You are on page 1of 11

Bài số 1

ĐẠI CƯƠNG VỀ SINH LÝ HỌC – VẤN ĐỀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG

Nội dung 1 : Tính chất chung của cơ thể sống


Câu 1: Qúa trình chuyển hóa trong cơ thể :
a. Phân giải vật chất , tạo năng lượng thuộc quá trình đồng hóa
b. Chuyển hóa là khả năng cơ thể đáp ứng với kích thích của môi trường sống
c. Dị hóa là quá trình thu nhận vật chất từ bên ngoài
d. Đồng hóa và dị hóa là 2 mặt thống nhất của chuyển hóa
Câu 2: Định luật bảo toàn năng lượng là :
a. Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
b. Hoá năng của thức ăn chuyển thành các dạng năng lượng khác cần thiết cho sự
sống.
c. Năng lượng không sinh ra thêm và cũng không mất đi.
d. Năng lượng tiêu hao dù bất cứ dạng nào cuối cùng để thải ra nhoài dưới dạng nhiệt.

Nội dung 2 : Các dạng năng lượng


trong cơ thể sống Câu 3: Dạng năng
lượng nằm trong các liên kết hóa học
a. Nhiệt năng
b. Động năng
c. Hóa năng
d. Thẩm thấu năng
Câu 4: Hình thái cơ thể được duy trì nhờ :
a. hóa năng
b. nhiệt năng
c. động năng
d. điện năng
Câu 5: Dạng năng lượng nào sau đây không sinh công cho cơ thể ?
a. cơ năng
b. thẩm thấu năng
c. điện năng
d. nhiệt năng
Câu 6: Các hình thái chuyển động trong cơ thể được thực hiện nhờ
a. Hóa năng
b. Động năng
c. Thẩm thấu năng
d. Điện năng
Câu 7: Dạng năng lượng có nguồn gốc từ sự chênh lệch ion giữa 2 bên màng
a. Hóa năng
b. Động năng

c. Thẩm thấu năng


d. Điện năng
Câu 8: Hai dạng năng lượng có nguồn gốc từ thế năng hai bên màng tế bào là :
a. Hóa năng và cơ năng
b. Điện năng và thẩm thấu năng
c. Hóa năng và nhiệt năng
d. cơ năng và nhiệt năng
Câu 9: Bản thân cấu trúc của màng bào tương tế bào đã tích trữ trong đó:
a. Hóa năng
b. Động năng
c. Thẩm thấu năng
d. Điện năng
Câu 10: Sự di chuyển của dung môi qua màng bán thấm được thực hiện nhờ
a. Hóa năng
b. Thẩm thấu năng
c. Cơ năng
d. Điện năng
Câu 11: Dạng năng lượng sau luôn được đào thải khỏi cơ thể :
a. Nhiệt năng
b. Cơ năng
c. Diện năng
d. Thẩm thấu năng
Câu 12: Dạng năng lượng nào sau đây có nguồn gốc thế năng ?
a. Hóa năng
b. Cơ năng
c. Thẩm thấu năng
d. Nhiệt năng
Câu 13: Động năng tồn tại trong :
a. Liên kết hóa học
b. Sự trượt lên nhau của sợi actin và myosin
c. Chênh lệch nồng độ các chất ở hai bên màng
d. Chênh lệch nồng độ ion hai bên màng
Câu 14: Thẩm thấu năng tồn tại trong :
a. Liên kết hóa học
b. Sự trượt lên nhau của sợi actin và myosin
c. Chênh lệch nồng độ các chất ở hai bên màng
d. Chênh lệch nồng độ ion hai bên màng
Câu 15: ATP thuộc dạng năng lượng :
a. Hóa năng
b. Cơ năng
c. Thẩm thấu năng
d. Điện năng
Nội dung 3: Qúa trình tổng hợp năng lượng
trong cơ thể sống Câu 16: Nguồn cung cấp
năng lượng cho cơ thể chủ yếu từ :
a. Protein
b. Carbohydrate
c. Glycogen trong cơ

d. Các mô mở trong cơ thể


Câu 17: Quá trình tổng hợp năng lượng của cơ thể thực chất là quá trình chuyển
hóa năng của chất sinh năng thành hóa năng của :
a. thức ăn
b. ADP
c. ATP
d. ADH
Câu 18: Quá trình tổng hợp năng lượng ATP diễn ra qua mấy giai đoạn ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 19: Qúa trình phosphoryl hóa là quá trình :
a. Hấp thụ các hợp chất C-H-O vào tế bào
b. Đốt cháy các hợp chất C-H-O vào trong tế bào bằng O2
c. Chuyển giao điện tử qua các cơ chất cho hydro
d. Gắn phosphat vào ADP và tích trữ trong đó năng lượng
Câu 20: Oxy hóa khử là quá trình :
a. thoái hóa các chất sinh năng lượng tạo ra năng lượng tự do, CO2 và nước
b. đào thải CO2 và nước ra khỏi cơ thể
c. tổng hợp ATP để dự trữ năng lượng cho cơ thể
d. chuyển hóa ATP thành các dạng năng lượng của cơ thể
Câu 21: Quá trình oxy hóa khử trong tổng hợp năng lượng thực chất là :
a. Gắn phosphat vào ADP để tạo thành ATP
b. Chuyển hóa ATP thành 5 dạng năng lượng của cơ thể
c. Cho và nhận điện tử một cách trực tiếp
d. Phá vỡ liên kết của các chất sinh năng
Câu 22: Quá trình oxy hóa khử trong tổng hợp năng lượng diễn ra ở :
a. ty thể
b. ty thể và bào tương
c. bào tương
d. tiêu thể và bào tương
Câu 23: Qúa trình oxy hóa khử tạo năng lượng là quá trình chuyển giao điện tử của
a. Carbon
b. Hydro
c. Oxy
d. Nito
Câu 24: Sự oxy hóa chất hóa học nào sau đây tạo ra nhiều năng lượng nhất ?
a. Glucid.
b. Lipid.
c. Protid.
d. Cả ba như nhau.
Câu 25: Chọn câu đúng
a. Toàn bộ nhiệt sinh ra từ các phản ứng chuyển hóa được sử dụng cho duy trì cơ thể
b. Thức ăn là nguồn cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể
c. Ba chất sinh năng lượng chính cho cơ thể : protid, amin, lipid
d. Quá trình phosphoryl hóa xảy ra ở trung thể
Câu 26: ATP cung cấp năng lượng cho quá trình sau, ngoại trừ :

a. vận chuyển glucose qua màng tế bào


b. bơm Na+-K+-ATPase
c. phản ứng tổng hợp các chất tạo hình
d. sự co rút của các sợi actin và myosin
Câu 27: Khi tế bào không hoạt động
a. hàm lượng ADP trong tế bào thấp
b. hàm lượng ADP trong tế bào cao
c. các phản ứng sinh năng trong tế bào tăng lên
d. hàm lượng ATP không được duy trì ổn định

Nội dung 4 : Tiêu hao năng lượng


trong cơ thể sống Câu 28: Duy trì
cơ thể bao gồm các hoạt động sau :
a. Thần kinh, hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu
b. Tiêu hóa , vận cơ và điều nhiệt
c. Sinh sản và phát triển
d. a và b đúng
Câu 29: Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể :
a. vận cơ
b. điều nhiệt
c. tiêu hóa
d. chuyển hóa cơ sở
Câu 30: Chuyển hóa năng lượng của toàn cơ thể tăng khi kích thích cấu trúc của thần kinh
nào sau
đây
a. Thần kinh giao cảm
b. Phó giao cảm
c. Đồi thị
d. Phần trước vùng dưới đồi
Câu 31: Chuyển hóa cơ sở là các hoạt động
a. Diễn ra liên tục để duy trì cơ thể
b. Đảm bảo cho sự sinh sản và phát triển
c. Sản sinh năng lượng từ vận cơ và tiêu hóa
d. Tất cả điều đúng
Câu 32: Tiêu hao năng lượng cho chuyển hóa cơ sở là tiêu hao năng lượng để duy trì
cơ thể trong điều kiện:
a. Không vận cơ, không tiêu hóa, không điều nhiệt
b. Không sinh sản, không phát triển cơ thể
c. Không vận cơ, không sinh sản, không điều nhiẹt
d. Không vận cơ, không phát triển cơ thể
Câu 33: Hoạt động nào sau đây không phải là chuyển hóa cơ sở ?
a. thần kinh
b. hô hấp
c. tim mạch
d. tiêu hóa
Câu 34: Chọn câu sai, tiêu hao năng lượng cho chuyển hóa cơ sở là tiêu hao năng lượng
cho:
a. hấp thu chất dinh dưỡng
b. tim đập
c. thận bài tiết
d. trao đổi vật chất qua màng tế bào
Câu 35: Đơn vị đo chuyển hóa cơ sở:

a. Kcal/kg thể trọng/ phút


b. Kcal/m3 da/ giờ
c. Kcal/m2 da/ ngày
d. KJ/m2 da/ giờ
Câu 36: Khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa cơ sở :
a. Sốt làm tăng chuyển hóa cơ sở
b. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt, chuyển hóa cơ sở thấp hơn bình thường
c. Chuyển hóa cơ sở cao nhất lúc 1-4h sáng và thấp nhất lúc 13-16h chiều
d. Ưu năng tuyến giáp làm giảm chuyển hóa cơ sở
Câu 37: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa cơ sở, yếu tố nào sau đây sai :
a. chuyển hóa cơ sở thay đổi theo nhịp ngày đêm, cao nhất lúc 13-16 h , thấp nhất lúc
1-4h
b. Tuổi càng cao chuyển hóa cơ sở càng giảm
c. ở cùng một lứa tuổi chuyển hóa cơ sở ở nam lớn hơn nữ
d. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt chuyển hóa cơ sở giảm.
Câu 38: Chọn phát biểu SAI về yếu tố ảnh hưởng lên tiêu hao năng lượng cho CHCS :
a. Người già thấp hơn người trẻ
b. Ban ngày cao hơn ban đêm
c. Nữa đầu chu kỳ kinh nguyệt cao hơn nữa sau
d. Thay đổi khi xúc cảm
Câu 39: Điều kiện để đo chuyển hóa cơ sở chính xác :
a. nhịn ăn, không vận động và không điều nhiệt
b. không mang thai và không cho con bú
c. không bị mắc bệnh cấp tính và mãn tính
d. nhịn ăn, không mang thai và không mắc bệnh gì
Câu 40: Để đo chuyển hóa cơ sở cần dặn bệnh nhân
a. Nhịn ăn và không vận động
b. Đi vệ sinh
c. Uống nhiều nước
d. Hít thở sâu
Câu 41: Để giữ cho thân nhiệt được hằng định đảm bảo cho tốc độ phản ứng hóa
học trong cơ thể diễn ra bình thường, cơ thể phải tiêu hao năng lượng cho hoạt
động :
a. bài tiết
b. hô hấp
c. điều nhiệt
d. chuyển hóa
Câu 42: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tiêu hao năng lượng trong vận cơ, ngoại trừ :
a. Thời gian vận cơ
b. Cường độ vận cơ
c. Tư thế vận cơ
d. Mức độ thông thạo
Câu 43: Khi vận cơ ……… hóa năng tích lũy trong tế bào cơ chuyển thành công
cơ học, ……… bị tiêu hao dưới dạng nhiệt
a. 35% , 65%
b. 25% , 75%
c. 55% , 45%
d. 75% , 25%
Câu 44: Khi nói về năng lượng tiêu hao cho vận cơ:
a. cường độ vận cơ càng lớn thì tiêu hao năng lượng càng thấp
b. càng thông thạo công việc thì năng lượng tiêu hao càng ít

c. dựa vào mức độ thông thạo để chế tạo ra công cụ, phương tiện lao động phù
hợp cho từng người
d. số cơ co không liên quan đến mức độ tiêu hao năng lượng
Câu 45: Năng lượng tiêu hao trong vận cơ :
a. trong vận cơ hóa năng tích lũy trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển
hóa thành công cơ học, 65% tỏa ra dưới dạng nhiệt
b. năng lượng tiêu hao trong vận cơ được tính theo kcal/kg cơ thể/giờ
c. cường độ vận cơ càng lớn, mức tiêu hao năng lượng càng giảm
d. tư thế vận cơ càng thoải mái thì càng ít tiêu hoa năng lượng
Câu 46: Đơn vị đo tiêu hao năng lượng tiêu hao trong vận cơ:
a. KJ/ Kg thể trọng/ giờ
b. Kcal/ Kg thể trọng/ ngày
c. Kcal/ Kg thể trọng/ phút
d. KJ/ Kg thể trọng/giờ
Câu 47: Về mặt năng lượng, cơ sở để xây dựng chế độ ăn cho người lao động là:
a. Cường độ vận cơ
b. Tư thế vận cơ
c. Mức độ tiêu hao năng lượng
d. Tiêu hao năng lượng cho phát triển
Câu 48: Cơ sở sinh lý học của việc chế tạo công cụ lao động phù hợp với người lao
động dựa trên sự tiêu hao năng lượng do :
a. Chuyển hóa cơ sở
b. Cường độ vận cơ
c. Tư thế vận cơ
d. Mức độ thông thạo công việc
Câu 49: Xét dưới gôc độ chuyển hóa năng lượng thì việc huấn luyện tay nghề cho
người lao động dựa trên cơ sở tiêu hao năng lượng do :
a. Chuyển hóa cơ sở
b. Cường độ vận cơ
c. Tư thế vận cơ
d. Mức độ thông thao khi vận cơ
Câu 50: SDA của chế độ ăn sau đây có giá trị nhỏ nhất :
a. Glucid
b. Lipid
c. Protid
d. Hỗn hợp
Câu 51: SDA của chế độ ăn sau đây có giá trị lớn nhất :
a. Glucid
b. Lipid
c. Protid
d. Hỗn hợp
Câu 52: Chế độ ăn nào sau đây sinh nhiều nhiệt nhất ?
a. Glucid
b. Protid
c. Lipid
d. Hỗn hợp
Câu 53: SDA của chế độ ăn sau sinh sản là :
a. Glucid

b. Lipid
c. Protid
d. Hỗn hợp
Câu 54: Cơ sở để cho trẻ em tăng thêm một bữa ăn sau khi bị bệnh là tiêu hao năng lượng
cho:
a. Duy trì cơ thể
b. Chuyển hóa cơ sở
c. Phát triển cơ thể
d. Sinh sản
Nội dung 5: Điều hòa chuyển hóa năng lượng và chuyển hóa
chung trong cơ thể Câu 55: Điều hòa chuyển hóa năng lượng
mức cơ thể được thực hiện bằng:
a. hô hấp, tuần hoàn
b. thần kinh, miễn dịch
c. thần kinh, thể dịch
d. hô hấp, thể dịch
Câu 56: Hormone sau đây làm tăng chuyển hóa năng lượng bằng cơ chế thể dịch, ngoại
trừ:
a. T3, T4
b. cortisol
c. inulin
d. GH
Câu 57: Các điều hòa sau là cơ chế feedback âm , ngoại trừ :
a. CO2 máu tăng , phổi tăng thông khí thải CO2
b. Huyết áp tăng , giảm nhịp tim và sức co bóp cơ tim
c. Đường máu tăng , Insulin tăng tiết
d. Chất tiết từ bạch cầu trong viêm nhiễm càng hoạt hóa các bạch cầu
Câu 58: Trong cơ thể khi đường máu tăng, tụy bài tiết Insulin để đưa vào trong tế
bào làm ổn định đường huyết. Đây thuộc cơ chế:
a. Feedback âm tính
b. Feedback dương tính
c. Điều hòa thần kinh
d. Điều hòa thể dịch

You might also like