Professional Documents
Culture Documents
3
3
=> Chọn D
- Cung cấp tính thanh khoản: tỷ số thanh toán ngắn hạn
- Khả năng đáp ứng nợ dài hạn: tỷ số đòn bẩy
- Tỷ số hiệu suất sử dụng tài sản: tỷ số quản trị
- Đo lường khả năng tạo lợi nhuận: tỷ số khả năng sinh lợi
- Tỷ số giá thị trường:....
Tổng nợ/TTS = 0.65 => TD = 0.65, TE = 0.35
=> TD/TE = 0.65/0.35 = 1.86
=> (TSNH-HTK)/Nợ NH
Chọn D
Các quyết định của doanh nghiệp: kinh doanh, đầu tư, phân phối
Dòng tiên: kinh doanh, đầu tư, tài trợ
=> Chọn D
=> Chọn A
=> Chọn A
=> Chọn D (phải là TTS/VCSH)
Tính thời kỳ -> Báo cáo thu nhập, thuyết minh, lưu chuyển tiền
Thu nhập, chi phí -> báo cáo thu nhập
Chọn B
=> Chọn C
Công ty C:
- Có nợ (TD) lớn hơn, lãi vay cao hơn
- NI/Doanh thu thấp hơn
=> NI thấp hơn => ROA thấp hơn
=> Chọn A
=> Chọn B
EPS = NI/Số lượng cổ phiếu
=> Chọn D