You are on page 1of 6

SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021

Trường THPT Ngô Quyền Môn: TOÁN 11 (50 câu trắc nghiệm)
Thời giam làm bài: 90 phút

Mã đề thi: T111

sin x
Câu 1: Đạo hàm của hàm số y  là
1  cos x
1 1 1 1
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
1  cos x 1  cos x  1  cos x 1  cos x 
2 2

3n 3  2n 2  1
Câu 2: lim bằng
n3  n
A. 0 . B. 3 . C. 3 . D.  .
Câu 3: Hàm số y  x 3  2x 2  4x có đạo hàm là
A. y   x 2  4x  4. B. y   3x 2  4x  4.
C. y   3x 2  2x  4. D. y   3x 2  4x .
Câu 4: Cho hình chóp S .ABCD có SA  ABCD  và đáy ABCD là hình thoi tâm O . Gọi I là
trung điểm SC . Đường thẳng vuông góc với mặt đáy ABCD  là
A. OI . B. SO. C. SD. D. SC .
y
Câu 5: Cho hàm số f (x )  3x  2 , có x là số gia của đối số tại x  2 . Khi đó bằng
x
3x  4  2 3x  6 3x  2 3x  2  2
A. . B. . C. . D. .
x x x x
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hình chóp đều có các mặt bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.
B. Hình chóp đều có các mặt bên là các tam giác bằng nhau.
C. Hình chóp đều có các cạnh bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.
D. Hình chóp đều có tất cả các mặt là các tam giác đều.
x 3  1

 khi x  1
Câu 7: Giá trị của tham số m để hàm số f (x )  
 x 1 liên tục trên  là


2 m  1 khi x  1


3
A. 1. B. 1. C. 0. D. .
2
1
 x 5  7x 3  11
Câu 8: lim 3 bằng
x  3 5
x x 2
4

4
9 11 4
A.  . B.  . C.  . D. 7 .
4 2 9
Câu 9: Đạo hàm của hàm số y  x sin x là
A. y '  x sin x  cos x . B. y '  sin x  x cos x .
C. y '  sin x  x cos x . D. y '  x sin x  cos x .

Trang 1/6 - Mã đề thi T111


Câu 10: Một chất điểm chuyển động có phương trình s  2t 2  3t ( t tính bằng giây, s tính bằng
mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0  2 (giây) bằng
A. 19 m / s . B. 11 m / s . C. 22 m / s . D. 9 m / s .
Câu 11: Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 60o. B. 45o. C. 30o. D. 90o.
Câu 12: Cho hàm số f x   x 3  3mx 2  12x  2021 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên
của m để f  x   0 với x   là
A. 5. B. 1. C. 4. D. 3.
2x x 2
Câu 13: lim bằng
x 1
x 1

A. 3. B. 1. C. 2. D.  .
Câu 14: Chọn khẳng định sai?
A. Lăng trụ đứng là lăng trụ đều.
B. Lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau.
C. Lăng trụ đều có các cạnh bên đều tạo với mặt đáy góc 90o.
D. Lăng trụ đều có các mặt bên tạo với mặt đáy góc 90o.
Câu 15: lim
x 
 x 2  2x  2  x 2  2x  3  bằng
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D.  .

Câu 16: Đạo hàm của hàm số y  x  1 2x  3 là2

A. y '  4x 2 . B. y '  6x 2  6x  2.
C. y '  x 2  6x  2. D. y   2x 3  3x .
 
Câu 17: Cho hàm số f x   x  tan x . Tính f '   ?
 4 

A.  1. B. 0. C. 3. D. 2.
4
Câu 18: Cho các hàm số u  u x , v  v x  có đạo hàm trên khoảng K và v x   0 với x  K .
Mệnh đề nào sau đây sai ?
 u x   u  x .v x   v  x .u x    v  x 
1 
A.   
 . 
B.    2 .
 v x   v 2 x   v x   v x 
   
 
C. u x   v x   u  x   v  x . D. u x .v x   u  x .v x   v  x .u x .
   
2x  11
Câu 19: lim bằng
x5 5x
11
A.  . . B.  C.  . D. 2.
5
Câu 20: Biết hàm số y  5 sin 2x  4 cos 5x có đạo hàm là y   a sin 5x  b cos 2x . Giá trị của
a  b bằng
A. 9. B. 10. C. 1. D. 30.

Trang 2/6 - Mã đề thi T111


Câu 21: Cho hình lập phương ABCD.A B C D  và các khẳng định: A' D'

1. AA C C   BB D D . B'


C'

2. AA B B   AAD D .


3. AA D   CC D .
A
D

4. B C C   ABCD . B C

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là


A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 22: Cho hàm số f x   5x 2  14x  9 . Tập nghiệm S của bất phương trình f  x   0 có
bao nhiêu giá trị là số nguyên ?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 23: Cho hình chóp S .ABCD có SA  ABCD  và đáy
ABCD là hình thoi. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. CD  SAD .
B. AC  SBD .
C. BC  SAB .
D. BD  SAC .

n 4  2n  1
Câu 24: lim bằng
n 2  1
A. 2. B. 2. C. 1. D.  .
Câu 25: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x tại điểm có hoành độ bằng 2 là
3

A. y  9x  16. B. y  9x  16. C. y  9x  20. D. y  9x  20.

x 1 2
Câu 26: lim bằng
x 3 9  x2
1 1 1 1
A.  . B.  . C. . D.  .
6 24 24 12
2x
Câu 27: Đạo hàm của hàm số y  là
x 1
2 2 2 2
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .
x  1
2
x  1 x  1
2
x  1
1 3 2
Câu 28: Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị C  : y  x  x  sao cho tiếp tuyến tại M
3 3
1 2
vuông góc với đường thẳng y   x  .
3 3
    
A. M 2; 0. B. M 1; . C. M 2; . D. M 2; 4.
 3   3 

Trang 3/6 - Mã đề thi T111


Câu 29: Cho hàm số f (x )  x 2  2x có x là số gia của đối số tại x  1 , y là số gia tương ứng
của hàm số. Khi đó y bằng
A. (x )2  2x  3. B. 4. C. (x )2  2x . D. (x )2  4x .
4n  5n
Câu 30: lim bằng
2n  3.5n
4 5 1
A. 2 . B. . C.  . D.  .
3 3 3
Câu 31: Cho hình chóp S .ABC có SA  ABC . Cặp đường thẳng luôn vuông góc với nhau là
A. AB và AC . B. SA và BC . C. SB và BC . D. SC và BC .
 2
3

Câu 32: Đạo hàm của hàm số y  x 2   là


 x 
 2  1  2
2 2

A. y   3 x 2   . B. y   6 x  2  x 2   .


 x   x  x 
 1  2  1  2
2 2

C. y   6 x  2  x 2   . D. y   6 x   x 2   .


 x   x   
x  x 
Câu 33: Cho hình lập phương ABCD.A B C D  . Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng nào
sau đây?
A. AA C . B. AA D . C. AA B . D. A B C .

Câu 34: Cho hình chóp S .ABC có SA  ABC  , đáy ABC là tam giác vuông tại B. Gọi H là
hình chiếu của A lên SB ; K là hình chiếu của A lên SC . Hình chiếu vuông góc của AC lên mặt
phẳng SBC  là
A. CB . B. CH . C. CK . D. SC .
Câu 35: lim ( n 2  3n  n  1) bằng
2 5
A. . B. 1 . C.  . D. .
5 2
Câu 36: Cho hình chóp S .ABCD , đáy ABCD là hình vuông, tam
giác SAB là tam giác đều, SAB   ABCD . Gọi I , F lần lượt
là trung điểm của AB và AD. Tính góc giữa FC và mặt phẳng
SID  ?
A. 90o.
B. 75o.
C. 60o.
D. 45o.
Câu 37: Cho hình chóp S .ABCD có SA  ABCD  và đáy ABCD là hình vuông. Biết

BC  a 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SC , SD. Khoảng cách từ điểm M đến mặt
phẳng SAB  bằng

Trang 4/6 - Mã đề thi T111


a 2 a
A. . B. a 2. C. . D. a.
2 2
Câu 38: Cho hình chóp S .ABCD có SA  ABCD  và đáy ABCD là hình vuông. Khẳng định nào
sau đây là sai?
A. SBC   SAB . B. SAC   ABCD .
C. SCD   SAD . D. SBD   ABCD .

Câu 39: Cho hình chóp S .ABCD có SA  a 3, SA  ABCD  và đáy ABCD là hình thoi cạnh

 
  60o. Gọi  là góc giữa SC và mặt phẳng ABCD . Khi đó:
a , ABC

1 3
A. cot   0. B. cos    . C. tan   1. D. sin   .
2 2
Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Góc giữa hai đường A' D'

thẳng AB  và BD là
A. 30o.
B'
C'
B. 90 .
o

C. 60o. A
D

D. 45o.

B C


x 2  x khi x  1
Câu 41: Giá trị của tham số a để hàm số f (x )  
 liên tục tại x  1 là

ax  1 khi x  1


1
A. 3. B. . C. 1. D. 2.
2
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là x 2 , đường cao hình chóp bằng a 3. Giá
trị của x (tính theo a ) là bao nhiêu để góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp bằng 60o ?
a 6
A. x  a. B. x  a 3. C. x  . D. x  a 2.
2
x  1
Câu 43: Tiếp tuyến với đồ thị C  của hàm số y  tại giao điểm của C  với trục tung có hệ
3x  2
số góc bằng
1 5 1
A. . B. 1. C.  . D.  .
4 4 4
Câu 44: Cho hình chóp S .ABCD có SA  ABCD  và đáy ABCD là hình chữ nhật. Đường
vuông góc chung của hai đường thẳng SB và CD là
A. SD. B. SC . C. BC . D. BD.
Câu 45: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SA và SB . Tính diện tích của thiết diện tạo bởi mặt phẳng chứa MN và vuông góc
với SO và hình chóp S .ABCD ?
a2 a2 3a 2
A. . B. a .
2
C. . D. .
4 2 4

Trang 5/6 - Mã đề thi T111


Câu 46: Cho hình chóp S .ABCD có SA  AB, SA  BD . Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt đáy
hình chóp là độ dài cạnh
A. SA. B. SB. C. SC . D. SD.
Câu 47: Cho hình chóp S .ABCD có SA  ABCD  và đáy
S
ABCD là hình chữ nhật. Biết SA  5a, BC  6a, CD  8a .
Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SBD  bằng
120a
A. . 5a
59 D
120 A
B. . 8a
1201 B 6a C
120a
C. .
1201
120
D. .
59
Câu 48: Công thức đạo hàm nào sau đây đúng ?
A. cos x  '  sin x . B. cos x  '   sin x . C. sin x  '   cos x . D. cot x  '   sin x .
 3x  15
 (khi x  5)
Câu 49: Giá trị nguyên dương của tham số a để hàm số f (x )   2x  1  3 liên
 2
a (khi x  5)
tục tại điểm x  5 nằm trong khoảng
7   5
A.  ; 4 . B. (2; 4) . C. (4; 5) . D. 1;  .
 2   2 
Câu 50: Cho hình lập phương ABCD.A B C D  . Khẳng định nào A' D'

sau đây đúng?


A. A C   BD.
B. A C  BC . B'
C'

C. CD   A B.
D. BC   AD. A
D

B C
----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi T111

You might also like