TRONG CHƯƠNG TRÌNH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG Các bệnh Vắc-xin, đối tượng, lịch tiêm chủng truyền nhiễm trong Chương trình tiêm chủng mở rộng STT có vắc-xin tại Đối tượng Việt Nam Vắc-xin Lịch tiêm/uống sử dụng Vắc-xin viêm gan Liều sơ sinh: tiêm trong vòng 24 giờ sau Trẻ sơ sinh B đơn giá khi sinh Bệnh viêm Gan 1 Vắc-xin phối hợp - Lần 1: khi trẻ đủ 2 tháng tuổi Vi-Rút B Trẻ em có chứa thành - Lần 2: ít nhất 1 tháng sau lần 1 dưới 1 tuổi phần viêm gan B - Lần 3: ít nhất 1 tháng sau lần 2 Trẻ em Tiêm 1 lần cho trẻ trong vòng 1 tháng sau 2 Bệnh lao Vắc-xin lao dưới 1 tuổi khi sinh - Lần 1: khi trẻ đủ 2 tháng tuổi Trẻ em Vắc-xin phối hợp dưới 1 tuổi - Lần 2: ít nhất 1 tháng sau lần 1 3 Bệnh bạch hầu có chứa thành - Lần 3: ít nhất 1 tháng sau lần 2 phần bạch hầu Trẻ em Tiêm nhắc lại khi trẻ đủ 18 tháng tuổi dưới 2 tuổi - Lần 1: khi trẻ đủ 2 tháng tuổi Trẻ em Vắc-xin phối hợp dưới 1 tuổi - Lần 2: ít nhất 1 tháng sau lần 1 4 Bệnh ho gà có chứa thành - Lần 3: ít nhất 1 tháng sau lần 2 phần ho gà Trẻ em Tiêm nhắc lại khi trẻ đủ 18 tháng tuổi dưới 2 tuổi - Lần 1: khi trẻ đủ 2 tháng tuổi Trẻ em Vắc-xin phối hợp dưới 1 tuổi - Lần 2: ít nhất 1 tháng sau lần 1 có chứa thành - Lần 3: ít nhất 1 tháng sau lần 2 phần uốn ván Trẻ em Tiêm nhắc lại khi trẻ đủ 18 tháng tuổi dưới 2 tuổi 1. Đối với người chưa tiêm hoặc không rõ tiền sử tiêm vắc-xin hoặc chưa tiêm đủ 3 mũi vắc- 5 Bệnh uốn ván xin có chứa thành phần uốn ván liều cơ bản: - Lần 1: tiêm sớm khi có thai lần đầu - Lần 2: ít nhất 1 tháng sau lần 1 Vắc-xin uốn ván Phụ nữ có - Lần 3: ít nhất 6 tháng sau lần 2 hoặc kỳ có đơn giá thai thai lần sau - Lần 4: ít nhất 1 năm sau lần 3 hoặc kỳ có thai lần sau - Lần 5: ít nhất 1 năm sau lần 4 hoặc kỳ có thai lần sau SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT THÀNH PHỐ
DANH MỤC BỆNH TRUYỀN NHIỄM VÀ VẮC-XIN BẮT BUỘC
TRONG CHƯƠNG TRÌNH TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG Các bệnh Vắc-xin, đối tượng, lịch tiêm chủng truyền nhiễm có trong Chương trình tiêm chủng mở rộng STT vắc-xin tại Việt Đối tượng Nam Vắc-xin Lịch tiêm/uống sử dụng 2. Đối với người đã tiêm đủ 3 mũi vắc-xin có chứa thành phần uốn ván liều cơ bản: - Lần 1: tiêm sớm khi có thai lần đầu - Lần 2: ít nhất 1 tháng sau lần 1 Vắc-xin uốn ván Phụ nữ có - Lần 3: ít nhất 1 năm sau lần 2 5 Bệnh uốn ván (tt) đơn giá (tt) thai (tt) 3. Đối với người đã tiêm đủ 3 mũi vắc-xin có chứa thành phần uốn ván liều cơ bản và 1 liều nhắc lại: - Lần 1: tiêm sớm khi có thai lần đầu - Lần 2: ít nhất 1 năm sau lần 1 - Lần 1: khi trẻ đủ 2 tháng tuổi Vắc-xin bại liệt Trẻ em - Lần 2: ít nhất 1 tháng sau lần 1 uống đa giá dưới 1 tuổi 6 Bệnh bại liệt - Lần 3: ít nhất 1 tháng sau lần 2 Vắc-xin bại liệt Trẻ em Tiêm khi trẻ đủ 5 tháng tuổi tiêm đa giá dưới 1 tuổi Vắc-xin Haemophilus Bệnh do influenzae týp b - Lần 1: khi trẻ đủ 2 tháng tuổi Haemophilus đơn giá hoặc vắc- Trẻ em 7 - Lần 2: ít nhất 1 tháng sau lần 1 influenzae xin phối hợp có dưới 1 tuổi - Lần 3: ít nhất 1 tháng sau lần 2 týp b chưa sthành phần Haemophilus influenzae týp b Vắc-xin sởi Trẻ em Tiêm khi trẻ đủ 9 tháng tuổi đơn giá dưới 1 tuổi 8 Bệnh Sởi Vắc-xin phối hợp Trẻ em có chứa thành Tiêm khi trẻ đủ 18 tháng tuổi dưới 2 tuổi phần sởi Trẻ em từ - Lần 1: khi trẻ đủ 1 tuổi Bệnh viêm não Vắc-xin viêm não 9 1 đến 5 - Lần 2: 1 - 2 tuần sau lần 1 Nhật Bản B Nhật Bản B tuổi - Lần 3: 1 năm sau lần 2 Vắc-xin phối hợp Bệnh Trẻ em 10 có chứa thành Tiêm khi trẻ đủ 18 tháng tuổi Rubella dưới 2 tuổi phần rubella