You are on page 1of 2

GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG ĐẠI SỐ 8

CHUYÊN ĐỀ: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VỚI PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN.
I, BẤT ĐẲNG THỨC:
+ Trên tập hợp số thực, với hai số a và b khác nhau ta luôn có:
a  b : số a bằng số b.
a  b : số a lớn hơn số b.
a  b : số a nhỏ hơn số b.
+ Khi hai số a, b bất kì thì ta có thêm 2 TH nữa:
a  b : a lớn hơn hoặc bằng b.
a  b : a nhỏ hơn hoặc bằng b.
Với các hệ thức dạng a  b,a  b gọi là bất đẳng thức. Khi đó a gọi là vế trái, b gọi
là vế phải.
Còn a  b,a  b gọi là các BĐT suy rộng.
II, LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG:
+ Khi cộng ( trừ) một số và cả hai vế của một BĐT thì ta được một BĐT mới cùng
chiếu với BĐT đã cho: a  b  a  c  b  c .
III, LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN:
+ Khi nhân cả hai vế của một BĐT với cùng một số dương thì ta được một BĐT
mới cùng chiếu với BĐT đã cho: a  b  a.c  b.c,  c  0  .
+ Khi nhân cả hai vế của một BĐT với cùng một số âm thì ta được một BĐT mới
ngược chiều với BĐT đã cho: a  b  a.c  b.c,  c  0  .
IV, TÍNH CHẤT BẮC CẦU:
+ Với ba số a, b, c nếu: a  b và b  c thì a  c .
+ Các tính chất trên đều đúng cho các BĐT suy rộng:  a  b  .
V, BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài 1: Cho a  b , hãy so sánh:
1) a, a  3 với b  3 . b, 2a với 2b. c, 2a  1 với 2b  1 .
2) a, a  7 với b  7 . b, a.6 với b.6. c, 3a  4 với 3b  4 .
3) a, a   3 với b   3 . b, 3a với 3b . c, 4  3a với 4  3b .

4) a, a   5  với b   5  . b,  5  .a với  5  .b . c, 5a  3 với 5b  3 .


Bài 2: Cho a   b hãy so sánh:
GIÁO VIÊN: NGUYỄN HỮU PHONG
TRANG 1
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG ĐẠI SỐ 8
1) a, 5  a với 5  b . b, a với b . c, 3a  4 với 3b  4 .
2) a, a  4 với b  4 . b, 3a với 3b. c, 2a  1 với 2b  1 .
3) a, 11  a với 11  b . b, 7a với 7b . c, 5  6a với 5  6b .
4) a, a   3 với b   3 . b, 6. a  với 6.  b  . c, 6. a   6 với 6. b   6 .
Bài 3: So sánh a và b nếu:
1) a, 8  a  8  b . b, 6a  6b . c, 3a  1  3b  1 .
2) a, a  7  b  7 . b, 3a  3b . c, 5a  1  5b  1 .
3) a, a  1  b  1 . b, 5. a   5. b  . c, 2a  3  2b  3 .

4) a, a   4   b   4  . b, 4. a   4. b  . c, 4a  5  4b  5 .


Bài 4: Cho a  b . Chứng minh rằng: a  4  b  4 .
Bài 5: Cho a  2b . Chứng minh rằng: a  6  2b  6 .
Bài 6: Cho a   b . Chứng minh rằng: 9  a  6  b .
Bài 7: Cho a   b . Chứng minh rằng: 10  a  5  b .
Bài 8: Cho 2a  3  2b  4 . Chứng minh rằng: 2a  1  2b .
Bài 9: Cho 3  4a  3  4b . Chứng minh rằng: 4a  3  4b  3 .
Bài 10: Cho 2a  1  2b  3 . Chứng minh rằng: a  2  b .
Bài 11: Chứng minh các bất đẳng thức sau:

1) 4x 2  4x  5  0 2) x 2  x  1  0

1 2  1  1 
3)
8
 a  1 b2  1 c2  1  abc 4)  a 2  2  b 2  2   4
 a  b 
2
5) 4  a 2  b 2  a 4  b 4    2a 3  2b3    
6) (a  b) a 3  b3  2 a 4  b 4 
   
7) 2 a 3  b3  (a  b) a 2  b2 ; a, b  0  
8) 4 a 3  b3  (a  b)3 ; a, b  0

GIÁO VIÊN: NGUYỄN HỮU PHONG


TRANG 2

You might also like