You are on page 1of 1

Carbohydrat Glycosid Saponin Anthranoid Coumarin Flavonoid Tanin

tim

Đáp ứng 2 đỉnh UV


với UV
(Mạnh/Yếu)

Phản ứng - Lugol (1₂): Định tính Tạo bọt Bortraeger Đóng/mở Cyanidin -
đặc hiệu xanh tím Steroid: (>15p) Kiềm vòng (Mg/HCI- GELATIN
Tên (nếu Vi học L-B LierBerman- (NaOH, lacton đỏ) – định MUỐI
có)- (Hình Định tính Burchard KOH, Tăng tính -ON (TỦA)
Thuốc thử - dạng, Kích đường (2- (Không đặc NH3) huỳnh Anthocyanid
Hiện tượng thước, Tễ, deoxy) hiệu Đỏ quang in (Do-Tím-
Vân) Định tính – Vòng trong Xanh)
lacton nhẫn) kiềm
(cis-
trans)

Tác dụng Tá dược Tim: suy Kháng viêm Nhuận tẩy Kháng -Antioxidant Săn se
dược lý + Đa năng tim, lợi Long đờm Trị nấm viêm -Bảo vệ gan niêm
| ỨNG (Avicel, tiểu Bổ dưỡng Lưu ý: Dãn (Asteraceae) mac
DỤNG lactose + Cũ, chậm, mach, -VitP Cầm tiêu
phun Digitoxin, trơn CƠ - chảy
sấy) Digoxin, Anti vitk, Phytoestrogen Antioxidant
CP, CAP: Gitoxin quái thai, (Fabaceae) (EGCG)
tan + độc gan Ngộ độc
ruột... Ouabain kim
- Ức chế loại nặng,
Na/K- alkaloid
ATPase

Dược liệu Sắn dây Dương Cam thảo Đại Hoàng Bạch chỉ HÒE (RUTIN NGŨ BỘI
tiêu biểu Hoài sơn địa hoàng Nhân sâm Phan tả Tiền hồ 90-20) TỬ
[tỉa – Sâm Việt diệp Sài đất ARTISO (50-70%)
lông Nam Muồng Cúc gai TRÀ
(digoxin)] trâu
Sừng dễ Lô hội

You might also like