You are on page 1of 3

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC VÀ GIAO CHỈ TIÊU THÁNG TỚI

Tháng 4/2022 435


(Áp dụng cho NVKD, TNKD)
Người được đánh giá :Nguyễn Xuân Tam Người đánh giá:
Chức vụ : Trưởng nhóm kinh doanh Chức vụ : Trưởng Phòng Kinh doanh (TP)
Bộ phận/Đơn vị: Phòng kinh doanh 4 Bộ phận/Đơn vị: Công ty CP Đô Thị Thông Minh Việt Nam

A . BÁO CÁO VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Người được đánh giá
Trọng Điểm đánh
Kết quả hoàn Tỷ lệ hoàn số ĐG Kết giá của TP
Hạng mục công việc Điểm quy đổi
thành thành quả CV
I. Kết quả thực hiện công việc.( Tỷ trọng 80%) 5.7
* Kém : Không có doanh thu . 0
* Yếu: Có doanh thu nhưng đạt dưới 50 % chỉ tiêu. 2
Chỉ tiêu doanh * Trung Bình: Đạt từ 50-99 % chỉ tiêu. 4
1 95 161 169% 40% 8 3.2
thu trong tháng * Khá : Đạt Từ 100-149% chỉ tiêu. 6
* Giỏi : 150- 199% chỉ tiêu) 8
* Xuất sắc : Đạt trên 199% chỉ tiêu) 10
* Nếu Không có SP. 0
* Nếu đạt dưới 50 % /chỉ tiêu). 2
Chỉ tiêu Sản
2 2 * Nếu đạt từ 50 % đến dưới 70% / chỉ tiêu). 5 2 100% 10% 10.0 1.0
phẩm
* Nếu đạt từ 70% đến dưới 100 % 8
* Nếu đạt trên Từ 100% trở lên/ chỉ tiêu) 10
* Nếu không có KH tham quan 0
* Nếu đạt dưới 50 % /chỉ tiêu). 2
Chỉ tiêu KH
3 8 * Nếu đạt từ 50 % đến dưới 70% / chỉ tiêu). 5 9 113% 10% 10.0 1.0
tham quan DA
* Nếu đạt từ 70% đến dưới 100 % 8
* Nếu đạt trên Từ 100% trở lên/ chỉ tiêu) 10
* Nếu không có KH 0

Chỉ tiêu KH * Nếu đạt dưới 50 % /chỉ tiêu). 2


4 phát sinh trong 60 * Nếu đạt từ 50 % đến dưới 70% / chỉ tiêu). 5 60 100% 5% 10.0 0.5
tháng * Nếu đạt từ 70% đến dưới 100 % 8
* Nếu đạt trên Từ 100% trở lên/ chỉ tiêu) 10
* Nếu không có KH 0

Chỉ tiêu chí về * Nếu đạt dưới 50 % /chỉ tiêu). 2


5 đầu tư 2 * Nếu đạt từ 50 % đến dưới 70% / chỉ tiêu). 5 10 500% 10% 10.0 1.0
marketing * Nếu đạt từ 70% đến dưới 100 % 8
* Nếu đạt trên Từ 100% trở lên/ chỉ tiêu) 10
* Nếu không có KH 0
Chỉ tiêu KH * Nếu đạt dưới 50 % /chỉ tiêu). 2
6 tham gia sự 2 * Nếu đạt từ 50 % đến dưới 70% / chỉ tiêu). 5 2 100% 5% 10.0 0.5
kiện * Nếu đạt từ 70% đến dưới 100 % 8
* Nếu đạt trên Từ 100% trở lên/ chỉ tiêu) 10
II Tuân thủ QĐ, quy chế của công ty ( Tỷ trọng 20%) 20% 10 2
* Kém (Tác phong làm việc chậm chạp, chưa hiệu quả) 0
* Trung bình (Tác phong làm việc thiếu linh hoạt, chưa
5
chuyên nghiệp tuy nhiên có trách nhiệm đối với công việc)
Tinh thần, thái * Đạt yêu cầu (Linh hoạt, khá chủ động, có trách nhiệm
6
độ và tác trong công việc, tuân thủ chỉ đạo của cấp trên)
phong làm việc * Tốt ((Thực hiện công việc tương đối khoa học, hợp lý, tác
1 100% 10 10
(chỉ được chọn phong nhanh nhẹn, thái độ làm việc tích cực, có trách nhiệm 8
1 trong 5 nội với công việc, tuân thủ chỉ đạo cấp trên)
dung đánh giá)
* Xuất sắc ( (Phong cách làm việc chuyên nghiệp, nhanh
nhẹn, linh hoạt, chủ động, cầu thị trong công việc. Tinh
10
thần hăng say, nhiệt tình, ý thức trách nhiệm cao đối với
công việc.
* Kém :Không có năng lực phối kết hợp
0
(Làm việc theo tinh thần cá nhân, cho riêng mình)
*Cơ bản : Có nhận thức là thành viên của tổ chức, nhưng
5
chưa chủ động làm việc phối hợp trong tổ chức)
Phối kết hợp
(chỉ được *. Đạt yêu cầu
chọn 1 trong 5 (Có sự phối hợp, lắng nghe và hợp tác có hiệu quả với đồng 6
2 100% đội) 10 10
nội dung đánh
giá) *Tốt (Tạo sự liên kết, hỗ trợ nhau có khả năng giải quyết
8
mâu thuẫn trong tổ chức)
* Xuất sắc (Dự đoán, giải quyết được những khó khăn, mâu
thuẫn trong tổ chức, giúp hoàn thành chỉ tiêu của tổ chức và 10
chỉ tiêu cá nhân)
* Yếu (Thiếu tôn trọng các chuẩn mực, giá trị văn hóa, giao
0
tiếp của Cty)
* Cơ bản (Ý thức được các chuẩn mực, giá trị văn hóa,
5
giao tiếp của Cty)
Văn hóa giao
tiếp * Đạt yêu cầu (Hành động theo các chuẩn mực, giá trị văn
6
(chỉ được chọn hóa, giao tiếp của Cty)
3 100% 10 10
1 trong 5 nội * Tốt (Giúp đỡ, khuyến khích đồng nghiệp ý thức và hành
dung đánh giá) động theo các chuẩn mực, giá trị văn hóa, giao tiếp của 8
Công ty)
(chỉ được chọn
3 100% 10 10
1 trong 5 nội
dung đánh giá)

* Xuất sắc (Góp phần xây dựng và phát triển các chuẩn
mực, giá trị mới phù hợp với chiến lược phát triển của Công 10
ty)

Chấp hành nội * Chấp hành 10


4 100% 10 10
quy * Không chấp hành 0
Kết quả đánh giá mức độ hoàn thành công việc (KPI tháng) 7.7
Xếp loại Khá
B. KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC THÁNG KẾ TIẾP

STT Hạn mục công việc thực hiện Chỉ tiêu

1 Doanh thu 95 triệu đồng

2 Sản phẩm 1 The Sang + 1 Regal Legend

3 Số lượt khách hàng phát sinh đi xem dự án 8

4 Khách hàng phát sinh trong tháng 60

5 Tuân thủ QĐ, quy chế của công ty 100%

6 Thực hiện các nội dung khác 100%

7 Đọc sách tâm lý bán hàng 1 cuốn

10

C. PHẦN TỔNG HỢP NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ


STT Kết quả KPIs ( K) Xếp Hạng Đánh giá Xếp loại Ghi chú
1 >= 9.5 Xuất sắc A
2 8.2=<(K)<9.5 Giỏi B
1. Điểm quy đổi = Điểm bình quân các tiêu chí * trọng
3 7=<(K)<8.2 Khá C số
2. Đối với NVKD & TNKD cấp trên trực tiếp là TPKD
4 5=<(K)<7 Trung bình D
5 5=<(K)<7: Kém E
1. Ý Kiến của người được đánh giá

Ngày : ……………………...…….. Ký tên ………………


2. Ý Kiến của Trưởng nhóm Kinh doanh

Ngày : …………………………….. Ký tên …………………………………………………....


3. Ý Kiến của Trưởng phòng kinh doanh

Ngày : …………………………….. Ký tên …………………………………………………....


4. Ý Kiến của Giám đốc kinh doanh

Ngày : …………………………….. Ký tên …………………………………………………....


5. Ý Kiến của Giám đốc HCNS

Ngày : …………………………….. Ký tên …………………………………………………....

You might also like