Professional Documents
Culture Documents
7 Tai Lieu Danh Gia Nhom HP DTS
7 Tai Lieu Danh Gia Nhom HP DTS
Ghi chú:
• Mỗi thành phần nội dung đánh giá của chỉ số hiệu năng sẽ được đánh giá ở 4 mức như sau:
Thành thạo Thực hiện được Đang rèn luyện Cần rèn luyện
(4) (3) (2) (1)
• Điểm đánh giá của chỉ số hiệu năng = Trung bình cộng của các điểm đánh giá thành phần
• Phiếu đánh giá (rubric) của các chỉ số hiệu năng được trình bày trong Phụ lục 1
PHẦN 2. BÀI ĐÁNH GIÁ
2.1. Bài đánh giá
Thành thạo Thực hiện được Đang rèn luyện Cần rèn luyện
Điểm
(4) (3) (2) (1)
- Mục tiêu của nhóm
không được xây dựng
- Mục tiêu của nhóm hoặc xác định.
- Mục tiêu của nhóm được thiết lập và
- Mục tiêu của nhóm được thiết được thiết lập, nhưng - Các mục tiêu chung
thống nhất bởi cả nhóm.
Thiết lập lập và thống nhất bởi cả nhóm. chung chung. chung và không thể
- Tuân theo nguyên tắc SMART.
mục tiêu - Tuân theo nguyên tắc - Một số mục tiêu đạt được.
- Được ghi chép trong tài liệu và sắp
của nhóm SMART. không rõ ràng và/hoặc - Không phải tất cả
xếp với độ ưu tiên.
không thể đạt được. các thành viên trong
nhóm đều cam kết
với các mục tiêu.
☐ ☐ ☐ ☐
- Các vai trò chính thức của nhóm
- Các vai trò chính thức thành - Các vai trò của thành
Phân chia được xác định rõ ràng cho từng thành - Vai trò cho từng
viên của nhóm được xác định. viên được xác lập
vai trò viên (ghi rõ điểm mạnh của thành viên thành viên không
- Được ghi chép đầy đủ trong mang tính tự phát,
thành và vai trò). được xác định trong
tài liệu và thông báo cho tất cả không chính thức
viên - Được ghi chép đầy đủ trong tài liệu nhóm.
các thành viên. trong nhóm.
nhóm và thông báo cho tất cả các thành viên.
☐ ☐ ☐ ☐
- Cách thức giao thức chung của nhóm
được thiết lập chi tiết.
- Giao tiếp giữa các
Thiết lập - Được ghi chép trong tài liệu nhóm và - Cách thức giao tiếp chung
thành viên trong nhóm - Không có cách thức
cách thức tổ chức rõ ràng, dễ triển khai sử dụng của nhóm được thiết lập.
trên cơ sở tự phát giao tiếp chung trong
giao tiếp với giao thức giao tiếp, kênh giao tiếp - Được ghi chép trong tài liệu
thông qua các công cụ nhóm.
trong chi tiết. nhóm.
“chat” xã hội.
nhóm - Tài liệu trao đổi được lưu trữ qua các
kênh giao tiếp của nhóm.
☐ ☐ ☐ ☐
Đặt ra - Quy tắc chung làm việc nhóm được - Quy tắc chung làm việc nhóm - Quy tắc chung làm - Không có quy tắc
nhóm của nhóm được
đặt ra mang tính
của nhóm được nhóm thống
nhóm thống nhất đặt ra: 3-5 quy tắc; chung chung, không
quy tắc nhất đặt ra.
ngắn gọn; dễ nhớ và khả thi thực hiện. mang tính áp dụng
chung - Được ghi chép đầy đủ trong chung làm việc nhóm.
- Được ghi chép đầy đủ trong tài liệu thực hiện.
làm việc tài liệu và thông báo đến tất cả
và thông báo đến tất cả các thành viên. - Không được ghi
nhóm các thành viên.
chép đầy đủ trong tài
liệu.
☐ ☐ ☐ ☐
- Một kế hoạch làm việc của
- Một kế hoạch làm việc của nhóm
nhóm được tạo ra để đạt được
được tạo ra để đạt được các mục tiêu - Một kế hoạch làm
các mục tiêu của nhóm.
của nhóm. việc nhóm được tạo
- Mỗi công việc của kế hoạch
- Mỗi công việc của kế hoạch được lập ra. Kế hoạch làm việc - Không có kế hoạch
được lập với thời gian, ngày
với thời gian, ngày bắt đầu, ngày kết dường như không gắn làm việc nhóm được
bắt đầu, ngày kết thúc, người
Xây dựng thúc, người thực hiện, và ghi chú phát liền với mục tiêu của tạo.
thực hiện, và ghi chú phát sinh
kế hoạch sinh (nếu có). nhóm. - Một số thành viên
(nếu có).
làm việc - Mỗi công việc của kế hoạch được chi - Khối lượng công phân chia và giao
- Được ghi chép đầy đủ trong
của nhóm tiết với thời gian dưới 4 ngày. việc được không được nhiệm vụ cho các
tài liệu và thông báo cho tất cả
- Được ghi chép đầy đủ trong tài liệu phân bổ đều cho các thành viên khác.
các thành viên.
và thông báo cho tất cả các thành viên. thành viên trong
- Khối lượng công việc được
- Khối lượng công việc được phân bổ nhóm.
phân bổ đều cho các thành viên
đều cho các thành viên trong nhóm.
trong nhóm.
☐ ☐ ☐ ☐
Tổng
Điểm đánh giá = Tổng / 5
Phiếu đánh giá PI.4.2 - Khả năng triển khai hiệu quả kế hoạch làm việc nhóm và đóng góp vào công việc nhóm
Họ và tên sinh viên…………………………MSV………….………………..Nhóm……………………………………Lớp ……………
Thành thạo Thực hiện được Đang rèn luyện Cần rèn luyện
Điểm
(4) (3) (2) (1)
- Thực hiện theo kế - Không thực hiện một số công
- Thực hiện theo kế hoạch - Thực hiện công việc được giao
hoạch để hoàn thành tất việc được
Thực hiện để hoàn thành tất cả các với sự nhắc nhở.
cả các công việc được giao.
công việc được công việc được giao (< - Hơn 30% số công việc được
giao đúng thời hạn (< - Thực hiện công việc được giao
giao 20% số công việc trễ hạn). hoàn thành với trễ hẹn.
10% công việc trễ hạn). với sự nhắc nhở.
☐ ☐ ☐ ☐
- Tham dự đầy đủ các - Tham dự đầy đủ các buổi -Tham dự các buổi họp và hoạt
- Tham dự các buổi họp và hoạt
buổi họp và hoạt động họp và hoạt động của động của nhóm.
động của nhóm.
Tuân thủ quy của nhóm. nhóm. - Thường tuân thủ theo các quy
- Thường xuyên vi phạm quy tắc
tắc chung làm - Hoàn toàn tuân thủ theo - Thường tuân thủ theo các tắc
chung
việc nhóm các quy tắc chung làm quy tắc chung làm việc chung làm việc nhóm (số lần vi
làm việc nhóm.
việc nhóm. nhóm (số lần vi phạm < 3). phạm < 6).
☐ ☐ ☐ ☐
- Thường xuyên tham gia
đề xuất ý tưởng, giải
- Tham gia đề xuất ý - Hầu như không tham gia đề xuất
pháp cho - Tham gia đề xuất ý tưởng, giải
tưởng, giải pháp cho nhóm ý tưởng, giải pháp cho nhóm.
Đóng góp vào nhóm (3-5 ý tưởng, giải pháp cho nhóm (1-3 ý tưởng, giải
(1-3 ý tưởng, giải pháp). - Không tham gia hỗ trợ các thành
công việc pháp). pháp) hoặc tham gia hỗ trợ các
- Hỗ trợ các thành viên viên
nhóm - Thường xuyên hỗ trợ thành viên khác.
khác trong nhóm (1-3 lần). khác trong nhóm.
các thành viên khác trong
nhóm (3- 5 lần).
☐ ☐ ☐ ☐
Tổng
Điểm đánh giá = Tổng / 3
4 3 2 1 Điểm
- Thực hiện đúng quy trình tổ
- Thực hiện đúng quy trình tổ chức buổi họp làm việc nhóm
- Thực hiện không đầy
chức buổi họp làm việc nhóm (gởi yêu
đủ quy trình tổ chức - Không thực
(gởi yêu cầu họp nhóm với cầu họp nhóm với chương
buổi họp làm việc hiện
chương trình họp cụ thể; điều trình họp cụ thể; điều phối
nhóm (thiếu chương quy trình tổ
phối cuộc họp; tổng kết cuộc cuộc họp; tổng kết cuộc họp
trình buổi họp, hoặc chức
họp với biên bản họp nhóm); với biên bản họp nhóm);
thiếu tổng kết cuộc buổi họp làm
Phối hợp - Quản lý tốt thời gian của các - Không quản lý thời gian của
họp với biên bản họp); việc
nhóm làm nội dung họp; các nội dung họp.
- Không quản lý thời nhóm;
việc - Điều phối tốt các thành viên - Điều phối các thành viên
gian của các nội dung - Các thành
trong nhóm luân phiên chia sẻ trong nhóm luân phiên chia
họp; viên trao đổi,
và lắng nghe; sẻ;
- Điều phối các thành tranh luận tự
- Tổng hợp các ý kiến của các - Trình bày lại quan điểm của
viên trong nhóm luân phát;
thành viên đã đóng góp; đưa ra các thành viên khác trong
phiên chia sẻ;
các bước hành động cụ thể. nhóm và/ hoặc đặt câu hỏi để
làm rõ;
☐ ☐ ☐ ☐
Tổng
Điểm đánh giá = Tổng
Phiếu đánh giá PI.4.3. b – Khả năng tổ chức nhóm làm việc và phối hợp giải quyết vấn đề của người đứng đầu.
Thành thạo Thực hiện được Đang rèn luyện Cần rèn luyện Điểm
(4) (3) (2) (1)
- Ghi nhận đầy đủ tình trạng
- Ghi nhận đầy đủ tình trạng - Ghi nhận đầy đủ tình trạng - Không có biên bản
tham dự của các thành viên;
tham dự của các thành viên; tham dự của các thành viên; họp làm việc nhóm;
- Chương trình buổi họp làm
- Chương trình buổi họp làm việc - Chương trình buổi họp làm Hoặc thiếu 2-3 các phần
việc nhóm chi tiết (1-3 nội
nhóm chi tiết (1-3 nội dung, việc nhóm chung chung hoặc quan trọng sau:
dung, người trình bày, thời
người trình bày, thời lượng trình quá nhiều nội dung (>3 nội - Ghi nhận tình trạng
lượng trình bày);
bày); dung, không rõ người trình bày, tham dự của các thành
- Ghi nhận chi tiết các vấn đề và
- Các vấn đề và giải pháp đề xuất thời gian); viên;
giải pháp đề xuất;
Tổ chức không rõ ràng, cụ thể; - Các vấn đề và giải pháp đề - Chương trình làm việc
- Kế hoạch hành động được lập
nhóm làm - Kế hoạch hành động không đầy xuất không rõ ràng, cụ thể; nhóm;
với hành động cụ thể, thời hạn
việc đủ, thời hạn và người thực hiện - Không có kế hoạch hành động. - Các vấn đề và giải
và người thực hiện.
không chi tiết. - Các thành viên ít tham gia pháp;
- Các thành viên đóng góp
- Các thành viên ít tham gia đóng đóng góp nhóm (1-2 ý kiến, giải - Kế hoạch hành động;
nhóm tích cực (3-5 ý kiến, giải
góp nhóm (1-2 ý kiến, giải pháp); pháp); - Các thành viên tham
pháp);
- Ghi nhận đầy đủ kết quả đánh - Ghi nhận đầy đủ kết quả đánh gia đóng góp nhóm;
- Ghi nhận đầy đủ kết quả đánh
giá phản hồi của các thành viên giá phản hồi của các thành viên - Kết quả đánh giá phản
giá phản hồi của các thành viên
vào cuối buổi họp. vào cuối buổi họp. hồi của các thành viên
vào cuối buổi họp.
☐ ☐ ☐ ☐
- Tất cả các vấn đề được ghi
nhận và giải quyết với giải pháp - Rất ít vấn đề phát sinh được đề
- Các vấn đề được đề cập với giải
Phối hợp đề xuất chi tiết; cập;
pháp đề xuất chung chung; - Không có vấn đề phát
giải - Tất cả các giải pháp giải quyết - Các vấn đề được đề cập với
- Một số giải pháp giải quyết vấn sinh trong quá trình
quyết vấn vấn đề (được chọn lựa) được giải pháp đề xuất chung chung;
đề không được triển khai bởi kế nhóm làm việc;
đề triển khai bởi kế hoạch hành - Không có kế hoạch hành động
hoạch hành động.
nhóm động chi tiết về người thực hiện để triển khai giải pháp đề xuất.
và thời hạn.
☐ ☐ ☐ ☐
Tổng
Điểm đánh giá = Tổng / 2
Giảng viên đánh giá……………………………………………………
(Ký và ghi rõ họ và tên)
PHỤ LỤC 2
CÁC BIỂU MẪU THAM KHẢO
2.1 Biên bản họp, làm việc nhóm – Team meeting minutes
Nhóm:…………………………………………………………………………………………………..
Thời gian – time: <khung giờ hh:mm – hh:mm><ngày dd/mm/yy>…………………………………..
Địa điểm – location: <cụ thể nơi họp>…………………………………………………………………
Người chủ trì cuộc họp – chair meeting:……………………………………………………………….
Thành viên tham dự - Participants:…………………………………………………………………….
Đúng giờ – Vắng – Ghi
# Thành viên Trễ - Late
On time Absent chú
1 <member 1>
2 <member 2>
3 <member 3>
Chương trình họp – Meeting agenda
Ghi
Người chú,
Mục nội dung – Thời gian
# trình bày – trao
Item – Time
Owner(s) đổi –
Notes
1
2
3
Vấn đề & Giải pháp - Issues/problems & Solutions
Các giải
Giải pháp
pháp đề Ghi
Vấn đề - được chọn
# xuất – chú –
Issues/problems – Selected
Suggested Notes
solution
solutions
1
2
3
Kế hoạch hành động – Action plan
Người
Ghi
Thời hạn – thực hiện
# Hành động – Action chú –
Deadline –
Notes
Owner(s)
1
2
3
Đóng góp nhóm – Team contribution
Hỗ trợ Hoạt động
Ý tưởng, giải pháp Ghi
Thành viên – người khác xây dựng
– chú –
Member – Support nhóm –
Idea(s) Notes
other(s) Team
bulding
activities
<member 1> <số lần> <số lần> <số lần>
<member 2>
<member 3>
Kết quả đánh giá phản hồi của nhóm – Team feedback
Sử dụng phiếu đánh giá phản hồi PI.4.3.a
Số phiếu 4 Số phiếu 3 Số phiếu 2 Số phiếu 1
Hướng dẫn: Để thuận lợi lưu trữ và tra cứu, biên bản họp nhóm nên sử dụng bảng tính file
MS Excel để lưu trữ:
• Mỗi biên bản họp được lưu trữ trên một bảng tính;
• Các biên bản họp làm việc nhóm là các bảng tính khác nhau với thứ tự sắp xếp theo ngày
mới nhất đến ngày cũ nhất trên cùng một file MS Excel.
• Hướng dẫn điền thông tin
• Phần Thành viên tham dự
o Mỗi hàng chỉ dành cho một thành viên, đánh dấu vào duy nhất một cột tình trạng tham dự
tương ứng.
• Phần Chương trình họp
o Mỗi hàng chỉ dành cho một nội dung họp, ghi rõ nội dung họp, người trình bày và thời gian
trình bày (tính theo phút).
o Ô ghi chú, trao đổi dành để ghi các lưu ý hoặc các ý chính đúc kết quá trình trao đổi về nội
dung họp của hàng này.
• Phần Vấn đề & Giải pháp
o Dành liệt kê các vấn đề phát sinh trong quá trình nhóm triển khai kế hoạch làm việc.
o Mỗi hàng chỉ dành cho một vấn đề. Các giải pháp đề xuất cần ghi kèm tên người đề xuất.
Giải pháp được chọn phải nằm trong số các giải pháp đề xuất.
• Phần Kế hoạch hành động
o Dành liệt kê các hành động, hoạt động do nhóm quyết định dựa trên kết quả buổi làm việc
nhóm, bao gồm:
* Các hành động, hoạt động nhằm triển khai thực hiện các nội dung họp trong Phần Chương trình
họp.
* Các hành động, hoạt động nhằm triển khai thực hiện các giải pháp được chọn trong Phần Vấn đề.
o Mỗi hàng chỉ dành cho một hành động, hoạt động. Nội dung cần ghi rõ cụ thể hành đông,
hoạt động, người thực hiện, thời hạn và các lưu ý nếu có.
• Phần Đóng góp nhóm
o Dành liệt kê các thành viên có sự đóng góp trong quá trình diễn ra buổi họp làm việc nhóm.
o Mỗi hàng chỉ dành ghi nhận sự đóng góp của một thành viên.
* Điền số lần đóng góp (ý tưởng, giải pháp / Hỗ trợ thành viên khác / Hoạt động xây dựng nhóm)
mà thành viên đó đã đóng góp trong quá trình tổ chức buổi họp làm việc nhóm.
* Nếu các ý tưởng, giải pháp chưa được ghi nhận ở Phần Vấn đề & Giải pháp
thì hãy điền thông tin về ý tưởng, giải pháp / Hỗ trợ thành viên khác / Hoạt động xây dựng nhóm
vào ô Ghi chú.
• Phần Kết quả đánh giá phản hồi nhóm
o Ghi nhận kết quả đánh giá phản hồi của các thành viên tham dự buổi họp làm việc nhóm.
* Cách thực hiện đánh giá phản hồi:
Bước 1: Vào cuối buổi họp làm việc nhóm, các thành viên tham dự (ngoại trừ người chủ trì buổi
họp) buổi họp được yêu cầu phản hồi, đánh giá về quá trình tổ chức, phối hợp buổi làm việc nhóm.
Mỗi thành viên sử dụng một Phiếu PI.4.3.a để phản hồi đánh giá.
Bước 2: Một thành viên đại diện đứng ra kiểm đếm tất cả các phiếu đánh giá trước sự có mặt của tất
cả các thành viên tham gia và ghi kết quả kiểm phiếu (số phiếu mỗi loại đánh giá) vào các ô tương
ứng trong phần Kết quả đánh giá phản hồi của nhóm.
Lưu ý:
- Nhằm bảo đảm tính bảo mật, phiếu đánh giá chỉ ghi tên người được đánh giá, không ghi tên người
đánh giá.
- Các phiếu đánh giá cần được chụp lưu trữ để đối chiếu khi có yêu cầu.
GVHD: ………………………..………...…
MÃ LỚP: ………………………..……….
Hà nội ……/……