You are on page 1of 10

BÀI GIẢNG LMS TUẦN 2

QUI LUẬT VÀ NGUYÊN TẮC DẠY HỌC


Các qui luật dạy học

MQHBC MQHBC MQHBC


Môi trường MQHBC MQHBC
và các thành HĐ dạy Dạy học Dạy học MĐ-ND- PP- PT-
tố của QTDH và sự phát HTTCDH
và HĐ học và giáo dục
triển trí tuệ
Các nguyên tắc dạy học

ĐB sự TN giữa tính KH Đảm bảo tính vừa sức


và tính giáo dục

ĐB sự TN giữa lí luận Vai trò chủ đạo của GV và vai


Và thực tiễn trò chủ động của HS

ĐB sự TN giữa tính TQ và
Đảm bảo xúc cảm tích cực
tính trừu tượng

ĐB sự TN giữa tính vững


Chuyển dần từ dạy học sang
chắc của tri thức và mềm
tự học
dẻo của tư duy
KHOA TÂM LÝ- GIÁO DỤC HỌC 3
Đảm bảo sự thống nhất giữa tính khoa học và tính giáo dục trong DH

Tri thức khoa học Phương pháp NCKH

-Cơ bản, chính xác, - Tiếpcận với PNCKH


logic, tường minh, ở các mức độ khác
chặt chẽ, có hệ nhau
thống
- Phản ánh thành tựu
KH, CN, VH hiện đại

Giáo dục nhân cách


-Thế giới quan KH - Hình thành PP tư
- Phẩm chất cần thiết của nhà KH duy, thói quen suy
- Phẩm chất đạo đức cần thiết khác nghĩ, làm việc khoa
học, nghiêm túc

Tính khoa học Tính giáo dục


Đảm bảo thống nhất giữa lí luận và thực tiễn trong dạy học

Lý luận Thực tiễn

- Người học nắm - Vận dụng linh hoạt,


vững tri thức lí thuyết sáng tạo tri thức lí thuyết
(TN,XH,TD, cách vào thực tiễn
thức hoạt động một - Thấy được nguồn gốc
cách chính xác, có thực tiễn của các KH
hệ thống…) -Ý nghĩa thực tiễn của tri
thức KH

Học đi đôi với hành


Đảm bảo thống nhất giữa tính trực quan và tính
trừu tượng trong DH

Tính trực quan Tính trừu


tượng

- Tư duy cụ thể: Cảm - Tư duy trừu tượng: Tư


giác, tri giác duy, trí nhớ, tưởng tượng
- Cụ thể, chi tiết, đơn - Khái quát, khó hiểu, phức
nhất tạp
- Tiếp xúc trực tiếp với - Kết luận, khái niệm, qui
svht luật, lí thuyết trừu tượng

Từ TQSĐ đến TDTT, từ TDTT đến thực tiễn là con đường biện chứng
của sự nhận thức chân lí khách quan
Đảm bảo vững chắc của tri thức và mềm dẻo của tư duy trong DH

Vững chắc TT, Mềm dẻo tư duy


KN, KX

-Hiểu đúng, đủ, chính - Vận dụng tri thức một


xác tri thức và cách cách linh hoạt, sáng tạo
thức vận dụng và hiệu quả trong nhiều
- Nhớ kiến thức và tình huống khác nhau
nhớ cách vận dụng
- Biết vận dụng tri
thức vào thực tiễn

Hiểu đúng, hiểu sâu, nhớ lâu, vận dụng tốt


Đảm bảo tính vừa sức trong dạy học

Vừa sức Vừa sức riêng


chung

Phù hợp tâm – sinh Phù hợp tâm - sinh lý


lý lứa tuổi: cá nhân HS:
-? -?

Nắm vững đặc điểm T-SL của học sinh


Dạy học vừa sức
Đảm bảo thống nhất giữa vai trò chủ đạo của GV và vai trò
chủ động của học sinh trong DH

Vai trò chủ đạo Vai trò chủ động


của GV của người học

-Tổ chức, thiết kế, điều - Tự tổ chức, thi công,


khiển, hướng dẫn, cố vấn tự điều khiển: tự giác,
tích cực, độc lập, chủ
động…

GV không làm hộ, làm thay HS


HS tự giác, tích cực, chủ động, sáng tạo
Đảm bảo chuyển dần quá trình Đảm bảo xúc cảm, tình cảm tích cực
dạy học sang quá trình tự học. của HS trong dạy học;

You might also like