You are on page 1of 155

Cập nhật thuế

2019
June 2019
Nội dung
01 Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
02
02 Thuế Giá Trị Gia Tăng
03
03 Thuế Thu Nhập Cá Nhân
04
04 Thuế Nhà Thầu Nước Ngoài

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 2
Thuế Thu Nhập
Doanh Nghiệp
(“TNDN”)
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 3
Thuế TNDN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý

Thu nhập chịu thuế

Chi phí được trừ

Chuyển lỗ

Ưu đãi thuế
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 4
Thuế TNDN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý

Thu nhập chịu thuế

Chi phí được trừ

Chuyển lỗ

Ưu đãi thuế
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 5
Thuế TNDN – Cơ sở pháp lý
Sửa đổi Luật Luật 71/2014/QH13
Luật số 14/2008/QH12 32/2013/QH13 (hiệu sửa đổi luật Thuế (hiệu
(hiệu lực từ ngày 1/1/2009) lực từ ngày 1/1/2014) lực từ ngày 1/1/2015)

Nghị Định 218/2013/NĐ-CP


Nghị Định Nghị Định
Nghị Định 122/2011/NĐ-CP 11-VBHN-BTC
124/2008/NĐ-CP Nghị Định 91/2014/NĐ- 12/2015/NĐ-CP
Sửa đổi Nghị Định 124 CP (hiệu lực từ ngày
(hiệu lực từ ngày 15/11/2014) 01/01/2015)

Thông Tư 78/2014/TT-
Thông Tư 123/2012/TT-BTC Thông Tư
BTC
(hiệu lực từ ngày 96/2015/TT-BTC
(Áp dụng cho năm 2012 và 2013)
02/08/2014) (hiệu lực từ ngày
Thông Tư 151/2014/TT- 06/08/2015)
BTC
(hiệu lực từ ngày 15/11/2014)
15/11/2014)

Trước năm 2014 2014 2015

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 6
Giảm thuế suất thuế TNDN

25%

22%
20%

2009-2013 01/01/2014 01/01/2016 Thuế suất thuế TNDN phổ


thông giảm từ 22% xuống
còn 20% từ 2016

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 7
Công thức tính thuế TNDN

Thuế Phần trích


[ Thu nhập X Thuế suất
= - ]
TNDN tính thuế lập quỹ thuế TNDN
phải nộp KH&CN
(nếu có)

Thu nhập Thu nhập Các khoản lỗ ]


= - [ Thu +
tính thuế chịu thuế nhập được kết
miễn chuyển theo
thuế quy định

Thu nhập
= [ Doanh thu -
Chi phí
] + Các khoản
chịu thuế được trừ thu nhập
khác

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 8
Thuế TNDN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý

Thu nhập chịu thuế

Chi phí được trừ

Chuyển lỗ

Ưu đãi thuế
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 9
Thuế TNDN – Xác định doanh thu chịu thuế
 Doanh thu:

Là toàn bộ tiền bán hàng hóa, tiền gia công, tiền cung cấp dịch vụ bao gồm cả
khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng không phân biệt
đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.

Trường hợp khách hàng trả tiền phí dịch vụ trước cho nhiều năm và doanh
nghiệp đang trong thời gian hưởng ưu đãi thuế thì việc xác định số thuế được
ưu đãi phải căn cứ vào tổng số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của số
năm thu tiền trước chia (:) cho số năm thu tiền trước.
 Thời điểm xác định doanh thu

- Đối với hoạt động bán hàng hóa: Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng hàng hóa cho người mua

- Đối với hoạt động cung ứng dịch vụ: hoàn thành việc cung ứng dịch vụ
hoặc hoàn thành từng phần

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 10
Thuế TNDN – Các Khoản Giảm Trừ Doanh Thu
 Giảm giá hàng bán không cần điều kiện

- Là một khoản giảm giá theo thỏa thuận tại hợp đồng

- Hóa đơn thể hiện giá bán đã giảm

- Trường hợp giảm giá chung cho nhiều (toàn bộ) khách hàng theo một
chương trình cụ thể thì cần thông báo Sở Công Thương như một hoạt động
khuyến mại

 Giảm giá do hàng kém chất lượng hoặc các vi phạm hợp đồng khác

- Là khoản giảm giá cho khách hàng do hàng hóa đã giao không đáp ứng
được các yêu cầu về chất lượng hoặc các yêu cầu khác tại hợp đồng

- Cần có quy định về điều kiện được hưởng tại hợp đồng/ thỏa thuận

- Bên bán cần xuất hóa đơn điều chỉnh giảm


© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 11
Thuế TNDN – Các Khoản Giảm Trừ Doanh Thu
 Chiết khấu thương mại

- Là khoản giảm giá bán cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn

- Cần có quy định về điều kiện được hưởng tại hợp đồng/ thỏa thuận

- Cần được thể hiện (là một khoản điều chỉnh giảm) trên hóa đơn của lần
mua hàng tiếp theo sau khi đạt được mức doanh số được hưởng ưu đãi,
hoặc hóa đơn của lần mua hàng cuối cùng

 Hàng bán bị trả lại

- Là toàn bộ hay một phần hàng hóa trả lại do không đúng quy cách, chất lượng

- Người mua phải lập biên bản trả hàng và hóa đơn, ghi rõ hàng hóa trả lại
người bán do không đúng quy cách, chất lượng, tiền thuế GTGT (nếu có).
Trường hợp người mua là đối tượng không có hóa đơn thì bên mua và bên
bán lập biên bản ghi rõ loại hàng hóa, số lượng, giá trị hàng trả lại theo giá
không có thuế GTGT, tiền thuế GTGT, lý do trả hàng và bên bán thu hồi hóa
đơn đã lập.
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 12
Thuế TNDN – Thu Nhập Khác
 Thu nhập khác
- Xác định khi doanh nghiệp có ưu đãi thuế (địa bàn – lĩnh vực)
- Quy định tại điều 7 – VBHN 11

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 13
Thuế TNDN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý

Thu nhập chịu thuế

Chi phí được trừ

Chuyển lỗ

Ưu đãi thuế
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 14
Thuế TNDN – Chi phí được trừ
Doanh nghiệp được trừ mọi khoản chi nếu đáp ứng đủ các điều kiện sau:

Liên quan
đến hoạt Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản
động xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
SXKD

 Có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp;


Chứng từ  Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt đối với giá
trị trên 20 triệu đồng (tính theo hóa đơn đã bao gồm
thuế GTGT)

Các
trường Không thuộc các khoản chi không được trừ nêu tại Khoản
hợp cụ 2 Điều 6, VBHN 11
thể

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 15
Thuế TNDN – Chi phí được trừ
 Điều kiện về tính liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh

- Không có quy định rõ ràng, và phụ thuộc vào diễn giải của cơ quan thuế

- Cần xem xét đến yếu tố “lợi ích so với chi phí”. Ví dụ: chi hộ, chi phí chung…

- Các chi phí với bên liên quan thuộc nhóm có rủi ro cao

 Điều kiện về hóa đơn

- Hóa đơn: đáp ứng các điều kiện quy định tại Thông tư 39

- Về nguyên tắc, mọi khoản mua hàng hóa, dịch vụ đều cần phải có hóa đơn
hợp pháp (dù là dưới 200.000 đồng), ngoại trừ một số trường hợp:

(i) Thuê tài sản (nhà) của cá nhân;


(ii) Mua hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài;
(iii) Các trường hợp khác
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 16
Thuế TNDN – Chi phí được trừ
 Điều kiện về “không thuộc các chi phí không được trừ”
- 37 nhóm quy định tại Khoản 2, Điều 6, VBHN 26;
- Một số trường hợp cần lưu ý:
 Các khoản thiệt hại
 Định mức tiêu hao nguyên vật liệu, năng lượng
 Chi phí khấu hao
 Chi phí lãi vay
 Các khoản phạt
 Chi phí tiền lương, tiền công
 Chi phí trích trước
 Chi phí dự phòng
 Lỗ chênh lệch tỷ giá
 Các lưu ý khác

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 17
CÁC KHOẢN
THIỆT HẠI

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 18
Các khoản thiệt hại do bất khả kháng hoặc thay đổi sinh
hóa tự nhiên hay hết hạn sử dụng được khấu trừ nếu có
đầy đủ các chứng từ sau:
 Biên bản kiểm kê giá trị tài sản, hàng hóa bị tổn thất do doanh nghiệp lập

 Hồ sơ bồi thường thiệt hại được cơ quan bảo hiểm chấp nhận bồi thường
(nếu có).

 Hồ sơ quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân phải bồi thường (nếu có)

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 19
ĐỊNH MỨC TIÊU
HAO NGUYÊN
VẬT LIỆU

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 20
Định mức tiêu hao nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, năng
lượng, hàng hoá
 Từ 2015, bãi bỏ quy định doanh nghiệp tự xây dựng, quản lý định mức
tiêu hao nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, năng lượng, hàng hoá sử dụng
vào sản xuất, kinh doanh (ngoại trừ một số nguyên liệu, vật liệu, nhiên
liệu, năng lượng, hàng hóa đã được Nhà nước ban hành định mức)

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 21
CHI PHÍ
KHẤU HAO

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 22
Chi phí khấu hao không được trừ
 Chi khấu hao đối với tài sản cố định không sử dụng cho hoạt động sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ. Từ 2015, bổ sung một số tài sản phục vụ
người lao động được trích khấu hao tính vào chi phí được trừ bao gồm: thư
viện, nhà trẻ, khu thể thao và các chi phí liên quan.

 Tài sản không được quản lý, theo dõi bởi Công ty

 Phần trích khấu hao tương ứng với phần nguyên giá vượt trên 1,6 tỷ
đồng/xe đối với ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống

 Quyền sử dụng đất lâu dài không được trích khấu hao

 Chi phí khấu hao cho phần đất không sử dụng cho mục đích sản xuất kinh
doanh

 Khấu hao đối với tài sản cố định đã khấu hao hết giá trị

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 23
Chi phí khấu hao
 Đối với CP sửa chữa TSCĐ đi thuê mà trong HĐ thuê TS quy định bên đi
thuê có trách nhiệm sửa chữa TS trong thời gian thuê thì CP sửa chữa
TSCĐ đi thuê được phép hạch toán vào CP hoặc phân bổ dần vào CP
nhưng thời gian tối đa không quá 3 năm.

 Trường hợp chi phí để có các TS không thuộc TSCĐ: chi về mua và
sử dụng các tài liệu kỹ thuật, bằng sáng chế, giấy phép chuyển giao
công nghệ, nhãn hiệu thương mại, lợi thế kinh doanh…được phân bổ
dần vào chi phí nhưng tối đa không quá 3 năm.

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 24
CHI PHÍ LÃI
VAY

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 25
Chi phí lãi vay không được trừ
 Chi trả lãi tiền vay vốn của đối tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc tổ
chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản của NHNN (vay cá nhân)

 Chi trả lãi tiền vay tương ứng với phần vốn điều lệ đã đăng ký còn thiếu theo
tiến độ góp vốn ghi trong điều lệ của doanh nghiệp

 Chi phí lãi vay để đầu tư vào doanh nghiệp khác khi chưa góp đủ vốn điều lệ

 Tỷ lệ Chi phí lãi vay/NOPBID vượt quá 20% (khoản 3 Điều 8 Nghị định 20)
(phân biệt EBITDA và NOPBID)

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 26
KHOẢN PHẠT

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 27
Các khoản phạt bao gồm những loại nào?
Các khoản phạt bằng tiền mà Công ty phải chịu do vi phạm hành chính là chi
phí không được cho mục đích tính thuế TNDN.

Bao gồm:

• Vi phạm chế độ đăng ký


kinh doanh

• Vi phạm chế độ kế toán


thống kê

• Tiền chậm nộp thuế và các


khoản phạt vi phạm hành chính
khác

• Vi phạm luật giao thông

Khoản phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế được xem là chi phí được trừ khi
tính thuế TNDN.
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 28
CHI TIỀN LƯƠNG,
TIỀN CÔNG

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 29
Các chi phí tiền lương, tiền công không được khấu trừ
 Đã hạch toán vào chi phí nhưng thực tế không chi
 Các khoản tiền lương, tiền thưởng, chi mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động
không được ghi cụ thể điều kiện được hưởng và mức được hưởng tại hợp đồng lao
động hay các Quy chế nội bộ của Công ty
 Dự phòng tiền lương mà sau 6 tháng, kể từ ngày kết thúc năm tài chính doanh nghiệp
chưa sử dụng hoặc sử dụng không hết
 Tiền lương, tiền công của chủ công ty; thù lao trả cho các sáng lập viên, thành viên của
hội đồng thành viên, hội đồng quản trị mà những người này không trực tiếp tham gia
điều hành sản xuất, kinh doanh
 Phần chi trang phục bằng hiện vật cho người lao động không có hóa đơn, chứng từ.
Phần chi trang phục bằng tiền cho người lao động vượt quá 05 (năm) triệu
đồng/người/năm
 Chi thưởng sáng kiến, cải tiến mà doanh nghiệp không có quy chế quy định cụ thể về
việc chi thưởng sáng kiến, cải tiến, không có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến.
 Chi phụ cấp tàu xe đi nghỉ phép không đúng theo quy định của Bộ Luật Lao động

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 30
Các chi phí tiền lương, tiền công không được khấu trừ (tt)
 Các khoản chi cho lao động nữ hoặc lao động người dân tộc thiểu số vượt
mức quy định

 Phần chi nộp quỹ hưu trí tự nguyện, mua bảo hiểm hưu trí tự nguyện, bảo
hiểm nhân thọ cho người lao động vượt mức 03 triệu đồng/tháng/người hoặc
không được ghi cụ thể điều kiện hưởng và mức hưởng tại hợp đồng lao động
hoặc quy chế nội bộ của Công ty

 Khoản chi trả trợ cấp mất việc làm cho người lao động không theo đúng quy
định hiện hành.

 Khoản chi có tính chất phúc lợi chi trực tiếp cho người lao động vượt quá 01
tháng lương bình quân thực tế thực hiện trong năm tính thuế của doanh
nghiệp.

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 31
Các chi phí phúc lợi
 Chi đám hiếu, hỷ của bản thân và gia đình người lao động;

 Chi nghỉ mát, chi hỗ trợ điều trị;

 Chi hỗ trợ bổ sung kiến thức học tập tại cơ sở đào tạo;

 Chi hỗ trợ gia đình người lao động bị ảnh hưởng bởi thiên tai, địch họa, tai
nạn, ốm đau;

 Chi khen thưởng con của người lao động có thành tích tốt trong học tập;

 Chi hỗ trợ chi phí đi lại ngày lễ, tết cho người lao động;

 Chi bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm tự nguyện khác cho
người lao động
 Những khoản chi có tính chất phúc lợi khác
Lưu ý: trong thực tế, cơ quan thuế có thể có cách diễn giải chủ quan đối với các khoản chi
phúc lợi, đặc biệt đối với các khoản nằm ngoài danh mục nói trên.
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 32
CHI PHÍ TRÍCH
TRƯỚC

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 33
Các khoản chi phí trích trước sẽ không được
khấu trừ, ngoại trừ các khoản sau:
- Trích trước lương, thưởng trả trước thời hạn quyết toán thuế

- Trích trước chi phí sữa chữa tài sản cố định theo chu kỳ

- Trích trước tương ứng với doanh thu đã ghi nhận (*)

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 34
DỰ PHÒNG

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 35
Các khoản dự phòng
Công ty được trích lập và tính vào chi phí các khoản dự phòng sau:

- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

- Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính

- Dự phòng nợ phải thu khó đòi

- Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hoá

- Dự phòng quỹ tiền lương

Điều kiện để được trừ các khoản dự phòng:

1. Công ty có lập ủy ban quản lý việc trích lập, sử dụng các dự phòng

2. Trích, lập theo công thức quy định tại các văn bản pháp luật

3. Lưu trữ đầy đủ chứng từ hợp lý, hợp lệ


© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 36
LÃI/ LỖ CHÊCH
LỆCH TỶ GIÁ

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 37
Determination of non(deductible)/(non) assessable for CIT purposes
Lãi/ lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

Không liên quan đến


Chênh lệch tỷ giá đã Liên quan đến hoạt
hoạt động SXKD
thực hiện động SXKD chính
chính

Chi phí của hoạt


Lỗ động kinh doanh
Chi phí tài chính
chính

Tính vào thu nhập của


Lãi Thu nhập khác
hoạt động kinh doanh
chính

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 38
Lãi/ lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Chênh lệch Từ các
Từ tài Từ các khoản phải
tỷ giá chưa khoản phải
khoản tiền trả
thực hiện thu

Chi phí Tính vào chi phí


không Chi phí không của hoạt động kinh
Lỗ
được được trừ doanh chính hoặc
trừ chi phí tài chính

Tính vào thu nhập


Không của hoạt động kinh
Lãi chịu Không chịu thuế doanh chính hoặc
thuế thu nhập khác

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 39
CÁC LƯU Ý
KHÁC VỀ
CHI PHÍ
ĐƯỢC TRỪ

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 40
MỘT SỐ LƯU Ý KHÁC VỀ CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ (tt)
 Các khoản chi tài trợ được trừ:
• Tài trợ cho giáo dục
• Tài trợ cho y tế
• Tài trợ cho khắc phục hậu quả thiên tai
• Tài trợ làm nhà tình nghĩa, làm nhà cho người nghèo
• Tài trợ cho nghiên cứu khoa học
Chứng từ cần thiết chung:
- Biên bản xác nhận tài trợ theo mẫu quy định có xác nhận của bên nhận
tài trợ
- Chứng từ/ hóa đơn chứng minh việc mua hàng hóa tài trợ (nếu tài trợ
bằng hiện vật)
- Chứng từ chi tiền (nếu tài trợ bằng tiền)
- Văn bản xác nhận của chính quyền địa phương (trong trường hợp tài trợ
làm nhà tình nghĩa, làm nhà cho người nghèo)
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 41
MỘT SỐ LƯU Ý KHÁC VỀ CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ (tt)
 Từ 2015, chi phí thuê tài sản của cá nhân được khấu trừ nếu có đầy đủ các
chứng từ sau:

- Hợp đồng thuê tài sản;

- Chứng từ trả tiền thuê tài sản;

- Chứng từ nộp thuế thay cho cá nhân (đối với hợp đồng thuê tài sản có
thoả thuận doanh nghiệp nộp thuế thay cho cá nhân).

 Từ 2015, bãi bỏ mức khống chế được khấu trừ thuế TNDN đối với chi phí
quảng cáo, khuyến mại.

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 42
Thuế TNDN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý

Thu nhập chịu thuế

Chi phí được trừ

Chuyển lỗ

Ưu đãi thuế
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 43
Chuyển lỗ
 Nguyên tắc chuyển lỗ: toàn bộ và liên tục trong 05 năm

 Trong cùng một năm, lãi lỗ giữa các quý trong một năm được cấn trừ với nhau, và lãi
lỗ giữa các hoạt động (có thuế suất khác nhau) được cấn trừ với nhau

 Lỗ của năm trước phải cấn trừ vào thu nhập của hoạt động có liên quan, sau đó mới
được cấn trừ với các hoạt động khác. Nếu không theo dõi riêng được thì phải cấn trừ
vào thu nhập của hoạt động có ưu đãi thuế trước

 Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản, chuyển nhượng dự án đầu tư;
thu nhập từ chuyển nhượng quyền tham gia dự án đầu tư, chuyển nhượng quyền
thăm dò, khai thác khoáng sản không được cấn trừ với lỗ của hoạt động SXKD thông
thường

 Số lỗ của doanh nghiệp phát sinh trước khi chuyển đổi loại hình, sáp nhập, hợp nhất
được bù trừ vào thu nhập của doanh nghiệp sau khi chuyển đổi, sáp nhập, hợp nhất.

 Số lỗ của doanh nghiệp phát sinh trước khi chia, tách thành doanh nghiệp khác và
đang còn trong thời gian chuyển lỗ theo quy định thì số lỗ này sẽ được phân bổ cho
các doanh nghiệp sau khi chia, tách theo tỷ lệ vốn chủ sở hữu được chia, tách

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 44
Thuế TNDN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý

Thu nhập chịu thuế

Chi phí được trừ

Chuyển lỗ

Ưu đãi thuế
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 45
Ưu đãi thuế TNDN
Điều kiện ưu đãi thuế

 Đầu tư vào lĩnh vực ưu đãi thuế theo Nghị định 218

 Đầu tư tại địa bàn ưu đãi thuế theo Nghị định 118 (*)

 Đáp ứng một trong ba tiêu chí về tài sản hoặc công suất thiết kế tăng thêm (chỉ áp dụng
đối với dự án đầu tư mở rộng)

Ưu đãi thuế đối với dự án đầu tư mới

 Thuế suất ưu đãi

“Hoạt động đầu tư thường xuyên ”


 Thời gian miễn giảm thuế

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 46
Components of CIT incentives

 Thuế suất ưu đãi

 Miễn thuế và giảm 50% thuế suất


Ví dụ:
- 15% trong vòng 12 năm từ năm đầu tiên hoạt động
- Miễn thuế trong 3 năm từ năm đầu tiên có thu nhập chịu thuế, và giảm 50% thuế trong
7 năm tiếp theo
revenue profit
Proje ct FY05 FY06 FY07 FY08 FY09 FY10 FY11 FY12 FY13 FY14 FY15 FY16 FY17 FY18 FY19 FY20 Onwards

Pre fe re ntial tax


Pref erential 15% Standard tax rate
rate

Exe m ption/re du
Exemption Reduction Standard tax rate
ction

Not applicable CIT exemption pref erential CIT rate

Normal CIT rate 50% CIT reduction of pref erential CIT rate

Project FY05 FY06 FY07 FY08 FY09 FY10 FY11 FY12 FY13 FY14 FY15 FY16 FY17 FY18 FY19 FY20 Onwards

Com bined 0% 7.5% 10% 20%

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 47
Ưu đãi thuế TNDN (tt)
Ưu đãi thuế đối với dự án đầu tư mở rộng

 Áp dụng ưu đãi thuế của dự án đang hoạt động; hoặc

 Hưởng thời gian miễn giảm thuế như áp dụng đối với dự án đầu tư mới cùng điều kiện
(buộc phải đáp ứng một trong ba tiêu chí bắt buộc).

Ưu đãi thuế đối với hoạt động đầu tư bổ sung máy móc thiết bị
thường xuyên

 Áp dụng ưu đãi thuế của dự án đang hoạt động

“Hoạt động đầu tư thường xuyên ”

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 48
Ưu đãi thuế TNDN (tt) – một số định nghĩa
Dự án đầu tư mới

 Dự án được cấp Giấy chứng nhận đầu tư lần đầu từ ngày 01/01/2014 và phát sinh
doanh thu của dự án đó sau khi được cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
 Dự án đầu tư trong nước gắn với việc thành lập doanh nghiệp mới có vốn đầu tư dưới
15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp từ ngày 01/01/2014.
 Dự án đầu tư độc lập với dự án doanh nghiệp đang hoạt động (kể cả trường hợp dự án
có vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có
điều kiện) có Giấy chứng nhận đầu tư từ ngày 01/01/2014 để thực hiện dự án đầu tư
độc lập này.
 Văn phòng công chứng thành lập tại các địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn,
đặc biệt khó khăn.
 Không bao gồm các trường hợp Dự án đầu tư hình thành từ việc chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất, chuyển đổi hình thức doanh nghiệp hay chuyển đổi chủ sở hữu
“Hoạt động đầu tư thường xuyên ”

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 49
Ưu đãi thuế TNDN (tt) – một số định nghĩa
Dự án đầu tư mở rộng

 Dự án đầu tư phát triển dự án đang hoạt động để mở rộng quy mô sản xuất, nâng cao
công suất, đổi mới công nghệ sản xuất

Hoạt động đầu tư máy móc thiết bị thường xuyên trong giai đoạn
2009-2013 (*)

Hoạt động đầu tư máy móc thiết bị thường xuyên phải đáp ứng 2 điều kiện:
 Được thực hiện từ 1 trong 3 nguồn độc lập để bổ sung máy móc thiết bị; và
 Không làm tăng công suất sản xuất kinh doanh

3 nguồn độc lập:


 Qũy khấu hao cơ bản TSCĐ; hoặc
 Lợi nhuận sau thuế để tái đầu tư; hoặc “Hoạt động đầu tư thường xuyên ”
 Vốn đầu tư trong phạm vi đã đăng ký
(Công văn 4769/BTC-TCT ngày 07/04/2016 do BTC ban hành )
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 50
Ưu đãi thuế TNDN- Đầu tư bổ sung

Ưu đãi được áp dụng cho:


 Dự án gốc

 Dự án đầu tư mở rộng (“ĐTMR”)

 Bổ sung máy móc thiết bị thường xuyên (“BSMMTBTX”) – Thuật ngữ mới được sử dụng

BSMMTBTX trong giai


BSMMTBTX: thuật đoạn 2009 – 2013:
ĐTMR: hưởng ưu ngữ mới được sử định nghĩa rõ hơn; và
đãi thuế bao gồm dụng, hưởng ưu đãi ưu đãi được áp dụng
ưu đãi thuế suất và ĐTMT từ năm giống dự án gốc từ cho giai đoạn 2009 -
ĐTMR: Không có 2014: được
miễn, giảm thuế nằm 2014 2013
ưu đãi hưởng ưu đãi

2009 2013 2015 2016

2007 2014

ĐTMR: giảm ưu ĐTMR trong 2009-2013:


đãi– chỉ còn ưu đãi được hưởng ưu đãi từ
miễn giảm năm 2015 trở di

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 51
Ưu đãi thuế (tt)
Ưu đãi thuế cho khu công nghiệp (KCN)
 KCN được thành lập theo quy định của
Chính phủ thuộc danh mục địa bàn ưu đãi
đầu tư ban hành kèm theo Nghị Định
118/2015/NĐ-CP, hiệu lực từ 27/12/2015,
thay thế danh mục ban hành kèm theo NĐ
218.
 Ưu đãi thuế TNDN cho các dự án đầu tư
trong KCN thực hiện theo quy định của pháp
luật về thuế TNDN (miễn 2 năm giảm 4 năm,
không có thuế suất ưu đãi).

Biên Hoà, Đồng Nai được công nhận là Đô


thị loại I từ ngày 1/1/2016 NĐ 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật
 Dự án thành lập trước 30/12/2015: vẫn được Đầu Tư và Thông Tư 83/2016/TT-BTC
quy định hướng dẫn ưu đãi đầu tư theo
hưởng ưu đãi về thuế
NĐ 118/2015/NĐ-CP
 Dự án thành lập từ 30/12/2015: không được
hưởng ưu đãi về thuế
(CV1889/CT-TTHT ngày 23/3/2016 của Cục thuế Đồng
Nai) © 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 52
Ưu đãi thuế (tt)
Ưu đãi thuế TNDN đối với sản phẩm công nghiệp hỗ trợ

 Thuế suất ưu đãi 10% trong thời hạn 15 năm; miễn thuế 4 năm, giảm 50% số
thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo.

 Áp dụng dự án đầu tư mới sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ theo Thông
tư 55/2015

 Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển theo Nghị định số
111/2015/NĐ-CP và Thông tư 55/2015

 Cơ quan có thẩm quyền xác nhận ưu đãi: cơ quan có thẩm quyền của địa
phương nơi thực hiện dự án hoặc Bộ Công Thương xác nhận ưu đãi.
(Thông tư 21/2016/BTC-TCT ngày 05/02/2016)

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 53
Ưu đãi thuế (tt)
Phương pháp phân bổ thu nhập chịu thuế cho mục đích xác định ưu đãi thuế

STT. Phương pháp Trường hợp áp dụng


1. Hạch toán riêng Tất cả trường hợp
2. Tỷ lệ doanh thu Hoạt động khác

3. Tỷ lệ chi phí Hoạt động khác

4. Tỷ lệ tài sản cố định (nguyên giá) Đầu tư mở rộng hưởng ưu đãi thuế

5. Tỷ lệ tài sản hoặc tỷ lệ vốn đầu tư Đầu tư mở rộng không hưởng ưu đãi thuế

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 54
Ưu đãi thuế (tt) – Thu nhập khác
Đối với doanh nghiệp có dự án đầu tư được hưởng ưu đãi thuế do đáp
ứng điều kiện về địa bàn ưu đãi, thì thu nhập khác được hưởng ưu đãi
bao gồm:

 Các thu nhập khác phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh trên địa bàn
ưu đãi

 Lãi suất tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn trên địa bàn ưu đãi

 Lãi cho vay vốn phát sinh trên địa bàn ưu đãi

(Công văn 2351/TCT-CS ngày 30/05/2016)

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 55
Ưu đãi thuế (tt) – Thu nhập khác
Đối với doanh nghiệp có dự án đầu tư được hưởng ưu đãi thuế do đáp ứng
điều kiện về lĩnh vực ưu đãi đầu tư, thì thu nhập được hưởng ưu đãi bao
gồm:

 Thu nhập từ lĩnh vực ưu đãi đầu tư

 Thu nhập như thanh lý phế liệu, phế phẩm của sản phẩm thuộc lĩnh vực được
ưu đãi đầu tư

 Chênh lệch tỷ giá liên quan trực tiếp đến doanh thu, chi phí của lĩnh vực được
ưu đãi

 Lãi tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 56
Thuế TNDN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý

Thu nhập chịu thuế

Chi phí được trừ

Chuyển lỗ

Ưu đãi thuế
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 57
Thuế Giá Trị
Gia Tăng
(“GTGT”)
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 58
Thuế GTGT – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý

Giá tính thuế

Thuế suất

Khấu trừ thuế GTGT đầu vào

Hoàn thuế
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 59
Thuế GTGT – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý

Giá tính thuế

Thuế suất

Khấu trừ thuế GTGT đầu vào

Hoàn thuế
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 60
Cơ Sở Pháp Lý
Luật số 13, được
Luật số 13, được sửa đổi bởi Luật số
Luật thuế GTGT sửa đổi bởi Luật thuế 31 và Luật số
13/2008/QH12 GTGT 31/2013/QH13 71/2014/QH13
(“Luật số 31”) (có Luật số 13, được
(“Luật số 13”) (“Luật số 71”) (có
hiệu lực từ 1/1/2014) sửa đổi bởi Luật số
(có hiệu lực 1/1/2009) hiệu lực từ 1/1/2015)
31, Luật số 71 và
Luật số
106/2016/QH13 (có
Nghị định 209/2013/NĐ-CP Nghị định hiệu lực từ 1/7/2016)
Nghị định 91/2014/NĐ-CP 12/2015/NĐ-CP
Nghị định
Nghị định (có hiệu lực từ 15/11/2014) (có hiệu lực từ
121/2011/NĐ-CP
123/2008/NĐ-CP 01/01/2015)
CP
Nghị định
Sửa đổi NĐ123
100/2016/NĐ-CP
(có hiệu lực từ
Thông tư 219/2013/TT-BTC 01/07/2016)
Thông tư 06/2012/TT-BTC Thông tư
Thông tư 119/2014/TT-BTC
(Áp dụng cho 2012 và 2013) 26/2015/TT-
Thông tư 151/2014/TT-BTC BTC

13/VBHN-BTC

Trước năm 2014 2014 2015 01/07/2016

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 61
Thuế GTGT – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý

Giá tính thuế

Thuế suất

Khấu trừ thuế GTGT đầu vào

Hoàn thuế
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 62
Thuế GTGT - Giá tính thuế
 Giá tính thuế: giá bán chưa bao gồm thuế GTGT (nhưng đã bao gồm thuế
tiêu thụ đặc biệt, và thuế bảo vệ môi trường, nếu có).

 Đối với hàng hóa nhập khẩu là giá nhập tại cửa khẩu cộng (+) thuế nhập
applied
khẩu to most
(nếu có), cộng enterprises
(+) thuế tiêu established in Vietnam
thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) thuế bảo
vệ môi trường (nếu có). Giá nhập tại cửa khẩu được xác định theo quy
định về giá tính thuế hàng nhập khẩu.

 Đối với gia công hàng hóa là giá gia công theo hợp đồng gia công chưa có
thuế GTGT, bao gồm cả tiền công, chi phí về nhiên liệu, động lực, vật liệu
phụ và chi phí khác phục vụ cho việc gia công hàng hóa.

 Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi, biếu, tặng, cho, trả
thay lương, là giá tính thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc
tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này

 Đối với các trường hợp đặc biệt khác: theo quy định tại Điều 7, VBHN 16.

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 63
Thuế GTGT – Thời điểm xác định thuế GTGT
 Đối với bán hàng hóa: thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc
quyền sử dụng hàng hóa cho người mua (không phân biệt đã thu
được tiền hay chưa thu được tiền)
applied to most enterprises established in Vietnam
 Đối với cung ứng dịch vụ: thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ
hoặc thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ (không phân biệt đã thu
được tiền hay chưa thu được tiền).

 Đối với hàng hóa nhập khẩu là thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.

 Các trường hợp khác: tham khảo Điều 8, VBHN 14

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 64
Thuế GTGT – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý

Giá tính thuế

Thuế suất

Khấu trừ thuế GTGT đầu vào

Hoàn thuế
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 65
Thuế suất thuế GTGT
• 26 nhóm • Hàng
hàng hóa, hóa, dịch
dịch vụ vụ xuất
khẩu
Không
chịu 0%
thuế

10% 5%

• Hàng hóa • 16 nhóm


dịch vụ hàng hóa,
còn lại dịch vụ

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 66
Hàng hóa dịch vụ không chịu thuế GTGT
 Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy hải sản chưa qua chế biến

 Dịch vụ về nông nghiệp

 Chuyển quyền sử dụng đất

 Một số loại bảo hiểm liên quan đến con người

 Một số dịch vụ tài chính, ngân hàng, chứng khoán

 Một số loại hàng hóa thuộc loại trong nước chưa sản xuất được

 Chuyển giao công nghệ, chuyển nhượng quyền sở hữu trí tuệ

 Hàng hóa, dịch vụ mua bán giữa nước ngoài với các khu phi thuế
quan và giữa các khu phi thuế quan với nhau.

 V.v.
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 67
Thuế suất 0%
Hàng hóa xuất Dich vụ hàng
Dịch vụ xuất khẩu
khẩu không, hàng hải

• Hàng hóa xuất • Dịch vụ cung ứng • Vận tải quốc tế


khẩu ra nước trực tiếp cho tổ • Dịch vụ của ngành
ngoài, vào khu phi chức, cá nhân ở hàng không, hàng
thuế quan, và các nước ngoài/ trong hải cung cấp trực
trường hợp coi khu phi thuế quan tiếp cho tổ chức ở
như xuất khẩu và tiêu dùng ngoài nước ngoài hoặc
khác (vd: gia công Việt Nam/ trong thông qua đại lý
chuyển tiếp) khu phi thuế quan
(*)

(*) Trong thực tế, việc chứng minh dịch vụ được tiêu dùng ngoài Việt Nam là
không dễ dàng.

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 68
Thuế suất 5%
 Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt

 Các loại phân bón

 Thức ăn gia súc, gia cầm

 Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp theo quy
định

 Sản phẩm thủ công

 Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, hải sản chưa qua chế biến hoặc thực
phẩm tươi sống ở khâu kinh doanh thương mại

 Dịch vụ khoa học và công nghệ

 V.v.

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 69
Lưu ý các trường hợp không phải kê khai nộp thuế
GTGT
 Các khoản bồi thường, tiền thưởng, tiền hỗ trợ nhận được, tiền
chuyển nhượng quyền phát thải và các khoản thu tài chính khác

 Tổ chức, cá nhân không kinh doanh, không phải là người nộp thuế
GTGT bán tài sản

 Điều chuyển tài sản nội bộ

 Các khoản thu hộ không liên quan đến việc bán hàng hóa, dịch vụ của
cơ sở kinh doanh

 Cơ sở kinh doanh không phải nộp thuế GTGT khâu nhập khẩu trong
trường hợp nhập khẩu hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị phía nước
ngoài trả lại

 Các trường hợp khác quy định tại Điều 5, VBHN 16.

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 70
Thuế GTGT – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý

Giá tính thuế

Thuế suất

Khấu trừ thuế GTGT đầu vào

Hoàn thuế
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 71
Nguyên tắc khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu
vào
Liên quan
đến hoạt Khoản chi liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của
động doanh nghiệp
SXKD

 Có đủ hoá đơn GTGT hợp pháp, hoặc chứng từ nộp thuế ở


khâu nhập khẩu/ chứng từ nộp thuế thay cho nhà thầu nước
Chứng ngoài
từ
 Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt đối với giá trị trên
20 triệu đồng (tính theo hóa đơn đã bao gồm thuế GTGT)

Tương
ứng với
đầu ra chịu Thuế GTGT đầu vào tương ứng doanh thu chịu thuế GTGT đầu ra
thuế

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 72
Nguyên tắc khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào
 Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ toàn bộ, kể cả thuế GTGT đầu vào
không được bồi thường của hàng hóa chịu thuế GTGT bị tổn thất
 Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ (kể cả tài sản cố định) sử dụng đồng
thời cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế
GTGT thì chỉ được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng
cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT.
 Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa mà doanh nghiệp sử dụng để cho, biếu, tặng,
khuyến mại, quảng cáo dưới các hình thức, phục vụ cho sản xuất kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT thì được khấu trừ
 Thuế GTGT đầu vào liên quan đến nhà thuê, xây, mua cho công nhân được khấu
trừ (phải tuân thủ các tiêu chuẩn về thiết kế và giá);
 Thuế GTGT đầu vào liên quan đến chi phí thuê nhà cho nhân viên quản lý người
nước ngoài được bổ nhiệm sang Việt Nam (có ký hợp đồng lao động với Công ty)
không được khấu trừ. Trường hợp chuyên gia sang làm việc theo dạng bổ nhiệm
(không ký hợp đồng lao động) thì thuế GTGT được khấu trừ

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 73
Điều kiện về chứng từ thanh toán không
dùng tiền mặt
 Trường hợp thanh toán theo phương thức bù trừ công nợ thì phải có quy
định cụ thể trong hợp đồng và phải có biên bản đối chiếu số liệu xác nhận
giữa hai bên
 Trường hợp thanh toán ủy quyền qua bên thứ ba thì phải được quy định cụ
thể trong hợp đồng dưới hình thức văn bản và bên thứ ba là một pháp nhân
hoặc thể nhân đang hoạt động theo quy định của pháp luật
 Trường hợp mua hàng hóa dịch vụ của một nhà cung cấp hàng hóa/ dịch vụ
có giá trị dưới 20 triệu đồng nhưng mua nhiều lần trong cùng 1 ngày có tổng
giá trị từ 20 triệu đồng trở lên thì chỉ được khấu trừ thuế đối với trường
hợp có chứng từ thanh toán qua ngân hàng. Nhà cung cấp là người nộp
thuế có mã số thuế, trực tiếp khai và nộp thuế GTGT
 Hàng hóa nhập khẩu theo dạng cho, biếu, tặng được khấu trừ thuế GTGT
nhập khẩu mà không cần chứng từ thanh toán qua ngân hàng

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 74
Thuế GTGT – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý

Giá tính thuế

Thuế suất

Khấu trừ thuế GTGT đầu vào

Hoàn thuế
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 75
Hoàn thuế GTGT
Điều kiện hoàn thuế GTGT:

Cơ sở kinh doanh/tổ chức thuộc đối tượng được hoàn thuế GTGT phải đáp ứng các
điều kiện sau:

 Nộp thuế theo phương pháp khấu trừ;

 Được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy phép đầu tư hoặc
quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền, có con dấu theo đúng quy định
của pháp luật;

 Lập và lưu giữ sổ kế toán, chứng từ kế toán theo quy định của pháp luật về kế
toán;

 Có tài khoản tiền gửi tại ngân hàng theo mã số thuế của cơ sở kinh doanh;

 Thuộc các trường hợp được hoàn thuế GTGT theo quy định của pháp luật;

 Đáp ứng các thủ tục quản lý khi xin hoàn thuế GTGT;

 Một số chứng từ khác được yêu cầu bởi cục thuế tùy các trường hợp khác nhau.

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 76
Giới Hạn Về Hoàn Thuế GTGT
Quy định mới về thuế GTGT có hiệu lực từ ngày 1/7/2016 giới hạn các
trường hợp được hoàn thuế GTGT như sau:

 Thuế GTGT đầu vào chưa khấu trừ hết từ 300 triệu đồng trở lên của
dự án đầu tư mới;

 Thuế GTGT đầu vào của hàng xuất khẩu chưa khấu trừ hết từ 300
triệu đồng trở lên;

Lưu ý, nếu Công ty có thuế GTGT đầu vào cho giai đoạn trước tháng 7 năm
2016 chưa được khấu trừ hết thì vẫn có thể được hoàn thuế.

(Công văn 10315/BTC-TCT hướng dẫn thực hiện Luật 106/2016/QH13.)

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 77
Các Quy Định Về Hoàn Thuế GTGT
 “Kiểm tra trước, hoàn thuế sau”: Người nộp thuế đề nghị hoàn thuế lần đầu. Trường
hợp người nộp thuế có hồ sơ đề nghị hoàn thuế gửi đến cơ quan thuế lần đầu nhưng
không thuộc diện được hoàn thuế theo quy định thì lần đề nghị hoàn thuế kế tiếp theo vẫn
xác định là đề nghị hoàn thuế lần đầu.

 “Thực hiện hoàn thuế trước, kiểm tra sau” người nộp thuế sản xuất hàng hóa xuất
khẩu không vi phạm pháp luật về thuế, hải quan trong thời gian hai năm liên tục; không
thuộc đối tượng rủi ro cao theo quy định của Luật quản lý thuế. Ngoại trừ một số trường
trường hợp sau:

 Hàng hóa, dịch vụ mua vào có hợp đồng, hóa đơn lập và ký sau ngày hàng hóa có xác
nhận thực xuất của cơ quan Hải quan Dừng khấu trừ, hoàn thuế GTGT đầu vào.

 Trường hợp hóa đơn mua vào liên quan đến chi phí vận chuyển hàng hóa đến cửa
khẩu để xuất khẩu được lập và ký sau ngày hàng hóa có xác nhận thực xuất của cơ
quan Hải quan Dừng khấu trừ, hoàn thuế GTGT đầu vào tương ứng đối với toàn
bộ lô hàng xuất khẩu.

 Các trường hợp khác quy định tại Khoản 2 Điều 58 Chương VII Thông tư 156/2013/TT-
BTC
(Công văn 792/TCT-KK ngày 1 tháng 3 năm 2016)
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 78
Thuế GTGT – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý

Giá tính thuế

Thuế suất

Khấu trừ thuế GTGT đầu vào

Hoàn thuế
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 79
Thuế Thu Nhập
Cá Nhân
(“TNCN”)
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 80
Thuế TNCN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý
Xác định tình trạng cư trú thuế
Thu nhập chịu thuế / không chịu thuế TNCN
Thu nhập miễn thuế
Các khoản giảm trừ
Phương pháp tính thuế TNCN
Quản lý thuế

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 81
Thuế TNCN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý
Xác định tình trạng cư trú thuế
Thu nhập chịu thuế / không chịu thuế TNCN
Thu nhập miễn thuế
Các khoản giảm trừ
Phương pháp tính thuế TNCN
Quản lý thuế

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 82
Thuế TNCN – Cơ sở pháp lý
Luật 04/2007/QH12 Luật Sửa đổi Luật Sửa đổi Luật Sửa đổi
(hiệu lực từ ngày 26/2012/QH13 (hiệu 26/2012/QH13 (hiệu 71/2014/QH13 (hiệu
1/1/2009) lực từ ngày 1/7/2013) lực từ ngày 1/7/2013) lực từ ngày 1/1/2015)

Nghị Định 12/2015/NĐ-CP


Nghị Định 100/2008/NĐ-CP Nghị Định 65/2013/NĐ-CP Nghị Định 91/2014/NĐ-CP
(hiệu lực từ ngày 1/1/2009) (hiệu lực từ ngày 1/7/2013) (hiệu lực từ ngày (hiệu lực từ ngày 05/VBHN-BTC
15/11/2014) 01/01/2015)

Thông Tư 119/2014/TT-
Thông Tư Thông Tư
Thông Tư BTC
111/2013/TT-BTC (hiệu lực từ ngày 1/9/2014) 92/2015/TT-BTC
84/2008/TT-BTC
(hiệu lực từ ngày (hiệu lực từ ngày Thông Tư 151/2014/TT- (hiệu lực từ ngày
1/1/2009) 1/10/2013) BTC 30/7/2015)
(hiệu lực từ ngày
15/11/2014)

2012 2013 2014 2015

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 83
Thuế TNCN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý
Xác định tình trạng cư trú thuế
Thu nhập chịu thuế / không chịu thuế TNCN
Thu nhập miễn thuế
Các khoản giảm trừ
Phương pháp tính thuế TNCN
Quản lý thuế

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 84
Xác định tình trạng cư trú thuế
Tình trạng cư trú

Cá nhân cư trú Cá nhân không cư trú

Có mặt tại Việt Nam từ 183


ngày trở lên trong: Có nơi ở thường xuyên tại
- Năm dương lịch; hoặc HOẶC Việt Nam
- Trong 12 tháng liên tục kể từ
ngày đầu tiên có mặt tại VN

Người nước ngoài:


Người Việt Nam: Nơi sinh
- Nơi thường trú ghi trong Thẻ thường trú
sống thường xuyên, ổn
hoặc nơi ở tạm trú trên Thẻ tạm trú; hoặc
định và đã đăng ký thường
- Có nhà thuê để ở tại VN > 183 ngày
trú
trong năm tính thuế.

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 85
Xác định tình trạng cư trú thuế
Ở Việt Nam từ 183
Đặc điểm Ở Việt Nam dưới 183 ngày
ngày trở lên

Cá nhân không cư trú


Có nơi ở thường (Có khả năng cung cấp Giấy
Cá nhân cư trú
xuyên tại VN chứng nhận cư trú thuế của
nước ngoài)

Không có nơi ở
thường xuyên tại Cá nhân cư trú Cá nhân không cư trú
VN

Phạm vi xác định thu nhập chịu thuế:

 Cá nhân cư trú: đánh thuế trên thu nhập phát sinh trong và ngoài lãnh thổ
Việt Nam (thu nhập toàn cầu), không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập;

 Cá nhân không cư trú: chỉ đánh thuế trên thu nhập phát sinh tại Việt Nam,
không phân biệt nơi trả và nhận thu nhập.

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 86
Thuế TNCN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý
Xác định tình trạng cư trú thuế
Thu nhập chịu thuế / không chịu thuế TNCN
Thu nhập miễn thuế
Các khoản giảm trừ
Kỳ tính thuế
Phương pháp tính thuế TNCN
Quản lý thuế

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 87
Các khoản thu nhập chịu thuế TNCN
1. Thu nhập từ kinh doanh
2. Thu nhập từ tiền lương, tiền công
3. Thu nhập từ đầu tư vốn
4. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn
5. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
6. Thu nhập từ trúng thưởng
7. Thu nhập từ bản quyền
8. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại
9. Thu nhập từ nhận thừa kế
10. Thu nhập từ nhận quà tặng

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 88
THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG,
TIỀN CÔNG

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 89
1. THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG,
TIỀN CÔNG CHỊU
THUẾ TNCN

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 90
Thu nhập chịu thuế TNCN
 Tiền lương, tiền công và các khoản có tính chất tiền lương, tiền công dưới các hình
thức bằng tiền hoặc không bằng tiền.
 Các khoản phụ cấp, trợ cấp (trừ phụ cấp quốc phòng, an ninh; phụ cấp độc hại, nguy
hiểm đối với những ngành, nghề hoặc công việc ở nơi làm việc có yếu tố độc hại, nguy
hiểm, vv…)
 Tiền thù lao nhận được dưới các hình thức: tiền hoa hồng đại lý bán hàng hóa, tiền
hoa hồng môi giới; tiền dịch vụ quảng cáo, vv...
 Tiền nhận được từ tham gia hiệp hội kinh doanh, hội đồng quản trị doanh nghiệp, ban
kiểm soát doanh nghiệp, ban quản lý dự án, hội đồng quản lý, các hiệp hội, hội nghề
nghiệp và các tổ chức khác.
 Các khoản thưởng bằng tiền hoặc không bằng tiền (trừ các khoản thưởng theo quy
định tại Điểm e Khoản 2 Điều 2 Thông tư 111/2013/TT-BTC).

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 91
Thu nhập chịu thuế TNCN (tiếp theo)
 Các khoản lợi ích bằng tiền hoặc không bằng tiền khác do người sử dụng lao động
trả mà người nộp thuế được hưởng như:

 Tiền nhà ở, điện, nước và các dịch vụ kèm theo (nếu có).

Trường hợp NLĐ ở tại trụ sở làm việc thì thu nhập chịu thuế căn cứ vào tiền thuê
nhà hoặc chi phí khấu hao, tiền điện, nước và các dịch vụ khác tính theo tỷ lệ giữa
diện tích cá nhân sử dụng với diện tích trụ sở làm việc.

Khoản tiền thuê nhà tính thuế không vượt quá 15% tổng thu nhập chịu thuế (chưa
bao gồm tiền thuê nhà, điện nước và dịch vụ kèm theo (nếu có)).

 Các khoản phí như: phí hội viên, phí dịch vụ chăm sóc sức khoẻ, vui chơi, thể thao,
giải trí, thẩm mỹ, nếu thẻ/nội dung chi trả có ghi đích danh cá nhân hoặc nhóm cá
nhân sử dụng.

 Chi trong các ngày nghỉ, lễ; thuê các dịch vụ tư vấn, thuê khai thuế cho đích danh
một hoặc một nhóm cá nhân; chi cho người giúp việc gia đình như lái xe, người nấu
ăn, người làm các công việc khác trong gia đình theo hợp đồng, vv...

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 92
Thu nhập chịu thuế TNCN (tiếp theo)
 Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác có tích lũy về phí bảo hiểm; mua
bảo hiểm hưu trí tự nguyện hoặc đóng góp Quỹ hưu trí tự nguyện cho người lao động.

 Trường hợp người sử dụng lao động mua cho người lao động sản phẩm bảo hiểm
không bắt buộc và không tích lũy về phí bảo hiểm (kể cả trường hợp mua bảo hiểm
của các doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam
được phép bán bảo hiểm tại Việt Nam) thì khoản tiền phí mua sản phẩm bảo hiểm này
không tính vào thu nhập chịu thuế của người lao động.

 Bảo hiểm không bắt buộc và không có tích lũy về phí bảo hiểm gồm các sản phẩm
bảo hiểm như: bảo hiểm sức khoẻ, bảo hiểm tử kỳ (không bao gồm sản phẩm bảo
hiểm tử kỳ có hoàn phí), ...mà người tham gia bảo hiểm không nhận được tiền phí tích
lũy từ việc tham gia bảo hiểm, ngoài khoản tiền bảo hiểm hoặc bồi thường theo thoả
thuận tại hợp đồng bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm trả.

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 93
2. THU NHẬP TỪ
TIỀN LƯƠNG,
TIỀN CÔNG
KHÔNG CHỊU
THUẾ TNCN

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 94
Thu nhập không chịu thuế TNCN
Khoản chi Điều kiện
Phương tiện phục vụ đưa
 Theo quy chế của đơn vị
đón người lao động đi làm
Phí đào tạo nâng cao trình
 Theo kế hoạch của đơn vị sử dụng lao động
độ, tay nghề
Khoản hỗ trợ người lao
 Đầy đủ hóa đơn chứng từ theo quy định pháp
động/ thân nhân khám chữa
luật
bệnh hiểm nghèo
 Tổ chức bữa ăn giữa ca, ăn trưa: không chịu
thuế

 Chi bằng tiền: không chịu thuế nếu mức chi


Tiền ăn giữa ca, ăn trưa dưới 680.000 VNĐ/người/tháng.
Lưu ý: Thông tư 26/2016/TT-BLĐTBXH (có
hiệu lực từ 15/10/2016) nâng mức trần tiền ăn
giữa ca tăng lên 730.000 VNĐ/người/tháng và
bắt đầu áp dụng từ 1/1/2016.
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 95
Thu nhập không chịu thuế TNCN
Khoản chi Điều kiện
 Con của NLĐ nước ngoài làm việc tại Việt
Nam học tại Việt Nam; hoặc con của NLĐ Việt
Tiền học phí cho con của Nam đang làm việc ở nước ngoài học tại
người lao động nước ngoài
 Từ bậc Mầm non đến Trung học phổ thông
 Do người sử dụng lao động trả hộ.

 Theo quy định chung của tổ chức, cá nhân trả


Khoản tiền chi đám hiếu, hỉ thu nhập
cho bản thân và gia đình  Phù hợp với mức xác định thu nhập chịu thuế
người lao động TNDN
 Bằng hiện vật: không chịu thuế, theo chính
sách và có đầy đủ hóa đơn, chứng từ.
Phụ cấp trang phục  Bằng tiền mặt: không chịu thuế, nhưng
không vượt mức 5.000.000VNĐ/người/năm

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 96
Thu nhập không chịu thuế TNCN
Khoản chi Điều kiện
Tiền mua vé máy bay khứ  1 lần/năm
hồi cho NLĐ là người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam  Do người sử dụng lao động trả hộ.
Trợ cấp một lần đối với cá
nhân khi chuyển công tác  Theo chính sách của công ty và thỏa thuận
đến vùng có điều kiện kinh tại hợp đồng lao động
tế xã hội đặc biệt khó khăn.
Trợ cấp chuyển vùng một
lần đối với người nước
ngoài đến cư trú tại Việt
 Theo chính sách của công ty và thỏa thuận
Nam, người Việt Nam đi
tại Hợp đồng lao động, thư bổ nhiệm
làm việc ở nước ngoài,
người Việt Nam cư trú dài
hạn ở nước ngoài về Việt
Nam làm việc.
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 97
Thu nhập không chịu thuế TNCN
Khoản chi Điều kiện
 Mua bảo hiểm của (i) doanh nghiệp BH thành
Bảo hiểm không bắt buộc lập và hoạt động theo pháp luật VN hoặc (ii)
và không tích lũy (Bảo hiểm không thành lập và hoạt động theo pháp luật
sức khỏe, tử kỳ,…) VN nhưng được phép bán bảo hiểm tại VN
 Theo chính sách của Công ty
Công tác phí  Mức trả theo quy chế tài chính, quy chế nội
bộ của công ty

Khoản phí hội viên (như thẻ


 Theo chính sách của Công ty
hội viên sân gôn, sân quần
 Thẻ hội viên được sử dụng chung cho tập
vợt, thẻ sinh hoạt câu lạc
thể, không ghi tên cá nhân hoặc nhóm cá
bộ văn hóa nghệ thuật, thể
nhân sử dụng
dục thể thao...)

Trợ cấp thôi việc, trợ cấp


mất việc làm, trợ cấp thất  Theo quy định của Bộ luật Lao động và Luật
nghiệp và các khoản trợ Bảo hiểm xã hội
cấp khác © 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 98
Thu nhập không chịu thuế TNCN
Khoản chi Điều kiện

Nhà ở (bao gồm điện nước


và lợi ích khác) xây dựng để
cung cấp miễn phí cho NLĐ
làm việc tại KCN

Nhà ở (bao gồm điện nước


 Theo chính sách, quy chế nội bộ của Công ty
và lợi ích khác) xây dựng tại
khu kinh tế, địa bàn có điều
kiện kinh tế xã hội khó khăn,
đặc biệt khó khăn để cung
cấp miễn phí cho NLĐ làm
việc tại đó

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 99
Thuế TNCN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý
Xác định tình trạng cư trú thuế
Thu nhập chịu thuế / không chịu thuế TNCN
Thu nhập miễn thuế
Các khoản giảm trừ
Căn cứ tính thuế TNCN
Quản lý thuế

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 100
Thu nhập miễn thuế TNCN
 Thu nhập từ phần tiền lương, tiền công làm việc ban đêm, làm thêm giờ được trả
cao hơn so với tiền lương, tiền công làm việc ban ngày, làm việc trong giờ theo
quy định của Bộ luật Lao động

Ví dụ: Ông A có mức lương trả theo ngày làm việc bình thường theo quy định của
Bộ luật Lao động là 40.000 đồng/giờ.

 Trường hợp cá nhân làm thêm giờ vào ngày thường, cá nhân được trả 60.000
đồng/giờ thì thu nhập được miễn thuế là:
60.000 đồng/giờ – 40.000 đồng/giờ = 20.000 đồng/giờ
 Trường hợp cá nhân làm thêm giờ vào ngày nghỉ hoặc ngày lễ, cá nhân được
trả 80.000 đồng/giờ thì thu nhập được miễn thuế là:
80.000 đồng/giờ – 40.000 đồng/giờ = 40.000 đồng/giờ

 Thu nhập từ bồi thường hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, phi nhân thọ, bảo hiểm sức
khỏe; tiền bồi thường tai nạn lao động; tiền bồi thường, hỗ trợ theo quy định của
pháp luật về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.

 Các khoản thu nhập khác theo quy định tại Điều 3 Thông tư 111/2013/TT-BTC và
Điều 12 Thông tư 92/2015/TT-BTC.
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 101
Thuế TNCN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý
Xác định tình trạng cư trú thuế
Thu nhập chịu thuế / không chịu thuế TNCN
Thu nhập miễn thuế
Các khoản giảm trừ
Phương pháp tính thuế TNCN
Quản lý thuế

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 102
Các Khoản Giảm Trừ
Cho bản thân
(9 triệu VNĐ/
người/tháng)

Cho người phụ


Đóng góp quỹ hưu
thuộc
trí tự nguyện (1 triệu Giảm trừ
(3.6 triệu VNĐ/
VNĐ/người/tháng)
người/tháng)

Bảo hiểm bắt


Đóng góp từ buộc (BHXH,
thiện, nhân BHYT, BHTN)
đạo, khuyến NSDLD –
học 21.5%
NLD – 10.5%
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 103
Thuế TNCN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý
Xác định tình trạng cư trú thuế
Thu nhập chịu thuế / không chịu thuế TNCN
Thu nhập miễn thuế
Các khoản giảm trừ
Phương pháp tính thuế TNCN
Quản lý thuế

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 104
CÔNG THỨC TÍNH
THUẾ TNCN CỦA
CÁ NHÂN CƯ TRÚ

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 105
Công thức tính thuế TNCN
Tổng thu
Thu nhập Các khoản giảm Các khoản
= nhập - +
tính thuế trừ lợi ích khác
chịu thuế

Thuế suất lũy tiến


Thu nhập tính từng phần
Thuế TNCN = X
thuế
(5% - 35%)

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 106
Cách xác định thuế TNCN
Thu nhập thuần Thu nhập gộp
(Net income) (Gross income)

Định nghĩa

• Thu nhập không bao gồm thuế • Thu nhập bao gồm thuế

• Người sử dụng lao động chịu • Người lao động tự chi trả tiền thuế
trách nhiệm chi phí thuế phát sinh

Cách xác định thuế suất

• Quy đổi thu nhập thuần (sau khi


giảm trừ) thành thu nhập tính thuế • Áp dụng thuế suất luỹ tiến từng
phần 5%-35%
• Áp dụng thuế suất luỹ tiến từng
phần 5% - 35%
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 107
Phương pháp xác định nghĩa vụ thuế TNCN đối
với thu nhập thuần (không gồm tiền nhà)
Thu nhập thuần (A)

Các khoản giảm trừ (B)

Thu nhập thuần sau giảm trừ


(C) = (A) – (B)

Tổng thu nhập tính thuế (D)

Thuế phải nộp


(E) = thuế của (D)

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 108
Phương pháp xác định nghĩa vụ thuế TNCN đối
với thu nhập thuần (bao gồm tiền nhà)
Thu nhập thuần (A)

Các khoản giảm trừ (B)


Thu nhập thuần sau giảm
trừ (C) = (A) – (B)
Thu nhập tính thuế
(Không gồm tiền nhà) (D)
Thu nhập tính tiền nhà chịu
thuế (E)= (D) +(B)
Xác định tiền nhà chịu thuế
(F) = Min (E *15%, tiền nhà)
Tổng thu nhập thuần bao gồm
tiền nhà (G) = (C)+(F)
Tồng thu nhập tính thuế
(H)
Thuế phải nộp
(I) = Thuế của (H)
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 109
BẢNG QUY ĐỔI THU NHẬP KHÔNG BAO GỒM
THUẾ RA THU NHẬP TÍNH THUẾ
Thu nhập làm căn cứ quy đổi/tháng
STT Thu nhập tính thuế
(viết tắt là TNQĐ)

1 Đến 4,75 triệu đồng (trđ) TNQĐ/0,95


2 Trên 4,75 trđ đến 9,25trđ (TNQĐ – 0,25 trđ)/0,9
3 Trên 9,25 trđ đến 16,05trđ (TNQĐ – 0,75 trđ )/0,85
4 Trên 16,05 trđ đến 27,25 trđ (TNQĐ – 1,65 trđ)/0,8
5 Trên 27,25 trđ đến 42,25 trđ (TNQĐ – 3,25 trđ)/0,75
6 Trên 42,25 trđ đến 61,85 trđ (TNQĐ – 5,85 trđ)/0,7
7 Trên 61,85 trđ (TNQĐ – 9,85 trđ)/0,65

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 110
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ THEO BIỂU THUẾ
LŨY TIẾN TỪNG PHẦN
Tính số thuế phải nộp
Thu nhập tính thuế Thuế
Bậc
/tháng suất Cách 1 Cách 2

1 Đến 5 triệu đồng (trđ) 5% 0 trđ + 5% TNTT 5% TNTT

2 Trên 5 trđ đến 10 trđ 10% 0,25 trđ + 10% TNTT trên 5 trđ 10% TNTT - 0,25 trđ

3 Trên 10 trđ đến 18 trđ 15% 0,75 trđ + 15% TNTT trên 10 trđ 15% TNTT - 0,75 trđ

4 Trên 18 trđ đến 32 trđ 20% 1,95 trđ + 20% TNTT trên 18 trđ 20% TNTT - 1,65 trđ

5 Trên 32 trđ đến 52 trđ 25% 4,75 trđ + 25% TNTT trên 32 trđ 25% TNTT - 3,25 trđ

6 Trên 52 trđ đến 80 trđ 30% 9,75 trđ + 30% TNTT trên 52 trđ 30 % TNTT - 5,85 trđ

7 Trên 80 trđ 35% 18,15 trđ + 35% TNTT trên 80 trđ 35% TNTT - 9,85 trđ

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 111
CÔNG THỨC TÍNH
THUẾ TNCN CỦA
CÁ NHÂN KHÔNG
CƯ TRÚ

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 112
Công thức tính thuế TNCN
1. Thuế TNCN = Thu nhập tính thuế x Thuế suất 20%

2. Trường hợp cá nhân không cư trú làm việc đồng thời ở Việt Nam và nước ngoài
nhưng không tách riêng được phần thu nhập phát sinh tại Việt Nam thực hiện theo
công thức sau:
a) Đối với trường hợp cá nhân người nước ngoài không hiện diện tại Việt Nam:

Số ngày làm việc cho Thu nhập từ Thu nhập chịu


công việc tại Việt Nam tiền lương, thuế khác
Tổng thu nhập phát sinh
= x tiền công toàn + (trước thuế)
tại Việt Nam Tổng số ngày làm việc cầu (trước phát sinh tại
trong năm thuế) Việt Nam

b) Đối với các trường hợp cá nhân người nước ngoài hiện diện tại Việt Nam:

Số ngày có mặt ở Thu nhập từ tiền Thu nhập chịu thuế


Tổng thu nhập
Việt Nam lương, tiền công khác (trước thuế)
phát sinh tại Việt = x +
toàn cầu (trước phát sinh tại Việt
Nam 365 ngày
thuế) Nam
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 113
Quy đổi thu nhập chịu thuế ra Đồng Việt Nam
 Nếu nhận thu nhập bằng ngoại tệ: quy đổi ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch
thực tế mua vào của ngân hàng cá nhân mở tài khoản giao dịch tại thời điểm phát
sinh thu nhập.

 Nếu người nộp thuế không mở tài khoản giao dịch tại Việt Nam thì phải quy đổi ngoại
tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ mua vào của Ngân hàng thương mại cổ phần
Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) tại thời điểm phát sinh thu nhập.

 Đối với loại ngoại tệ không có tỷ giá hối đoái với Đồng Việt Nam thì phải quy đổi thông
qua một loại ngoại tệ có tỷ giá hối đoái với Đồng Việt Nam.

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 114
Thuế TNCN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý
Xác định tình trạng cư trú thuế
Thu nhập chịu thuế / không chịu thuế TNCN
Thu nhập miễn thuế
Các khoản giảm trừ
Phương pháp tính thuế TNCN
Quản lý thuế

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 115
KÊ KHAI VÀ NỘP
THUẾ TNCN

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 116
Quản lý thuế TNCN
Nội dung Quy định

Tờ khai tháng: chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo
tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

Tờ khai quý: chậm nhất là ngày thứ 30 của quý tiếp theo quý
phát sinh nghĩa vụ thuế.
Kê khai
Quyết toán cuối năm, quyết toán năm tính thuế đầu tiên:
chậm nhất là ngày thứ 90 (chín mươi), kể từ ngày kết thúc
năm dương lịch hoặc năm tính thuế đầu tiên

Quyết toán về nước: chậm nhất là ngày thứ 45 kể từ ngày


rời Việt Nam

Chậm nhất là ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ khai
Nộp thuế
thuế

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 117
QUYẾT TOÁN
THUẾ TNCN

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 118
Quyết toán thuế TNCN trực tiếp
Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế nếu:

 Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công do các tổ chức quốc tế, Đại sứ quán,
Lãnh sự quán tại Việt Nam trả nhưng chưa thực hiện khấu trừ thuế thực hiện khai thuế
trực tiếp với cơ quan thuế theo quý.

 Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công không đảm bảo điều kiện được ủy quyền cho
tổ chức trả thu nhập quyết toán thuế, nhưng thuộc diện phải quyết toán thuế TNCN theo
quy định thì trực tiếp quyết toán thuế với cơ quan thuế trên toàn bộ thu nhập phát sinh
trong năm, bao gồm:

 Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công do các tổ chức, cá nhân trả từ
nước ngoài thực hiện khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế theo quý.

 Cá nhân có từ hai nguồn thu nhập trở lên hoặc ký HĐLĐ và nhận thu nhập từ 2 nơi trở
lên trong năm tính thuế

 Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công ký hợp đồng lao động từ 03 tháng trở lên
tại một đơn vị, đồng thời có thu nhập vãng lai chưa khấu trừ thuế (bao gồm trường hợp
chưa đến mức khấu trừ và đã đến mức khấu trừ nhưng không khấu trừ)

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 119
Xác định kỳ tính thuế cho mục đích quyết toán thuế
 Nếu trong năm dương lịch, có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên:

⇒ Kỳ tính thuế xác định theo năm dương lịch.

Lưu ý:

Đối với cá nhân là công dân của quốc gia, vùng lãnh thổ đã ký kết Hiệp định với VN
về tránh đánh thuế hai lần và là cá nhân cư trú tại VN thì nghĩa vụ thuế thu nhập cá
nhân được tính từ tháng đến VN trong trường hợp cá nhân lần đầu tiên có mặt tại
VN (được tính đủ theo tháng).

Ngược lại, nếu cá nhân không phải là công dân của quốc gia, vùng lãnh thổ ký kết
Hiệp định với Việt Nam về tránh đánh thuế hai lần, thì quyết toán thuế thu nhập toàn
cầu từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 (tức là bao gồm thu nhập trước bổ nhiệm)

 Nếu trong năm dương lịch, có mặt tại Việt Nam dưới 183 ngày nhưng tính trong 12
tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam là từ 183 ngày trở lên:

⇒ Kỳ tính thuế đầu tiên được xác định là 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có
mặt tại Việt Nam.

Từ năm thứ hai, kỳ tính thuế căn cứ theo năm dương lịch (tức là từ ngày 01/01).
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 120
Xác định kỳ tính thuế cho mục đích quyết toán thuế (TT)
Ví dụ: Ông B là người nước ngoài lần đầu tiên đến Việt Nam từ ngày 01/08/2016.

Trong năm 2016 tính đến ngày 31/12/2016, ông B có mặt tại Việt Nam tổng cộng 130 ngày.

Kỳ tính thuế đầu tiên của ông B được xác định từ ngày 01/08/2016 đến hết ngày 31/07/2017.
Kỳ tính thuế thứ hai được xác định từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/12/2017.

Ngày đến Việt Nam


31/12/2016
1/1/2016 01/08/2016 01/01/2017 31/7/2017
31/12/2017
v v v v

< 183 ngày

Kỳ tính thuế đầu tiên

Kỳ tính thuế thứ hai

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 121
Kê khai thuế TNCN đối với những khoản thu
nhập không thường xuyên
Trường hợp Công ty tổ chức bốc thăm trúng thưởng trong tiệc cuối năm:

Nếu trúng thưởng bằng hiện vật:

 Giá trị của sản phẩm khuyến mại dưới 10 triệu đồng được quy đổi thành tiền
theo giá thị trường tại thời điểm nhận thưởng chưa trừ bất cứ một khoản chi phí
nào: Không khấu trừ thuế TNCN

 Giá trị của sản phẩm khuyến mại vượt trên 10 triệu đồng được quy đổi thành tiền
theo giá thị trường tại thời điểm nhận thưởng chưa trừ bất cứ một khoản chi phí
nào: Thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ trúng thưởng áp dụng
theo Biểu thuế toàn phần với thuế suất là 10%.

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 122
Thuế suất thuế TNCN từ các hoạt động khác
Các loại thu nhập Cá nhân cư trú Cá nhân không cư trú
0.5%: phân phối, cung cấp 1%: kinh doanh hàng hóa.
hàng hóa 5%: kinh doanh dịch vụ.
2%: dịch vụ, xây dựng không 2%: hoạt động sản xuất, xây dựng,
bao thầu nguyên vật liệu vận tải và hoạt động kinh doanh
Kinh doanh 1.5%: sản xuất, vận tải, dịch vụ khác.
có gắn với hàng hóa, xây dựng
có bao thầu nguyên vật liệu
1%: hoạt động kinh doanh khác

Đầu tư vốn 5% 5%
0.1% trên giá chuyển nhượng từng
Chuyển nhượng vốn 20% trên thu nhập nhận được
lần
0.1% trên giá chuyển nhượng 0.1% trên giá chuyển nhượng từng
Chuyển nhượng chứng khoán
từng lần lần
Chuyển nhượng bất động sản 2% trên giá chuyển nhượng 2% trên giá chuyển nhượng
Bản quyền và nhượng quyền
thương mại 5% trên thu nhập nhận được 5% trên thu nhập nhận được
(trên 10 triệu VNĐ)
Trúng thưởng – bao gồm trúng
thưởng từ casino, thừa kế, quà 10% trên thu nhập nhận được 10% trên thu nhập nhận được
tặng (trên 10 triệu VNĐ)
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 123
Thuế Nhà Thầu
Nước Ngoài
(“NTNN”)
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 124
Thuế NTNN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý
Tổng quan về thuế nhà thầu
Đối tượng áp dụng thuế NTNN
Đối tượng không áp dụng thuế NTNN
Các phương pháp kê khai
Tính thuế NTNN theo phương pháp trực tiếp
Áp dụng Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 125
Thuế NTNN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý
Tổng quan về thuế nhà thầu
Đối tượng áp dụng thuế NTNN
Đối tượng không áp dụng thuế NTNN
Các phương pháp kê khai
Tính thuế NTNN theo phương pháp trực tiếp
Áp dụng Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 126
Thuế NTNN - Cơ sở pháp lý

11/01/2005 18/01/2009 28/05/2012 01/10/2014

Thông tư
134/2008
Thông tư Thông tư Thông tư Thông tư
05/2005 197/2009 60/2012 103/2014
Thông tư
64/2010

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 127
Thuế NTNN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý
Tổng quan về thuế nhà thầu
Đối tượng áp dụng thuế NTNN
Đối tượng không áp dụng thuế NTNN
Các phương pháp kê khai
Tính thuế NTNN theo phương pháp trực tiếp
Áp dụng Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 128
Tổng quan về thuế NTNN
Thuế NTNN là thuế áp dụng đối với tổ chức nước ngoài (có/ không có cơ
sở thường trú tại Việt Nam), cá nhân nước ngoài (là đối tượng cư trú/ đối
tượng không cư trú tại Việt Nam) kinh doanh hoặc có thu nhập phát sinh
tại Việt Nam trên cơ sở hợp đồng, thỏa thuận với tổ chức cá nhân Việt
Nam hoặc hợp đồng giữa nhà thầu nước ngoài và nhà thầu phụ nước ngoài

Nghĩa vụ thuế NTNN

Đối tượng Nghĩa vụ thuế

 Thuế GTGT
 Tổ chức nước ngoài
 Thuế TNDN

 Thuế GTGT
 Cá nhân nước ngoài
 Thuế TNCN

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 129
Thuế NTNN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý
Tổng quan về thuế nhà thầu
Đối tượng áp dụng thuế NTNN
Đối tượng không áp dụng thuế NTNN
Các phương pháp kê khai
Tính thuế NTNN theo phương pháp trực tiếp
Áp dụng Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 130
Đối tượng áp dụng thuế NTNN
Cung cấp Thực hiện/ tiêu dùng tại Việt Nam
dịch vụ

Kèm theo dịch vụ được thực hiện tại Việt


Nam
Tổ chức, cá Cung cấp
nhân nước hàng hóa Theo điều kiện giao hàng Incoterms mà
ngoài bên bán chịu rủi ro cho đến khi hàng giao
trong lãnh thổ Việt Nam

Theo hình thức xuất nhập khẩu tại chỗ

Thực hiện các


hoạt động
khác

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 131
Đối tượng áp dụng thuế NTNN
Cung cấp hàng hóa theo điều kiện giao hàng của các điều khoản thương
mại quốc tế - Incoterms mà người bán chịu rủi ro liên quan đến hàng hóa
vào đến lãnh thổ Việt Nam

Diễn giải:
 Các điều khoản giao hàng chịu thuế NTNN: DDP, DAT, DAP, v.v.
 Các điều khoản giao hàng không chịu thuế NTNN : FOB, CIF, v.v.

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 132
Đối tượng áp dụng thuế NTNN
Cung cấp hàng hóa theo hình thức xuất nhập khẩu tại chỗ

Ví dụ 1: Công ty nước
ngoài X
X ký hợp đồng bán vải
• X ký hợp đồng (bên bán)
cho B
mua vải của nhà
sản xuất A
=> X có thu nhập chịu
thuế NTNN
• X chỉ định A giao
hàng cho B

Công ty Việt Công ty Việt


Nam A (nhà Nam B (bên
sản xuất) mua)

A giao hàng cho B theo chỉ định của X


© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 133
Đối tượng áp dụng thuế NTNN
Cung cấp Hàng hóa/ dịch vụ bán/ cung cấp tại Việt
dịch vụ Nam khi bên nước ngoài:
 Vẫn là chủ sở hữu đối với Hàng hóa
giao tại Việt Nam; áp dụng
Tổ chức, cá  Chịu trách nhiệm về chi phí phân
nhân nước phối, quảng cáo, tiếp thị, chất lượng
Cung cấp
ngoài dịch vụ/ hàng hóa giao; áp dụng
hàng hóa
 Ấn định giá bán/giá cung ứng dịch vụ.

Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập


Thực hiện các khẩu, phân phối tại VN, mua hàng hóa để
xuất khẩu/ bán cho thương nhân VN
hoạt động
khác
Thông qua tổ chức, cá nhân VN để đàm
phán, ký kết hợp đồng đứng tên tổ chức,
cá nhân nước ngoài
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 134
Thuế NTNN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý
Tổng quan về thuế nhà thầu
Đối tượng áp dụng thuế NTNN
Đối tượng không áp dụng thuế NTNN
Các phương pháp kê khai
Tính thuế NTNN theo phương pháp trực tiếp
Áp dụng Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 135
Thuế NTNN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý
Tổng quan về thuế nhà thầu
Đối tượng áp dụng thuế NTNN
Đối tượng không áp dụng thuế NTNN
Các phương pháp kê khai
Tính thuế NTNN theo phương pháp trực tiếp
Áp dụng Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 136
Các phương pháp kê khai thuế NTNN
Kê khai
Thuế nhà thầu

Phương pháp Phương pháp Phương pháp


Khấu trừ Trực tiếp Hỗn hợp

TNDN: 20% TNDN: Tỷ lệ TNDN: Tỷ lệ


(Doanh thu – tính trên tính trên
Chi phí) Doanh thu Doanh Thu

GTGT: Tỷ lệ
GTGT: PP GTGT: PP
tính trên
khấu trừ khấu trừ
Doanh Thu
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 137
Các phương pháp kê khai thuế NTNN
Phương
Thuế GTGT Thuế TNDN Quản lý thuế
pháp
Thu nhập tính NTNN tính, kê khai, nộp thuế
Khấu
thuế x thuế suất như Doanh nghiệp VN
trừ
(20%)
Đầu ra – Đầu NTNN kê khai, nộp thuế:
vào  Thuế GTGT: Như PP kê
Hỗn
khai
hợp
Doanh thu tính  Thuế TNDN: Như PP trực
thuế TNDN x tỷ tiếp
Doanh thu tính lệ % thuế TNDN Bên Việt Nam khấu trừ, kê
Trực
thuế GTGT x tỷ khai, nộp thuế thay nha thầu
tiếp
lệ % thuế GTGT nước ngoài

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 138
Phương pháp tính thuế NTNN- Điều kiện áp dụng
Phương pháp
Điều kiện Khấu trừ Hỗn hợp Trực tiếp

Có cơ sở thường trú tại VN,


hoặc là đối tượng cư trú tại X X
VN
Thời hạn hợp đồng kinh Không đáp
doanh tại Việt Nam từ 183 X X ứng một
ngày trở lên trong các
Áp dụng chế độ kế toán VN X - điều kiện
Thực hiện đăng ký thuế,
được Cơ quan thuế cấp mã X X
số thuế

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 139
Thuế NTNN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý
Tổng quan về thuế nhà thầu
Đối tượng áp dụng thuế NTNN
Đối tượng không áp dụng thuế NTNN
Các phương pháp kê khai
Tính thuế NTNN theo phương pháp trực tiếp
Áp dụng Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 140
Tính thuế NTNN theo phương pháp trực tiếp
Thuế NTNN phải nộp = thuế GTGT phải nộp + thuế TNDN phải nộp

Số thuế GTGT Doanh thu tính Tỷ lệ % để tính thuế


= x
phải nộp thuế GTGT GTGT trên doanh thu

Tỷ lệ thuế TNDN tính


Số thuế TNDN Doanh thu tính
= x trên doanh thu tính
phải nộp thuế TNDN
thuế

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 141
Xác định Doanh thu tính thuế
 Doanh thu tính thuế GTGT: là toàn bộ doanh thu do cung cấp dịch vụ,
dịch vụ gắn liền với hàng hóa, chưa trừ các khoản thuế phải nộp, bao
gồm chi phí do bên Việt Nam trả thay.

⇒ Doanh thu tính thuế GTGT là doanh thu đã bao gồm thuế TNDN

 Doanh thu tính thuế TNDN: là toàn bộ doanh thu không bao gồm thuế
GTGT mà Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nhận được,
chưa trừ các khoản thuế phải nộp, bao gồm cả các khoản chi phí do
Bên Việt Nam trả thay.

 Tùy theo điều khoản quy định trách nhiệm về thuế để xác định doanh thu
tính thuế cho phù hợp
- NET hay GROSS?
- Có bao gồm phụ phí không?

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 142
Xác định Doanh thu tính thuế
 Quy đổi doanh thu tính thuế GTGT trong trường hợp thu nhập net:

Doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT


Doanh thu tính thuế
= 1 - Tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên
GTGT
doanh thu

 Quy đổi doanh thu tính thuế TNDN trong trường hợp thu nhập net:

Doanh thu không bao gồm thuế TNDN


Doanh thu tính thuế
= 1 - Tỷ lệ thuế TNDN tính trên doanh thu
TNDN
tính thuế

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 143
Tỷ lệ tính thuế GTGT
Tỷ lệ (%)
STT Ngành kinh doanh thuế
GTGT
Dịch vụ, cho thuê máy móc thiết bị, bảo hiểm; xây
1 dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy 5%
móc, thiết bị
Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa; xây
2 dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, 3%
thiết bị
3 Hoạt động kinh doanh khác 2%

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 144
Tỷ lệ tính thuế TNDN
Tỷ lệ (%)
STT Ngành kinh doanh
thuế TNDN
Thương mại
1 (Bao gồm: phân phối, cung cấp hàng hóa, nguyên liệu, vật tư, 1%
máy móc, thiết bị)
Dịch vụ, cho thuê máy móc thiết bị, bảo hiểm, thuê giàn khoan 5%
2 Dịch vụ quản lý nhà hàng, khách sạn, casino 10%
Dịch vụ tài chính phái sinh 2%
3 Cho thuê tàu bay, động cơ tàu bay, phụ tùng tàu bay, tàu biển 2%
Xây dựng, lắp đặt có bao thầu hoặc không bao thầu nguyên vật
4 2%
liệu, máy móc, thiết bị
Hoạt động sản xuất, kinh doanh khác, vận chuyển (bao gồm
5 2%
vận chuyển đường biển, vận chuyển hàng không)
Chuyển nhượng chứng khoán, chứng chỉ tiền gửi, tái bảo hiểm
6 0,1%
ra nước ngoài, hoa hồng nhượng tái bảo hiểm
7 Lãi tiền vay 5%
8 Thu nhập bản quyền 10%

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 145
Xác định tỷ lệ % tính thuế NTNN trong trường hợp mua bán
hàng hóa
Thuế NTNN
Đặc điểm Thuế TNDN Thuế GTGT
Giao hàng tại cửa khẩu
Không chịu thuế
Giao hàng nước ngoài Không chịu
tại Việt Giao hàng tại cửa khẩu thuế
Nam Không chịu thuế
Việt Nam
Giao hàng theo điều khoản
Incotems (người bán chịu
Chịu thuế (1%)
rủi ro vào đến lãnh thổ Việt
Nam)
Giao hàng Chỉ nộp thuế
Phân phối hàng hóa tại
trong lãnh Chịu thuế (1%) GTGT ở khâu
Việt Nam
thổ Việt nhập khẩu
Nam Chịu thuế (1%)
(trừ trường hợp
Xuất nhập khẩu tại chỗ
gia công xuất
khẩu)
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 146
Xác định tỷ lệ % tính thuế NTNN trong trường hợp MMTB
nhập khẩu có kèm dịch vụ
Loại hợp MMTB Dịch vụ
đồng Thuế Thuế Thuế GTGT Thuế TNDN
GTGT TNDN

Chỉ chịu
Tách được giá
thuế GTGT
trị MMTB và 1% Tùy theo dịch vụ
ở khâu
giá dịch vụ
nhập khẩu

Không tách
được giá trị
3% 2% 3% 2%
MMTB và giá
dịch vụ

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 147
Thuế NTNN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý
Tổng quan về thuế nhà thầu
Đối tượng áp dụng thuế NTNN
Đối tượng không áp dụng thuế NTNN
Các phương pháp kê khai
Tính thuế NTNN theo phương pháp trực tiếp
Áp dụng Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 148
Áp dụng hiệp định tránh đánh thuế 2 lần
 Đã ký hiệp định  Thu nhập từ hoạt
tránh đánh thuế 2 động kinh doanh?
lần với 75 nước  Thu nhập từ bản
 Một số nước Khả năng Loại thu quyền?
chưa có hiệu lực được miễn nhập gì?  Thu nhập từ tiền
giảm? lãi?
(Mỹ, Bồ Đào Nha,…)

Các thủ Có cơ sở
tục cần thường
 Điều kiện xác
 Gửi thông báo thiết? trú hay
định
 Nộp bộ hồ sơ không?
 Cần phải kiểm
xin miễn giảm tra kỹ

@2016
© 2018 KPMG
KPMG Limited,
Limited,KPMG
KPMGLegal
Tax andLimited, KPMG
Advisory Tax and
Limited, Advisory
KPMG Limited,
Legal allall
Limited, Vietnamese
Vietnameselimited liability
limited companies
liability companies and and
member firms
member of the
firms ofKPMG network
the KPMG of
network
independent
of member
independent memberfirms affiliated
firms with
affiliated KPMG
with International
KPMG Cooperative
International (“KPMG
Cooperative (“KPMG International”), a Swiss
International”), entity.
a Swiss All rights
entity. reserved.
All rights reserved. 149
Hồ sơ thông báo miễn, giảm thuế theo Hiệp định
 Bên Việt Nam phải nộp hồ sơ thông báo miễn, giảm thuế theo Hiệp định
trong vòng 15 ngày kể từ hạn nộp tờ khai.
 Hồ sơ gồm có:
i. Thông báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định theo mẫu số
01/HTQT;
ii. Bản gốc (hoặc bản chụp đã được chứng thực) Giấy chứng nhận
cư trú do cơ quan thuế của nước cư trú cấp ngay trước năm thông
báo thuộc diện miễn, giảm thuế theo Hiệp định đã được hợp pháp
hóa lãnh sự;
iii. Bản chụp hợp đồng ký kết với các tổ chức, cá nhân tại Việt Nam
và nước ngoài có xác nhận của người nộp thuế;
iv. Giấy ủy quyền trong trường hợp người nộp thuế ủy quyền cho đại
diện hợp pháp thực hiện thủ tục áp dụng Hiệp định; và
v. Các hồ sơ, chứng từ khác theo yêu cầu của Cơ quan thuế.
.

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 150
Hồ sơ thông báo miễn, giảm thuế theo Hiệp định
Người đề nghị đề nghị áp dụng Hiệp định đối với số thuế đã phát sinh quá
3 năm trước thời điểm đề nghị áp dụng Hiệp định.

Ví dụ : Trong giai đoạn từ 2006 đến 2012, doanh nghiệp V của Việt Nam
hàng năm có thu nhập từ tiền bản quyền tại Ma-lai-xi-a và hàng năm đều
đã nộp thuế tại Ma-lai-xi-a theo quy định tại Hiệp định giữa Việt Nam và
Ma-lai-xi-a.

Vào ngày 01/10/2012, doanh nghiệp V nộp hồ sơ đề nghị khấu trừ thuế
theo Hiệp định giữa Việt Nam và Ma-lai-xi-a đối với toàn bộ số thuế đã nộp
tại Ma-lai-xi-a trong giai đoạn từ 2006 đến 2012.

⇒ Doanh nghiệp V chỉ được xem xét khấu trừ thuế tại Việt trong giai đoạn
3 năm từ ngày 01/10/2009 đến ngày 01/10/2012.

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 151
Thuế NTNN – Nội Dung Cập Nhật
Cơ sở pháp lý
Tổng quan về thuế nhà thầu
Đối tượng áp dụng thuế NTNN
Đối tượng không áp dụng thuế NTNN
Các phương pháp kê khai
Tính thuế NTNN theo phương pháp trực tiếp
Áp dụng Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần
© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 152
Thủ tục kê khai và nộp thuế NTNN
Quy định
Nội Kê khai theo Kê khai theo
dung Phương pháp khấu trừ/ Phương pháp trực tiếp
phương pháp hỗn hợp
Trong vòng 10 ngày kể từ ngày
thanh toán; hoặc
Tuân thủ quy định về kê khai
Kê khai
thuế TNDN và thuế GTGT Trong vòng 20 ngày của tháng
tiếp theo tháng thực hiện thanh
toán (phải đăng ký)
Chậm nhất là ngày cuối cùng
Nộp Tuân thủ quy định về nộp
của thời hạn nộp hồ sơ khai
thuế thuế TNDN và thuế GTGT
thuế
Quyết Tuân thủ quy định về thuế Trong vòng 45 ngày kể từ ngày
toán TNDN thanh lý hợp đồng

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 153
Thank you

© 2018 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability companies and member firms of the KPMG network
of independent member firms affiliated with KPMG International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved. 154
kpmg.com/socialmedia

The information contained herein is of a general nature and is not intended to address the circumstances of
any particular individual or entity. Although we endeavor to provide accurate and timely information, there
can be no guarantee that such information is accurate as of the date it is received or that it will continue to be
accurate in the future. No one should act on such information without appropriate professional advice after a
thorough examination of the particular situation.

© 2019 KPMG Limited, KPMG Tax and Advisory Limited, KPMG Legal Limited, all Vietnamese limited liability
companies and member firms of the KPMG network of independent member firms affiliated with KPMG
International Cooperative (“KPMG International”), a Swiss entity. All rights reserved.

The KPMG name, logo and are registered trademarks or trademarks of KPMG International.

Document Classification: KPMG Confidential

You might also like