You are on page 1of 41

TÍNH TÍCH PHÂN BỘI BA

4/13/2020 Tích phân bội 1


1. Giới thiệu
• Tích phân bội 3 của hàm số ( , , ) trong miền V dạng:

I1   f  x, y, z  dV
V

• Nếu ( , , ) là khối lượng


riêng của vật thể V
⇒I1 là khối lượng của vật thể đó.
• Nếu , , = 1 thì

∭ : thể tích miền V


• Tích phân bội 3 có các tính chất tương tự tích phân kép.
4/13/2020 Tích phân bội 2
1. Giới thiệu
 Trọng tâm vật thể
• Vật thể V trong Oxyz có khối lượng riêng tại M là
, , , tọa độ trọng tậm của V:

 1
 xG   x   x, y, z  dxdydz
 m V
 1
 yG   y   x, y, z  dxdydz m     x, y,z  dxdydz
 m V V
 1
 zG   z   x, y, z  dxdydz
 m V

4/13/2020 Tích phân bội 3


1. Giới thiệu
• Nếu vật thể đồng chất = :

 1
 xG   xdxdydz
 V V
 1
 yG   ydxdydz
 V V
 1
 zG   zdxdydz
 V V

4/13/2020 Tích phân bội 4


2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các
Có thể đưa tích phân bội 3 về ba tích phân đơn liên tiếp
TH1. Nếu hàm f liên tục trên 1 hình hộp đóng V= , ×
, × , :
s d b
 f  x, y, z  dV     f  x, y, z  dxdydz
V
r c a

 Ví dụ. Tính tích phân sau trên miền


= , , | 0 ≤ ≤ 1, −1 ≤ ≤ 2, 0 ≤ ≤3
2
 dV
V
xyz

4/13/2020 Tích phân bội 5


2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các

1
2
3 2 1
2

3 2 1
2 2

 xyz dV     xyz dxdydz     x yz   dydz
 2
0 1 0 0 1
V  0 

2
3 y z 
2 2 2 2
3 2 yz 3 3z 27
  dydz     dz   dz 
0 1 2 0
 4 
1 
0 4 4

4/13/2020 Tích phân bội 6


2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các
 TH2. Nếu
= , , | , ∈ , ( , )≤ ≤ ( , )

 f  x, y, z  dV
E
u2
   f  x, y, z  dz  dA

 u1 
D

4/13/2020 Tích phân bội 7


2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các
 TH2.1. Nếu
, , | ≤ ≤ , ≤ ≤ ,
=
( , )≤ ≤ ( , )

 f  x, y, z  dV
E
b g2  x  u2  x , y 
  f  x, y, z  dzdydx
a g1 x    u1 x , y 

4/13/2020 Tích phân bội 8


2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các
 TH2.2. Nếu
, , | ≤ ≤ , ℎ ≤ ≤ℎ ,
=
( , )≤ ≤ ( , )

 f  x, y, z  dV
E
d h2  y  u2  x , y 
   f  x, y, z  dzdxdy
c h1 y u1 x , y 

4/13/2020 Tích phân bội 9


2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các
 TH3. Nếu

E   x, y, z  |  y, z   D, u1  y, z   x  u2  y, z 

• Khi đó:

 f  x, y, z  dV
E
u2  y , z 

   f  x, y, z  dx  dydz
 u1  y , z  
D

4/13/2020 Tích phân bội 10


2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các
 TH4. Nếu

E   x, y, z  |  x, z   D, u1  x, z   y  u2  x, z 

• Khi đó:

 f  x, y, z  dV
E
u2  x, z 

   f  x, y, z  dy  dxdz
 u1 x, z  
D

4/13/2020 Tích phân bội 11


2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các
 Ví dụ 1. Sử dụng tích phân bội tính thể tích vật thể T được
giới hạn bởi các mặt + 2 + = 2, = 2 , = 0, = 0

Hình chiếu của T lên Oxy là miền giới hạn bởi các đường:
+ 2 = 2, = 2 , = 0.

4/13/2020 Tích phân bội 12


2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các
• Thể tích vật thể T:
1 1 x /2 2 x  2 y
V T    dV     dzdydx
0 x /2 0
T

1 1 x /2
  z 2 x 2 y  dydx

0 x /2  0 

1 1 x /2 1
   2  x  2 y  dydx 
0 x /2 3

4/13/2020 Tích phân bội 13


2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các
 Ví dụ 2. Tìm trọng tâm của vật thể giới hạn bởi các mặt:
= , = , = 1 à = 0, với mật độ khối .
Miền D của vật thể E trên Oxy được giới hạn bởi các đường:
= , =1

4/13/2020 Tích phân bội 14


2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các
• Ta có:
1 1 x 1 1 4
m    dV      dzdxdy    2  xdxdy 
1 y 2 0 1 y 5
E

1 5 1 1 x
xG   x  dxdydz    2  xdzdxdy
m V 4 1 y 0
5 1 1 x 5
   2 xz 0 dxdy 
4 1 y 7

4/13/2020 Tích phân bội 15


2. Cách tính 2.1. Trong hệ Đề-các
1 5 1 1 x
yG   y  dxdydz    2  ydzdxdy
m V 4 1 y 0
5 1 1 x
   2 yz 0 dxdy  0
4 1 y
1 5 1 1 x
zG   z  dxdydz    2  zdzdxdy
m V 4 1 y 0
5 1 1 2x 5
   2 z dxdy 
8 1 y 0 14
5 5
Vậy tọa độ trong tâm của vật thể E:  x, y, z    ,0, 
 7 14 

4/13/2020 Tích phân bội 16


2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
2.2. Đổi biến số
Xét tính phân  f  x, y, z  dV
V
Thực hiện phép đổi biến số:
f  x, y , z   g  u , v, w 
 x  x  u , v, w 
 x 'u x 'v x 'w
 y  y  u , v, w  ; D  x, y , z 
 J  y 'u y 'v y 'w  0
 z  z  u , v, w  D  u , v, w 
z 'u z 'v z 'w
Khi đó:
 f  x, y, z  dV   g  u, v, w  J dudvdw
V V'

4/13/2020 Tích phân bội 17


2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
 Hệ tọa độ trụ
• Điểm P trong không gian ba chiều được biểu diễn bởi bộ 3
số , , , trong đó:
, là tọa độ cực của điểm P’ (hình chiếu của P lên Oxy)
: khoảng cách từ P đến (Oxy)
• Mối liên hệ giữa tọa độ trụ và
tọa độ Đề-các:  x  r cos

 y  r sin 
z  z
 P’

4/13/2020 Tích phân bội 18


2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
• Ví dụ 3. 1) Hãy biểu diễn điểm (2, , 1) trong hệ tọa độ
trụ và xác định tọa độ của nó trong hệ đề các Oxyz.
Đáp án:
1) −1, 3, 1 −

4/13/2020 Tích phân bội 19


2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
2) Xác định tọa độ trụ của điểm N biết tọa độ của nó trong
hệ Đề các Oxyz là (3, −3, −7).
Đáp án:
= + = 3 + (−3) = 3 2
3 7
tan = = − = −1 → = + 2 , ∈
3 4
= −7
Vậy tọa độ điểm N trong hệ tọa độ trụ:
7 −
3 2, , −7 ℎ ặ 3 2, , −7
4 4

4/13/2020 Tích phân bội 20


2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
 Tính tích phân trong hệ tọa độ trụ

, ,

= , , , ∈ , , ≤ ≤ ,
• D: hình chiếu của E lên (Oxy) - biểu
diễn trong hệ tọa độ cực;
≤ ≤ ,
= ,
ℎ ≤ ≤ℎ

4/13/2020 Tích phân bội 21


2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
• Đổi biến

 x  r cos cos  r sin  0



 y  r sin  J  sin  r cos 0 r
z  z 0 0 1

• Vậy, công thức tích phân bội ba trong hệ tọa độ trụ

 h2   u2  r , 
 f  x, y, z  dV          f  r , , z  rdzdrd
E
h1 u1 r ,

4/13/2020 Tích phân bội 22


2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
 Ví dụ 4. Tính tích phân sau với E là miền giới hạn bởi các
mặt = + , = 2:

   dxdydz
2 2
x  y
E

• Hình chiếu của E lên Oxy là miền


hình tròn D có phương trình:
+ ≤4
Do đó, ta có:

4/13/2020 Tích phân bội 23


2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
2
  dxdy
  x  y 2
dxdydz  2
   x2  y 2 
x 2
 y 2
 
dz
E D
• Tọa độ trụ:
 x  r cos 

 y  r sin   J  r
z  z

2 2 2
  x  y  dxdydz   d  dr  r rdz
2 2 2
0 0 r
V
2 2
3 16

0 0 r  2  r  drd  5 
4/13/2020 Tích phân bội 24
2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
 Ví dụ 5. Tích tích phân sau với V là miền hình trụ giới hạn
bởi các mặt + = 2 , = 0, = :
2 2
I 6   x  y .zdxdydz
V

Hình chiếu của vật V lên Oxy là hình tròn D được bao bởi
đường tròn + =2 .
Tọa độ trụ:  x  r cos 

 y  r sin   J  r
z  z

Pt đường tròn C: = 2 sin
4/13/2020 Tích phân bội 25
2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
• Suy ra:
• = , , 0≤ ≤ ,0 ≤ ≤ 2 sin ,0 ≤ ≤ }
a
 2sin   r z 
2 2
 2sin  a 2
I6     r zdzdrd      drd
0 0 0 0 0
 2 0

a 2  2sin  2 16a 2
I6    r drd 
2 0 0 9
D
C: = 2 sin

4/13/2020 Tích phân bội 26


2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
 Trong hệ tọa độ cầu
• Tọa độ cầu của điểm P trong không gian được xác định bởi
3 thành phần , , , trong đó:
ρ là khoảng cách từ O đến P,
≥0
là góc giữa trục Oz và ,
0≤ ≤
là góc giữa trục Ox và ′,
P’ là hình chiếu của P lên Oxy

4/13/2020 Tích phân bội 27


2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
• Mối liên hệ giữa hệ Đề-các và hệ tọa độ cầu
 x   sin  cos

 y   sin  sin  ; f  x, y, z   g   , , 
 z   cos 

sin  cos  cos  cos   sin  sin 
J  sin  sin   cos  sin   sin  cos    2 sin 
cos    sin  0

 f  x, y, z  dxdydz   g   , ,   2 sin  d  d d


V V'

4/13/2020 Tích phân bội 28


2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
 Ví dụ 6. Tính tích phân sau với B là quả cầu đơn vị
B   x, y, z  | x 2  y 2  z 2  1
3/2
x y
2 2
z 2

I 8   e dV
B

Sử dụng tọa độ cầu:  x  r sin  cos 



 y  r sin  sin 
 z  r cos
Khi đó: 

B   r , ,  | 0  r  1,0     ,0    2 
x2  y2  z 2  r 2
4/13/2020 Tích phân bội 29
2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
Nên
2  1
r3 2
I8    e .r sin  drd d
0 0 0

2  1 r3 1
I 8   d  sin  d  e d  r 3 
0 0 03

4
I 8    e  1
3

4/13/2020 Tích phân bội 30


2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
 Ví dụ 7. Dùng tọa độ cầu tính thể tích vật thể E nằm bên
trên mặt = + và bên dưới mặt + + =

Xét trong tọa độ cầu:


x  r sin  cos 
y  r sin  sin 
z  r cos
J   r 2 sin 
Phương trình mặt cầu:
r 2  r cos  r  cos
4/13/2020 Tích phân bội 31
2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
• Phương trình mặt nón:
2 2 2 2 2 2
r cos  r sin  cos   r sin  sin   r sin 
  / 4
• Vật thể E trong tọa độ cầu được giới hạn bởi:
E   r , ,  | 0  r  cos , 0     / 4, 0    2 
Thể tích vật thể:
2  /4 cos
2
V  E    dxdydz   d  d  r sin  dr
0 0 0
E
 /4 1 3   4  /4 
V  E   2  cos  sin  d   cos 
0 3 6  0  
4/13/2020 Tích phân bội 32
2. Cách tính 2.2 Đổi biến số
• Vậy:
 1  
V  E      1 
64  8

4/13/2020 Tích phân bội 33


Bài tập 1.
• Tính các tích phân sau:
1 z x z
1)    6 xzdydxdz 1
0 0 0
1 2x y
2)   2 xyzdzdydx 5/8
0 x 0

3 1 1 x 2
y
3)  ze dzdydx 3  3e
0 0 0
 /2 y x
4)   cos  x  y  z  dzdxdy 1 / 3
0 0 0
1 1 x 1 x  y
5)   xydzdydx 1 / 120
0 0 0

2 2 x  4 x y /2
2
4 2
6)  dx  dy  xdz
0 0 0 3
4/13/2020 Tích phân bội 34
Bài tập 2.
1) Cho V là miền xác định bởi 0 ≤ ≤ , ≤ ≤ 2 ,0 ≤
≤ 1− −

 zdxdydz 43/3072


V

1) V là miền xác định bởi ≥ 0, ≥ 0, ≥ 0, + + ≤


1. Tính:
1
a)  1  x  y  z  dxdydz
V
24
b)  xyz 1  x  y  z  dxdydz
V

4/13/2020 Tích phân bội 35


Bài tập 3.
• Tính tích phân sau nếu V là miền giới hạn bởi các mặt
+ + = , = 0, ≥0
 xzdxdydz
V
0
• Tính tích phân sau nếu V là miền giới hạn bởi các mặt
+ + = 1, = 0, = 0, = 0:
  x  y  z  dxdydz
V
• Tính tích phân sau nếu V là miền hình nón tròn xoay giới
hạn bởi các mặt + = , = :
5
3 a
  x 2
 y 2
 z 2
 dxdydz 10
V

4/13/2020 Tích phân bội 36


Bài tập 4.
• Tính thể tích các vật thể giới hạn bởi các mặt đã cho:
1) y  x 2 , z  0, z  4, y  9 144
2) x 2  y 2  9, y  z  5, z  1 36
3) x  y 2  z 2 , x  16 128
4) x  y  z  4, x  3, y  2, x  0, y  0, z  0 55 / 6
5) x 2  y 2  z 2  2 z , x 2  y 2  z 2 
2 2 81
6) 2 z  x  y , yz 4
4
 a3
2 2 2 2
7) x  y  z  3a , x  y  2az2 2

3
6 3 5 
4/13/2020 Tích phân bội 37
Bài 5

4/13/2020 Tích phân bội 38


Bài 5

Solid tetrahedron: vật thể hình tứ diện


4/13/2020 Tích phân bội 39
Bài 6
• Sử dụng tọa độ trụ tính:

4/13/2020 Tích phân bội 40


Bài 6

4/13/2020 Tích phân bội 41

You might also like