lms2 1-30

You might also like

You are on page 1of 6

Câu 1: Yếu tố môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến năng lực và khả năng cạnh tranh

của doanh nghiệp KHÔNG phải là:


a. Nhà cung cấp
b. Trình độ nguồn nhân lực
c. Kết cấu hạ tầng
d. Thị trường
Câu hỏi 2: Sức mua của người tiêu dùng chịu sự tác động của yếu tố vĩ mô?
a. văn hóa - xã hội
b. Chính trị - pháp luật
c. kinh tế
d. Nhân khẩu học và lao động
Câu hỏi 3: Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các
doanh nghiệp là:
a. Công nghệ
b. Kinh tế
C.Chính trị- pháp luật
d. Sự toàn cầu hóa kinh tế
e. văn hóa xã hội.
Câu hỏi 4: Nguồn nhân lực cung cấp cho doanh nghiệp chịu sự tác động của yếu tố
vĩ mô?
a.Kinh tế
b. Nhân khẩu học và lao động
c. Vănn hóa - xã hội
d. Chính trị - pháp luật
Câu hỏi 5: Các yếu tố nào không phải của môi trường vĩ mô tác động đến doanh
nghiệp:
a. Lạm phát
b. Đối thủ cạnh tranh
c. Sự khan hiếm tài nguyên, năng lượng
d. Chính phủ
Câu hỏi 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG có khả năng là nguồn tạo quan hệ giữa các
doanh nghiệp?
a. Bản cho khách hàng có các đặc điểm nhân khẩu học tương tự
b. Tương tự trong công nghệ sản xuất
c. Tương tự về quy mô
d. Hoạt động trong ngành công nghiệp với các yếu tố thành công tưởng tự
Câu hỏi 7: Phân tích môi trường bên ngoài thông qua ... mức độ
a. 4
b. 3
c. 2
d. 5
Câu hỏi 8: Một công ty tiến hành đánh giá môi trường bên ngoài nhằm mục đích?
A. Đưa ra chiến lược ứng phó thích hợp
b. Tạo lợi thế cạnh tranh
c. Tìm ra diễm mạnh và điểm yếu của công ty
d. xác định cơ hội và thách thức của công ty
Câu hỏi 9: Môi trường vi mô KHÔNG bao gồm:
a. Sự thay đổi công nghệ
b.Nhà cung cấp
c. Đối thủ cạnh tranh
d. Sản phẩm thay thế
e. Khách hàng
Câu hỏi 10: Những vấn đề KHÔNG liên quan đến môi trường vi mô:
a. Phạm vi mang tính chung chung, khái quát
b. Gắn liền với doanh nghiệp
c. Người môi giới
d. Công chúng trực tiếp
e. Doanh nghiệp phải đối mặt hàng ngày
Câu 11: Môi trường vĩ mô bao gồm:
A. Môi trường tự nhiên
B. Luật chống độc quyền
C. Khách hàng
D. Dân số
Câu 12: Sức ép của các nhà cung cấp TĂNG nếu:
A. Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới
B. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất ít sản phẩm thay thế
C. Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa thấp
D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
E. Trong ngành tồn tại tính kinh tế nhờ quy mô
Câu 13: Môi trường công nghệ KHÔNG bao gồm yếu tố?
A. Chính sách hỗ trợ công nghệ nước xuất, nhập khẩu
B. Xu hướng, tốc độ phát triển công nghệ mới, sản phẩm mới
C. Khả năng chuyển giao công nghệ
D. Sức mua của nền kinh tế
Câu 14: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân
khẩu học?
A. Thay đổi quy mô hộ gia đình
B. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
C. Cơ cấu của nghành kinh tế
D. Quy mô và tốc độ tăng dân số
Câu 15: Các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh quốc tế không bao gồm?
A. Mức độ thay thế của sản phẩm cung cấp trên thị trường trong nước và quốc tế
B. Các rào cản về thuế quan và văn hóa
C. Các biến động về kinh tế, chính trị và xã hội
D. Tác động của các định chế tài chính quốc tế
Câu 16: Nhận diện sớm các dấu hiệu thay đổi và khuynh hướng môi trường là mục
đích của phương tiện nghiên cứu môi trường….
A. Rà soát
B. Đánh giá
C. Theo dõi
D. Dự đoán
Câu 17: Phân tích môi trường bên ngoài có mục đích, ý nghĩa:
A. Thiết lập một danh mục có giới hạn những cơ hội mang lại lợi ích cho tổ chức và
thách thức cần né tránh…
B. Tất cả các câu đã nêu đều đúng
C. Nhận diện và đánh giá được các cơ hội và nguy cơ từ môi trường bên ngoài
D. Tập trung nhận diện các biến số quan trọng để có hành động ứng phó thích hợp
E. Xác định các xu hướng tích cực, tiêu cực từ môi trường tác động đến tổ chức.
Câu 18: Hành vi người tiêu dùng chịu sự tác động của yếu tố vĩ mô?
A. Nhân khẩu học và lao động
B. Chính trị - pháp luật
C. Kinh tế
D. Văn hóa – xã hội
Câu 19: Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố:
A. Kinh tế
B. Sự toàn cầu hóa kinh tế
C. Công nghệ
D. Chính trị - pháp luật
E. Văn hóa – xã hội
Câu 20: Đặc điểm của các yếu tố trong môi trường vi mô KHÔNG là:
A. Tác động độc lập
B. Tốc độ thay đổi chậm, kém linh hoạt
C. Tác động trực tiếp
D. Tác động gián tiếp
E. Tốc độ thay đổi nhanh, linh hoạt
Câu 21: Câu nào sau đây KHÔNG là yếu tố bên ngoài doanh nghiệp được đề cập
đến?
A. Kinh tế
B. Chính trị-Pháp luật
C. Tự nhiên
D. Công nghê
E. Tổ chức bộ máy
Câu 22: Địa vị pháp lý của tổ chức chịu sự tác động của yếu tố vĩ mô?
A. Chính trị- Pháp luật
B. Kinh tế
C. Nhân khẩu học và lao động
D. Văn hóa- xã hội
Câu 23: Có bao nhiêu yếu tố vĩ mô tác động vào doanh nghiệp?
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 24: Dự báo môi trường kinh doanh chịu ảnh hưởng của những yếu tố?
A. Biến đổi văn hóa
B. Tất cả những ý đã nêu
C. Sự thay đổi Chính sách của chính phủ
D. Sự xuất hiện của các sản phẩm/dịch vụ mới
E. Đổi mới công nghệ
Câu 25: Rào ra khỏi ngành KHÔNG bị hạn chế bởi những yếu tố nào?
A. Các rào cản tinh thần
B. Chi phí cố định ra khỏi ngành
C. Hiệu quả kinh doanh
D. Những quy định của chính phủ
Câu 26: Yếu tố văn hóa chịu sự chi phối của môi trường nào?
A. Toàn cầu
B. Chính phủ, chính trị-pháp luật
C. Văn hóa – xã hội
D. Nhân khẩu học và lao động
Câu 27: Thế mặc cả của nhà cung cấp là?
A. Mức độ thay thế của sản phẩm cung cấp
B. Mức độ quan trọng của sản phẩm cung cấp
C. Số lượng nhà cung cấp
D. Tất cả các ý đã nêu
Câu 28: Đối thủ cạnh tranh của dầu gội Clear là tất cả sản phẩm dầu gội đầu khác
trên thị trường. Việc xem .. là thuộc cấp độ:
A. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu
B. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
C. Cạnh tranh mong muốn
D. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
Câu 29: Các tiêu thức để đánh giá môi trường là:
A. Ảnh hưởng đến cấp chiến lược
B. Phạm vi tác động
C. Tất cả các ý đã nêu
D. Tính chất tác động
E. Mức độ phức tạp
Câu 30: Áp lực từ sản phẩm thay thế KHÔNG bao gồm yếu tố nào?
A. Những quy định của chính phủ
B. Mức độ cạnh tranh của các sản phẩm thay thế
C. Sự sẵn có của các sản phẩm thay thế
D. Mức độ thỏa mãn nhu cầu khách hàng

You might also like