You are on page 1of 4

S 100 MVA

U 13.8 kV
I 4.18382033 A

TI MBA
Ip 251 A
CT ratio 300
Is 0.84

1. CHỨC NĂNG BẢO VỆ QUÁ TẢI NHIỆT


51C: Khởi động quạt làm mát MBA

I> IB Itt
0.75 0.63 A

Gía trị đặt gía trị đo lường Thời gian tác động (s)
Pha Đèn
I> IB t(s) Khởi động Trở về 1,2I 1,5I 2,0I
A
B 0,75 5
C
E

2. CHỨC NĂNG BẢO VỆ QUÁ TẢI NHIỆT


49T: Báo quá tải MBA

I> IB Itt
1.2 1.004 A

Gía trị đặt gía trị đo lường Thời gian tác động (s)
Pha Đèn
I> IB t(s) Khởi động Trở về 1,2I 1,5I 2,0I
A
B 1,2 8
C
E
3. CHỨC NĂNG BẢO VỆ QUÁ DÒNG
a. 51T: Phần tử quá dòng có thời gian MBA

I> IB Itt
3.46 2.89 A

Gía trị đặt gía trị đo lường Thời gian tác động (s)
Tiếp điểm Pha
I> IB t(s) Khởi động Trở về 1,2I 1,5I
A
B 3,46 2,5
C
E

4. CHỨC NĂNG BẢO VỆ QUÁ DÒNG


b. 50T: Phần tử quá dòng cắt nhanh MBA

I> IB Itt
6 5.02 A

Gía trị đặt gía trị đo lường Thời gian tác động (s)
Tiếp điểm Pha
I> IB t(s) Khởi động Trở về 1,2I 1,5I
A
B 6,0 2,5
C
E
5. CHỨC NĂNG BẢO VỆ QUÁ DÒNG TRUNG T
A a. 51T: Phần tử quá dòng có thời gian MBA

I> IB Itt
4.75 3.97 A

gian tác động (s) Gía trị đặt gía trị đo lường
Đèn Tiếp điểm
2,0I I> IB t(s) Khởi động Trở về

4,75 2,5

gian tác động (s)


Đèn Tiếp điểm
2,0I
O VỆ QUÁ DÒNG TRUNG TÍNH
quá dòng có thời gian MBA

Thời gian tác động (s)


Đèn Tiếp điểm
1,2I 1,5I 2,0I

You might also like