You are on page 1of 5

ĐỀ TỰ LUYỆN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2022

Bài thi: TOÁN


(Đề thi có 5 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:………………………………………….........
Số điện thoại:……………………………………………………..

Câu 1: Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f ( x ) đồng biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau?
A.  ; 2  B.  1;1
C.  0; 2  D. 1;  
Câu 2: Đường thẳng y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
3x  3 3x  3 3 x  2 1 x
A. y  B. y  C. y  D. y 
x  2 x2 x 1 1  3x
Câu 3: Số cách chọn 4 học sinh từ 15 học sinh là:
4 4
A. C15 B. A15 C. 415 D. 154
Câu 4: Tập xác định D của hàm số y  ln(1  x ) là:
A. D   \ 1 B. D   C. D   ;1 D. D  1;  
Câu 5: Thể tích V của khối nón có chiều cao h và đáy có bán kính r là:
2 1
A. V   rh B. V   rh C. V   r 2 h D. V   r 2 h
3 3
Câu 6: Thể tích khối chóp có chiều cao bằng 5, diện tích đáy bằng 6 là:
15
A. B. 10 C. 11 D. 30
2
Câu 7: Phương trình log 2  x  3  3 có nghiệm là:
A. x  5 B. x  9 C. x  11 D. x  8
Câu 8: Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số
y  f ( x ) trên đoạn  0; 2 là:
A. 2 B. 1
C. 2 D. 0

Câu 9: Đồ thị của hàm số y  f  x  có dạng như đường cong trong hình vẽ bên.
Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;1 .
Tính P  M  2m
A. P  3 B. P  4
C. P  1 D. P  5

Câu 10: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số
dưới đây?
A. y  x3  3 x  2 B. y  2 x3  9 x 2  12 x  4
C. y  x 4  3 x  2 D. y  2 x3  9 x 2  12 x  4
Câu 11: Nghiệm của phương trình 2 x  16 là:
1 1
A. x   B. x  C. x  4 D. x  4
4 4
Câu 12: Với a, b là các số thực dương, khẳng định nào dưới đây đúng?
a log a a
A. log  B. log(ab)  log a.log b C. log(ab)  loga logb D. log  logb a
b log b b

Trang 1
Câu 13: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như
hình bên. Số điểm cực tiểu của hàm số y  f ( x ) là:
A. 3 B. 4
C. 2 D. 1
1
Câu 14: Cho cấp số nhân  un  , với u1  9, u4  . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:
3
1 1
A. B. 3 C. 3 D. 
3 3
1
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  là
x 1
1 1
A. ln 2 x  2  C B.  ln( x  1) 2  C C.  C D.  ln x  1  C
2 ( x  1)2
Câu 16: Cho hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2 ,  a, b, c    . Hàm số y  f '  x  có đồ thị
như trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3 f  x   4  0 là
A. 4 B. 2
C. 3 D. 1
Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  e x  x là
1 1 x 1 x 1 x
A. e x  x 2  C B. e  e  e C
2 x 1 2 2
C. e  x  C
x 2
D. e  1  C
x

1 1 1
Câu 18: Nếu 
0
f ( x )dx  2,  g ( x ) dx  5 thì
0
  f ( x)  2 g ( x)dx bằng:
0

A. 1 B. 9 C. 12 D. 8
Câu 19: Khoảng nghịch biến của hàm số y  x  3 x 2  4 là:
3

A.  0;   B.  0; 2  C.  ;0  D.  2;0 
Câu 20: Thể tích khối cầu có bán kính r  2 bằng:
32 33
A. B. C. 16 D. 32
3 2
Câu 21: Số cạnh của hình tứ diện là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 22: Cho khối chóp có thể tích V  36cm và diện tích mặt đáy B  6cm 3 . Chiều cao của khối chóp là:
3

1
A. h  72cm B. h  18cm C. h  6cm D. h  cm
2
Câu 23: Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x  3 x và trục hoành là:
4 2

A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 24: Với a  0 , đặt log 2 (2a )  b , khi đó log 2 (8a ) bằng:
4

A. 4b  7 B. 4b  3 C. 4b D. 4b  1
Câu 25: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đường tròn đáy bằng 4. Thể tích khối nón tạo
bởi hình nón bằng:
80 16
A. B. 48 C. D. 16
3 3
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 (3x  1)  3 là:
1  1 
A.  ;3 B.  ;3 C.  ;3  D.  3;  
3  3 
Câu 27: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
3x  1
A. y  B. y  x3  x C. y  x 4  4 x 2 D. y  x3  x
x 1
Trang 2
Câu 28: Cho hàm số y  F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  x 2 . Tính F '  25
A. 5 B. 25 C. 625 D. 125
Câu 29: Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên.
4 2

Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?


A. a  0, b  0, c  0 B. a  0, b  0, c  0
C. a  0, b  0, c  0 D. a  0, b  0, c  0
Câu 30: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB  1, SA   ABC  , SA  1 .Khoảng cách
từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng
2 1
A. 2 B. C. 1 D.
2 2
R
Câu 31: Cho mặt cầu S  I , R  và mặt phẳng  P  cách I một khoảng bằng . Thiết diện của  P  và  S 
2
là một đường tròn có bán kính bằng
R 3 R
A. R B. C. R 3 D.
2 2
2
Câu 32: Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x  2  5x 1
A. 1 B. 2  log3 5 C.  log3 45 D. log3 5
Câu 33: Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 . Góc giữa hai đường thẳng AC và DA1 bằng
A. 60 B. 90  C. 45 D. 120
Câu 34: Một chiếc cốc có dạng hình trụ, chiều cao là 16 cm, đường kính đáy là 8 cm, bề dày của thành cốc và
đáy cốc bằng 1 cm. Nếu đổ một lượng nước vào cốc cách miệng cốc 5 cm thì ta được khối nước có thể tích V1,
V
nếu đổ đầy cốc ta được khối trụ (tính cả thành cốc và đáy cốc) có thể tích V2. Tỉ số 1 bằng
V2
2 245 45 11
A. B. C. D.
3 512 128 16
Câu 35: Cho hàm số f  x    x  2a  x  2b  a  ax  1 . Có bao nhiêu cặp  a; b  để hàm số f  x 
đồng biến trên  ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 36: Một hộp có chứa 3 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh và n viên bi vàng (các viên bi kích thước như nhau, n là số
9
nguyên dương). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Biết xác suất để trong 3 viên bi lấy được có đủ 3 màu là .
28
Xác suất để trong 3 viên bi lấy được có ít nhất một viên bi xanh bằng
5 25 9 31
A. B. C. D.
14 56 14 56
Câu 37: Số người trong cộng đồng sinh viên đã nghe một tin đồn nào đó là N  P 1  e 0,15 d  trong đó P là
tổng số sinh viên của cộng đồng và d là số ngày trôi qua kể từ khi tin đồn bắt đầu. Trong một cộng đồng
1000 sinh viên, cần bao nhiêu ngày để 450 sinh viên nghê được tin đồn?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 38: Ba số a  log2 3; a  log4 3; a  log8 3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân này bằng
1 1 1
A. B. 1 C. D.
4 3 2
 
Câu 39: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC  120 , SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng
a 11 a 39 a 37 a 35
A. B. C. D.
6 6 6 6

Trang 3
Câu 40: Cho số thực dương a khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với
trục Ox mà cắt các đường thẳng y  4x , y  a x , trục tung lần lượt tại M, N và A thì
AN  2 AM (hình vẽ bên). Giá trị của a bằng
1 2
A. B.
3 2
1 1
C. D.
4 2
Câu 41: Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO. Gọi A, B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho
  30 , SAB
khoảng cách từ O đến AB bằng a và SAO   60 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng
 a2 3 2 a 2 3
A. 2 a2 3 B.  a2 3 C. D.
3 3
Câu 42: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Số điểm cực đại của hàm số y  f  


x 2  2 x  2 là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 43: Cho hàm số y  f  x  và y  g  x  có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây

Biết rằng phương trình f  x   g  x  có nghiệm x0   x1 , x2  . Số điểm cực trị của hàm số y  f  x   g  x  là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
 3 x  4 
Câu 44: Cho f    x  2 . Khi đó I   f  x  dx bằng
 3x  4 
3x  4 8 2
A. I  e x  2 ln C B. I   ln 1  x  x  C
3x  4 3 3
8 x 8
C. I  ln x  1   C D. I  ln x  1  x  C
3 3 3
Câu 45: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên n có 4 chữ số thoả mãn  2n  3n    22020  32020  . Số phần tử của S là
2020 n

A. 8999 B. 2019 C. 1010 D. 7979


x  f  x1 
Câu 46: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên các khoảng  ;0  và  0;   sao cho f  1 
 x2  f  x2 
với mọi x1 , x2   \ 0 , f  x2   0 . Biết f ' 1  2 , khi đó f '  x  bằng
f  x 2 f  x
A. 2 f  x  B. C. 2xf  x  D.
x x

Trang 4
Câu 47: Tính a + b biết  a; b là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình

log 2 x 2  2 x  m  4 log 4  x 2  2 x  m   5 thoả mãn với mọi x   0; 2


A. a  b  4 B. a  b  2 C. a  b  0 D. a  b  6
max  f  x  , g  x  neu x  0

Câu 48: Cho hàm số f  x   x  1, g  x   x 2  1 và hàm số h  x    .
min  f  x  , g  x  neu x  0
Có bao nhiêu điểm để hàm số y  h  x  không tồn tại đạo hàm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 49: Cho lăng trụ tam giác đều ABC . A B C có cạnh đáy bằng a, M là trung điểm cạnh CC ' biết hai
' ' '

mặt phẳng  MAB  và  MA' B '  tạo với nhau một góc 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . A' B ' C '
a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
4 4 2 3
' ' '
Câu 50: Cho hình lăng trụ ABC . A B C có thể tích V. Biết tam giác ABC là tam giác

đều cạnh a, các mặt bên là hình thoi, CC B  60 . Gọi G, G ' lần lượt là trọng tâm của
' '

tam giác BCB ' và tam giác A' B ' C ' . Tính theo V thể tích của khối đa diện GG ' CA'
V V
A. VGG 'CA'  B. VGG 'CA' 
6 8
V V
C. VGG'CA'  D. VGG 'CA' 
12 9

--------------------HẾT--------------------

Trang 5

You might also like