Professional Documents
Culture Documents
Hiện Tại Đơn
Hiện Tại Đơn
1. Định nghĩa:
- Mang tính thường xuyên, định kì, thói quen
- Hành động lặp đi lặp lại có tính qui luật.
- diễn tả một sự thật hiển nhiên.
2. Công thức:
Động từ “tobe” Động từ thường
Khẳng định (+) S +tobe +N/Adj S + V(s/es) + O
Ex: I am a bad student. Ex: He plays soccer.
We watch Tv.
Phủ định (-) S+ tobe+ not +N/Adj S + don’t/ doesn’t + V +O
Ex: My father is not a worker. Chủ ngữ số ít thì dùng does/
doesn’t
CHủ ngữ số nhiều dùng do/
don’t
2. Công thức:
(+): S + am/ is/ are/ + V- ing
(-): S + am/ is/ are + not + V-ing
(?): (WH -words) Am/ is/ are +S + V-ing?
I am playing football with you.
She is not having dinner.
3. Cách sử dụng:
- Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
- Diễn tả 1 hành động xảy ra liên tục, gây khó chịu cho người khác( thường sử dụng
“always” )
He is always making noises.
4. Dấu hiệu nhận biết:
- Trạng từ chỉ thời gian: Now, at the present, right now, at the moment, at + time
(11 o’clock)
- Look! Listen! Be careful!.....
Khi chia động từ:
- Động từ có tận cùng là 1 chữ “e”: bỏ “e” thêm ‘ing” ( ride- riding)
- Động từ có tận cùng là “ee” thì thêm ‘ ing’ bình thường (see- seeing)
- Động từ có một âm tiết, tận cùng là 1 phụ âm, trước là một nguyên âm thì nhân
đôi phụ âm cuối và thêm “ing”: get-getting, stop -stopping, shop- shopping
- Động từ có tận cùng là “ie” đổi “ie” thành ‘y’ rồi thêm “ing”: die- dying;lie- lying