Professional Documents
Culture Documents
A List of Academic Words For Ielts Test ̣̣̣
A List of Academic Words For Ielts Test ̣̣̣
= Think carefully; meditate; contemplate (Suy nghĩ cẩn thận; suy tư; suy tưởng )
Ex: I could have given a much better answer if I had had time to reflect.
(Tôi đã có thể đưa ra một câu trả lời tốt hơn nhiều nếu tôi có thì giờ suy nghĩ )
6) Immaculate / [adj]/i'mækjulit/
= Spotless; without a stain; absolutely clean (Không vấy bẩn;
không một vết dơ; tuyệt đối sạch )
Ex: The curtains were spotless; the tablecloth was immaculate, too.
(Những bức màn không một vết bẩn; tấm khăn trải bàn cũng hoàn toàn sạch )
7) Miniature / [n,v]
/'minət∫ə/
= Small; tiny (Nhỏ; nhỏ nhắn )
Ex: Joan has a miniature stapler in her purse. It takes up very little room. (Joan có một đồ
đóng tập nhỏtrong túi. Nó chiếm rất ít chỗ)
1) Alternative / [adj,v]/ɔ:l'tə:nətiv/
= Choice; one of two or more things offered for choice
(Lựa chọn; một hoăc hai phương án hoặc nhiều hơn để lựa chọn )
Ex: If I were given the choice of making either an oral or a written report, I should pick the second
alternative.
2) Beverage / [n] /'bevəridʒ/
= Drink; liquid for drinking (Thức uống; chất lỏng để uống )
Ex: Orange juice is a healthful beverage.
(Nước ép cam là một thức uống bổ dưỡng )
3) Custody /[n] /'kʌstədi/
= Care; safekeeping; guardianship (Sự chăm sóc; sự trông nom; sự giữ gìn )
Ex: Our treasurer has custody of our club’s financial records.
(NgườI thủ quỷ của chúng tôi giữ gìn các hồ sơ tài chính của câu lạc bộ chúng tôi )
Ex: Mrs. Carter had bought the encyclopedia for all of her sons, but the oldest behaved as if it was
exclusively his
(Bà Carter đã mua bộ từ điển bách khoa cho tất cả con trai của bà, nhưng đứa lớn nhất cư xử như thể
thuộc riêng về của nó )
6) Imperil / [v]/im'peril/
= Endanger; jeopardize
(Làm nguy hiểm; làm hại cho)
Ex: The fishing vessel was imperiled by high winds, but it managed to reach port safely.
(Chiếc thuyền đánh cá bị nguy hiểm vì những cơn gió to, nhưng đã cố gắng về bến
cảng an toàn )
(Bằng sự làm việc nặng nhọc, hàng ngàn người Hoa Kỳđã vươn lên giàu có từ sự nghèo khổ )
(Cánh bên phải bệnh viện đựơc thực hiện nhờở khoản tiền 500.000 đô la được tặng
bởi một người đóng góp giàu có )
(Cánh bên phải bệnh viện đựơc thực hiện nhờở khoản tiền 500.000 đô la được tặng
bởi một người đóng góp giàu có )
2) Means /min:nz/
= Wealth; property; resources (Sự giàu có; tài sản; tài nguyên )
Ex: To own an expensive home, a yacht, and a limousine, you have to be a man of means.
(Để làm chủ một ngôi nhà đắt tiền,một chiếc du thuyền, và một chiếc Limousine, bạn phải là một người
giàu
(Dicken đã miêu tả một cách tương phản sự giàu sang của giai cấp quý tộc Pháp với
sự bần cùng của giai cấp nông dân Pháp )
Ex: A quarrel over an inheritance estranges the brothers for many years.
(Sự cãi vã về vấn đề thừa kế đã làm cho hai anh em ghét bỏ nhau trong nhiều năm.)
Estrangement (n) -= separation, division ( xa rời , xa cách, ly gián bất hòa ; ly thân
1. At variance /[adj]
/æt'veəriəns/
= In disagreement; at odds (Không phù
hợp; khác với )
Ex: Cynthia is an independent thinker. Her opinions are often at variance with those of the rest of
the class.
(Cynthia là một người suy nghĩ độc lập. Những ý kiến của cô thường khác với ý kiến
của những người khác trong lớp.)
1) Condiment /[n] /'kɔndimənt/
= Something (such as pepper or spices) added to or served with food to enhance its flavor; seasoning
(Thứ thêm vào hoặc dùng chung với thức ăn để tăng gia vị ngon; gia vị )
Ex: There is a shelf in our kitchen for pepper, salt, mustard, catsup, and other
condiments.
(Có một cái kệ trong nhà bếp chúng tôi để tiêu, muối, mù tạt, sốt cà chua và những thứ
gia vị khác.)
(Đi mua sắm quần áo có thể là vấn đề nhỏ đối với một số người, nhưng là một vấn đề
quan trọng lớn lao nhất đối với kẻ khác.)
3) Scrutinize /[t.verb] /’skru:tinaiz/ = Examine closely; inspect (Xem xét cẩn thận; khám xét )
Ex: The guard at the gate scrutinized Harvey’s pass before letting him in, but he just glanced at mine.
(Người gác cổng đã xem xét cẩn thận giấy phép cho vào của Harvey trước khi cho
hắn vào, nhưng ông ta chỉ liếc qua giấy cho phép của tôi.)
(Giáo dục bậc tiểu học là một chương trình mang tính bắt buộc.)
8) Exaggeration /[n]
/ig,zædʒə'rei∫n/
= The act of making something more noticeable than usual.
(Hành động của việc làm cái gì đó được chú ý nhiều hơn bình thường )
Ex: It would be an exaggeration to say that we are enemies. We just extremely hate each other.
(Quá cừơng điệu/ phóng đại để nói rằng chúng tôi là kẻ thù của nhau. Chúng tôi chỉ là ghét cay ghét
đắng nhau mà thôi.)
9) Intriguing /[adj]/in'tri:giη/
= Fascinating, interesting, exciting (Hấp dẫn, lôi
cuốn )
Ex: Don’t be an intriguing girl if you do not want to be an object of some jealous girls and boys.
(Đừng tỏ ra là một cô gái lôi cuốn nếu như bạn muốn không trở thành mục tiêu của một số đứa con
gái hay ghanh tỵ và đám con trai. [cùng lớp ])
10) Quarantine /[n,v] /'kwɔrənti:n/
= Sự cách ly, sự kiểm dịch
Ex: In the height of H1N1 flu epidemic, he should have been in quarantine if he had
not said he is working at Tân Sơn Nhất airport.
(Gia công đồ trang sức là một công việc đòi hỏi một tính cách tỉ mỉ/ sự tỉ mỉ.)
(Trước khi tham chiến và một trận đấu thật sự, tướng quân Shan phải bỏ ra một thời gian dài để chỉnh
đốn lại đám bại quân của mình cái đã.)
(Người hướng dẫn về sức khoẻ khuyên mọi người nên hạn chế lại sức tiêu thụ thức ăn có hàm lượng
chất béo cao.)
19) Livestock // (noun)= Pet
(Vật nuôi, thú nuôi )
Ex: This pig is you pet? When I was in Radiato Spring, my livestock are not only pigs but also cows
and sheep.
1) Durable / 'djuərəbl/ (adjective)
= Enduring, lasting (Lâu bền, trường
cửu )
Ex: I do not want my life is to be durable.
(Tôi không muốn cuộc đời của tôi cứ kéo dài mãi.)
9) Cease /si:s/ (verb) = Stop [To work without cease = làm việc không ngơi nghỉ] (Dừng lại.)
Ex: (Từ điển ) Cease fire! (Ngừng bắn!)
Ex: (Sách ) Throughout the nineteenth century and into the twentieth, citizens of the United States
maintained a bias against big cities.
(Trong suốt thế kỷ thứ 19 đến thế kỷ thứ 20, người dân thành thị tại Hoa Kỳ duy trì
thành kiến đối với những thành phố lớn.)