Professional Documents
Culture Documents
Data Bu I 3
Data Bu I 3
Năm Tháng Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm
1 2 3 4 5
1 2625 4375 1750
2 2854 4756 1902
3 3530 5883 2353
4 2572 4286 1714
5 3031 5052 2021
6 3303 5505 2202
2021
7 2520 4200 1680
8 3538 5897 2359
9 2811 4685 1874
10 3558 5931 2372
11 3498 5830 2332
12 3146 5244 2097
1
2
3
4
5
6
2022
7
8
9
10
11
12
Từ bảng nhu cầu thời gian trước, các nhóm sẽ phân tích, áp
dụng các mô hình dự báo đã học vào để dự báo nhu cầu cho
thời gian tiếp theo. Giải thích tại sao lại chọn mô hình đó.
Sản NL 1 NL 2 NL 3
Sản phẩm 4
phẩm
NL 1 NL 2 NL 3
Sản phẩm 5
NL 1 NL 2 NL 3
Sản phẩm 6
NL 1 NL 2 NL 3
Sản phẩm 7
NL 4
NL 4
doanh thu
KẾ HOẠCH ĐẶT HÀNG
Đơn giá
STT Nguyên liệu/Vật tư Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
xDiscount
1 A
2 B
3 C
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
- Discount on quantity: 2% cho lượng đủ để phục vụ 500 suất, 5% cho lượng đủ để phục vụ 1000 suấ
- Discount on pre-order (đang bán ở tháng 1 nhưng đặt mua cho tháng 3 hoặc thời gian sau đó): 5% c
- Nếu đơn đặt hàng đạt điều kiện chiết khấu của cả 2 chương trình thì sẽ chiết khấu sẽ chồng lên nha
tháng 3 => Có 2 chiết khấu là 2% và 5% => Giá mua là: X(1 - 0.02)(1- 0.05)
KẾ HOẠCH ĐẶT HÀNG
Đơn giá
STT Nguyên liệu/Vật tư Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
x1.2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đặt hàng bổ sung chỉ có thể đặt trước cho tháng kế tiếp và không có discount. Thay vào đó, giá mua
ĐẶT HÀNG BỔ SUNG
count. Thay vào đó, giá mua tăng 20% do nhu cầu đột xuất
Tháng 12
DỰ BÁO CỦA NHÓM
Sản Táo thơm Cóc
Táo Thơm Cà cải Cóc Cam
phẩm cần tây thơm
1 158.08 161.67 131.17
2 151.01 154.06 138.60
3 142.01 157.98 146.23
4 144.09 156.81 138.50
5 155.18 164.13 140.96
6 146.20 160.80 137.87
2022
7 154.63 161.54 140.44
8 159.43 151.33 130.15
9 152.14 141.94 138.99
10 154.73 146.52 141.49
11 158.71 150.06 140.37
12 153.93 154.65 129.81
- Sau mỗi tháng kết thúc (7' trên lớp), DOANH SỐ sẽ được tổng hợp và công bố
- Trong thời gian 5' này, các nhóm phân tích, nhận xét và ra quyết định tháng sau có tiếp tục giữ ngu
rằng:
- CHI PHÍ TỒN KHO = 5% CHI PHÍ MUA (mua dư nhưng dùng không hết)
- TỶ LỆ HƯ HỎNG của vật tư là 20% cho nguyên liệu hữu cơ và 5% cho các nguyên liệu còn lại
- Các nhóm phân tích, nhận xét và ra quyết định tháng sau có tiếp tục giữ nguyên kế hoạch hay khôn
- Trong quá trình trò chơi diễn ra, 5' sau khi mỗi tháng kết thúc, các thông tin về thị trường, nguyên v
vào những thông tin này, các nhóm có thể đặt hàng bổ sung nhưng với giá cả cao hơn.
- Kết thúc năm, chủ đầu tư yêu cầu bảng thống kê về doanh thu, chi phí tồn kho, chi phí hư hỏng
NHU CẦU THỰC TẾ (DOANH SỐ)
Táo thơm Cóc
Táo Thơm Cà cải Cóc Cam
cần tây thơm
157
251
96
156
113
109
187
246
200
105
233
254
ố
au có tiếp tục giữ nguyên kế hoạch hay không ? Tại sao ? Thay đổi như thế nào? Biết
ề thị trường, nguyên vật liệu cũng như xu hướng tiêu dùng có thể được cung cấp. Dựa
ao hơn.