Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ TỰ LUYỆN MẪU
ĐỀ TỰ LUYỆN MẪU
Câu 1: Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f ( x ) đồng biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ; 2 B. 1;1
C. 0; 2 D. 1;
Câu 2: Đường thẳng y 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
3x 3 3x 3 3 x 2 1 x
A. y B. y C. y D. y
x 2 x2 x 1 1 3x
Câu 3: Số cách chọn 4 học sinh từ 15 học sinh là:
4 4
A. C15 B. A15 C. 415 D. 154
Câu 4: Tập xác định D của hàm số y ln(1 x ) là:
A. D \ 1 B. D C. D ;1 D. D 1;
Câu 5: Thể tích V của khối nón có chiều cao h và đáy có bán kính r là:
2 1
A. V rh B. V rh C. V r 2 h D. V r 2 h
3 3
Câu 6: Thể tích khối chóp có chiều cao bằng 5, diện tích đáy bằng 6 là:
15
A. B. 10 C. 11 D. 30
2
Câu 7: Phương trình log 2 x 3 3 có nghiệm là:
A. x 5 B. x 9 C. x 11 D. x 8
Câu 8: Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số
y f ( x ) trên đoạn 0; 2 là:
A. 2 B. 1
C. 2 D. 0
Câu 9: Đồ thị của hàm số y f x có dạng như đường cong trong hình vẽ bên.
Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 1;1 .
Tính P M 2m
A. P 3 B. P 4
C. P 1 D. P 5
Câu 10: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số
dưới đây?
A. y x3 3 x 2 B. y 2 x3 9 x 2 12 x 4
C. y x 4 3 x 2 D. y 2 x3 9 x 2 12 x 4
Câu 11: Nghiệm của phương trình 2 x 16 là:
1 1
A. x B. x C. x 4 D. x 4
4 4
Câu 12: Với a, b là các số thực dương, khẳng định nào dưới đây đúng?
a log a a
A. log B. log(ab) log a.log b C. log(ab) loga logb D. log logb a
b log b b
Trang 1
Câu 13: Cho hàm số y f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như
hình bên. Số điểm cực tiểu của hàm số y f ( x ) là:
A. 3 B. 4
C. 2 D. 1
1
Câu 14: Cho cấp số nhân un , với u1 9, u4 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:
3
1 1
A. B. 3 C. 3 D.
3 3
1
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) là
x 1
1 1
A. ln 2 x 2 C B. ln( x 1) 2 C C. C D. ln x 1 C
2 ( x 1)2
Câu 16: Cho hàm số f x ax 4 bx3 cx 2 , a, b, c . Hàm số y f ' x có đồ thị
như trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3 f x 4 0 là
A. 4 B. 2
C. 3 D. 1
Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) e x x là
1 1 x 1 x 1 x
A. e x x 2 C B. e e e C
2 x 1 2 2
C. e x C
x 2
D. e 1 C
x
1 1 1
Câu 18: Nếu
0
f ( x )dx 2, g ( x ) dx 5 thì
0
f ( x) 2 g ( x)dx bằng:
0
A. 1 B. 9 C. 12 D. 8
Câu 19: Khoảng nghịch biến của hàm số y x 3 x 2 4 là:
3
A. 0; B. 0; 2 C. ;0 D. 2;0
Câu 20: Thể tích khối cầu có bán kính r 2 bằng:
32 33
A. B. C. 16 D. 32
3 2
Câu 21: Số cạnh của hình tứ diện là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 22: Cho khối chóp có thể tích V 36cm và diện tích mặt đáy B 6cm 3 . Chiều cao của khối chóp là:
3
1
A. h 72cm B. h 18cm C. h 6cm D. h cm
2
Câu 23: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 x và trục hoành là:
4 2
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 24: Với a 0 , đặt log 2 (2a ) b , khi đó log 2 (8a ) bằng:
4
A. 4b 7 B. 4b 3 C. 4b D. 4b 1
Câu 25: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đường tròn đáy bằng 4. Thể tích khối nón tạo
bởi hình nón bằng:
80 16
A. B. 48 C. D. 16
3 3
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 (3x 1) 3 là:
1 1
A. ;3 B. ;3 C. ;3 D. 3;
3 3
Câu 27: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
3x 1
A. y B. y x3 x C. y x 4 4 x 2 D. y x3 x
x 1
Trang 2
Câu 28: Cho hàm số y F x là một nguyên hàm của hàm số y x 2 . Tính F ' 25
A. 5 B. 25 C. 625 D. 125
Câu 29: Cho hàm số y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên.
4 2
Trang 3
Câu 40: Cho số thực dương a khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với
trục Ox mà cắt các đường thẳng y 4x , y a x , trục tung lần lượt tại M, N và A thì
AN 2 AM (hình vẽ bên). Giá trị của a bằng
1 2
A. B.
3 2
1 1
C. D.
4 2
Câu 41: Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO. Gọi A, B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho
30 , SAB
khoảng cách từ O đến AB bằng a và SAO 60 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng
a2 3 2 a 2 3
A. 2 a2 3 B. a2 3 C. D.
3 3
Câu 42: Cho hàm số bậc bốn y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Biết rằng phương trình f x g x có nghiệm x0 x1 , x2 . Số điểm cực trị của hàm số y f x g x là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
3 x 4
Câu 44: Cho f x 2 . Khi đó I f x dx bằng
3x 4
3x 4 8 2
A. I e x 2 ln C B. I ln 1 x x C
3x 4 3 3
8 x 8
C. I ln x 1 C D. I ln x 1 x C
3 3 3
Câu 45: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên n có 4 chữ số thoả mãn 2n 3n 22020 32020 . Số phần tử của S là
2020 n
Trang 4
Câu 47: Tính a + b biết a; b là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
mặt phẳng MAB và MA' B ' tạo với nhau một góc 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . A' B ' C '
a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
4 4 2 3
' ' '
Câu 50: Cho hình lăng trụ ABC . A B C có thể tích V. Biết tam giác ABC là tam giác
đều cạnh a, các mặt bên là hình thoi, CC B 60 . Gọi G, G ' lần lượt là trọng tâm của
' '
tam giác BCB ' và tam giác A' B ' C ' . Tính theo V thể tích của khối đa diện GG ' CA'
V V
A. VGG 'CA' B. VGG 'CA'
6 8
V V
C. VGG'CA' D. VGG 'CA'
12 9
--------------------HẾT--------------------
Trang 5