You are on page 1of 9

1.2.4.

Tính kết quả


Cường độ hô hấp của 1kg quả trong 1 giờ được tính bằng công thức:
( y 1− y 0 )× V
RCO =
2
100× m×(t 1−t 0)

Trong đó: RCO : Cường độ hô hấp của quả (mL CO2.kg-1.h-1)


2

y1: nồng độ % CO2 đo ở thời điểm t1 (%v/v)


y0: nồng độ % CO2 đo ở thời điểm t0 (%v/v)
t1: Thời gian lúc đo mẫu (h)
t0: Thời gian vừa đậy nắp hộp (h)
m: Khối lượng mẫu phân tích (kg)
V: Thể tích tự do của hộp (mL), được tính bằng công thức:
V= Vhộp - Vchiếm chỗ
+ Cách xác định thể tích V chiếm chỗ của quả:
Rót nước đến tràn vào cốc chứa, đọc thể tích nước đã dùng. Chuyển quả
cần xác định vào cốc trên sao cho quả ngập hoàn toàn trong nước. Sau 1-2 phút,
nhạ nhàng lấy quả ra và ghi nhận lượng nước còn lại trong cốc. Thể tích chiếm
chỗ của quả được xác định theo công thức: Vchiếm chỗ = V0 –V1
Trong đó: Vhộp: Thể tích chứa hộp mẫu
Vchiếm chỗ: Thể tích chiếm chỗ của quả cần xác định (mL)
V0: Thể tích nước ban đầu cho vào cốc chứa (mL)
V1: Thể tích nước còn lại trong cốc (mL)
Bảng 1.1: Thể tích tự do của quả chuối
Thể tích Ngày 0 Ngày 2 (8/4) Ngày 4 (10/4) Ngày 7 (13/10)
(mL) ( 6/4) CT1 CT2 CT1 CT2 CT1 CT2
V ban 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000
đầu
V chiếm 224 232 210 231 228 229 236
chỗ
V tự do 776 768 790 769 772 771 764
Bảng 1.2: Hàm lượng CO2 đo được trong từng khoảng thời gian
Thời gian Chuối bảo quản thường Chuối bảo quản lạnh
Ngày 0 (6/4)
1,12%
(Mẫu đối chứng)
Ngày thứ 2 (8/4) 3.5% 1.11%

Ngày thứ 4 (10/4) 4,18% 2,68%

Ngày thứ 7 (13/4) 3.62% 1,86%

Tính toán:
 Ngày thứ nhất:
Bảo quản thường:

( y 1− y 0 )×V (1,12−0,05).776,2
RCO2 = = = 9,31 (ml CO2.kg-1.h-1)
100× m×(t 1−t 0) ¿ 100.0,223.(5,30−1,30)
¿
 Ngày thứ hai:
Bảo quản thường:

( y 1− y 0 )×V (3,5−0,05).767,49
RCO2 = = ¿ 100.0,232.(5,30−1,30) = 28,47 (ml CO2.kg-1.h-1)
100× m ×(t 1−t 0)
¿
Bảo quản lạnh:

( y 1− y 0 )×V (1,11−0,05 ) .789,3


RCO2 = = = 9,92 (ml CO2.kg-1.h-1)
100× m ×(t 1−t 0) ¿ 100.0,210.(5,30−1,30)
¿
 Ngày thứ tư:
Bảo quản thường:

( y 1− y 0 )×V (4,18−0,05).767,09
RCO2 = = = 34,01 (ml CO2.kg-1.h-1)
100× m×(t 1−t 0) ¿ 100.0,232.(5,30−1,30)
¿
Bảo quản lạnh:

( y 1− y 0 )×V (2,68−0,05).771,49
RCO2 = = ¿ 100.0,228.(5,30−1,30) = 22,2 (ml CO2.kg-1.h-1 )
100× m ×(t 1−t 0)
¿
 Ngày thứ bảy:
Bảo quản thường:

( y 1− y 0 )×V (3,62−0,05).771
RCO2 = = ¿ 100.0,229.(5,30−1,30) = 30,05 (ml CO2.kg-1.h-1)
100× m×(t 1−t 0)
¿
Bảo quản lạnh:

( y 1− y 0 )×V (1,86−0,05).764
RCO2 = = = 14,65 (ml CO2.kg-1.h-1 )
100× m×(t 1−t 0) ¿ 100.0,236.( 5,30−1,30)
¿

=> Kết quả phân tích thu được thể hiện ở bảng 1.3:
Bảng 1.3: Xác định nồng độ CO2 trong chuối

Ngày/ Điều y1 yo t1 to M V RCO2


kiện (kg) (ml)
Ngày 0 CT1 1,12 0,05 17h30 1h30 0,223 776 9,31
(6/4)
Ngày 2 CT1 3,5 0,05 17h30 1h30 0,232 768 28,47
(8/4) CT2 1,11 0,05 17h30 1h30 0,210 790 9,92
Ngày 4 CT1 4,18 0,05 17h30 1h30 0,232 769 34,01
(10/4) CT2 2,68 0,05 17h30 1h30 0,228 772 22,10
Ngày 7 CT1 3,62 0,05 17h30 1h30 0,229 771 30,05
(13/4) CT2 1,86 0,05 17h30 1h30 0,236 764 14,65
Đo brix
Bảng 1.12: Xác định hàm lượng chất tan trong quả chuối

Điều kiện thường Điều kiện lạnh


f a X (%) f a X
Ngày 6/4 3 1 3 0 0 0
Ngày 8/4 3 1,8 5,4 3 2,8 8,4
Ngày 10/4 3 2,8 8,4 3 1,9 5,7
Kích thước chuối
Khối lượng của các quả chuối khác nhau ở ngày 0 (11/5) – đối chứng

STT Khối lượng (g) STT Khối lượng (g)


1 121,95 9 120,32
2 103,13 10 90,38
3 115,15 11 119,58
4 117,36 12 108,93
5 119,25 13 93,25
6 113,66 14 114,66
7 112,17 15 125,18
8 109 16 118,66

Bảng 6.5: Khối lượng (g) của quả chuối sau 6 ngày
6/4 8/4 10/4
Điều kiện 109 106,15 104,32
thường
Điều kiện lạnh 90,38 89,95 89,29
Bảng 1.7: Kích thước của quả chuối khác nhau ở ngày 0 (11/5) - đối chứng

STT Kích thước (mm) STT Kích thước (mm)


1 43,2 9 46,6
2 41,6 10 40,3
3 42,4 11 43,9
4 40,9 12 41,3
5 44,7 13 41,2
6 42,3 14 43,1
7 41,3 15 42,3
8 43,9 16 40,2

- Bảng 6.6. Kích thước (mm) của quả chuối sau 6 ngày

6/4 8/4 10/4


Điều kiện 43,9 41,39 38,78
thường
Điều kiện lạnh 42,08 40,57 38,05
Cường độ hô hấp của 1kg quả trong 1h được tính bằng công thức:
( y1 − y 0 ) .V
RCO = (ml CO2.kg-1.h-1)
2
100.m .(t 1−t 0)
Trong đó: y1: Nồng độ % CO2 đo được ở thời điểm t1 (%v/v)
yo: Nồng độ % CO2 đo được ở thời điểm t0 (%v/v)
t1: Thời gian lúc đo mẫu(h)
t0: Thời gian lúc vừa đậy nắp hộp (h)
m: Khối lượng mẫu phân tích (kg)
V: Thể tích tự do của hộp (ml)
(V= Vhộp-Vchiếm chỗ)
 Kết quả phân tích
Bảng 5.1: Hàm lượng CO2 đo được trong từng khoảng thời gian
Thời gian Chuối bảo quản thường Chuối bảo quản lạnh

Ngày 0 (6/4)
1,12%
(Mẫu đối chứng)

Ngày thứ 3 (8/4) 3,5% 1,11%


Ngày thứ 5 (10/4) 4,18% 2,68%

Thể tích tự do của hộp V (mL) được tính bằng công thức:
V= Vhộp−Vchiếm chỗ
Trong đó:
Vhộp: Thể tích hộp chứa mẫu (mL)
Vchiếm chỗ: Thể tích chiếm chỗ của quả (mL)
Thể tích chiếm chỗ của quả được tính bằng công thức:
Vchiếm chỗ = V0 - V1
Trong đó:
Vchiếm chỗ: Thể tích chiếm chỗ của quả cần xác định (mL)
V0: Thể tích nước ban đầu cho vào cốc chứa (mL)
V1: Thể tích nước còn lại trong cốc (mL)

Bảng 5.2: Thể tích đo được trong từng khoảng thời gian của chuối bảo quản thường
Thời gian Vhộp Vchiếm chỗ

Ngày đầu tiên


1000 225
(Mẫu đối chứng)

Ngày thứ 3 500 210

Ngày thứ 5 500 200

Bảng 5.3: Thể tích đo được trong từng khoảng thời gian của chuối bảo quản lạnh
Thời gian Vhộp Vchiếm chỗ

Ngày thứ 3 500 210

Ngày thứ 5 1000 215

Cường độ hô hấp của 1kg quả trong 1 giờ được tính bằng công thức:

( y 1− y 0 )×V
RCO2 =
100× m×(t 1−t 0)

Trong đó:

RCO2: Cường độ hô hấp của quả (ml CO2.kg-1.h-1)

y 1: nồng độ % CO2 đo được ở thời điểm t 1

y 0: nồng độ % CO2 đo được ở thời điểm t 0

t 1: thời gian lúc đo mẫu (h)


t 0: thời gian vừa đậy nắp hộp (h)

m: khối lượng mẫu phân tích (kg)


V: thể tích tự do của hộp (mL)
Tính toán
 Ngày thứ nhất:
- Bảo quản thường:
( y 1− y 0 )×V (3,14−0,03).550
=¿
RCO2 = =
100× m×(t 1−t 0) ¿ 100.0,176.( 16,86−12,87)
24,36 (ml CO2.kg-1.h-1)
¿

( y 1− y 0 )×V (3,62−0,03).590
RCO2 = = ¿ 100.0,174 .(16,86−12,87) =¿ 30,51 (ml CO2.kg-1.h-1)
100× m ×(t 1−t 0)
¿

 Ngày thứ hai:


- Bảo quản thường:
( y 1− y 0 )×V (15,2−0,03).600
=¿
RCO2 = =
100× m×(t 1−t 0) ¿ 100.0,101.(10,01−4,2)
155,11 (ml CO2.kg-1.h-1)
¿

- Bảo quản lạnh:


( y 1− y 0 )×V ( 8,32−0,03).700
=¿
RCO2 = =
100× m ×(t 1−t 0) ¿ 100.0,126.(10,01−4,2)
79,27 (ml CO2.kg-1.h-1)
¿

 Ngày thứ ba:


- Bảo quản thường:
( y 1− y 0 )×V (8,6−0,03).620
RCO2 = = ¿ 100.0,112.(12,24−7,2) =¿ 94,13 (ml CO2.kg-1.h-1)
100× m×(t 1−t 0)
¿

-Bảo quản lạnh:


( y 1− y 0 )×V ( 4,7−0,03) .660
RCO2 = = ¿ 100.0,117.(12,24−7,2) =¿ 52,27 (ml CO2.kg-1.h-1)
100× m ×(t 1−t 0)
¿

Bảng 5.4: Bảng tổng kết cường độ hô hấp cho từng thời gian của bảo quản thường và
bảo quản lạnh
Thời gian Bảo quản thường Bảo quản lạnh

Ngày đầu tiên


24,36
(Mẫu đối chứng)

Ngày thứ 3 155,11 79,27

Ngày thứ 5 94,13 52,27

You might also like