You are on page 1of 3

1.

They need to be spent (a) more time learning(B) English, Maths(C), and
Physics(D) so they can pass the exam. 
2. It is essential that news ARE (A) supplied either by foods or by supplementary
TABLES (B) for normal GROWTH(C) OCCUR(D).                     
3. The mother will wait(A) outside(B) the school until(C) her son will finish(D)
his examination.
The number of + V ? số ít ( is ,was, has)
A number of + V ? số nhiều
He’d rather than + have v3/ed
News/ vitamins/700 dollars ( tin tức) chia động từ số ít hay số nhiều -> ko đếm được
Be made + O + to V
Made + o + Vo
Need + bị động V-ing / to V
How much/many money
Many people
Much money
Quá khứ đơn : S v2/ed : hành động xảy ra ở quá khứ ( last , ago , in 2000)
Quá khứ hoàn thành : had v3/ed ( after / before = by the time ) 2 hành động xảy trong quá khứ,
nhưng hành động xảy ra trước là quá khứ hoàn thành
Quá khứ tiếp diễn : was were + V-ing ( when, while ) ( 2 hành động xảy ra trong một điểm ) hoặ
clà hành dộng ngắn dài
_______+________
Trước , Sau
 Dịch nghĩa
Until, when, while, by the time, after, before, + không đc đi với tương lai
It is said that ghi lại y chang, have v3/ed
He is said to V / have v3/ed
Nowhere ?
Rather …. Than
Not only .. but also -> đứng ở đầu câu.
Which that who
Which : vật ( cụm danh từ một câu)
That : chỉ ngừoi, chỉ vật, chỉ người + vật ( không có dấu phẩy
Who : người
Whom : khi có giới từ mới dùng whom.
Be + V3/ed by ….
TỪ VỰNG ( 60% ) bài kiểm tra =>
GRAMMAR (

1. We expressed our ___sympathy_________________ for her loss.


(sympathetic)
2. He had a wide mouth and  ___humorous _________________ grey eyes.
(humour) 
3. They became _suspicious________________ of his behavior and contacted the
police. (suspicion) 
4. One of his strengths as a player was his __unselfishness_____________.
(selfish)  
5. He regrets ________married when they were still young.
A. to get B getting C. had got D. got.
6.  I think one day Mary will have an accident. Mary always drives so _____.
A. carefully     B. careful    C. careless                  D. carelessly       
7. Jane’s looking ___ a new job at the moment.
A. to B. at C. out D. for
8. We hardly ever get angry (26) ___ each other
A. For B . in C. to D. with

1. Những cấu trúc này cộng cụm danh từ, to V, hay là một câu
So that
Despite of
Although
So as
In order
Due to
Because
2. Khi nào chúng ta dùng câu bị động ?
3. Những từ nào sẽ đi với câu ra thành mệnh đề chỉ thời gian ?
- While ….
- …
- ….
- …..
- ……
4. Công thức bị động đặc biệt của MADE ?
Be made + O + ????
5. Công thức bị động
- It is said that / he is said to nếu quá khứ thì chia như thế nào
6. Những danh từ nào thêm s mà chia số ít ví dụ ( dollars)
7. Khi gặp những từ này đứng đầu câu thì là công thức gì Nowhere/ No longer/
No sooner/ Not only

You might also like