You are on page 1of 7

Chương 5: Khối đa diện

Câu 1. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh 𝑎 , đường cao bằng 𝑎 √2có thể tích bằng:
𝑎3 √3 𝑎3 √3
A. 𝑎3 √3. B. 2𝑎3 √3. C. . D. .
6 3

Câu 2. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 𝟒. B. 𝟑. C. 𝟐. D. 𝟏.
Câu 3. Tính thể tích 𝑉 của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 3 và chiều cao bằng 4.
A. 𝑉 = 48. B. 𝑉 = 12. C. 𝑉 = 36. D. 𝑉 = 16 .
Câu 4. (THPT Hậu Lộc -Thanh Hoá lần 2 -18-19) Cho khối lăng trụ 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′ 𝐵′ 𝐶 ′ có diện
tích đáy 𝐴𝐵𝐶 bằng 𝑆 và chiều cao ℎ. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
𝟏 𝟐
A. 𝟐𝑺𝒉. B. 𝑆ℎ. C. 𝑺𝒉. D. 𝑺𝒉.
𝟑 𝟑

Câu 5. Cho khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 2𝑎2 và cạnh bên bằng 3𝑎. Thể tích lăng trụ
đã cho là
A. 6𝑎3 . B. 3𝑎3 . C. 18𝑎3 . D. 2𝑎3 .
Câu 6. [HK2 Chuyên Nguyễn Huệ-HN]Cho hình bát diện đều cạnh 𝑎. Gọi 𝑆 là tổng diện tích tất
cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 𝑆 = 4√3𝑎2 . B. 𝑆 = √3𝑎2 . C. 𝑆 = 8𝑎2 . D. 𝑆 = 2√3𝑎2 .


Câu 7. Một hình lăng trụ có 12 cạnh thì có tất cả bao nhiêu đỉnh?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 8. Tính thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh là 2𝑎 , 3𝑎 , 4𝑎 .
A. 9𝑎3 . B. 24𝑎. C. 24𝑎3 . D. 𝑎3 .
Câu 9. Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′ 𝐵′ 𝐶 ′ có tất cả các cạnh bằng 𝑎 là
𝒂𝟑√𝟑 𝒂𝟑√𝟑 𝒂𝟑√𝟑 𝒂𝟑
A. . B. . C. . D. .
𝟒 𝟔 𝟑 𝟒

Câu 10. Có bao nhiêu khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 5.
Câu 11. Tìm mệnh đề đúng ?
A. Hình lập phương có 6 mặt là hình vuông. B. Hình hộp có đáy là hình chữ nhật.
C. Hình lăng trụ đều có đáy là tam giác đều. D. Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng
nhau.
Câu 12. (SỞ GD THANH HÓA_14-04-2019) Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷),
𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình vuông cạnh bằng 2𝑎 và 𝑆𝐴 = 𝑎. Tính thể tích 𝑉 của khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷.
4𝑎3 2𝑎3
A. 𝑉 = 2𝑎3 . B. 𝑉 = . C. 𝑉 = 4𝑎3 . D. 𝑉 = .
3 3
Câu 13. Tính thể tích khối hộp chữ nhật có độ dài 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh là 2𝑎, 3𝑎, 4𝑎.
A. 𝑎3 . B. 9𝑎3 . C. 24𝑎. D. 24𝑎3 .
Câu 14. Cho hình chóp có đáy là một đa giác có 2017 đỉnh, số cạnh của hình chóp đó là
A. 4034. B. 2019. C. 1009. D. 4036.
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′ 𝐵′ 𝐶 ′ có đáy là tam giác vuông tại 𝐴, 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐴𝐶 =
2𝑎, 𝐴𝐴′ = 3𝑎. Tính thể tích của khối lăng trụ đó.
A. 𝑉 = 𝑎3 . B. 𝑉 = 6𝑎3 . C. 𝑉 = 3𝑎3 . D. 𝑉 = 3𝑎2 .
Câu 16. Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh 1 cm, 2cm, 3cm là
A. 6cm3 . B. 12cm3 . C. 3cm3 . D. 2cm3 .
Câu 17. Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 𝑎, 2𝑎 và 3𝑎.
A. 6𝑎3 . B. 2𝑎3 . C. 5𝑎3 . D. 6𝑎2 .
Câu 18. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ?
A. Lăng trụ lục giác đều. B. Tứ diện đều.
C. Bát diện đều. D. Hình lập phương.
Câu 19. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐴′ 𝐵′ 𝐶 ′ 𝐷 ′ có 𝐴𝐵 = 3,  𝐴𝐶 = 5,  𝐴𝐴′ = 5.
A. 75. B. 60. C. 70. D. 40.
Câu 20. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 10 và khoảng cách giữa hai đáy bằng
12 là
A. 60. B. 20. C. 120. D. 40.
Câu 21. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6. B. 8. C. 2. D. 4.
Câu 22. Cho lăng trụ tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh 𝑎, chiều cao 2𝑎. Tính thể tích khối
lăng trụ.
2𝑎3 4𝑎3
A. . B. . C. 𝑎3 . D. 2𝑎3 .
3 3

Câu 23. Biết các hình dưới đây tạo thành từ hữu hạn các đa giác. Hình nào là hình đa diện?

A. . B. .
C. .. D. .
Câu 24. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 4 là
A. 12. B. 8. C. 4. D. 24.
Câu 25. Cho khối lăng trụ có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 3a. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
3
A. 3𝑎3 . B. 9𝑎3 . C. 𝑎3 . D. 2 𝑎3 .

Câu 26. [HK2 Chuyên Nguyễn Huệ-HN]Cho hình bát diện đều cạnh 𝑎. Gọi 𝑆 là tổng diện tích tất
cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 𝑆 = √3𝑎2 . B. 𝑆 = 8𝑎2 . C. 𝑆 = 2√3𝑎2 . D. 𝑆 = 4√3𝑎2 .


Câu 27. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng ℎ và diện tích đáy bằng 𝐵 là
1 1 𝟏
A. 𝑉 = 3 𝐵ℎ. B. 𝑉 = 2 𝐵ℎ. C. 𝑽 = 𝑩𝒉. D. 𝑽 = 𝟔 𝑩𝒉.

Câu 28. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 𝑎, 𝑏, 𝑐. Thể tích 𝑉của khối hộp chữ nhật đó

𝟏
A. 𝑉 = (𝑎 + 𝑐 )𝑏. B. 𝑽 = (𝒂 + 𝒃)𝒄. C. 𝑽 = 𝟑 𝒂𝒃𝒄. D. 𝑉 = 𝑎𝑏𝑐.

Câu 29. (SỞ GD THANH HÓA_14-04-2019) Cho hình hộp chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐴′ 𝐵′ 𝐶 ′ 𝐷 ′ có
𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐴𝐷 = 𝑎√2, 𝐴𝐵′ = 𝑎√5. Tính theo 𝑎 thể tích của khối hộp đã cho.
2𝑎3 √2
A. 𝑉 = 𝑎3 √10. B. 𝑉 = . C. 𝑉 = 𝑎3 √2. D. 𝑉 = 2𝑎3 √2.
3

Câu 30. Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2𝑎 và thể tích bằng 𝑎3 . Tính
chiều cao ℎ của hình chóp đã cho.
√3𝑎 √3𝑎 √3𝑎
A. ℎ = . B. ℎ = . C. √3𝑎. D. ℎ = .
2 3 6

Câu 31. (SGD Nam Định_Lần 1_2018-2019) Thể tích khối lập phương có cạnh 2𝑎 bằng
A. 8𝑎3 . B. 2𝑎3 . C. 𝑎3 . D. 6𝑎3 .
Câu 32. Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 3𝑎là
A. 9𝑎2 . B. 72𝑎2 . C. 54𝑎2 . D. 36𝑎2 .
Câu 33. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3𝑎2 , độ dài cạnh bên bằng 2𝑎. Thể tích khối
lăng trụ bằng
A. 2𝑎3 . B. 𝑎3 . C. 3𝑎3 . D. 6𝑎3 .
Câu 34. (HÀ HUY TẬP - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2019) Biết các hình dưới đây tạo thành từ hữu
hạn các đa giác . Hình nào là hình đa diện?

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 là
8
A. 3. B. 8. C. 6. D. 4.

Câu 36. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 𝑎√3. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
9𝑎3 3𝑎3 𝑎3 √3 3𝑎3 √3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4

Câu 37. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?


A. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6.
B. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn 7.
C. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn 6.
D. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 8.
Câu 38. Cho khối lăng trụ có đáy hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 3a. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
3
A. 𝑎3 . B. 𝑎3 . C. 3𝑎3 . D. 9𝑎3 .
2

Câu 39. Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có cạnh bên 𝑆𝐴 vuông góc với mặt phẳng đáy (𝐴𝐵𝐶). Biết 𝑆𝐴 =
𝑎, tam giác 𝐴𝐵𝐶 là tam giác vuông cân tại 𝐴, 𝐴𝐵 = 2𝑎. Tính theo 𝑎 thể tích 𝑉 của khối chóp
𝑆. 𝐴𝐵𝐶.

𝑎3 2𝑎3 𝒂𝟑
A. 𝟐𝒂𝟑 . B. . C. . D. .
6 3 𝟐

Câu 40. Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 3; 4; 5 là
A. 10. B. 60. C. 20. D. 30.
Câu 41. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. {𝟒, 𝟑}. B. {𝟑, 𝟒}. C. {𝟑, 𝟑}. D. {𝟓, 𝟑}.
Câu 42. Tính thể tích 𝑉 của khối chóp tam giác có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 10
A. 𝑉 = 30. B. 𝑉 = 60. C. 𝑉 = 10. D. 𝑉 = 20.
Câu 43. (Trường THPT Thăng long Hà Nội) Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶), tam
giác 𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐶; 𝑆𝐴 = 𝑎, 𝐴𝐶 = 2𝑎, 𝐵𝐶 = 3𝑎
Tính thể tích 𝑉 của khối chóp S.ABC.
𝑎3
A. 𝑉 = 3𝑎3 . B. 𝑉 = 𝑎3 . C. 𝑉 = . D. 𝑉 = 2𝑎3 .
3

Câu 44. Thể tích 𝑉 của khối lăng trụ có chiều cao bằng ℎ và diện tích đáy bằng 𝐵 là
𝟏 𝟏 𝟏
A. 𝑽 = 𝟑 𝑩𝒉. B. 𝑽 = 𝟔 𝑩𝒉. C. 𝑽 = 𝑩𝒉. D. 𝑽 = 𝟐 𝑩𝒉.

Câu 45. Hình lập phương có đường chéo bằng 𝑎 thì có thể tích bằng
√2 3 √3 3
A. 3√3𝑎3 . B. 𝑎 . C. 𝑎 . D. 𝑎3 .
4 9

Câu 46. Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2𝑎 và thể tích bằng 𝑎3 . Tính
chiều cao ℎ của hình chóp đã cho.
√3𝑎 √3𝑎 √3𝑎
A. ℎ = . B. ℎ = . C. √3𝑎. D. ℎ = .
2 3 6

Câu 47. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng:
9√3 27√3 27√3 9√3
A. . B. .. C. . D. .
4 2 4 2

Câu 48. Cho tứ diện 𝑂𝐴𝐵𝐶 có các góc ở đỉnh 𝑂 đều bằng 90° và 𝑂𝐴 = 𝑎, 𝑂𝐵 = 𝑏, 𝑂𝐶 = 𝑐.
Gọi 𝐺 là trọng tâm của tứ diện. Thể tích của khối tứ diện 𝐺𝐴𝐵𝐶 bằng
𝒂𝒃𝒄 𝒂𝒃𝒄 𝒂𝒃𝒄 𝒂𝒃𝒄
A. . B. . C. . D. .
𝟒 𝟐𝟒 𝟔 𝟖

Câu 49. Hỏi hình tạo bởi 6 đỉnh là 6 trung điểm của các cạnh một tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng ?

A. 𝟔. B. 𝟑. C. 𝟒. D. 𝟗.
̂ = 1200 , 𝐴𝐵 = 𝑎. Cạnh
Câu 50. Cho khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có đáy là tam giác 𝐴𝐵𝐶 cân tại 𝐴, 𝐵𝐴𝐶
bên 𝑆𝐴 vuông góc với mặt đáy, 𝑆𝐴 = 𝑎. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
𝑎3 √3 𝑎3 √3 𝑎3 √3 𝑎3 √3
A. . B. . C. . D. .
6 4 12 2

Câu 51. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng.
A. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là 𝑆 và chiều cao ℎ là 𝑉 = 𝑆ℎ.
B. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là 𝑆 và chiều cao ℎ là 𝑉 = 𝑆ℎ.
C. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 𝑎, 𝑏, 𝑐 có thể tích là 𝑉 = 𝑎𝑏𝑐.
D. Khối lập phương có cạnh bằng 𝑎 có thể tích là 𝑉 = 𝑎3 .
Câu 52. Tính thể tích khối hộp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 2.
A. 6. B. 2. C. 1. D. 18.
Câu 53. (SGD Hưng Yên - 2019) Hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 6. B. 20 C. 12. D. 8.
Câu 54. (HÀ HUY TẬP - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2019) Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶. có cạnh bên 𝑆𝐴
vuông góc với mặt phẳng đáy (𝐴𝐵𝐶). Biết 𝑆𝐴 = 𝑎, tam giác 𝐴𝐵𝐶 là tam giác vuông cân tại 𝐴,
𝐴𝐵 = 2𝑎. Tính theo 𝑎 thể tích 𝑉 của khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶.

𝑎3 2𝑎3
A. . B. .
6 3

𝑎3
C. . D. 2𝑎3 .
2

Câu 55. Cho hình hộp đứng có một mặt là hình vuông cạnh 𝑎 và một mặt có diện tích là 3𝑎2 .
Thể tích
khối hộp là
A. 𝟐𝒂𝟑 . B. 𝟒𝒂𝟑 . C. 𝒂𝟑 . D. 𝟑𝒂𝟑 .
Câu 56. Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 57. Số mặt phẳng đối xứng của một hình chóp tứ giác đều là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 58. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 𝑎. Thể tích khối lăng trụ đó bằng
𝑎3 √3 𝑎3 √6 𝑎3 √2 𝑎3 √3
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Câu 59. Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy là hình vuông cạnh 3𝑎, thể tích của khối chóp là 4𝑎3 .
Chiều cao ℎ của hình chóp là:
4 4
A. ℎ = 3𝑎. B. ℎ = 3 𝑎2 . C. ℎ = 3 𝑎. D. ℎ = 4𝑎.

Câu 60. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 𝑎, 𝑏, 𝑐. Thể tích 𝑉của khối hộp chữ nhật đó

𝟏
A. 𝑉 = (𝑎 + 𝑐)𝑏. B. 𝑽 = (𝒂 + 𝒃)𝒄. C. 𝑽 = 𝟑 𝒂𝒃𝒄. D. 𝑉 = 𝑎𝑏𝑐.

You might also like