Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng 5
Bài giảng 5
Về cơ bản các mạch logic được chia làm hai loại, đó là: Mạch logic tổ hợp
và mạch logic trình tự.
2.5.1. Mạch logic tổ hợp:
+V -V
L1 Phương trình logic:
x1 L1 x1 x3
x. 2 Mạch logic L L1 = (x1 + x2).x3
.2
tổ hợp x2 L2 = (x3 + x2).x1
x. n .Ln L2
x3 x1
L1, L2 phụ thuộc x1, x2, x3
x2
2
2.5. Hệ mạch logic
Về cơ bản các mạch logic được chia làm hai loại, đó là: Mạch logic tổ hợp
và mạch logic trình tự.
2.5.2. Mạch logic trình tự (hay còn gọi là mạch dãy):
Phần tử nhớ RS tùy thuộc vào hệ thống điều khiển mà phần tử nhớ sẽ
khác nhau, cụ thể:
- Nếu điều khiển bằng thủy lực hoặc khí nén RS là van đảo chiều (3/2;
4/2; 5/2);
- Nếu điều khiển bằng điện - thủy lực hoặc điện - khí nén (điều khiển rơ
le) RS là rơ le điện từ.
- Nếu điều khiển bằng điện - thủy lực hoặc điện - khí nén (điều khiển
bằng bộ PLC) RS là rơ le nội.
Ngoài ra tùy thuộc vào mục đích điều khiển có thể phân thành 2 loại:
Phần tử nhớ 1 cổng ra và phần tử nhớ 2 cổng ra.
4
2.5. Hệ mạch logic
_
x2
Trong đó: x2 x1
x1 (I0.0) – Cổng Set; 0 1
k2
x2 (I0.1) – Cổng Reset.
P 5
2.5. Hệ mạch logic
M0.0 I0.1 x2
x2 x1 x2 z
0 1 0 0 0
k2
R 1 0 1
P
Trong đó: 0 1 0
x1 (I0.0) – Cổng Set; 1 1 1
x2 (I0.1) – Cổng Reset.
6
2.5. Hệ mạch logic
2) Phần tử nhớ RS với 2 cổng ra (2 vào điều khiển tương tự ở nội dung 1)
z x1 z
_
S _
1 x2 z
z R
x1 S 1 k2
x2 k2 +V -V
1 R x1 x2 z
_ _ z
z z z z
k2 x2(R) x1(S) k2 x2(R) z
x1(S)
1 0 _
1 0
z
I0.0 I0.1
P R R S k2
_ _
P M0.0
z z z z M0.0
x1(S) k2 x2(R) x1(S) k2 x2(R)
1 0 M0.0
1 0
P R M0.0
R S 7
P
2.5. Hệ mạch logic
Xilanh A
3) Ứng dụng phần tử nhớ RS vào hệ thống điều khiển:
a) Dùng để duy trì tín hiệu điều khiển
Xilanh A
A+
S P R
+24V k1 0V +24V 0V
x1 x2 k1 A+
+ -
A A
k1
S P R
10
2.5. Hệ mạch logic
Yêu cầu:
1) Tìm mối quan hệ giữa các tín hiệu vào/ra (pt logic) trong hệ thống;
2) Vẽ mạch logic;
3) Đơn giản mạch logic bằng biểu đồ KN và vẽ mạch logic đơn giản;
4) Vẽ mạch điều khiển thủy lực, điện – thủy lực;
5) Vẽ mạch điều khiển khí nén, điện – khí nén.
11
2.5. Hệ mạch logic
Tìm mối quan hệ giữa các tín hiệu vào/ra (pt logic) trong hệ thống:
S0 Phương trình logic:
B Bước: 0 1 2 3 4 5≡1 Thêm 1 phần tử nhớ RS:
a1 A+ = a0.b0.S0
A+ = a0.b0.S0. x
Xilanh A B+ = a1.b0
a0
B+ = a1.b0. x
b1
B- = a1.b1 ≡ X
Xilanh B B- = a1.b1. x
b0 A- = a1.b0
1 A- = a1.b0. x
A ĐC DC
0
Set ĐC = B+ (hoặc a1) X
A+ B+ B- A- A+ Reset ĐC = A- (hoặc b0)
a0 a1 a1 a1 a0 X a1.b1.x
b0 b0 b1 b0 b0 x x
S0 b0 A+
1
X-
5
a0 X a 0 .b 0 .x
2 pt trùng nhau thêm 1 pt nhớ RS b0 B+
2
A-
6 a
1
Giả sử pt nhớ RS z:
3 7
Với 2 cổng vào điều khiển RS z: X+- Set; X– Reset b1 X+ B- a1
Và 2 công ra của RS z là: x, x
4 8
b1 a0 12
2.5. Hệ mạch logic
4 8
b1 a0
2.5. Hệ mạch logic
Đơn giản mạch logic bằng biểu đồ KN và vẽ mạch logic đơn giản:
x x Đơn giản phần tử nhớ RS z(X+, X-) Phương trình logic đơn giản
1 5
b0 A+ X- a0 x x A x.S0
Reset
1 5
b0 B + 2
A-6 a
1 b0 X- X- a0 B x.a1
3 7 2 6 a
b1 X+ B- a1 b0 X- X+ 1 X b1
Set
b1
4 8
a0 3 7 B x
b1 X+ X+ a1
4 8 A x.b 0
b1 a0
X a0
X b1
Set DC x.a1
X a0
Reset DC=x.b 0 x b0
2.5. Hệ mạch logic
Sơ đồ logic đơn giản
S0
a0 a1 b0 b1 x x
A x.S0 A+
A+
B x.a1 S
R A-
X b1 A-
B x
X+ S ĐC”1”
A x.b 0 S
R ĐC”0”
R
X a0 X-
z
Set DC x.a1
B+
Reset DC=x.b 0 x b0 B+
S
R B-
B-
2.5. Hệ mạch logic
A x.S0 ;B x.a1;X b1;B x
Mạch điều khiển thủy lực
A x.b0 ;X a 0 ;Set DC x.a1;Reset DC=x.b0 x b0
a0 a1 b0 b1
Xilanh A Xilanh B S0- Nút ấn 3/2;
a0, a1, b0, b1- Các công tắc hành trình thủy
lực; Các công tắc hành trình điện cơ (điều
a0 a1 b0 b1 khiển động cơ điện);
A+ A- B+ B- A+, A-, B+, B- - Dầu thủy lực;
z- Van 4/2; rơ le điện từ (điều khiển động cơ)
S R S R
P P
S0 b0
1 0 1 0
a1
R R 1 0
0V +24V 0V
R
+24V x
a0 z x kđc
x x b1 a1
X+(S) X-(R) b0
x ĐC
kđc
P R
1 0 1 0
b1 a0 kđc
P R P R
2.5. Hệ mạch logic
A x.S0 ;B x.a1;X b1;B x
Mạch điều khiển điện - thủy lực
A x.b0 ;X a 0 ;Set DC x.a1;Reset DC=x.b0 x b0
S0- Nút ấn thường mở;
a0, a1, b0, b1- Các công tắc hành trình điện cơ +24V x S0 k1 0V +24V k A+ 0V
1
A+, A-, B+, B- - Nam châm điện từ;
z- Rơ le điện từ. k2
x a1 k2 B+
Xilanh A a0 a1 Xilanh B b0 b1
a0 z
b1
x
k3 k3 B-
x
A+ A- B+ B- x b0 k4 k4 A-
S PR S PR x
x kđc kđc ĐC
a1
b0
kđc
2.5. Hệ mạch logic
A x.S0 ;B x.a1;X b1;B x
Mạch điều khiển khí nén
A x.b0 ;X a 0 ;Set DC x.a1;Reset DC=x.b0 x b0
a0 a1 b0 b1
Xilanh A Xilanh B S0- Nút ấn 3/2;
a0, a1, b0, b1- Các công tắc hành trình khí nén;
Các công tắc hành trình điện cơ (điều khiển
a0 a1 b0 b1 động cơ điện);
A+ A- B+ B- A+, A-, B+, B- - Khí;
z- Van 4/2; rơ le điện từ (điều khiển động cơ)
S PR S PR
S0 b0
1 0 1 0
a1 0V +24V 0V
R R 1 0 +24V x
a0 z x kđc
R b1 a1
x x
b0
X+(S) X-(R) x ĐC
kđc
P R
1 0 1 0
kđc
b1 a0
P R P R
2.5. Hệ mạch logic
A x.S0 ;B x.a1;X b1;B x
Mạch điều khiển điện - khí nén
A x.b0 ;X a 0 ;Set DC x.a1;Reset DC=x.b0 x b0
S0- Nút ấn thường mở;
a0, a1, b0, b1- Các công tắc hành trình điện cơ 0V +24V k
+24V x S0 k1 1 A+ 0V
A+, A-, B+, B- - Nam châm điện từ;
z- Rơ le điện từ. k2
x a1 k2 B+
a0 a1 b0 b1 a0 z
Xilanh A Xilanh B b1
x
k3 k3 B-
x
x b0 k4 k4 A-
+ - + -
A A B B
x
S S x kđc kđc ĐC
PR PR a1
b0
kđc