TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỀ THI CUỐI KỲ
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN HỌC KỲ – NH 2021-2022
MÔN: CƠ SỞ DỮ LIỆU
BẢNG THUỘC TÍNH
Quan hệ Thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu MANH Mã nhà hàng Char(4) TENNH Tên nhà hàng Varchar(40) NHAHANG AMTHUC Loại ẩm thực Varchar(20) MAVT Mã vị trí Char(4) MADG Mã đánh giá Char(4) MAVT Mã vị trí Char(4) VITRI QUAN Quận Varchar(40) THANHPHO Thành phố Varchar(40) MADG Mã đánh giá Char(4) DANHGIA Đánh giá Float DANHGIA GIATB Giá trung bình Money SLDG Số lượt đánh giá Int NHAHANG MANH TENNH AMTHUC MAVT MADG NH01 Sushi Ngon Nhat Ban VT01 DG01 NH02 Tiem banh NewYork My VT03 DG02 NH03 Tiem tra Hoang Gia My VT01 DG03 NH04 Bun bo Hue Viet Nam VT01 DG04 VITRI MAVT QUAN THANHPHO VT01 Thu Duc Ho Chi Minh VT02 Phu Nhuan Ho Chi Minh VT03 Ba Dinh Ha Noi DANHGIA MADG DANHGIA GIATB SLDG DG01 3.5 200,000 1,531 DG02 2.5 550,000 324 DG03 4.5 420,000 83 DG04 4.5 80,000 815 YÊU CẦU 1. Tạo và nhập dữ liệu cho các quan hệ trên. 2. Khai báo các khóa chính và khóa ngoại của quan hệ. 3. Giá trung bình của các nhà hàng ở Ba Đình phải trên 50,000 đồng. 4. Thêm vào thuộc tính GHICHU có kiểu dữ liệu varchar(40) cho quan hệ DANHGIA. 5. In ra các nhà hàng (MANH, TENNH) phục vụ các món ăn của nền ẩm thực Mỹ. 6. In ra các nhà hàng (MANH, TENNH, DANHGIA, GIATB, SLDG) ở thành phố Hồ Chí Minh theo thứ tự tăng dần về đánh giá và giảm dần về giá trung bình. 7. In ra các vị trí (MAVT, QUAN, THANHPHO) không có nhà hàng nào được đánh giá. 8. In ra số lượng nhà hàng có giá trung bình trên 500,000 đồng và số lượng nhà hàng có giá trung bình dưới 500,000 đồng (SL_TREN, SL_DUOI).
• Lưu ý: Chú thích số thứ tự câu phía trên đáp án trong bài nộp.