You are on page 1of 1

Công thức chung: T - H - T'

Tư bản không xuất hiện từ lưu thông,


không xuất hiện ngoài lưu thông. Tư bản
Mâu thuẫn công thức chung
xuất hiện trong lưu thông và đồng thời
không xuất hiện trong lưu thông
Khái niệm:
năng lực - Tự do thân
thể
2 điều kiện
1. Nguồn gốc - Không có
của GTTD TLSX
Hàng hóa SLĐ
- Tư liệu sinh hoạt
Tiền công
- Giá trị - Chi phí nuôi sống bản thân và gia đình

- 2 thuộc tính - Chi phí đào tạo


- Giá trị sử
- Giá trị mới (v+m) > Giá trị ban đầu (v)
dụng
Tiền công danh nghĩa và Tiền công thực tế
- Khái niệm: 1 bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị SLĐ do công nhân
làm thuê tạo ra và bị nhà TB chiếm không.
- Tỉ suất
- m'=m/v=tgtd/tgty
GTTD
2. Sự sản xuất - Khối lượng
- M=m'.V=m.số lao động
ra GTTD GTTD
- C1: nhà xưởng, máy móc, thiết bị
- TB bất biến:
C
- C2: nguyên nhiên vật liệu
- Tư bản
- TB khả biến:
- tiền lương người lao động
V
- Tăng thời gian lao động
- GTTD tuyệt
đối - Giữ nguyên thời gian lao động tất
3. Phương yếu
pháp sản xuất
GTTD - Thời gian lao động không đổi
- GTTD tương - Muốn giảm tglđty, tăng tglđtd <= Nâng cao
đối NSLĐ <= sản xuất TLSH và TLSX
GTTD siêu ngạch: gt cá biệt << gt thị trường
- Thực chất: chuyển 1 phần GTTD (m) vào TB bất biến (c) phụ thêm và TB
khả biến (v) phụ thêm
CHƯƠNG 3: GIÁ
TRỊ THẶNG DƯ

- Tư bản hóa
TRONG NỀN

- Thu nhiều m
GTTD
KTTT

- Động cơ - Cạnh tranh


- Mức bóc lột
- Yêu cầu ứng
dụng KHKT
Trình độ NSLĐ
- Nhân tố góp phần tăng quy mô
tích lũy
- Quy mô tư bản ứng trước

4. Tích lũy tư - Sự chênh lệch giữa TBSD và TBTD


bản
- Tăng quy mô TB cá biệt bằng tư
- Tích tụ TB
bản hóa m
- Hệ quả
- Tăng quy mô TB cá biệt bằng hợp nhất các TB cá
- Tập trung TB
- Cấu tạo hữu biệt sẵn có thành 1 TB khác lớn hơn

- tuyệt đối
- Là CTGT, do CTKT quyết định - c tăng
- tương đối
-v
- KHKT phát triển -> c/v tăng ->
- tăng tuyệt
đối
- Hậu quả?
- giảm tương
đối
-k=c+v
- Chi phí sản
xuất TBCN
-m=p
- Tỷ suất lợi
- p' = p/k = m/(c+v)
nhuận
- Tỷ suất GTTD (m')

- 4 nhân tố - Cấu tạo hữu cơ của TB (C/V)


ảnh hưởng tỷ
suất lợi nhuận - Tiết kiệm tư bản bất biến (C
giảm)
- Tốc độ chu chuyển của
tư bản
- Cạnh tranh nội bộ ngành - Sự hình
thành giá trị thị trường
5. Các hình - Là sự cạnh tranh giữa các ngành sản xuất khác
thái biểu hiện - Lợi nhuận nhau, nhằm tìm nơi đầu tư có lợi hơn
GTTD - Cạnh tranh giữa các ngành - Sự
- Lợi nhuận hình thành lợi nhuận bình quân - Điều kiện: Khác nhau về cấu tạo hữu cơ (c/v)
bình quân và
giữa các ngành dẫn đến khác nhau về p'
giá cả sản xuất
- Chuyển hóa giá trị hàng hóa - Biện pháp: tự do di chuyển tư bản từ ngành này
thành giá cả sản xuất sang ngành khác
- Kết quả: hình thành p' trung bình, giá trị hàng hóa
- Hình thành do phân công
chuyển hành giá cả sản xuất
LĐXH
- Là một bộ phận của TBCN tách rời ra, phục - p' (ngang) = Tổng m/ Tổng (c+v)
vụ quá trình lưu thông hàng hóa
- Là một khâu trong quá trình tái sản
- Lợi nhuận xuất
thương
nghiệp - TB thương nghiệp không tạo ra GTTD

- TB thương nghiệp cạnh tranh với TB công nghiệp

- TBCN nhường 1 phần GTTD cho TBTN

- Lợi nhuận thương nghiệp là chênh lệch giá bán và giá mua hàng hóa

You might also like