Professional Documents
Culture Documents
Mô tả thực vật
Ví dụ: Philodendron pedatum (Araceae)
Lá
Thân
Rễ
Phân loại
• Dựa vào hình thái và chức năng
– Rễ củ
– Rễ phụ (rễ bất định): vị trí mọc ko xác
định (cây họ Lúa, cây Đa, Si)
– Rễ bám: rễ mọc ra từ mấu thân giúp cây
bám vào cây khác (lá lốt, trầu không)
Rễ củ
9/20/2021
Rễ phao
Rễ hô hấp Rễ cà kheo
9/20/2021
Cấu tạo cấp I-lớp Ngọc lan Cấu tạo cấp I-lớp Ngọc lan
• Vỏ cấp một: nguồn gốc từ • Vỏ cấp một:
tầng sinh vỏ – Nội bì:
– Tầng lông hút
• Lớp tế bào trong cùng của vỏ
• Là lớp ngoài cùng
• Các tế bào biểu bì bị kéo dài ra • Cấu trúc đặc biệt: tế bào có mặt bên hóa suberin (Đai Caspari)
• Chức năng hút nước, muối hòa • Tế bào nội bì ko có suberin gọi là tế bào truyền qua (passage
tan cell)
– Ngoại bì: • Chức năng: giảm bớt sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
• Lớp tế bào ngay dưới tầng lông
hút
• Các tế bào đồng nhất hoặc
khác nhau (có thể hóa bần
hoặc vách vẫn là cellulose)
• Có chức năng che chở, hô hấp
và trao đổi chất.
Nội bì
Cấu tạo cấp I-lớp Ngọc lan Cấu tạo cấp I-lớp Hành
• Trụ giữa: • Tồn tại suốt đời sống của cây
– Hệ thống dẫn:
• Gồm các bó gỗ và libe xếp xen kẽ xuyên • Chóp rễ rụng
tâm
• Bó gỗ nằm sát trụ bì: phân hóa hướng tâm • Đai Caspari rõ, hình chữ U hoặc móng ngựa
• Bó libe: có thể có thêm sợi có chức năng
nâng đỡ • Số lượng bó mạch nhiều hơn (>10)
• Chức năng:
– Dẫn nhựa nguyên, nhựa luyện
• Thường thiếu trụ bì
– Nâng đỡ
• Tủy thường thu hẹp
– Tia ruột: trao đổi chất
– Mô mềm ruột: dự trữ
9/20/2021
7 RỄ BÍ NGÔ
Cấu tạo cấp 2 Phương pháp mô tả cấu tạo vi phẫu thực vật
2
3
4
5
Phạm vi thể hiện Cấu tạo tổng thể Cấu tạo, hình dạng
Bần
của tiêu bản chi tiết của toàn
Mô mềm vỏ tiêu bản hoặc của
Libe 2 1 số loại mô
TPS libe-gỗ
Đối tượng thể hiện Mô Mô và tế bào
Gỗ 2
Tia ruột
Cách quan sát và -Quan sát ở vật - Quan sát ở vật
mô tả kính bé (4x, 10x) kính lớn (40x)
- Vẽ sử dụng ký - Vẽ đúng như
hiệu quan sát
Li be cấp 1
9/20/2021
1. RỄ CÂY
• ĐỊNH NGHĨA
• ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI
• CẤU TẠO GIẢI PHẪU
• ỨNG DỤNG TRONG NGÀNH DƯỢC
Ứng dụng