You are on page 1of 22

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software

http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Chương II

Lý thuyết cổ điển về mậu dịch quốc tế

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

Nội dung của chương


I. Chủ nghĩa trọng thương
II. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tuyệ
tuyệt đố
đối
III. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tương đố
đối
IV. Lý thuyế
thuyết về
về chi phí
phí cơ hộ
hội

1
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

I. Chủ nghĩa trọng thương (Merchantilist)

Cơ sở ra đời:
 Xuất hiện vào thế kỷ 15-17, Khi Tây ÂU thoát
khỏi đêm dài trung cổ và phong kiến
 Mậu dịch bắt đầu phát triển
 Tập hợp các quan điểm của các nhà KT chính trị học và
triết học thời bấy giờ (John Stewart, Thomas Mum,
Jean Bodin, …) xuất hiện ở châu Âu.

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

I. Chủ nghĩa trọng thương (Merchantilist)

Tư tưởng chính:


 Chú trọng đến mậu dịch quốc tế
 Khuyến khích xuất khẩu
 Tài sản của quốc gia là kim loại quý và lao
động
 Đề cao vai trò của nhà nước

2
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

I. Chủ nghĩa trọng thương (Merchantilist)


 Tư tưởng chính:

 Điều tiết sản xuất chặt chẽ, bảo hộ các ngành


công nghiệp (miễn trừ thuế, trợ cấp, trao các ưu tiên đặc biệt)
 Kiểm soát lao động thông qua các phường hội
thủ công
• Nâng cao chất lượng LĐ và chất lượng sản phẩm
tăng XK và sự giàu có của đất nước
 Giữ tiền công ở mức thấp
• Chi phí sản xuất thấp -> sản phẩm xuất khẩu có khả
năng cạnh tranh cao hơn

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

I. Chủ nghĩa trọng thương (Merchantilist)


 Đánh giá chung
 Những ưu điểm:
• Khẳng định được vai trò của thương mại quốc tế đối với việc
làm giàu của các quốc gia
Tích lũy vàng và ngoại tệ để dự phòng
Gia tăng vàng và bạc (cung về tiền) sẽ có tác dụng kích
thích hoạt động sx trong nước
Đẩy mạnh xuất khẩu có tác dụng cải thiện CCTM và tạo
việc làm.
• Nêu được vai trò của nhà nước trong việc điều tiết các hoạt
động thương mại quốc tế
Hỗ trợ của nhà nước
Các biện pháp thuế và phi thuế

3
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

I. Chủ nghĩa trọng thương (Merchantilist)

 Những hạn chế:


• Chỉ coi vàng bạc là là hình thức của cải duy nhất của
quốc gia. Nhưng trên thực tế, của cải của quốc gia còn
bao gồm cả những nguồn lực phát triển
• Coi hoạt động thương mại là móc túi lẫn nhau (zero sum
game). Nhưng trên thực tế TMQT đem lại lợi ích cho cả
hai bên tham gia
• Nếu một quốc gia nắm giữ quá nhiều vàng hay bạc (tiền)
trong điều kiện hiện nay, sẽ dễ dẫn đến lạm phát
• Chưa giải thích được cơ cấu hàng hóa xuất khẩu trong
TMQT.
• Chưa thấy được lợi ích của quá trình chuyên môn hóa
sản xuất và trao đổi (vì nguồn lực có hạn)

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

II. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tuyệ
tuyệt đố
đối (Absolute advantage)
Adam Smith (1723-
(1723-1790)

Cơ sở ra đời:
 Thấy được các hạn chế của Thuyết trọng
thương
 Sự phát triển của mậu dịch, công nghiệp
 1776 xuất bản tác phẩm nổi tiếng “của cải
của các dân tộc – the wealth of nations” .
Ông đã đưa ra lý thuyết lợi thế tuyệt đối

4
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

II. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tuyệ
tuyệt đố
đối (Absolute advantage)
 Những giả thiết:
1. Thế giới chỉ có 2 quốc gia và sản xuất 2 mặt
hàng.
2. Thương mại hoàn toàn tự do.
3. Chi phí vận chuyển bằng không.
4. Lao động là yếu tố sản xuất duy nhất và chỉ được
di chuyển tự do giữa các ngành sản xuất trong
nước.
5. Cạnh tranh hoàn hảo tồn tại trên các thị trường.
6. Công nghệ sản xuất ở các quốc gia là như nhau
và không thay đổi.

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

II. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tuyệ
tuyệt đố
đối (Absolute advantage)

 Quan điểm kinh tế


 khẳng định vai trò của cá nhân
và hệ thống kinh tế tư nhân
 Khẳng định nguyên tắc phân
công lao động để tạo ra nhiều lợi
nhận làm cơ sở cho sự ra đời
của lý thuyết lợi thế tuyệt đối

5
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

II. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tuyệ
tuyệt đố
đối (Absolute advantage)

 Ví dụ minh họa

Năng suất Quốc gia A Quốc gia B


Lúa mì (giạ/giờ công) 6 2

Vải (m/giờ công) 4 5

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

II. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tuyệ
tuyệt đố
đối (Absolute advantage)
* TH đóng cửa (tự sản tự tiêu):
QGA : 6 W 4C
QGB : 2W 5C
SLTG 8W 9C
* TH mở
mở cửa (chuyên
(chuyên môn hó
hóa sả
sản xuấ
xuất, trao đổ
đổi
thương mại)
mại)::
QG A có
có lợi thế
thế tuyệ
tuyệt đố
đối về
về lúa mỳ
mỳ
QG B có
có lợi thế
thế tuyệ
tuyệt đố
đối về
về vải
• Mô hì
hình mậ
mậu dịdịch
QG A chuyên môn hóa hóa SX lú mỳ xuấ
lúa mỳ xuất khẩ
khẩu
QG B chuyên môn hóa hóa SX vảvải  Xuấ
Xuất khẩ
khẩu

6
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

II. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tuyệ
tuyệt đố
đối (Absolute advantage)
• Khung tỉ
tỉ lệ trao đổ
đổi
Nền kinh tế
tế đó
đóng:
QG A 6W= 4 C
QG B 15C= 6W
Khi nề
nền kinh tế
tế mở:
=> 4C < 6W < 15C
 Trao đổ
đổi vớ
với tỷ
tỷ lệ : 6W = 5C
 Lợi ích tiêu dù
dùng củ
của mỗ
mỗi quố
quốc gia:
với (6W; 5C ) 
QG A : (6W; 4C) so vớ + 1C
với (5C; 6W) 
QG B : (5C; 2W) so vớ + 4W

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

II. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tuyệ
tuyệt đố
đối (Absolute advantage)

• Lợi ích của thế giới


(12W và 10C) so với
( 8W và 9C)  +1C và +4W

• Tổng lợi ích >0

So sá
sánh vớ
với thuyế
thuyết trọ
trọng thương ?

7
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

II. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tuyệ
tuyệt đố
đối (Absolute advantage)
 Kết luận về lợi thế tuyệt đối
• Cơ sở mậu dịch :
Mậu dịch trên cơ sở lợi thế tuyệt đối của quốc gia
• Mô hình mậu dịch :
QG xuất khẩu sản phẩm mình có lợi thế tuyệt đối
• Lợi ích từ mậu dịch:
Mậu dịch đem lại lợi ích kinh tế cho các bên tham gia
• Chuyên môn hóa:
Quốc gia sẽ chuyên môn hóa sản phẩm mình có lợi
thế tuyệt đối
• Chính sách nhà nước:
Nhà nước không can thiệp vào mậu dịch

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

II. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tuyệ
tuyệt đố
đối (Absolute advantage)
 Bài tập
Trường hợp A B
QG I II I II
NS
Lượng sp X/ ngày công 4 1 4 1
Lượng sp Y/ ngày công 1 2 3 2
Yêu cầ
cầu:
a) Cơ sở
sở v à mô hì
hình mậmậu dịdịch củ
của hai quố
quốc qia trong từ
từng trườ
trường hợ
hợp
b) Xác đị
định khung tỉ
tỉ lệ trao đổ
đổi giữ
giữa hai quố
quốc gia để
để mậu dị
dịch xả
xảy ra
trong t/h A.
c) Lợi ích mậ
mậu dị
dịch xả
xảy ra củ
của hai quố
quốc gia khi mậ
mậu dị
dịch xả
xảy ra ở t/h A

8
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

III. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tương đố
đối (Comparative advantage)
David Ricardo (1772-
(1772-1823)

Cơ sở ra đời
 Thấy được hạn chế của lý thuyết lợi thế
tuyệt đối
 Năm 1817 xuất bản “Các nguyên lý kinh tế
chính trị và thuế-Principles of political
Economy and Taxtion”, phát triển lý thuyết
lợi thế tương đối

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

III. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tương đố
đối (Comparative advantage)

 Các giả thiết:


1.Thế giới chỉ có hai quốc gia và sản xuất hai mặt hàng
2.Thương mại hoàn toàn tự do
3.Chi phí vận chuyển bằng không
4.Lợi ích kinh tế theo quy mô là không đổi
5.Lao động là yếu tố sản xuất duy nhất và chỉ được di
chuyển tự do giữa các ngành sản xuất trong nước
6.Cạnh tranh hoàn hảo tồn tại trên các thị trường
7.Công nghệ sản xuất ở các quốc gia là như nhau và không
thay đổi.

9
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

III. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tương đố
đối (Comparative advantage)

Quan điểm kinh tế


 TMQT vẫn có thể xảy ra và đem lại lợi ích
ngay cả khi QG có lợi thế tuyệt đối hoặc
không có lợi thế tuyệt đối trong sx tất cả
các mặt hàng
 QG nên cmh sx và xk những mặt hàng có
hiệu quả sx cao hơn (lợi thế so sánh) và
NK những mặt hàng có hiệu quả sx thấp
hơn (không có lợi thế so sánh)

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

III. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tương đố
đối (Comparative advantage)

 Ví dụ minh họ
họa
Sản phẩm Quốc gia A Quốc gia B
Lúa mì (giạ/giờ công) 6 1
Vải (m/giờ công) 4 2

1.Cơ
1.Cơ sở
sở và mô hì hình mậ
mậu dị
dịch củ
của hai quố
quốc gia
2. Khung tỉtỉ lệ trao đổ
đổi
3.Khi tỷ
tỷ lệ trao đổđổi 6W= 6C thì
thì mậu dị
dịch có
có xảy
xảy ra không ?
4.Lợ
4.Lợi ích từ
từ mậu dị dịch khi 6W= 6C

10
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

III. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tương đố
đối (Comparative advantage)

1. Lợ
Lợi thế
thế so sá
sánh
Vì 6/4 > 1/2 nên quố
quốc gia A có
có lợi thế
thế tương đố
đối
về lúa mỳ
mỳ.
2/1 > 4/6 nên quố
quốc gia B có
có lợi thế
thế so sá
sánh về
về
vải
Mô hì
hình mậ
mậu dịdịch:
ch:
QG A CMH SX xuấ xuất khẩ
khẩu lú
lúa mỳ
mỳ,
QG B CMH SX xuấ xuất khẩ
khẩu vả
vải
2. Khung tỉ lệ trao đổi 4C <6W < 12 C

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

III. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tương đố
đối (Comparative advantage)
4. Lợi ích từ mậu dịch
QGA : tự sản tự tiêu 6W = 4C
trao đổi thế giới 6W = 6C
 Lợi ích + 2 C
QG B : trong nước 1C = ½ W
trao đổi 1C= 1 W
 Lợi ích 1W – ½ W = ½ W

11
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

III. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tương đố
đối (Comparative advantage)

 Phân títích lợ
lợi ích mậ
mậu dị
dịch
Tỷ lệ trao đổi Lợi ích từ mậu dịch Ghi chú
giữa lúa mì
Quốc gia A Quốc gia B Thế giới
và vải
6W : 4C 0 8C 8C Không có mậu dịch
6W : 5C 1C 7C 8C
6W : 6C 2C 6C 8C
6W : 7C 3C 5C 8C
6W : 8C 4C 4C 8C Lợi ích 2 QG như
6W : 9C 5C 3C 8C nhau
6W : 10C 6C 2C 8C
6W : 11C 7C 1C 8C
6W : 12C 8C 0 8C Không có mậu dịch

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

III. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tương đố
đối (Comparative advantage)
 Kết luậ
luận về
về lợi thế
thế tương đố
đối
• Cơ sở mậu dịch
Mậu dịch trên cơ sở lợi thế tương đối của quốc gia
• Mô hình mậu dịch
QG CMH SX và xuất khẩu sản phẩm mình có lợi thế tương đối
• Lợi ích từ mậu dịch:
Mậu dịch đem lại lợi ích kinh tế cho các bên tham gia
• Chuyên môn hóa:
Quốc gia sẽ chuyên môn hóa sản phẩm mình có lợi thế tương
đối
• Chính sách nhà nước:
Nhà nước không can thiệp vào mậu dịch

12
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Q&A
Q1: Lợi thế so sánh thể hiện
ở điểm nào trong sản xuất
một loại hàng hóa
A: chi phí sản xuất ?
B: tỉ lệ chi phí sản xuất ?

Q&A
Q2: Bản chất của Lợi thế so sánh
là:
a. Lợi thế tuyệt đối
b. Lợi thế cạnh tranh
c. Lợi thế tuyệt đối kết hợp với Lợi thế
cạnh tranh
d. Sự tương quan về chi phí sản xuất
giữa các mặt hàng của quốc gia trong
sự so sánh tương ứng với quốc gia
khác

13
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

III. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tương đố
đối (Comparative advantage)

Bài tậ
tập1
Trường hợp A B C D
QG I II I II I II I II
NS

Lượng sp X/ ngày công 4 1 4 1 4 1 4 2


Lượng sp Y/ ngày công 1 2 3 2 2 2 2 1

Yêu cầ
cầu :
Hãy xá
xác đị
định lợ
lợi thế
thế trong từ
từng trườ
trường hợ
hợp
Xác đị
định mô hì
hình mậ
mậu dị
dịch củ
của hai quố
quốc gia trong từ
từng t/h
Xác đị
định khung tỷ
tỷ lệ trao đổ
đổi khi mậ
mậu dị
dịch xả
xảy ra.
Phân tí
tích lợ
lợi ích từ
từ mậu dị
dịch trong từ
từng t/h

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

Bài tậ
tập : Có
Có tài liệ
liệu về
về sản xuấ
xuất tạ
tại Thá
Thái Lan và
và Nhậ
Nhật Bả
Bản như sau :

Hao phí lao động Thái lan Nhật Bản


(giờ/sp)
Xe máy 20 10
Gạo 5 15

Yêu cầ
cầu:
a. Cơ sở
sở v à mô hì
hình mậ
mậu dị
dịch giữ
giữa hai quố
quốc gia
b. Một h lao độ
động ở Thá
Thái Lan 50 THB, ở Nhậ
Nhật 500 JPY xá
xác đị
định khung tỷ
tỷ
lệ trao đổ
đổi giữ
giữa hai đồ
đồng tiề
tiền để
để mậu dị
dịch sãy ra
c. Phân títích mậ
mậu dị
dịch củ
của hai quố
quốc gia khi mậ
mậu dị
dịch sãy ra vớ
với tỷ
tỷ lệ trao
đổi 1X = 1G
d. Với tỷ
tỷ lệ trao đổ
đổi nà
nào thì
thì lợi ích củ
của 2 QG là
là như nhau.
nhau.

14
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

Cơ sở
sở mậu dị
dịch
Dựa và
vào lợ
lợi thế
thế tuyệ
tuyệt đố
đối
Mô hì
hình mậ
mậu dị
dịch:
ch:
TL : Xuấ
Xuất khẩ
khẩu gạ
gạo, nk xe má
máy
NB: Xuấ
Xuất khẩ
khẩu xe má
máy, nhậ
nhập khẩ
khẩu gạ
gạo
Xác đị
định khung tỉtỉ lệ
TL : (1/20) X = (1/5 )G => 20G = 5X
NB: (1/10)X = (1/15)G => 15X = 10G
=> 5X<20G< 30X <=> ¼ X < G < 3/2 X
Xác đị
định khung tỷ
tỷ giá
giá :
Giá
Giá 1 tấ
tấn gạ
gạo PG = 50 x 5 = 250 B
Giá
Giá 1 chiế
chiếc xe PX = 10 x 500= 5000Y

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

Dựa và
vào khung tỉtỉ lệ ¼ X < G < 3/2 X
1250 Y < 250B < 7500 Y
5Y < B < 30Y hay 1/30 B <Y < 1/5 B
Tính lợ
lợi ích quố
quốc gia khi tỷ
tỷ lệ trao đổ
đổi 1 G = 1X
TL : 1G = ¼ X ( trong
trong nướ
nước)
1G = 1X (quố
(quốc tế
tế)
Lợi ích 1X-
1X- ¼ X = ¾ X
NB: 1X=
1X= 2/3 G (trong
(trong nướ
nước)
1X = 1G (thế
(thế giớ
giới)
Lợi ích 1G – 2/3 G = 1/3 G

15
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

III. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tương đố
đối (Comparative advantage)

 Hệ số xác định lợi thế so sánh về một sản phẩm RCA


(The Coefficicent of Revealed Comperative Adavantage )
RCA= TA /TX : WA/ W
TA : Giá trị kim ngạch xuất khẩu sản phẩm A của nước X
TX Tổng kim ngạch xuất khẩu của nước X trong 1 năm
WA Giá trị kim ngạch xuất khẩu sản phẩm A của toàn thế giới
W Tổng kim ngạch xuất khẩu của toàn thế giới trong năm

Kết luận : RCA ≤1 Sản phẩm không có lợi thế so sánh


RCA< 2,5 Sản phẩm có lợi thế so sánh
RCA ≥2,5 Sản phẩm có lợi thế so sánh cao

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

III. Lý thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tương đố
đối (Comparative advantage)

Vi dụ : Xác định lợi thế so sánh của quốc gia


A về sản phẩm X biết rằng giá trị xuất khẩu
sản phẩm X của quốc gia là 500 tr, giá trị
xuất khẩu sản phẩm X của thế giới là 1 tỷ
USD, tổng giá trị xuất khẩu của quốc gia A
trong một năm là 40 tỷ USD, tổng giá trị
xuất khẩu của thế giới là 500 tỷ USD.

RCA = (0,5/ 1): (40/500)= 6,25

16
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

IV. Lý thuyế
thuyết về
về chi phí
phí cơ hộ
hội
(The opportunity cost theory)
Năm 1936, Gottfried Haberler đã đưa ra lý thuyết
về chi phí cơ hội để giải thích quy luật lợi thế so
sánh của Ricardo
 Chi phí cơ hội của một sản phẩm là số lượng
sản phẩm khác phải hy sinh để có đủ tài
nguyên làm tăng 1 đơn vị sản phẩm thứ nhất.
 Chi phí cơ hội càng nhỏ càng có lợi thế

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

Bài tậ
tập : Có
Có tài liệ
liệu về
về sản xuấ
xuất tạ
tại Anh và
và Mỹ như sau :

Năng suất Lúa mỳ (W) Vải (C)


Mỹ 6 4
Anh 1 2
Yêu cầ
cầu:
a. Xác đị
định chi phí
phí cơ hộ
hội củ
của từ
từng sả
sản phẩ
phẩm củ
của từ
từng nướ
nước
b. Xác đị
định lợ
lợi thế
thế so sá
sánh củ
của mỗ
mỗi nướ
nước
c. Mô hì
hình mậ
mậu dị dịch
d. Khung tỷtỷ lệ trao đổ
đổi
e. Lợi ích : chọ
chọn 6c = 6w

17
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

Chi phí
phí cơ hộ
hội :
Mỹ : Lú
Lúa mỳ
mỳ : 4/6 = 2/3 ; Vả
Vải = 3/2
Anh: Lú
Lúa mỳ
mỳ : 2/1 = 2 ; Vả
Vải = ½
Mô hì
hình mậ
mậu dị
dịch:
ch:
• CPCH củcủa Mỹ
Mỹ về lúa
lúa mì
mì là 4/6=2/3 < CPCH
CPCH củ là 2 Mỹ
của Anh là
có LTSS về
về SX lúlúa mì
mì, Do
Do đó
đó Mỹ CMH SX lúlúa mì
mì.
• CPCH vềvề vải
vải củ
của Anh làlà 1/2 < CPCH
CPCH củ Mỹ là 3/2 Anh có
của Mỹ có
LTSS về
về SX vả
vải, Do đó
đó Anh CMH SX vả vải
Khung tỷ
tỷ lệ trao đổ
đổi
2/3C < W < 2C
1/2W< C<3/2W
Lợi ích nế
nếu trao đổ
đổi 6W=6C:
Mỹ (6W=4C) + 2C Anh( 6C= 3W) + 3W

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

IV. Lý thuyế
thuyết về
về chi phí
phí cơ hộ
hội (The opportunity cost
theory)

 Lý thuyết này chỉ khác lý thuyết của


Ricardo ở chỗ thay vì giải thích bởi lý
thuyết tính giá trị bằng lao động bằng lý
thuyết chi phí cơ hội

18
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

B
B
QG2
150 QG1

80
(70A, 80B) (50A;70B)
80 70

50 120
cầu: 50
Yêu cầ A
a. Xác đị
định chi phí
phí cơ hộ
hội củ
của từ
từng quố
quốc gia
b. Mô hì
hình mậ
mậu dị
dịch
c. Tỉ lệ trao đổ
đổi
d. Mức xuấ
xuất khẩ
khẩu và
và nhậ
nhập khẩ
khẩu củ
của từ
từng quố
quốc gia

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

IV. Lý thuyế
thuyết về
về chi phí
phí cơ hộ
hội (The opportunity cost
theory)
 Giới hạn khả năng sản xuất với chi phí cơ hội không đổi
Nước A Nước B
Lúa mì (W) Vải (C ) Lúa mì (W) vải (c)
180 0 60 0
150 20 50 20
120 40 40 40
90 60 30 60
60 80 20 80
30 100 10 100
0 120 0 120

19
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

IV. Lý thuyế
thuyết về
về chi phí
phí cơ hộ
hội (The opportunity cost theory)
 Đường giới hạn khả năng sản xuất
Vải Vải

120 QG A QG B
120

A
60 A’
40

2/3 2
0 0
90 180 40 60
Lúa mì
mì Lúa mì

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

IV. Lý thuyế
thuyết về
về chi phí
phí cơ hộ
hội (The opportunity cost theory)
 Phân tích cơ sở và lợi ích của mậu dịch với chi phí cơ hội không đổi
Vải Vải

120 QG A B’ QG B
120

70 E
60 50 E’
A
40
B A’ 2
2/3 0
0 90 110 180 40 60 70
Lúa mì
mì Lúa mì

20
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế

IV. Lý thuyế
thuyết về
về chi phí
phí cơ hộ
hội (The opportunity cost theory)
 Phân tích cơ sở và lợi ích của mậu dịch với chi phí cơ hội không đổi
trong trường hợp nước nhỏ Vải

120 QG B
60 B’

E 40 E’
60
B 20
40 A’
2
0
20 30
90 120 Lúa mì

180

Lý thuyế
thuyết cổ
cổ điể
điển về
về mậu dị
dịch quố
quốc tế
tế
Bài tậ
tập : Có
Có tài liệ
liệu về
về sản xuấ
xuất tạ
tại QG1 và
và QG2
QG2 như
như sau :
Năng suất QG1 QG2
A 2 6
B 3 4

a. Tính chi phí cô hoäi cuaû moãi quoác gia veà moãi saûn phaåm .
b. Maäu dòch giöõa hai quoác gia coù theå xaûy ra khoâng neáu tyû leä trao ñoåi
laø :
PA / PB = 2
c. Giaû söû trong ñieàu lieän söû duïng heát taøi nguyeân vôùi kyõ thuaät ñaõ cho laø
toát nhaát, 1 naêm quoác gia 1 saûn xuaát ñöôïc 60 trieäu ñôn vò saûn phaåm
A hoaëc 90 trieäu ñôn vò saûn phaåm B ; quoác gia 2 saûn xuaát ñöôïc 120
trieäu ñôn vò saûn phaåm A hoaëc 80 trieäu ñôn vò saûn phaåm B . Baèng
bieåu ñoà, haõy phaân tích lôïi ích maäu dòch cuûa 2 quoác gia neáu bieát
raèng khi chöa coù maäu dòch xaûy ra , caùc ñieåm töï cung töï caáp cuûa 2
quoác gia laàn löôït laø : K(40A, 30B); K’ (30A, 60B). Tyû leä trao ñoåi:
60A = 60B.

21
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Câu 1

Dựa và
vào họ
học thuyế
thuyết lợ
lợi thế
thế tuyệ
tuyệt đố
đối, lợ
lợi thế
thế so
sánh hãy xá
xác đị
định nhữ
những sảsản phẩ
phẩm có có lợi thế
thế
của Việ
Việt Nam

Câu 2
Chi phí Chi phí lao động cho 1 sản phẩm
( giờ/sản phẩm)
QG1 QG2
Sản phẩm

Táo 3 5
Chuối 2 1

Giả
Giả sử nguồ
nguồn tà
tài nguyên củ
của quố
quốc gia 1 là
là 1200 giờ
giờ lao độ
động, quố
quốc gia 2 là
là 800 giờ
giờ
lao độ
động
a. Quố
Quốc gia 1 và
và quố
quốc gia 2 dà
dành 50% nguồ
nguồn tà
tài nguyên củ
của mì
mình cho mỗ
mỗi sả
sản
phẩ
phẩm. XáXác đị
định qui mô sả
sản xuấ
xuất, tiêu dù
dùng khi hai quố
quốc gia thự
thực hiệ
hiện đó
đóng cử
cửa
kinh tế
tế
b. Xác đị
định cơ sở
sở, mô hì
hình, khung tỷ
tỷ lệ trao đổ
đổi ( điề
điều kiệ
kiện thương mạ
mại) củ
của hai quố
quốc
gia
c. Giả
Giả sử hai quố
quốc gia thự
thực hiệ
hiện chuyên môn hóhóa hoàhoàn toà
toàn, số
số lượ
lượng thương mạ
mại
100 tá
táo, 400 chuố
chuối. Xá
Xác đị
định lợ
lợi ích sả
sản xuấ
xuất, tiêu dù
dùng củ
của hai quố
quốc gia
d. Với tỷ
tỷ lệ thương mạ
mại là
là bao nhiêu thì
thì lợi ích thương mạ
mại củ
của hai quố
quốc gia là
là bằng
nhau
e. Với tỷ
tỷ lệ thương mạ
mại 5 chuố
chuối và
và 8 tá
táo thì
thì thương mạ
mại củ
của hai quố
quốc gia có
có xảy ra
không ?

22

You might also like