You are on page 1of 6

25

Chương III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ E-HSDT


Mục 1. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT
E-HSDT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau
đây:
1. Có bảo đảm dự thầu không vi phạm một trong các trường hợp quy định tại Mục
17.2 E-CDNT. Thư bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của ngân hàng hoặc tổ chức
tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam ký tên với giá trị và thời hạn hiệu lực, tên
của Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng) theo quy định tại Mục 17.1 E-CDNT.
2. Không có tên trong hai hoặc nhiều E-HSDT với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu
độc lập hoặc thành viên trong liên danh) đối với cùng một gói thầu.
3. Có thỏa thuận liên danh được đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký
tên, đóng dấu (nếu có). Trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc cụ
thể, ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện, trách
nhiệm của thành viên đại diện liên danh sử dụng chứng thư số của mình để tham dự
thầu, thực hiện bảo đảm dự thầu;
Trường hợp có sự sai khác giữa thông tin về bảo đảm dự thầu, thỏa thuận liên danh mà
nhà thầu kê khai trên Hệ thống và thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh, thỏa
thuận liên danh thì căn cứ vào thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh dự thầu,
thỏa thuận liên danh để đánh giá.
4. Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 5 E-CDNT.
Nhà thầu có E-HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá trong các bước tiếp theo.
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
Đối với nhà thầu liên danh thì năng lực, kinh nghiệm được xác định bằng tổng năng
lực, kinh nghiệm của các thành viên liên danh song phải bảo đảm từng thành viên liên
danh đáp ứng năng lực, kinh nghiệm đối với phần việc mà thành viên đó đảm nhận
trong liên danh; nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh không đáp ứng về năng lực,
kinh nghiệm thì nhà thầu liên danh được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu.
Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ sẽ không được xem xét khi đánh giá E-
HSDT của nhà thầu chính. Bản thân nhà thầu chính phải đáp ứng các tiêu chí về năng
lực và kinh nghiệm (không xét đến năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ).
Việc đánh giá về năng lực và kinh nghiệm được thực hiện theo các tiêu chuẩn đánh giá
quy định dưới đây, nhà thầu được đánh giá là đạt về năng lực và kinh nghiệm khi đáp
ứng tất cả các tiêu chuẩn đánh giá.
2.1. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm:
Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực, kinh nghiệm thực hiện theo Mẫu số 03 Chương IV.
Biểu mẫu này được số hóa dưới dạng webform trên Hệ thống.
2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt:
Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt thực hiện theo Mẫu số 04 Chương IV. Biểu
mẫu này được số hóa dưới dạng Webform trên Hệ thống.
Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật
Tiêu chuẩn đánh giá về mặt kỹ thuật: Áp dụng phương pháp đánh giá theo tiêu chí “
26

đạt” và “không đạt”. Nhà thầu có E-HSDT đạt tất cả các tiêu chuẩn về mặt kỹ thuật trong
bảng dưới đây thì được kết luận là đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật (“đạt”) và được đánh
giá tiếp về mặt tài chính:
Đánh giá
Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh
TT Nội dung đánh giá Đạt Không
giá là đáp ứng (Đạt)
đạt
1 Năng lực và Kinh nghiệm
1.1 - Có đăng ký kinh doanh hành nghề bảo Đạt Không
hiểm do Cơ quan có thẩm quyền cấp. đạt
- Có giấy phép thành lập và hoạt động
Năng lực chung
kinh doanh bảo hiểm do Bộ Tài chính
cấp.
(Nhà thầu độc lập, từng thành viên liên
danh phải thỏa mãn yêu cầu)
1.2 Thời gian hoạt động trong Thời gian hoạt động trong lĩnh vực bảo Đạt Không
lĩnh vực bảo hiểm hiểm của nhà thầu độc lập hoặc từng đạt
thành viên trong liên danh ≥ 10 năm
1.3 Giải quyết tổn thất, bồi Có tối thiểu 01 vụ việc giải quyết tổn Đạt Không
thường trong lĩnh vực bảo thất và bồi thường trong lĩnh vực bảo đạt
hiểm xây dựng công trình. hiểm xây dựng công trình có giá trị bồi
thường thực tế:
+ Nhà thầu độc lập ≥01 tỷ VNĐ.
+ Đối với liên danh: Từng thành viên
liên danh ≥ 01 tỷ VNĐ (X) Tỷ lệ %
thành viên đó tham gia trong liên danh.
2 Năng lực tài chính
2.1 Chỉ tiêu thay đổi vốn chủ Nhà thầu phải có Chỉ tiêu thay đổi vốn Đạt Không
sở hữu năm 2020 so với chủ sở hữu năm 2020 so với năm đạt
năm 2019 2019≥ 10%
2.2 Chỉ tiêu tỷ lệ biên khả Nhà thầu phải có Chỉ tiêu tỷ lệ biên Đạt không
năng thanh toán tại thời khả năng thanh toán ≥ 2 đạt
điểm 31/12/2020 Trong trường hợp liên danh thì từng
thành viên phải đáp ứng
2.4 Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên Đạt Không
sau thuế trên vốn chủ sở vốn chủ sở hữutính tới thời điểm đạt
hữu (ROE) 31/12/2020 ≥ 15%
Trong trường hợp liên danh thì từng
thành viên phải đáp ứng
2.5 Xếp hạng tín nhiệm của Tính đến thời điểm 31/12/2020 nhà Đạt Không
nhà thầu thầu phải được một trong các tổ chức đạt
Standard & Poor’s, AM Best,
Moody’s, Fitch xếp hạng tín nhiệm từ
B+ trở lên theo AM Best hoặc tương
đương
Trong trường hợp liên danh thì từng
thành viên phải đáp ứng
3 Bản chào phí và chương trình tái bảo hiểm:
3.1 Thời hạn bảo hiểm Theo tiến độ gói thầu thi công xây dựng Đạt Không
(960 ngày) cộng thêm 12 tháng bảo đạt
27

Đánh giá
Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh
TT Nội dung đánh giá Đạt Không
giá là đáp ứng (Đạt)
đạt
hiểm cho thời gian bảo hành công trình
(thời gian bảo hành được tính từ khi bắt
đầu có Biên bản bàn giao đưa công
trình vào khai thác sử dụng cho đơn vị
quản lý).
3.2 Bản chào phí của nhà thầu Nhà thầu phải có bản chào phí đáp ứng Đạt Không
đầy đủ các điều kiện bảo hiểm, phạm vi đạt
bảo hiểm như yêu cầu tại Phần 2 của E-
HSMT.
- Mức trách nhiệm bảo hiểm tối thiểu
theo yêu cầu của E-HSMT:
+ Thiệt hại vật chất: 1.293.877.181.000
VNĐ.
+ Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với
bên thứ ba: Tối thiểu 120.000.000.000
VNĐ/mỗi và mọi vụ tổn thất trong thời
gian bảo hiểm;
- Mức khấu trừ:
+ Đối với rủi ro thiên tai ≤ 100.000.000
VNĐ/vụ tổn thất.
+ Đối với rủi ro khác ≤ 50.000.000
VNĐ/vụ tổn thất.
+ Đối với trách nhiệm bên thứ ba: ≤
20.000.000 VNĐ/vụ tổn thất.
3.3 Tỷ lệ phí bảo hiểm và tổng Nhà thầu phải đưa ra tỷ lệ phí bảo hiểm Đạt Không
phí bảo hiểm được nhà thầu cố định và tổng phí bảo hiểm. Phí bảo đạt
chào hiểm này đã bao gồm toàn bộ phần phí
cơ bản, phần phụ phí của các điều khoản
sửa đổi bổ sung, các loại thuế và các chi
phí liên quan khác. Tỷ lệ phí bảo hiểm và
tổng phí bảo hiểm phải phù hợp với
phạm vi bảo hiểm và phải tuân thủ với
các quy định của Pháp luật Việt Nam.
- Giá trị bảo hiểm thiệt hại vật chất:
1.293.877.181.000 VNĐ.
3.4 Chương trình tái bảo hiểm Nhà thầu phải có chương trình tái bảo hiểm Đạt Không
dự kiến và mức giữ lại của phù hợp cho dự án: đạt
nhà thầu - Mức giữ lại trách nhiệm tối đa là 10% vốn
chủ sở hữu.
- Doanh nghiệp đứng đầu nhận tái bảo hiểm
và doanh nghiệp nhận tái bảo hiểm từ 10%
tổng mức trách nhiệm của mỗi hợp đồng tái
bảo hiểm phải được xếp hạng tối thiểu
“BBB” theo Standard & Poor’s hoặc Fitch,
“B++” theo A.M.Best, “Baa1” theo
28

Đánh giá
Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh
TT Nội dung đánh giá Đạt Không
giá là đáp ứng (Đạt)
đạt
Moody’s hoặc các kết quả xếp hạng tương
đương của các tổ chức có chức năng, kinh
nghiệm xếp hạng khác tại năm tài chính gần
nhất so với thời điểm giao kết hợp đồng tái
bảo hiểm.
4 Quy trình tổ chức thực hiện bảo hiểm cho dự án:
4.1 Quy trình tổ chức bảo hiểm Có nêu đầy đủ, rõ ràng, dễ hiểu, dễ thực Đạt Không
cho gói thầu hiện. Quy trình thể hiện được sự liên kết đạt
chặt chẽ tất cả mọi đối tượng liên quan
trong chương trình bảo hiểm của dự án.
Có sơ đồ quan hệ để thực hiện bảo hiểm
giữa các bên liên quan: Người được bảo
hiểm - Công ty bảo hiểm - Đơn vị giám
định độc lập - Công ty tái bảo hiểm
đứng đầu
4.2 Phương thức giải quyết bồi Có nêu đầy đủ, chi tiết hướng dẫn Đạt Không
thường khi có tổn thất phương thức, giấy tờ thủ tục giải quyết, đạt
khiếu nại, đòi bồi thường cho khách
hàng.
4.3 Thời gian giải quyết bồi Có nêu và đảm bảo thời gian giải quyết Đạt Không
thường bồi thường tối đa 30 ngày kể từ ngày đạt
nhận đủ hồ sơ.
4.4 Đề xuất công ty giám định Đề xuất ít nhất 03 công ty giám định Đạt Không
độc lập độc lập có uy tín, đủ năng lực, phù hợp đạt
với yêu cầu dự án.
5 Các điều khoản bổ sung:
5.1 Điều khoản bảo hiểm cho Giới hạn trách nhiệm ≥ 20.000.000.000 Đạt Không
các tổn thất gây ra bởi đình VNĐ/mỗi và mọi vụ tổn thất đạt
công, gây rối, bạo loạn của
quần chúng
5.2 Điều khoản bảo hiểm trách Có nêu Đạt Không
nhiệm chéo đạt
5.3 Điều khoản bảo hành mở ≥ 12 tháng Đạt Không
rộng (12 tháng) đạt
5.4 Điều kiện đặc biệt liên quan Có nêu Đạt Không
đến tiến độ xây dựng/lắp đạt
đặt (960 ngày)
5.5 Điều khoản bảo hiểm chi Giới hạn trách nhiệm ≥ 20.000.000.000 Đạt Không
phí làm ngoài giờ, làm VNĐ/mỗi và mọi vụ tổn thất đạt
đêm, làm vào ngày lễ, chi
phí vận chuyển tốc hành
5.6 Điều khoản bảo hiểm cho Giới hạn trách nhiệm ≥ 20.000.000.000 Đạt Không
chi phí vận chuyển hàng VNĐ/mỗi và mọi vụ tổn thất đạt
không.
5.7 Điều khoản bảo hiểm cho Giới hạn trách nhiệm ≥ 20.000.000.000 Đạt Không
tài sản trong kho bãi ngoài VNĐ/kho đạt
công trường;
5.8 Điều kiện đặc biệt liên quan Giới hạn trách nhiệm ≥ 20.000.000.000 Đạt Không
29

Đánh giá
Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh
TT Nội dung đánh giá Đạt Không
giá là đáp ứng (Đạt)
đạt
tới đường cáp ngầm, đường VNĐ/mỗi và mọi vụ tổn thất đạt
ống ngầm và các thiết bị
ngầm khác;
5.9 Cam kết liên quan đến vật Có nêu Đạt Không
liệu xây dựng; đạt
5.10 Điều kiện đặc biệt về các Có nêu Đạt Không
biện pháp an toàn đối với đạt
mùa mưa lũ;
5.11 Điều kiện đặc biệt về các Có nêu Đạt Không
thiết bị chống cháy và an đạt
toàn về cháy trên công
trường;
5.12 Điều khoản bảo hiểm cho Giới hạn trách nhiệm ≥ 20.000.000.000 Đạt Không
việc vận chuyển nội địa VNĐ/chuyến đạt
5.13 Điều khoản về rủi ro thiết Giới hạn trách nhiệm ≥ 20.000.000.000 Đạt Không
kế; VNĐ/mỗi và mọi vụ tổn thất trong thời đạt
hạn bảo hiểm
5.14 Bảo hiểm các hạng mục đã Có nêu Đạt Không
bàn giao hoặc đưa vào sử đạt
dụng;
5.15 Điều khoản bảo hiểm cho Giới hạn trách nhiệm ≥ 20.000.000.000 Đạt Không
những tài sản thuộc sở hữu VNĐ/mỗi và mọi vụ tổn thất trong thời đạt
hoặc quyền trông coi, kiểm hạn bảo hiểm
soát của chủ đầu tư trên
công trường;
5.16 Điều khoản chấn động, di Giới hạn trách nhiệm ≥ 30.000.000.000 Đạt Không
chuyển hoặc cột chống bị VNĐ/mỗi và mọi vụ tổn thất. đạt
suy yếu các bộ phận chống
đỡ;
5.17 Các điều kiện đặc biệt liên Có nêu Đạt Không
quan đến công việc thi công đạt
móng cọc và tường chắn;
5.18 Điều khoản bảo hiểm cho Giới hạn trách nhiệm ≥ 20.000.000.000 Đạt Không
thiệt hại trực tiếp do bom, VNĐ/mỗi và mọi vụ tổn thất đạt
mìn, mìn nổ chậm, phát nổ
gây ra trong quá trình thi
công;
5.19 Điều khoản bảo hiểm cho Giới hạn trách nhiệm ≥ 20.000.000.000 Đạt Không
chi phí chuyên gia VNĐ/mỗi và mọi vụ tổn thất đạt
5.20 Điều khoản bảo hiểm chi Giới hạn trách nhiệm ≥ 20.000.000.000 Đạt Không
phí dọn dẹp hiện trường VNĐ/mỗi và mọi vụ tổn thất đạt
5.21 Điều khoản điều chỉnh thời Có nêu Đạt Không
gian (72 giờ) đạt
5.22 Điều khoản chỉ định giám Có nêu Đạt Không
định viên độc lập đạt
5.23 Điều khoản tài liệu và bản Giới hạn trách nhiệm ≥ 20.000.000.000 Đạt Không
vẽ VNĐ/mỗi và mọi vụ tổn thất đạt
5.24 Điều khoản tạm ứng bồi Có nêu tạm ứng bồi thường ≥ 50% tổn Đạt Không
30

Đánh giá
Mức yêu cầu tối thiểu để được đánh
TT Nội dung đánh giá Đạt Không
giá là đáp ứng (Đạt)
đạt
thường (≥50% tổn thất ước thất ước tính đạt
tính)
5.25 Điều khoản về bảo hiểm Giới hạn trách nhiệm ≥ 2.000.000.000 Đạt Không
cho chi phí khiếu nại và VNĐ/mỗi và mọi vụ tổn thất đạt
chuẩn bị hồ sơ bồi thường
5.26 Điều khoản tự động khôi Có nêu Đạt Không
phục số tiền bảo hiểm sau đạt
tổn thất;
5.27 Điều khoản loại trừ Có nêu Đạt Không
Amiăng tổng hợp đạt

5.28 Điều khoản loại trừ rủi ro Có nêu Đạt Không


khủng bố (NMA 2921) đạt

5.29 Điều khoản loại trừ Rủi ro Có nêu Đạt Không


chiến tranh và nội chiến đạt

5.30 Điều khoản loại trừ Rủi ro Có nêu Đạt Không


năng lượng hạt nhân (NMA đạt
1975a) (1994) và SR 482

5.31 Điều khoản Cấm vận Có nêu Đạt Không


thương mại quốc tế đạt

5.32 Điều khoản Làm rõ thiệt Có nêu Đạt Không


hại tài sản đạt

5.33 Điều khoản loại trừ Tổn Có nêu Đạt Không


thất do Tin tặc đạt
5.34 Điều khoản Loại trừ rủi ro Có nêu Đạt Không
ô nhiễm và nhiễm bẩn đạt
5.35 Điều khoản loại trừ các Có nêu Đạt Không
khoản tiền bồi thường theo đạt
phán quyết của tòa mang
tính trừng phạt (LGT 399)
(1994)

5.36 Điều khoản loại trừ Bệnh Có nêu Đạt Không


truyền nhiễm. đạt

Mục 4. Tiêu chuẩn đánh giá về giá


Áp dụng phương pháp giá thấp nhất. Cách xác định giá thấp nhất theo các bước sau
đây:
Bước 1. Xác định giá dự thầu, giá dự thầu sau giảm giá (nếu có);
Bước 2. Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu
có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.

You might also like