You are on page 1of 23

Doanh số

Năm Tháng Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm
1 2 3 4 5
1 2625 4375 1750
2 2854 4756 1902
3 3530 5883 2353
4 2572 4286 1714
5 3031 5052 2021
6 3303 5505 2202
2021
7 2520 4200 1680
8 3538 5897 2359
9 2811 4685 1874
10 3558 5931 2372
11 3498 5830 2332
12 3146 5244 2097
1
2
3
4
5
6
2022
7
8
9
10
11
12
Từ bảng nhu cầu thời gian trước, các nhóm sẽ phân tích, áp
dụng các mô hình dự báo đã học vào để dự báo nhu cầu cho
thời gian tiếp theo. Giải thích tại sao lại chọn mô hình đó.

*Nhóm tự tạo thêm bộ dữ liệu từ cột F trở đi nếu có nhiều


hơn 3 sản phẩm
Doanh số
Năm Tháng Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm
1 2 3 4 5
1 2913 5162 675
2 3082 3662 2768
3 4200 5530 2036
4 2546 4371 1655
5 2515 5355 2234
6 4029 6440 541
2021
7 3099 3360 1941
8 3254 7371 1169
9 3513 5996 0
10 4056 4507 3298
11 4162 4139 3359
12 4058 4772 1657
1
2
3
4
5
6
2022
7
8
9
10
11
12
Từ bảng nhu cầu thời gian trước, các nhóm sẽ phân tích, áp
dụng các mô hình dự báo đã học vào để dự báo nhu cầu cho
thời gian tiếp theo. Giải thích tại sao lại chọn mô hình đó.

*Nhóm tự tạo thêm bộ dữ liệu từ cột F trở đi nếu có nhiều


hơn 3 sản phẩm
Doanh số
Năm Tháng Khoai tây Sản phẩm Sản phẩm
Hamburger Gà rán
chiên 4 5
1 636 413 995
2 644 444 1008
3 689 462 1070
4 696 516 1076
5 729 519 1094
6 734 540 1123
2021
7 734 560 1161
8 749 590 1186
9 785 602 1193
10 786 602 1175
11 801 617 1201
12 831 647 1243
1
2
3
4
5
6
2022
7
8
9
10
11
12
Từ bảng nhu cầu thời gian trước, các nhóm sẽ phân tích, áp
dụng các mô hình dự báo đã học vào để dự báo nhu cầu cho
thời gian tiếp theo. Giải thích tại sao lại chọn mô hình đó.

*Nhóm tự tạo thêm bộ dữ liệu từ cột F trở đi nếu có nhiều


hơn 3 sản phẩm
Doanh số
Năm Tháng Sản phẩm Sản phẩm
Áo thun Hoodie Giày
4 5
1 7015 725 774
2 7930 740 627
3 8280 810 363
4 9190 835 174
5 10205 890 288
6 9280 905 273
2021
7 9370 935 294
8 9605 1000 207
9 7350 1040 90
10 9890 1045 84
11 9055 1055 36
12 9500 1045 15
1
2
3
4
5
6
2022
7
8
9
10
11
12
Từ bảng nhu cầu thời gian trước, các nhóm sẽ phân tích, áp
dụng các mô hình dự báo đã học vào để dự báo nhu cầu cho
thời gian tiếp theo. Giải thích tại sao lại chọn mô hình đó.

*Nhóm tự tạo thêm bộ dữ liệu từ cột F trở đi nếu có nhiều


hơn 3 sản phẩm
Doanh số
Năm Tháng Sản phẩm Sản phẩm
Con người Hàng hóa Thức ăn
4 5
1 133 128 130
2 132 176 123
3 147 168 122
4 151 201 145
5 157 170 145
6 209 134 112
2021
7 154 147 120
8 219 127 117
9 160 154 153
10 207 206 177
11 227 215 106
12 199 175 171
1
2
3
4
5
6
2022
7
8
9
10
11
12
Từ bảng nhu cầu thời gian trước, các nhóm sẽ phân tích, áp
dụng các mô hình dự báo đã học vào để dự báo nhu cầu cho
thời gian tiếp theo. Giải thích tại sao lại chọn mô hình đó.

*Nhóm tự tạo thêm bộ dữ liệu từ cột F trở đi nếu có nhiều


hơn 3 sản phẩm
Doanh số Sản phẩm nước ép
Năm Tháng Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm
1 2 3 4 5
1
2
3
4
5
6
2021
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
2022
7
8
9
10
11
12
Từ bảng nhu cầu thời gian trước, các nhóm sẽ phân tích, áp
dụng các mô hình dự báo đã học vào để dự báo nhu cầu cho
thời gian tiếp theo. Giải thích tại sao lại chọn mô hình đó.

*Nhóm tự tạo thêm bộ dữ liệu từ cột F trở đi nếu có nhiều


hơn 3 sản phẩm
Công thức (Đơn vị: gram)
NL 1 NL 2 NL 3
Sản phẩm 1
NL 1 NL 2 NL 3
Sản phẩm 2
NL 1 NL 2 NL 3
Sản phẩm 3

Sản NL 1 NL 2 NL 3
Sản phẩm 4
phẩm
NL 1 NL 2 NL 3
Sản phẩm 5
NL 1 NL 2 NL 3
Sản phẩm 6
NL 1 NL 2 NL 3
Sản phẩm 7

Vật tư vận hành


Xăng dầu
Gói hàng
gram) Giá bán
NL 4
Vật tư phục vụ
NL 4 Ly
Ống hút
NL 4 Túi đựng đơn
Túi đựng đôi
NL 4 Túi đựng lớn
Túi rác
NL 4

NL 4

NL 4

doanh thu
KẾ HOẠCH ĐẶT HÀNG

Đơn giá
STT Nguyên liệu/Vật tư Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
xDiscount
1 A
2 B
3 C
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

- Discount on quantity: 2% cho lượng đủ để phục vụ 500 suất, 5% cho lượng đủ để phục vụ 1000 suấ
- Discount on pre-order (đang bán ở tháng 1 nhưng đặt mua cho tháng 3 hoặc thời gian sau đó): 5% c
- Nếu đơn đặt hàng đạt điều kiện chiết khấu của cả 2 chương trình thì sẽ chiết khấu sẽ chồng lên nha
tháng 3 => Có 2 chiết khấu là 2% và 5% => Giá mua là: X(1 - 0.02)(1- 0.05)
KẾ HOẠCH ĐẶT HÀNG

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11

ượng đủ để phục vụ 1000 suất


hoặc thời gian sau đó): 5% cho đơn hàng đặt trước 1 tháng, 12% cho đơn hàng đặt trước 2 tháng trở lên
chiết khấu sẽ chồng lên nhau. Ví dụ: Hiện tại là Tháng 1, nhà hàng đặt mua lượng phục vụ 700 suất cho
0.05)
Tháng 12

trước 2 tháng trở lên


phục vụ 700 suất cho
ĐẶT HÀNG BỔ SUNG

Đơn giá
STT Nguyên liệu/Vật tư Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3
x1.2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Đặt hàng bổ sung chỉ có thể đặt trước cho tháng kế tiếp và không có discount. Thay vào đó, giá mua
ĐẶT HÀNG BỔ SUNG

Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11

count. Thay vào đó, giá mua tăng 20% do nhu cầu đột xuất
Tháng 12
DỰ BÁO CỦA NHÓM
Sản Táo thơm Cóc
Táo Thơm Cà cải Cóc Cam
phẩm cần tây thơm
1 158.08 161.67 131.17
2 151.01 154.06 138.60
3 142.01 157.98 146.23
4 144.09 156.81 138.50
5 155.18 164.13 140.96
6 146.20 160.80 137.87
2022
7 154.63 161.54 140.44
8 159.43 151.33 130.15
9 152.14 141.94 138.99
10 154.73 146.52 141.49
11 158.71 150.06 140.37
12 153.93 154.65 129.81

- Sau mỗi tháng kết thúc (7' trên lớp), DOANH SỐ sẽ được tổng hợp và công bố
- Trong thời gian 5' này, các nhóm phân tích, nhận xét và ra quyết định tháng sau có tiếp tục giữ ngu
rằng:
- CHI PHÍ TỒN KHO = 5% CHI PHÍ MUA (mua dư nhưng dùng không hết)
- TỶ LỆ HƯ HỎNG của vật tư là 20% cho nguyên liệu hữu cơ và 5% cho các nguyên liệu còn lại
- Các nhóm phân tích, nhận xét và ra quyết định tháng sau có tiếp tục giữ nguyên kế hoạch hay khôn

- Trong quá trình trò chơi diễn ra, 5' sau khi mỗi tháng kết thúc, các thông tin về thị trường, nguyên v
vào những thông tin này, các nhóm có thể đặt hàng bổ sung nhưng với giá cả cao hơn.

- Kết thúc năm, chủ đầu tư yêu cầu bảng thống kê về doanh thu, chi phí tồn kho, chi phí hư hỏng
NHU CẦU THỰC TẾ (DOANH SỐ)
Táo thơm Cóc
Táo Thơm Cà cải Cóc Cam
cần tây thơm
157
251
96
156
113
109
187
246
200
105
233
254


au có tiếp tục giữ nguyên kế hoạch hay không ? Tại sao ? Thay đổi như thế nào? Biết

nguyên liệu còn lại


ên kế hoạch hay không ? Tại sao ? Thay đổi như thế nào?

ề thị trường, nguyên vật liệu cũng như xu hướng tiêu dùng có thể được cung cấp. Dựa
ao hơn.

o, chi phí hư hỏng


Quyết định Lý do Thay đổi ra sao

You might also like