You are on page 1of 3

Hiện tại đơn - Simple Present

1. Định nghĩa:
- Mang tính thường xuyên, định kì, thói quen
- Hành động lặp đi lặp lại có tính qui luật.
- diễn tả một sự thật hiển nhiên.
2. Công thức:
Động từ “tobe” Động từ thường
Khẳng định (+) S +tobe +N/Adj S + V(s/es) + O
Ex: I am a bad student. Ex: He plays soccer.
We watch Tv.
Phủ định (-) S+ tobe+ not +N/Adj S + don’t/ doesn’t + V +O
Ex: My father is not a worker. Chủ ngữ số ít thì dùng does/
doesn’t
CHủ ngữ số nhiều dùng do/
don’t

He doesn’t play soccer.


We don’t watch TV.
Câu hỏi (?) Tobe+S+ N/Adj?- Yes/ No. Do/ Does +S+ V?
Wh-word + Tobe+S+ N/Adj? Wh-word +do/does +S+V?
Wh-word: What, where, when, Does he play soccer?
why, how Do we watchc Tv?
My father is a worker. Yes, he does.
=> Is my father a worker?
Yes, he is/ No, he isn’t.
3. Cách sử dụng:
- Diễn tả một thói quen, hành động thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
They play the piano in the afternoon.
- Diễn tả một chân lí, một sự thật hiển nhiên.
The sun rises in the East.
- Diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai ( theo lịch trình có sẵn, thời gian biểu, kế
hoạch,...)
The train leaves the station at 8 a.m tomorrow.
4. Dấu hiệu nhận biết:
a. Dùng trạng từ chỉ tần xuất:
always, often, usually, sometimes, hardly, rarely, seldom, never.
b. Every (day, week, month, year, morning,....): mỗi ( ngày,..........
c. Once/ twice/ three....times a day/ week/ month/ year.
5. Cách thêm ‘es’:
- Thêm ‘es’ vào sau V kết thúc bằng: ch, sh, ss, s, x, o
Teach=> teaches; wash=> washes; miss=> misses; fix => fixes; go=> goes.
- Động từ kết bằng một phụ âm +y: thì bỏ “y” thêm “ies”: play => plays; study =>
studies.
Nguyên âm: u, a, o, e,i
Phụ âm là những chữ còn lại
Hiện tại tiếp diễn- Continuous tense
1. Định nghĩa:
- Diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói.
Ví dụ: I am talk ing to you: Tôi đang nói chuyện với bạn.

2. Công thức:
(+): S + am/ is/ are/ + V- ing
(-): S + am/ is/ are + not + V-ing
(?): (WH -words) Am/ is/ are +S + V-ing?
I am playing football with you.
She is not having dinner.

3. Cách sử dụng:
- Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
- Diễn tả 1 hành động xảy ra liên tục, gây khó chịu cho người khác( thường sử dụng
“always” )
He is always making noises.
4. Dấu hiệu nhận biết:
- Trạng từ chỉ thời gian: Now, at the present, right now, at the moment, at + time
(11 o’clock)
- Look! Listen! Be careful!.....
Khi chia động từ:
- Động từ có tận cùng là 1 chữ “e”: bỏ “e” thêm ‘ing” ( ride- riding)
- Động từ có tận cùng là “ee” thì thêm ‘ ing’ bình thường (see- seeing)
- Động từ có một âm tiết, tận cùng là 1 phụ âm, trước là một nguyên âm thì nhân
đôi phụ âm cuối và thêm “ing”: get-getting, stop -stopping, shop- shopping
- Động từ có tận cùng là “ie” đổi “ie” thành ‘y’ rồi thêm “ing”: die- dying;lie- lying

You might also like