Professional Documents
Culture Documents
TMĐT Chương 1
TMĐT Chương 1
E-
Marketing
3
GIẢNG VIÊN & NỘI QUY
Điểm
THI CUỐI KỲ • THI VIẾT (60%)
chuyên cần 10%
5
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
GIỮA KỲ
GIỮAKỲ
• THỰC HÀNH LÊN Ý TƯỞNG & TRIỂN KHAI 1 DỰ ÁN KINH DOANH ĐIỆN TỬ
6
7
CHIA NHÓM
9
MỤC TIÊU MÔN HỌC
Nắm kiến thức về thương mại điện tử & có kỹ năng vận dụng ở các nội dung:
• Marketing điện tử
• Hợp đồng điện tử
3 Marketing điện tử
• Trình bày và phân tích được tác động của TMĐT đến các hoạt động khác của doanh nghiệp;
• Hiểu và trình bày được quá trình phát triển TMĐT trên trên thế giới và Việt Nam.
E-
Marketi
ng
14
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
E-
Marketi
1 Khái niệm chung về TMĐT ng
.............................................................................
.............................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
17
ĐỊNH NGHĨA INTERNET
• Internet = “internetwork”: sự kết nối giữa 2 hay nhiều mạng lưới máy tính.
• Internet là một mạng được kết nối với nhau gồm hàng nghìn mạng và hàng triệu máy tính (đôi khi
được gọi là máy chủ), liên kết các doanh nghiệp, tổ chức giáo dục, cơ quan chính phủ và cá nhân.
• Internet cung cấp cho 4 tỷ người trên thế giới những dịch vụ như: emails, apps, shopping, nghiên
.............................................................
.....................................................: mọi
• E-commerce • E-business
- sử dụng phương tiện điện tử để - sử dụng phương tiện điện tử để tạo ra ...................
chia sẻ dữ liệu,..)
1.3 PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 22
Câu hỏi: Các phương tiện nào được sử dụng để tiến hành các hoạt động thương mại điện tử?
1.3 PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 23
Câu hỏi: Các phương tiện nào được sử dụng để tiến hành các hoạt động thương mại điện tử?
...............................................
...............................................
1.4 HỆ THỐNG CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN TRONG TMĐT 24
* Dòng thông tin (người sản xuất và người tiêu dùng trao đổi thông tin
cho nhau để biết nhà cung cấp đang bán gì, người tiêu dùng muốn mua
cái gì)
* Dòng hàng hoá (sau khi trao đổi thông tin nhà cung cấp sẽ sử dụng
nhiều phương thức khảc nhau để giao hàng đã được yêu cầu cho khách
hàng, từ đó tạo nên dòng hàng hoá)
* Dòng tiền tệ (sau khi đã nhận được sản phẩm mong muốn, khách
hàng sẽ trả tiền).
1.5 QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 25
1. Thập niên 70s: công nghệ EDI (Electronic Data Interchange – trao đổi dữ
Cuối Dịch vụ qua www liệu điện tử ) và EFT (Electronic funds transfer – chuyển tiền điện tử): gửi
2000 à ecommerce
hợp đồng điện tử (đơn đặt hàng, hóa đơn điện tử)
2. Thập niên 80s: thẻ tín dụng, ATM và ngân hàng điện thoại
thông tin liên lạc giáo dục thành mạng toàn cầu được gọi là Internet (www).
80s Thẻ tín dụng
4. Cuối năm 2000, nhiều công ty Mỹ và Châu Âu thiết lập dịch vụ qua World
ATM
Wide Web, bắt đầu liên hệ từ "ecommerce" với quyền trao đổi hàng hóa
70s EDI & EFT qua Internet dùng các giao thức bảo mật & thanh toán điện tử
26
1.6 CÁC VẤN ĐỂ CHIẾN LƯỢC TRONG TMĐT
Phổ biến
Sự
phong Toàn cầu
phú
8 ĐẶC TÍNH ĐẶC BIỆT CỦA
Sự Tiêu
tương chuẩn
CÔNG NGHỆ THƯƠNG MẠI tác chung
ĐIỆN TỬ Mật độ
Công
nghệ
thông tin xã hội
Cá nhân hóa
& Tùy chỉnh
Source: Kenneth C. Laudon & Carol Guercio Traver,
E-commerce 2021-2022
2.2 PHÂN LOẠI THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 29
Dựa vào đối tượng tham gia Dựa vào bản chất giao dịch
• ................................................................... • ...................................................................
• ................................................................... • ...................................................................
• ................................................................... • ...................................................................
• ...................................................................
• ...................................................................
• ...................................................................
30
Với doanh nghiệp Với người tiêu dùng Với môi trường kinh doanh & xã hội
.................................................... .................................................................
....................................................
....................................................
....................................................
32
3.2 HẠN CHẾ
Hạn chế liên quan đến vấn đề kỹ thuật: Hạn chế liên quan đến vấn đề phi kỹ thuật:
......................................................................... .........................................................................
......................................................................... .........................................................................
........................................................................ ........................................................................
......................................................................... .........................................................................
........................................................................ ........................................................................
....................................................................... .......................................................................
33
- Tác động đến hoạt động quản trị và đào tạo nguồn nhân lực
- Tác động của Thương mại điện tử đến các ngành nghề
34
4.1 Tác động đến hoạt động marketing
4Ps?
35
4.1 Tác động đến hoạt động marketing
• .......................................... • ..........................................
• .............................................. • ..........................................
• ..........................................
• ..........................................
36
4.2 Thay đổi mô hình kinh doanh
• xác định chính xác nhu cầu khách hàng từ thị trường.
• kiểm soát số lượng cần sản xuất thông qua dự báo nhu cầu tiêu dùng
• thanh toán và hạch toán nhanh hơn • thói quen tiêu dùng khách hàng
• thay đổi các phương thức thanh toán • thay đổi phương pháp kế toán truyền thống
* Tác động đến hoạt động quản trị và đào tạo nguồn nhân lực
* Tác động của Thương mại điện tử đến các ngành nghề
38
5 CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT & PHÁP LÝ ĐỂ PHÁT TRIỂN TMĐT
• Xây dựng cơ sở pháp lý và chính sách (vĩ mô)
1. Thừa nhận giá trị pháp lý cho tất cả những giao dịch được thực hiện thông qua các phương tiện điện
tử. Điều này đảm bảo cho các doanh nghiệp tham gia TMĐT, trong khuôn khổ cho phép, tính hợp pháp
khi thực hiện những hoạt động thương mại điện tử.
2. Hài hóa hóa giữa các quy định có liên quan của pháp luật liên quan đến TMĐT: Ngoài việc thừa nhận
giá trị pháp lý cho các giao dịch TMĐT, các vấn đề liên quan như: giá trị như văn bản, vấn đề bản gốc, vấn
đề chữ ký và con dấu, vấn đề giá trị làm chứng cứ, …
3. Có chính sách để tạo ra môi trường cạnh tranh nhất để phát triển những nền tảng cho TMĐT như:
chính sách đầu tư và phát triển, chính sách ưu tiên phát triển và ứng dụng công nghệ, Có chính sách bảo
E-
Mar
vệ quyền sở hữu trí tuệ và bảo vệ người tiêu dùng.
keti
ng
39
5 CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT & PHÁP LÝ ĐỂ PHÁT TRIỂN TMĐT
• Xây dựng cơ sở pháp lý và chính sách (vĩ mô)
E-
Mar
keti
ng
41
5 CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT & PHÁP LÝ ĐỂ PHÁT TRIỂN TMĐT
• Xây dựng cơ sở hạ tầng & truyền thông
(1) Thiết bị
E-
Mar
keti
ng
42
5 CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT & PHÁP LÝ ĐỂ PHÁT TRIỂN TMĐT
(1) So với nhiều hoạt động kinh tế thì thương mại điện tử còn rất non trẻ. Thương mại
điện tử mới chỉ hình thành trong khoảng 20 năm trở lại đây.
(2) Nguồn nhân lực cho lĩnh vực thương mại điện tử đòi hỏi không chỉ nẵm vững kiến thức
về kinh tế mà còn cần phải nắm vững kiến thức về công nghệ thông tin.
E-
Mar
keti
ng
43
6 THỰC TRẠNG TMĐT VIỆT NAM & THẾ GIỚI
Nguồn: Báo cáo của Google, Temasek và Bain & Company 2020
44
TỔNG QUAN TMĐT ĐÔNG NAM Á 2020
Tổng giá trị giao dịch TMĐT 2020 ~62 tỷ đô la Mỹ nhờ thói quen tiêu dùng online mới.
Dự kiến tăng trưởng 23% từ 2020 - 2025, ~172 tỷ đô la, bất chấp sự sụt giảm của ngành bán lẻ & GPD.
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Source: Bain Analysis 2. Mô hình “Đi chợ online” phát triển vượt bậc
.....................................................................................................................
45
YẾU TỐ THÚC ĐẨY TMĐT PHÁT TRIỂN MẠNH MẼ TRONG DÀI HẠN
• .................................................................. • ..................................................................
• .......................................................................... ..................................................................
Nguồn: Báo cáo của Google, Temasek và Bain & Company 2020
MẠNH MẼ PHÁT TRIỂN TRONG KHỦNG HOẢNG 47
• Tổng giá trị giao dịch 2020 ~ 14 tỷ USD, 16% vs. 2019. Dự kiến 2025, tổng giá trị nền kinh tế số ~52 tỷ USD,
19% trong 5 năm.
• Sàn TMĐT tăng trưởng vượt bật, 2020 tăng 46% vs. 2019, các ngành online khác cũng tăng trưởng mạnh mẽ, trừ
Online Travel.
Vietnam
platforms
CAGR
YẾU TỐ TẠO NÊN SỰ PHÁT TRIỂN TMĐT VIỆT NAM 48
1. Kỹ thuật số bùng nổ
• Đông Nam Á 2020: + 40 triệu người dùng internet mới (nâng tổng lượng
• Ở Việt Nam, do giãn cách xã hội, lượng người dùng dịch vụ số mới +41%)
& 94% người dùng mới định duy trì hậu dịch.
• VN: 3.1h/ngày trước Covid-19, giãn cách: 4.2 tiếng/ngày & hậu giãn cách:
3.5 giờ/ngày.
• 8/10 người cho rằng công nghệ rất hữu ích trong đại dịch & nó trở thành 1
+ còn non trẻ và nhiều thách thức trước khi thương mại hóa ở quy mô lớn hơn.
+ Tuy nhiên, có lợi thế vì sự chấp nhận của NTD + nguồn vốn tăng nhanh
• 6 rào cản chính đối với tăng trưởng TMĐT - Truy cập Internet, Nguồn vốn, Niềm tin NTD, Thanh toán, Hậu cần
và Nhân tài - tiến bộ đáng kể (đặc biệt là Thanh toán và Niềm tin NTD) trong dịch. Tuy nhiên, nhân tài vẫn là
Các em hãy cùng tìm hiểu và phân tích hoạt động chuyển đổi mô hình kinh doanh từ truyền thống của Nike
sang mô hình số hóa (nền tảng TMĐT trên internet) và hiệu quả nó mang lại cho Nike như thế nào ?
Gợi ý:
• Cách thức Nike tiến hành việc số hóa dựa trên: khách hàng, sản phẩm, các nhà cung cấp.
• Cách thức Nike tiếp cận và phân tích nguồn dữ liệu thu thập để cải tiến sản phẩm và dịch vụ nhằm tăng tính
trải nghiệm khách hàng.
51
Bài 2: CASE STUDY CÔNG TY ĐỒ CHƠI TOYS “R” MỸ
Toys “R” Us đã tham gia vào ecommerce từ rất sớm. Từ tận năm 2000, họ đã là một trong những thương hiệu
bán lẻ đầu tiên có shop chính thức trên Amazon. Tưởng như đây là một bước đi kịp thời nhưng chỉ 4 năm sau,
Toys “R” Us cay đắng nhận ra họ càng lúc càng lép vế trước những shop đồ chơi online khác. Tháng 3/2018,
công ty bán lẻ đồ chơi Toys “R” Us phải đóng cửa toàn bộ 735 cửa hàng tại Mỹ, mặc dù tham gia sân chơi
online khá sớm. Họ cắt hợp đồng với Amazon để tách ra tự kinh doanh trực tuyến nhưng vẫn không ăn thua.
Phân tích trường hợp của Toys “R” Mỹ vì sao tham gia vào mô hình TMĐT rất sớm nhưng vẫn không tồn tại và
phát triển được trong TMĐT; cho biết giải pháp nào phù hợp cho doanh nghiệp thuần túy chuyên sản xuất
theo mô hình cũ có thể thành công trên môi trường TMĐT.
Gợi ý:
• Mô hình kinh doanh online mà công ty ứng dụng bằng cách bê nguyên mẫu từ offline trước đây.
• Sự cạch tranh quyết liệt từ các doanh nghiệp cùng ngành trên nền tảng TMĐT.
• Thay đổi tư duy và phối hợp kinh doanh truyền thống và kinh doanh online
52
• Câu 2: Khái niệm thương mại điện tử là gì ? Các phương tiện thực hiện TMĐT ngày nay theo bạn biết là gì?
• Câu 4: Hãy phân loại TMĐT? Hãy phân tích tác động của TMĐT đến các hoạt động doanh nghiệp.
• Câu 5: Nêu các thực trạng TMĐT hiện nay tại Việt Nam và phân tích các tác động và xu hướng của TMĐT
ảnh hưởng đến các hoạt động của doanh nghiệp Việt Nam.