You are on page 1of 3

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình : 2 x 2  5 x  7  0 là :

7   7  7 7 
A. S   ; 1   ;   B.  1;  C.  1;  D. S   ; 1   ;  
2   2  2 2 
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình: x 2  3 x  4  3 x  x 2
 2 2   2
A. S   ;  B. S   C. S   ;   D. S   ; 
 3 3   3
Câu 3: Với giá trị nào của m thì phương trình: ( m  4) x  5 x  m  0 có 2 nghiệm trái dấu?
2 2

A. m   ; 2    0; 2  B. m   ; 2   0; 2 C. m   2; 2  D. m   2;0    2;  


4 
Câu 4: Cho cos   với     0 . Tính sin 2
5 2
24 7 24 3
A. sin 2  B. sin 2   C. sin   D. sin 2  
25 25 25 5
sin  a  b   sin b.cos a
A
Câu 5: Rút gọn biểu thức sin a.sin b  cos  a  b  ta được:
A. A   tan a B. A  tan a C. A   tan b D. A  tan b
   
I  sin 2 x  cos   x  .cos   x 
Câu 6: Tính giá trị biểu thức 3  3  ta được :
1 1 3 1
A. I  B. I   C. I  D. I 
4 4 4 2
C  : x  y  4x  6 y  3  0
2 2

Câu 9: Tâm và bán kính đường tròn là:


I  2; 3 , R  4 I  2;3 , R  4 I  2; 3  , R  10 I  2;3  , R  10
A. B. C. D.
 C  :  x  2    y  1  25
2 2

Câu 10: Tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
d : 5 x  12 y  67  0
là:
A. 5 x  12 y  63  0 B. 5 x  12 y  67  0 C. 5 x  12 y  67  0 D. 5 x  12 y  63  0
Câu 4. Trong các phép biển đổi sau, phép biến đổi nào đúng?
A. cos x  cos 3x  2 cos 4x cos 2x B. cos x  cos 3x  2 cos 4x cos 2x
C. sin x  sin 3x  2 sin 4x cos 2x D. sin x  sin 3x  2 sin x cos 2x
 2
Câu 5. Biết   x  0, cosx  . Tính giá trị của sin x
2 5
1 1 5 5
A. sin x   B. sin x  C. sin x   D. sin x 
5 5 5 5
2
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình x  x  2  0 là:
A. (1; 2) B.  C. R D. (; 1)  (2; )
2
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x  (2m  1)x  2m  3  0 có hai nghiệm
x phân biệt.
5 5 5 5
A. m  B. m  C. m  D. m 
2 2 2 2
2
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình (2x  4)( x  3)  0 là:
A. [2; ) B. (; 2] C. [3; ) D. (;3]
2
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx  6x  m  0 nghiệm đúng với
x  R
A. m  3 B. m  3 C. 3  m  3 D. m  3
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C) đi qua 3 điểm M (2; 2) , N (3; 1) và P ( 1; 3) có
tâm là:
A. I (1; 2) B. I ( 2;1) C. I (2; 1) D. I ( 1; 2)
x   x   1  sin x
Câu 13. Biết sin   = 2cos    . Tính giá trị của biểu thức P 
2 4 2 4 1  sin x
A. P  4 B. P  3 C. P  2 D. P  1
Câu 14. ABC có các góc A, B, C thỏa mãn 5  cos 2A  cos 2B  cos 2C  4(sin A.sin B  sin C ) là:
A. Tam giác đều B. Tam giác vuông nhưng không cân
C. Tam giác vuông cân D. Tam giác cân nhưng không vuông
x  2  3t
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng  (t  R ) có một véctơ chỉ phương là:
y  3  2t
   
A. u  (2; 3) B. u  (6; 4) C. u  (6; 4) D. u  (2;3)
2 2
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C ) : x  y  8y  9  0 có:
A. Tâm I (0; 4) , bán kính R  25 B. Tâm I (0; 4) , bán kính R  3
C. Tâm I ( 4; 0) , bán kính R  25 D. Tâm I (0; 4) , bán kính R  5

2x  3 x 1
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình  là
3 2
A.  3;   B.  3;   C.  2;   D.  2;  
Câu 2: Biểu thức f  x   3x  5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
5 5 5 5
A. x   . B. x   . C. x   . D. x  .
3 3 3 3
Câu 4: Cho biểu thức f  x   ax  bx  c (a  0) và   b  4ac . Chọn khẳng định đúng?
2 2

A. Khi   0 thì f  x  cùng dấu với hệ số a với mọi x  .


b
B. Khi   0 thì f  x  trái dấu với hệ số a với mọi x  
2a
b
C. Khi   0 thì f  x  cùng dấu với hệ số a với mọi x   .
2a
D. Khi   0 thì f  x  luôn trái dấu hệ số a với mọi x  .
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  x 2  2016 x  2017  0 .
A.  1; 2017  . B.  ; 1   2017;   .
C.  ; 1  2017;  . D.  1; 2017 .
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề bất phương trình x 2   2m  1 x  m 2  2m  1  0 nghiệm đúng
với mọi x
5 5 5 5
A. m  . B. m  C. m   . D. m   .
4 4 4 4

Câu 8: Cho 0    . Hãy chọn khẳng định đúng?
2
A. sin   0 . B. sin   0 . C. cos   0 . D. tan   0 .
Câu 9: Chọn khẳng định đúng ?
1
A. 1  tan 2 x  2
. B. sin 2 x  cos 2 x  1 .
cos x
1
C. tan x   . D. sin x  cos x  1 .
cot x
Câu 10: Chọn khẳng định đúng?
A. cos        cos  . B. cot       cot  .
C. tan       tan  . D. sin        sin  .
2sin   3cos 
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức P  biết cot   3
4sin   5cos 
7 9
A. 1 . B. . C. . D. 1 .
9 7
Câu 12: Với mọi a, b . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. sin(a  b)  sina.cosb  sinb.cosa . B. cos (a  b)  cosa.sin b  sina.cos b .
C. cos (a  b)  cosa.cosb  sina.sinb . D. sin(a  b)  sina.sinb  cosa.cosb .
Câu 13: Với mọi a . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. sin acosa  2sin 2a . B. 2cos 2 a  cos 2a  1 .
C. 2 sin 2 a  1  cos 2a . D. cos 2 a  sin 2 a  cos 2a .
 x  1  2t
Câu 14: Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : 
 y  3  5t
   
A. u  (2; 5) B. u  (5; 2) . C. u  (1;3) . D. u  (3;1) .
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A 1; 3  , B  2;5  . Viết phương trình tổng quát đi qua hai điểm
A, B
A. 8 x  3 y  1  0 . B. 8 x  3 y  1  0 .
C. 3 x  8 y  30  0 . D. 3 x  8 y  30  0 .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M (2;5) và N (5;1) . Phương trình đường thẳng đi qua M và cách
N một đoạn có độ dài bằng 3 là
A. x  2  0 hoặc 7 x  24 y  134  0 B. y  2  0 hoặc 24 x  7 y  134  0
C. x  2  0 hoặc 7 x  24 y  134  0 D. y  2  0 hoặc 24 x  7 y  134  0
2 2
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho  C  :  x  3    y  2   9 . Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn
 C  là
A. I  3; 2  , R  3 . B. I  2; 3  , R  3 . C. I  2;3  , R  3 . D. I  3; 2  , R  3 .
Câu 18: Bán kính của đường tròn tâm I (2; 1) và tiếp xúc với đường thẳng 4 x  3 y  10  0 là
1
A. R  1 B. R  C. R= 3 D. R  5
5
2 2
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho  C  :  x  2    y  1  4 . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
 C  , biết tiếp tuyến song song với d : 4x  3y  5  0 .
A. 4 x  3 y  1  0 hoặc 4 x  3 y  21  0 . B. 4 x  3 y  1  0 hoặc 4 x  3 y  21  0 .
C. 3 x  4 y  1  0 hoặc 3 x  4 y  21  0 . D. 3 x  4 y  1  0 hoặc 3 x  4 y  21  0 .

You might also like