You are on page 1of 1

BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT-BAZƠ-MUỐI

Nhóm HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI


hiđroxit
và gốc
H K Na Ag Mg Ca Ba Zn Pb Cu Fe Fe Al
axit I I I I II II II II II II II III III
– OH t t - k i t k k k k k k
– Cl t/b t t k t t t t i t t t t
– NO3 t/b t t t t t t t t t t t t
=S t/b t t k - t t k k k k k -
= SO3 t/ph t t k k k k k k k k - -
= SO4 t/kb t t i t i k t k t t t t
= CO3 ph t t k k k k k k k k - -
= SiO3 k/kb t t - k k k k k - k k k
 PO 4 t/kb t t k k k k k k k k k k

* Dạng 2: CO2(SO2) + Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 xảy ra hai phương trình phản ứng: * Dạng 3: P2O5 + KOH(NaOH). Xảy ra ba ptpư:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (1) . 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (2) (1) P2O5 + 3H2O 2H3PO4 . (2) H3PO4 +3NaOH Na3PO4 + 3H2O
Cách Giải: (3) H3PO4 + NaOH NaH2PO4 + H2O
B1: tìm số mol CO2 và số mol Ca(OH)2. B2: lập tỉ lệ : nCO2 / nCa(OH)2 Cách Giải:
B1: tìm số mol H3PO4 và số mol NaOH. B2: lập tỉ lệ : nNaOH/nH3PO4
* Toán
B3: BiệnHiệuluậnsuất:
: B3: Biện luận :
* Toán oxit tác dụng với kiềm:
- Bước
+ nếu 1 1: k< viết2ptpưCa(HCO
.Hàng 1:3)tìm đại lượng
2, CaCO 3.
* Dạng 1: CO 2 (SO 2 ) + + nếu k Xảy
NaOH(KOH). 3 raNa PO:4 (1) CO2+2NaOH
2 3pư Na2CO3+ H2O.
tương
+ nếu kứng với1 hàng CaCO2. 3Hàng 2: thế số liệu đề (2) CO2+NaOH NaHCO3 + nếu k = 2 Na2HPO4
bàinếu
+ chok và đề2 bàiCa(HCO
cần vào 3hàng
)2 2 pt Cách Giải: + nếu 2< k < 3 Na2HPO4 và Na3PO4
- Bước 2: chọn công thức tính: B1: tìm số mol CO2 và số mol + nếu 1< k B2:
NaOH. < 2 lập tỉ
NaH
lệ :2PO 4 và Na2HPO
nNaOH/nCO 2 4
B3: Biện luận :
H% sản phẩm = (%) + nếu 1 k< 2 NaHCO3, Na2CO3.
+ nếu k 1 NaHCO3
H% tham gia = (%) + nếu k 2 Na2CO3

You might also like