Professional Documents
Culture Documents
Số liệu pH
Số liệu pH
Tính toán:
Ngày thứ nhất:
Bảo quản thường:
( y 1− y 0 )×V (1,12−0,05).776,2
RCO2 = = = 9,31 (ml CO2.kg-1.h-1)
100× m×(t 1−t 0) ¿ 100.0,223.(5,30−1,30)
¿
Ngày thứ hai:
Bảo quản thường:
( y 1− y 0 )×V (3,5−0,05).767,49
RCO2 = = ¿ 100.0,232.(5,30−1,30) = 28,47 (ml CO2.kg-1.h-1)
100× m ×(t 1−t 0)
¿
Bảo quản lạnh:
( y 1− y 0 )×V (4,18−0,05).767,09
RCO2 = = = 34,01 (ml CO2.kg-1.h-1)
100× m×(t 1−t 0) ¿ 100.0,232.(5,30−1,30)
¿
Bảo quản lạnh:
( y 1− y 0 )×V (2,68−0,05).771,49
RCO2 = = ¿ 100.0,228.(5,30−1,30) = 22,2 (ml CO2.kg-1.h-1 )
100× m ×(t 1−t 0)
¿
Ngày thứ bảy:
Bảo quản thường:
( y 1− y 0 )×V (3,62−0,05).771
RCO2 = = ¿ 100.0,229.(5,30−1,30) = 30,05 (ml CO2.kg-1.h-1)
100× m×(t 1−t 0)
¿
Bảo quản lạnh:
( y 1− y 0 )×V (1,86−0,05).764
RCO2 = = = 14,65 (ml CO2.kg-1.h-1 )
100× m×(t 1−t 0) ¿ 100.0,236.( 5,30−1,30)
¿
=> Kết quả phân tích thu được thể hiện ở bảng 1.3:
Bảng 1.3: Xác định nồng độ CO2 trong chuối
Bảng 6.5: Khối lượng (g) của quả chuối sau 6 ngày
6/4 8/4 10/4
Điều kiện 109 106,15 104,32
thường
Điều kiện lạnh 90,38 89,95 89,29
Bảng 1.7: Kích thước của quả chuối khác nhau ở ngày 0 (11/5) - đối chứng
- Bảng 6.6. Kích thước (mm) của quả chuối sau 6 ngày
Ngày 0 (6/4)
1,12%
(Mẫu đối chứng)
Thể tích tự do của hộp V (mL) được tính bằng công thức:
V= Vhộp−Vchiếm chỗ
Trong đó:
Vhộp: Thể tích hộp chứa mẫu (mL)
Vchiếm chỗ: Thể tích chiếm chỗ của quả (mL)
Thể tích chiếm chỗ của quả được tính bằng công thức:
Vchiếm chỗ = V0 - V1
Trong đó:
Vchiếm chỗ: Thể tích chiếm chỗ của quả cần xác định (mL)
V0: Thể tích nước ban đầu cho vào cốc chứa (mL)
V1: Thể tích nước còn lại trong cốc (mL)
Bảng 5.2: Thể tích đo được trong từng khoảng thời gian của chuối bảo quản thường
Thời gian Vhộp Vchiếm chỗ
Bảng 5.3: Thể tích đo được trong từng khoảng thời gian của chuối bảo quản lạnh
Thời gian Vhộp Vchiếm chỗ
Cường độ hô hấp của 1kg quả trong 1 giờ được tính bằng công thức:
( y 1− y 0 )×V
RCO2 =
100× m×(t 1−t 0)
Trong đó:
( y 1− y 0 )×V (3,62−0,03).590
RCO2 = = ¿ 100.0,174 .(16,86−12,87) =¿ 30,51 (ml CO2.kg-1.h-1)
100× m ×(t 1−t 0)
¿
Bảng 5.4: Bảng tổng kết cường độ hô hấp cho từng thời gian của bảo quản thường và
bảo quản lạnh
Thời gian Bảo quản thường Bảo quản lạnh