You are on page 1of 23

GIỚI THIỆU DỰ ÁN

TRƯỜNG MẦM NON THẦN ĐỒNG


I. GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN
NỘI DUNG II. TỔNG QUAN DỰ ÁN
III. KẾ HOẠCH KINH DOANH
IV. KẾT LUẬN
MỤC 1
GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN

1
GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC VĨNH THIỆN (VTE)

 Ngành nghề kinh doanh  Dự án nổi bật:


chính:
➢ Trường mầm non Hoa Hướng Dương (Chuỗi trường
➢ Tư vấn giáo dục đa cơ sở: CT 36; HH Linh Đàm 1 + 2; K35 Tân Mai;
➢ Xây dựng, phát triển và vận Eco Long Biên; Viễn Đông)
hành hệ thống trường K-12 ➢ Trường mầm non Smart Kids (Chuỗi trường đa cơ sở
(trọng tâm cấp mẫu giáo) (Linh Đàm 1 + 2; Dương Nội)

2
GIỚI THIỆU DỰ ÁN
TRƯỜNG MẦM NON THẦN ĐỒNG
 Tổng quan dự án:  Sự kiện và số liệu:
➢ Một trong những trường mầm non lớn nhất quận ➢ Vị trí: Khu Linh Đàm, phường Hoàng
Hoàng Mai. Liệt, quận Hoàng Mai.
➢ Mục tiêu phân khúc thị trường: Trung bình và
➢ Hiện trạng: Đất đã giải phóng mặt
Trên Trung bình
bằng, đầy đủ giấy tờ pháp lý sẵn sàng
➢ Cung cấp nền giáo dục chất lượng cao và sự phát xây dựng.
triển cân bằng cho trẻ em thông qua các hoạt
động cả trong nhà và ngoài trời. ➢ Lịch khai giảng: Dự kiến nhận đợt 1
năm học 2022 - 2023..
➢ Đóng vai trò là nền tảng cho việc mở rộng trong
tương lai thành tổ hợp Trường Mầm non - Tiểu ➢ Số học sinh dự kiến: 800 học sinh hết
học tại địa điểm này và là cơ sở chính của chuỗi công suất.
các trường mầm non trong tương lai.
3
MỤC 2
TỔNG QUAN DỰ ÁN

4
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
Dự án tọa lạc tại khu Tây Nam Linh Đàm, một trong những khu dân cư đông đúc nhất Hà
Nội. Cơ sở hạ tầng và hệ thống giao thông trong khu vực rất phát triển, đảm bảo cho học
sinh và phụ huynh đi lại dễ dàng.

ẢNH 1: Vị trí địa lý của dự án 5


1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
1.1. Địa điểm dự án
Khu đất dự án có diện tích 4.190,5m2, được xác định tọa độ giới hạn bằng các mốc
giới có ranh giới như sau:
➢ Phía Bắc giáp đường vành đai 3.
➢ Phía Nam giáp đường Phan Trọng Tuệ nối từ khu đô thị Đại Thanh đến ga Văn Điển.
➢ Phía Đông giáp đường Giải Phóng và lối vào đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ
➢ Phía Tây giáp đại lộ Chu Văn An (đường Nguyễn Xiển, Khu đô thị Xala)
Khu vực lân cận kết nối với các huyết mạch giao thông lớn của Hà Nội như Giải
Phóng, Tam Trinh, Trương Định, Lĩnh Nam.

6
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
1.2. Liên kết khu vực
- Nằm ở cửa ngõ phía Nam của nội thành Hà Nội.
- Kết nối Hà Nội với các tỉnh thành lớn phía Bắc Việt Nam như Hải Phòng, Hải Dương,
Thái Bình,… thông qua đường vành đai 3, đường vành đai 3,5, quốc lộ 1A, cao tốc Pháp
Vân - Cầu Giẽ.
- Xung quanh là hàng loạt khu dân cư quy mô vừa đến lớn: Linh Đàm, Bắc Linh Đàm,
Định Công, Đại Kim, Đền Lừ I - II, Kim Văn - Kim Lũ, Vĩnh Hoàng, Hoàng Văn Thụ,
Ao Sào, Thịnh Liệt, vv, cung cấp một lượng lớn học sinh tiềm năng.
- 4/8 tuyến Metro của Hà Nội sẽ đi qua khu vực này (Tuyến Metro số 1: Ngọc Hồi - Yên
Viên hiện đang được xây dựng)
- 2 bến xe chính của thành phố nằm ở các khu vực: Giáp Bát và Nước Ngầm.
7
2. MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ
2.1. Ưu điểm của Dự án
- Mật độ dân cư cao tại Linh Đàm, cung cấp số lượng lớn trẻ em 3-5 tuổi.
- Thiếu sự cạnh tranh vì hầu hết các trường mầm non trong khu vực đều có quy mô nhỏ và
chất lượng thấp.
- Trường công lập quá tải; sự giàu có ngày càng tăng và tư duy thay đổi của các bậc cha
mẹ dẫn đến nhu cầu về các trường mẫu giáo tư thục chất lượng cao ngày càng tăng.
- Cơ sở hạ tầng giao thông phát triển tốt trong khu vực cho phép dễ dàng đến trường.
- Các chính sách hỗ trợ từ chính phủ tạo khuôn khổ pháp lý cho sự phát triển của trường.

8
2. MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ
2.2. Mục tiêu của dự án
- Phát triển trường mầm non chất lượng cao và quy mô lớn trong tầm giá trung bình cao.
- Tạo tiền đề cho việc mở rộng trong tương lai thành hệ thống trường Mầm non – phổ
thông liên cấp với nhiều cơ sở.
- Nâng cao tiêu chuẩn giáo dục của Hà Nội thông qua việc cung cấp chương trình giáo
dục chất lượng cao và đạt tiêu chuẩn quốc tế.
- Đầu tư hiệu quả nhằm tối đa hóa lợi ích tài chính của nhà đầu tư và các bên liên quan
khác.
- Tạo việc làm cho người lao động, phát triển mạng lưới kinh doanh cho các nhà cung
cấp, huy động vốn nhàn rỗi của người dân, đóng góp nguồn thu thuế cho Thành phố và
đem lại hiệu quả kinh tế - xã hội cao.
9
MỤC III
KẾ HOẠCH KINH DOANH

10
1. ĐIỂM NỔI BẬT CỦA DỰ ÁN
1.1. Hình thức đầu tư
– Vốn tự có của nhà đầu tư.
– Khoản vay từ ngân hàng hoặc quỹ đầu tư.
1.2. Quản lý dự án
– Quản lý trực tiếp bởi chủ đầu tư.
➢ Đội ngũ quản lý có chuyên môn vững vàng, giàu kinh nghiệm về thành lập và quản lý
trường mầm non.
➢ Toàn bộ đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm điều hành trường mầm non.
➢ Các chuyên gia tư vấn và nhà thầu có kinh nghiệm thiết kế và thi công, đã có kinh
nghiệm làm việc với các chủ dự án trong các dự án trước đó.
11
1. ĐIỂM NỔI BẬT CỦA DỰ ÁN
1.3. Hiện trạng
– Khu đất đã được giải phóng mặt bằng và giữ sạch cho dự án này.
– Mọi hồ sơ pháp lý xây dựng dự án đã sẵn sàng.
– Tất cả các tiện ích trong khu vực lân cận (Điện, nước, viễn thông,…) luôn sẵn
sàng. Tất cả các văn bản pháp lý về đấu nối đã được phê duyệt, cho phép đấu nối
ngay trong giai đoạn xây dựng.

12
2. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
2.1. Qui mô xây dựng

TT Tham số Giá trị Đơn vị


1 Tổng diện tích đất 4,191 m2
2 Mật độ xây dựng tối đa 40% %
3 Diện tích xây dựng 1,676 m2
4 Số tầng 3.0 Tầng
5 Tổng diện tích mặt sàn 5.028 m2

13
2. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
2.2. Tổng mức đầu tư

TT Khoản mục chi phí Chi phí trước thuế Thuế GTGT Chi phí sau thuế

I Chi phí xây dựng 3,946,884 394,688 4,341,573


II Chi phí thiết bị 757,767 75,777 833,544
III Chi phí QLDA 49,870 4,987 54,857
IV Chi phí tư vấn xây dựng 140,450 14,045 154,495
V Chi phí khác 12,099 1,210 13,309
VI Chi phí dự phòng 490,707 49,071 539,778
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CHƯA 5,397,777 539,778 5,937,555
BAO GỒM CHI PHÍ LÃI VAY
VII Chi phí lãi vay 1,620,192 1,620,192
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ BAO 7,018,000 540,000 7,557,747
GỒM CHI PHÍ LÃI VAY
14
2. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
2.3. Khả năng huy động vốn

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024-2036


STT HẠNG MỤC CHI PHÍ CHI PHÍ TỔNG

Quý I Quý II Quý III Quý IV Quý I Quý II Quý III Quý IV Quý I Quý II Quý III Quý IV
I CHI PHÍ XÂY DỰNG 4,341,573 723,595 723,595 723,595 723,595 723,595 723,595 4,341,573
II CHI PHÍ THIẾT BỊ 833,544 166,709 166,709 166,709 166,709 166,709 833,544
III CHI PHÍ QLDA 54,857 4,987 4,987 4,987 4,987 4,987 4,987 4,987 4,987 4,987 4,987 4,987 54,857
IV CHI PHÍ TƯ VẤN XÂY DỰNG 154,495 14,045 14,045 14,045 14,045 14,045 14,045 14,045 14,045 14,045 14,045 14,045 154,495
V CHI PHÍ KHÁC 13,309 1,210 1,210 1,210 1,210 1,210 1,210 1,210 1,210 1,210 1,210 1,210 13,309
VIII CHI PHÍ DỰ PHÒNG 539,778 49,071 49,071 49,071 49,071 49,071 49,071 49,071 49,071 49,071 49,071 49,071 539,778
TỔNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ CHƯA TÍNH CHI PHÍ LÃI VAY 5,937,555 - 69,313 69,313 69,313 69,313 69,313 792,908 959,617 959,617 959,617 959,617 959,617 - 5,937,555
VIII CHI PHÍ LÃI VAY 1,620,192 - - - - - - - - - - - - 1,620,192 1,620,192
Chi phí lãi vay trong thời gian ân hạn - - - - - - - - - 0
Chi phí lãi vay ngoài thời gian ân hạn 1,620,192 1,620,192 1,620,192
TỔNG CHI PHÍ ĐÃ TÍNH CHI PHÍ LÃI VAY 7,557,747 - 69,313 69,313 69,313 69,313 69,313 792,908 959,617 959,617 959,617 959,617 959,617 1,620,192 7,557,747
30% Vốn tự có 2,267,324
70% Vốn huy động từ quỹ 5,290,423

15
2. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
2.4. Dự phóng tài chính
1 Số học sinh 825 - 449 825 825 825 825 825 825 825 825 825 825 825 825

2 Doanh thu 100% 50,210,485 - 915,978 2,891,700 3,573,538 3,752,215 3,939,826 4,136,817 4,343,658 4,560,841 4,788,883 5,028,327 5,279,743 5,543,730 1,455,229

3 Chi phí 69% 34,811,143 5,937,555 646,595 1,719,296 2,041,391 2,143,460 2,250,633 2,363,165 2,481,323 2,605,390 2,735,659 2,872,442 3,016,064 3,166,867 831,303
CP cố định 37.50% 18,830,651 5,937,555 348,184 792,498 905,068 950,322 997,838 1,047,730 1,100,116 1,155,122 1,212,878 1,273,522 1,337,198 1,404,058 368,565
- Chi phí giáo viên 23.16% 11,627,236 - 322,984 720,498 815,068 855,822 898,613 943,543 990,720 1,040,256 1,092,269 1,146,883 1,204,227 1,264,438 331,915
- Chi phí nhân sự khối vận hành 1.48% 743,196 - 6,000 36,000 54,000 56,700 59,535 62,512 65,637 68,919 72,365 75,983 79,783 83,772 21,990
- Chi phí hành chính 0.35% 173,821 - 6,000 12,000 12,000 12,600 13,230 13,892 14,586 15,315 16,081 16,885 17,729 18,616 4,887
- Công tác, tiếp khách 0.17% 85,111 - 1,200 6,000 6,000 6,300 6,615 6,946 7,293 7,658 8,041 8,443 8,865 9,308 2,443
- Chi phí marketing 0.53% 263,732 - 12,000 18,000 18,000 18,900 19,845 20,837 21,879 22,973 24,122 25,328 26,594 27,924 7,330
- Đầu tư setup trường 5,937,555 5,937,555
CP biến đổi 31.83% 15,980,492 - 298,411 926,797 1,136,323 1,193,139 1,252,796 1,315,436 1,381,207 1,450,268 1,522,781 1,598,920 1,678,866 1,762,810 462,738
90% - CP thưởng Giáo viên theo KQKD 4.09% 2,051,865 - 56,997 127,147 143,836 151,027 158,579 166,508 174,833 183,575 192,753 202,391 212,511 223,136 58,573
- CP Nội dung giáo dục (Học liệu, phí bản quyền, ...) 15.26% 7,662,914 - 129,217 437,896 546,457 573,779 602,468 632,592 664,221 697,432 732,304 768,919 807,365 847,733 222,530
- CP vận hành khác 12.48% 6,265,712 - 112,197 361,755 446,031 468,332 491,749 516,336 542,153 569,261 597,724 627,610 658,990 691,940 181,634

4 EBITDA 30.7% 15,399,341 (5,937,555) 269,383 1,172,404 1,532,147 1,608,754 1,689,192 1,773,652 1,862,334 1,955,451 2,053,224 2,155,885 2,263,679 2,376,863 623,927

5 Chi phí khấu hao và lãi vay 10.00% 5,022,914 - 410,034 410,034 410,034 410,034 410,034 410,034 410,034 410,034 410,034 410,034 410,034 410,034 102,508
- KH TS 6.78% 3,402,722 - 277,773 277,773 277,773 277,773 277,773 277,773 277,773 277,773 277,773 277,773 277,773 277,773 69,443
- CP SD vốn 3.23% 1,620,192 - 132,261 132,261 132,261 132,261 132,261 132,261 132,261 132,261 132,261 132,261 132,261 132,261 33,065
6 Lợi nhuận thuần HĐKD 20.67% 10,376,427 (5,937,555) (140,651) 762,371 1,122,113 1,198,721 1,279,158 1,363,618 1,452,301 1,545,417 1,643,190 1,745,851 1,853,645 1,966,829 521,418
9 Thuế TNDN 2% 972,959 - - - - - 63,958 68,181 72,615 77,271 82,159 174,585 185,365 196,683 52,142
10 Lợi nhuận sau thuế TNDN 18.7% 9,403,469 (5,937,555) (140,651) 762,371 1,122,113 1,198,721 1,215,200 1,295,437 1,379,686 1,468,146 1,561,030 1,571,266 1,668,281 1,770,146 469,276

16
2. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
2.5. Hiệu quả đầu tư
NHÓM THÔNG TIN VỀ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ ĐVT Chỉ tiêu
1 Lợi nhuận trước thuế, lãi suất, khấu hao (EBITDA) USD 15,399,341 31%
2 Lợi nhuận thuần từ hoạt đông kinh doanh (NPBT) USD 10,376,427 21%
3 Lợi nhuận ròng (NPAT) USD 9,403,469 19%
4 Giá trị hiện tại ròng 1(NPV1) tại mức chiết khấu 4.5% USD 4,890,120

5 Giá trị hiện tại ròng 2 (NPV2) tại mức chiết khấu 10% USD 373,458
6 Lãi suất hoàn vốn nội bộ (IRR) % 10.5%
7 Thời gian hoàn vốn năm 8.8

17
2. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
2.6. Lộ trình thu hồi vốn
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9
2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030
1 Dòng tiền vào
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh 0 0 0 137,123 1,040,144 1,399,887 1,476,494 1,492,974 1,573,210 1,657,459
2 Dòng tiền ra
Vốn ban đầu 7,557,747
3 Dòng tiền thuần -7,557,747 0 0 137,123 1,040,144 1,399,887 1,476,494 1,492,974 1,573,210 1,657,459
Hệ số chiết khấu tại 4.5% 1.00 0.96 0.92 0.88 0.84 0.80 0.77 0.73 0.73 0.67
Present Value -7,557,747 0 0 120,160 872,224 1,123,340 1,133,793 1,097,080 1,156,040 1,115,311
NPV1 4,890,120
IRR 10.5%
Hệ số chiết khấu tại 10% 1.00 0.91 0.83 0.75 0.68 0.62 0.56 0.51 0.51 0.42
Present Value -7,557,747 0 0 103,022 710,432 869,219 833,442 766,132 807,306 702,924
NPV2 373,458
IRR (với NPV1 và NPV2) 10.5%
4 Thời gian thu hồi vốn (tháng) 6 18 30 42 54 66 78 90 102 105.2

Vốn đầu tư còn phải thu hồi -7,557,747 -7,557,747 -7,557,747 -7,420,624 -6,380,480 -4,980,593 -3,504,100 -2,011,126 -437,915 1,219,543

Thời gian thu hồi trong năm 6 12 12 12 12 12 12 12 12 3.17

18
MỤC IV
KẾT LUẬN

19
1. TÁC ĐỘNG XÃ HỘI
– Tạo dựng mô hình trường mầm non chất lượng cao, tiêu chuẩn quốc tế.
– Đáp ứng nhu cầu của học sinh và phụ huynh trên địa bàn; Giảm áp lực cho các
trường mầm non công lập.
– Tạo việc làm cho hàng trăm lao động trong lĩnh vực xây dựng, quản lý, vận hành,
dịch vụ, bảo trì công trình và giảng dạy.
– Đóng góp thu nhập từ thuế vào ngân sách của thành phố.
– Mang lại giá trị bền vững cho thế hệ tương lai thông qua giáo dục.

20
2. TÁC ĐỘNG TÀI CHÍNH
– Với tổng diện tích 0,42 ha, Trường mầm non Thần Đồng được kỳ vọng là một
trong những trường mầm non lớn nhất khu vực, mang lại sự ổn định cao cho chủ
đầu tư dự án.

21

You might also like