Professional Documents
Culture Documents
PHỨC ĐIỆU LÝ THUYẾT
PHỨC ĐIỆU LÝ THUYẾT
- Các bước:
+ B1: Thành lập một quãng thuận, tiết tấu phải ngân dài.
+ B2: Tùy theo yêu cầu của quãng nghịch đã chọn mà lưu nốt chuẩn bị ở
bè trên hoặc dưới.
+ B3: Tiến vào quãng nghịch đã chọn
+ B4: Nốt chuẩn bị đi xuống liền bậc (nốt này gọi là nốt tự do)
1. Chỉ số Ih
- Chỉ số để đo đơn vị nhịp.
- Với các nhịp chẵn (2/2, 4/2): Ih = ± ½, Ih = ± 1½, v.v...
- Với các nhịp lẻ (3/2): Ih = ±1, Ih = ±2, v.v...
2. Hướng đi của các bè
I II
A. CANON VÔ TẬN
1. Loại 1 (P -> R = R -> P’)
Cách viết
- Viết theo đối vị phức tạp
- Khoảng cách từ P đến R và từ R về P là x
- Iv = 2x => Iv là số chẵn.
- Các bước:
+ B1: Chọn Iv
+ B2: Viết A làm bè P sau đó chuyển A -> A1 theo quãng x
+ B3: Viết B đối vị phức tạp với A theo Iv đã chọn.
+ B4: Chuyển B -> B1 theo x
+ B5: Chuyển A1 = A2 theo x
...
+ B6: Viết kết
2. Loại 2 (P -> P < R -> P’)
Cách viết:
- Viết theo đối vị đơn giản (1 3 6 8) => Tự chọn chỉ số x
- Sử dụng bè giả
- Các bước:
+ B1: Chọn x. Viết A làm bè P, chuyển A -> A1 theo x.
+ B2: Viết B đối vị đơn giản với A1, chuyển B -> B1 theo x.
Viết C đối vị đơn giản với B1, chuyển C -> C1 theo x.
+ B3: Trước khi viết D, ta PHẢI viết bè A2 ngay sau bè D (Bè A2 chính
là bè A nhắc lại). Sau đó viết bè A’, trong đó A’ là bè giả.
Bè A’ nhắc lại giai điệu của A2 nhưng cách A2 một quãng x.
Nếu P ở bè trên thì A’ nằm trên D, nếu P ở bè dưới thì A’ nằm dưới
D.
+ B4: Viết D đối vị đơn giản với C và A’.
Chú ý: khi viết giai điệu D cần nối âm cuối của C với âm đầu của A một
cách tự nhiên.
+ B5: Viết kết.
B. CANON MÔ TIẾN
ĐỐI VỊ PHỨC TẠP 3 BÈ
Quy định về chỉ số Iv:
Iv1 + Iv2 =Iv3
Cặp trên: I + II = Iv1
Cặp dưới: II + III = Iv2
Cặp ngoài: I + III = Iv3
Công thức:
Nếu bè II chuyển động đi xuống, ta gọi bè I = a, bè II = ±b,
bè III = c:
- a + (+b) = Iv1
- (-b) + c = Iv2
- a + c = Iv3
Nếu bè II chuyển động đi lên, ta gọi bè I = a, bè II = ∓b, bè
III = c:
- a + (-b) = Iv1
- (+b) + c = Iv2
- a + c = Iv3
I II III
2. Biến thể 2:
I I
II III
III II
Cặp trên: I + II = Iv1. Chuyển xa
Cặp dưới: II + III = Iv2 Chuyển chỗ
Cặp ngoài: I + III = Iv3 Chuyển gần
Iv1 7 0 7
Iv2 -14 -7 -7
Iv3 -7 -7 0
Iv1 = 7: 1 3 6 8
- Cặp trên không được chuyển động cùng hướng vào quãng 5 và quãng 8
Iv2 = - 14: 1 6 8 3 4
- Khoảng cách rộng nhât giữa hai bè bằng chỉ số IV
Iv3 = -7: 8 10 13
- Khoảng cách hẹp nhất giữa hai bè bằng một quãng 8.
3. Biến thể 3:
I II
II III
III I
Cặp trên: I + II = Iv1. Chuyển chỗ
Cặp dưới: II + III = Iv2 Giữa nguyên (TH2: Chuyển gần) (TH3: Chuyền xa)
Cặp ngoài: I + III = Iv3 Chuyển chỗ
Iv1 -14 -14 -21
Iv2 0 -7 7
Iv3 -14 -21 -14
Iv1 = - 14: 1 6 8 4
- Khoảng cách rộng nhất giữa 2 bè = Iv
Iv2 = 0: 1 3 6 8 (TH2 Iv=-7: 8 10 13) (TH3 Iv=7: 1 3 6 )
- Khoảng cách hẹp nhất giữa 2 bè = Iv
Iv3 = -14: 1 6 8 3 4
- Khoảng cách rộng nhất giữa hai bè bằng chỉ số Iv.
BTVN: VIẾT 2 TRONG BA LOẠI
4. Biến thể 4:
I III
II I
III II
Cặp trên Iv1= 0: giữ nguyên
Cặp dưới Iv2 = -14 (-21): chuyển chỗ
Cặp ngoài Iv3 = -14 (-21): chuyển chỗ
Iv1 = 0: 1 3 6 8 (
- Khoảng cách rộng nhất giữa 2 bè = Iv
Iv2 = -14: 1 6 8 3 4
- Khoảng cách rộng nhất giữa 2 bè = Iv
Iv3 = -14: 1 6 8 3
Tớ thích cậu hơn hahahahaahahahahaha
Iv1 0 7 -7
Iv2 -14 -21 -14
Iv3 -14 -14 -21
5. Biến thể 5:
I III
II II
III I