độ hút ẩm
𝑀 = . % Bông 45 1 2
𝑏 100 − 𝜑 • Độ chứa ẩm
𝑏 Gỗ 81 1 2
Thuốc lá 275 1 2 • Nồng độ ẩm
• Thế dẫn ẩm
VD: Tính Độ ẩm cân bằng của gỗ ở môi trường không khí
có độ ẩm 70 %:
𝐵 𝜑 81 70
𝑀 = . = . = 13,75 %
𝑏 100 − 𝜑 1 100 − 70
𝑏 1
13 14
Hạt càng nhiều nước lượng nhiệt dung riêng càng lớn
15 16
Nhiệt dung riêng của 1 số trường hợp đặc biệt • Thịt, cá:
• Lúa mì và hạt ngũ cốc: 𝑥 + 0,5. 𝑦 + 0,8. 𝑧 𝑘𝐽
𝐶=
𝑘𝐽 100 𝑘𝑔. độ
𝐶 = 1,55 + 0,0253. 𝑀
𝑘𝑔. độ x, y, z là hàm lượng nước, chất béo, protit (%)
• Gỗ: • Than đá, than chứa bitum:
26,6 + 0,116. 𝑀 𝑘𝐽 𝐽
𝐶 = 4,19. 𝐶 = 837 + 3,7. 𝑡 + 625. 𝑥
1+𝑀 𝑘𝑔. độ 𝑘𝑔. độ
• Bắp cải và các loại rau: t (oC) nhiệt độ, x (%) thành phần khối lượng chất bốc
𝑘𝐽 của than
𝐶 = 1,381 + 0,028. 𝑀 • Cát, xi măng, đá đã nghiền:
𝑘𝑔. độ
• Củ cải, cà rốt và các loại củ tương tự: 9 𝐽
𝐶 = 753,5 + 0,25. . 𝑡 + 32
𝑘𝐽 5 𝑘𝑔. độ
𝐶 = 1,387 + 0,028. 𝑀 t (oC) nhiệt độ của chất rắn
𝑘𝑔. độ
17 18
3
Nhiệt dung riêng của hạt lúa Khối lượng riêng thể tích (Bulk Density)
19 20
Hệ số dẫn nhiệt
Hệ số dẫn nhiệt độ (hệ số khuếch tán ẩm)
Khối lượng riêng
Tỷ trọng
Độ xốp
Hệ số hình dáng
Diện tích bề mặt
Góc trượt, góc nghĩ
21