You are on page 1of 304

BẢNG TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DÀNH CHO NGƯ

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH LINH HOẠT – QUYỀN LỢI 65 - LỰ


---------------------
* Tuổi tham gia của người được bảo hiểm chính từ 18 đến 50 tuổi, bảo hiểm đến 65 tuổi
* Mệnh giá Bảo hiểm cơ bản tham gia từ 200 triệu đồng trở lên.
* Mức phí đóng: Tùy độ tuổi, giới tính, nhóm nghề nghiệp nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định nhưng không được thấp hơn phí bả
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên

Ưu điểm vượt trội của sản phẩm PCUL:


* Ngoài Tài khoản Cơ bản thì hợp đồng này có thêm 1 Tài khoản Tích lũy còn linh hoạt hơn 1 tài
* Linh hoạt đóng phí từ năm thứ 4.
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản chỉ cần lớn hơn 0 đồng, khách hàng sẽ luôn được bảo hiểm với tất
* Thưởng duy trì hợp đồng cứ 4 năm/lần.

VÍ DỤ MINH HỌA "KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH LINH HOẠT - QUYỀN LỢI
Họ tên Giới tính
Trần Văn A Nu
STT Quyền lợi bảo hiểm Tuổi tham gia
1 Quyền lợi bảo hiểm cơ bản 18 đến 50 tuổi
2 BH Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng 18 đến 50 tuổi
3 BH Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 18 đến 50 tuổi
4 BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng (1.000 ngày) 18 đến 50 tuổi
5 BH Theo mức độ cho bệnh nan y 18 đến 50 tuổi
Tổng cộng
Thời gian đóng phí khi tham gia với mức "phí cơ bản" là từ 10 đến 14 năm, tùy độ tuổi, giới t
Lưu ý về mệnh giá các quyền lợi (QL)
QL 1: Mệnh giá tối thiểu là 200 triệu. QL 2: Mệnh giá tối thiểu 150 triệu; Nhóm nghề 1,2: đến 200% QL1; Nhóm
QL 3: Mệnh giá từ 150 triệu đến 100% QL1, nhưng không quá 4 tỷ. QL 4: 500 nghìn, 1Tr (QL1>= 1 tỷ), 2Tr (QL1>=

Quyền lợi bảo hiểm


I./ Khi Cuộc sống Bình yên, An vui
1./ Quyền lợi đầu tư (như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng)
Tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên k
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút 1 phần hoặc toàn bộ Giá trị Tài khoản tích lũy (Vẫn được Bảo hiểm
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút tối đa 80% Giá Trị hoàn lại từ Tài khoản Cơ bản (vẫn được Bảo hiể
2./ Quyền lợi duy trì hợp đồng
* Thưởng thêm 100% khoản lãi trung bình hàng năm của Giá trị Tài khoản Hợp đồng trong 4 Năm
(Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong 4 năm tính theo chu kỳ, chưa từng rút tiền mặt từ Tài khoả
3./ Quyền lợi đáo hạn
* Ngày đáo hạn hợp đồng (tuổi 65), Trả lại 100% Giá trị Tài khoản Hợp đồng (là Tổng của Giá trị t
II./ Khi cuộc sống có những rủi ro
* Từ tuổi 18 đến 65
STT Những rủi ro Nguyên nhân
Khi đi du lịch nước ngoài (QL1+3QL2)
Do tai nạn Trên phương tiện công cộng (QL1+2QL2)
1 Tử vong
Các tai nạn khác (QL1+QL2)
Do bệnh (QL1)
2 Các quyền lợi khi bị chấn thương, bị bỏng hoặc tàn tật do tai nạn (QL2 tiếp theo)
2.1 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương nội tạng do tai nạn
Vỡ tụy
Thủng dạ dày và/hoặc thủng ruột; Vỡ gan.
Tràn máu màng phổi
Rách thành bàng quang; Rách, đứt niệu quản; Rách hoặc đứt niệu đạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ thận
và/hoặc đứt chỗ nối đài bể thận - niệu quản; Vỡ lách.
Tràn khí màng phổi
2.2 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương xương khớp do tai nạn
Gãy xương chậu gây méo khung chậu
Gãy 1 hoặc 2 đùi; Gãy xương ức; Nứt, vỡ vòm sọ (loại trừ chấn thương sọ não dẫn đến phẫu thuật mở
hộp sọ).
Vỡ gãy 1 hoặc cả 2 xương bánh chè
Gãy xương hàm trên và/hoặc xương hàm dưới; Gãy thân đốt sống; Gãy xương cùng hoặc xương cụt.
Gãy các xương mặt khác; Gãy các xương chi trên như xương đòn, vai, cánh tay, trụ, quay; Gãy các
xương mác hoặc xương chảy, Vỡ gãy xương mắc cá chân, xương sên, xương gót chân.
Đứt hoàn toàn 1 hoặc các dây chằn khớp đầu gối
Gãy 1 hoặc nhiều xương cổ tay và/hoặc đốt bàn tay.
Gãy xương sườn, mỗi cái 2% Mệnh giá (nhưng không quá 12 triệu đồng/cái, chi trả tối đa 3 cái); Tổn
thương sụn chiêm do chấn thương khớp gối đòi hỏi phải điều trị phẩu thuật.
Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón tay; Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón chân.
2.3 Quyền lợi bảo hiểm bỏng/phỏng do tai nạn
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 15% cơ thể.
Bỏng mức độ 2, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 9% cơ thể.
2.4 Quyền lợi bảo hiểm tàn tật do tai nạn
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 2 trong 6 bộ phận quan trọng nhất của cơ thể là
mắt, 2 tay và 2 chân (tỉ lệ thương tật >80%)
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 1 mắt, hoặc 1 tay hoặc 1 chân; Mất thanh do vết
thương thanh quản gây ra; Mất thính lực hoàn toàn 2 tai
Cụt tất cả các ngón của hai bàn chân
Cụt 2 ngón tay cái
Cụt tất cả các ngón của một bàn chân
Cụt 2 đốt của ngón tay cái; Mất thính lực hoàn toàn 1 tai.
Cụt 3 đốt ngón tay trỏ
Cụt 1 đốt của ngón tay cái; 2 đốt ngón trỏ; 3 đốt ngón giữa; 2 đốt của ngón chân cái
Cụt 3 đốt ngón tay áp út
Cụt 2 đốt ngón tay giữa; 3 đốt ngón tay út; 1 đốt của ngón chân cái
Cụt 1 đốt ngón tay trỏ; 2 đốt ngón áp út; 2 đốt ngón út; Mỗi ngón chân khác ngoài ngón chân cái.
Cụt 1 đốt ngón tay giữa; 1 đốt ngón áp út; 1 đốt ngón út.
3 Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn Do bệnh hoặc tai nạn (QL3)
Mất khả năng hoạt động hoàn toàn và vĩnh viễn của 2 trong 6 bộ phận quan trọng của cơ thể là 2 mắt
tay và 2 chân (tỉ lệ thương tật >80%)
Nằm viện để điều trị bệnh, hoặc tổn thương do tai n
4 (Mỗi ngày chi trả 100% mệnh giá QL4)
- Chi trả khi Người được Bảo hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nội
từ đủ ba (03) Ngày nằm viện trở lên
- Thời gian hoãn áp dụng là 30 ngày đối với bệnh thông thường
120 ngày đối với bệnh đặc biệt (*).

Nằm viện, Phẫu thuật


Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm viện mở
rộng (QL4)
4

Phần hỗ trợ thêm


Nằm viện, Phẫu thuật
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm viện mở Hỗ trợ thêm để điều trị những tổn thương do tai nạn
rộng (QL4) (Mỗi ngày chi trả thêm 50% mệnh giá QL4)
Hỗ trợ thêm để điều trị tại khoa hồi sức tích cực
(Mỗi ngày chi trả thêm 100% mệnh giá QL4)

Phẫu thuật
(Chi trả thêm 10 lần mệnh giá QL4)

Phẫu thuật mở hộp sọ hoặc lồng ngực


(Chi trả thêm 20 lần mệnh giá QL4)

Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**):


Mỗi bệnh chi trả 30% QL5, tối đa 500 triệu đồng mỗi bệnh
không giới hạn số bệnh nhưng tổng số tiền chi trả không qu
Mắc bệnh nan y mệnh giá QL5
Quyền lợi Bảo hiểm theo mức độ cho
bệnh nan y (QL5) Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 2 (**):
5 - Thời gian chờ hiệu lực cho quyền lợi này là
- Mỗi bệnh chi trả 60% QL5, tối đa 1 tỷ đồng mỗi bệnh, không g
90 ngày sau ngày phát hành hợp đồng bảo
hiểm. hạn số bệnh nhưng tổng số tiền chi trả không quá mệnh giá QL5
- Khi được chẩn đoán mắc bệnh nan y thì người - Nếu bệnh ở mức độ 2 cùng bệnh với mức độ 1 đã được chi trả t
được bảo hiểm phải sống được 14 ngày bệnh này chỉ được chi trả thêm 30%QL5.

Mắc bệnh trong DS 40 bệnh nan y mức độ 3 (**):


Chi trả 100% QL5 trừ đi số tiền nếu đã được chi trả trước

(**) DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**) DS 10 bệnh nan y mức độ 2


1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên bằng đường nội soi
1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên qua mổ sọ hở
qua mũi -xoang bướm
2. Ung thư biểu mô tại chổ hoặc ung thư giai đoạn đầu và đã đượ
2. Ung thư biểu mô tại chỗ (Carcinoma in situ)
phẫu thuật tận gốc
3. Đặt màng lọc tĩnh mạch chủ 3. Phẫu thuật cắt bỏ một bên phổi
4. Hôn mê trên 48 giờ 4. Hôn mê trên 72 giờ
5. Điều trị chỗ hẹp hoặc tắc động mạch vành bằng 5. Ghép cầu nối trực tiếp động mạch vành xâm lấn tối thiểu
liệu pháp tái thông mạch cơ tim bằng laser (“MIDCAB”)
6. Cấy máy tạo nhịp tim 6. Cấy máy khử rung
7. Phương pháp nong van qua da/phẫu thuật van
7. Thay van tim qua da hoặc sửa van tim qua da
tim
8. Phẫu thuật cắt bỏ một thận 8. Bệnh thận mạn tính
9. Bệnh động mạch vành giai đoạn đầu 9. Bệnh động mạch vành giai đoạn trung gian
10. Đặt dẫn lưu não thất 10. Phẫu thuật động mạch cảnh

(**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3 (tiếp theo


11. Bệnh Alzheimer 21. Mất thanh
12. Suy tủy 22. Bỏng độ 3
13. Bệnh Viêm màng não do vi khuẩn kèm di
23. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
chứng thần kinh
14. Mù hai mắt 24. Phẫu thuật ghép tạng chủ
15. Bệnh Addison (Suy tuyến thượng thận mạn
25. Bệnh thần kinh vận động
tính)

16. Viêm tụy mạn tính tái phát 26. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám

17. Bệnh Creutzfeldt-Jacob 27. Bệnh teo cơ


18. Xơ gan giai đoạn cuối 28. Viêm gan siêu vi thể tối cấp
19. Mất thính lực hai tai 29. Bệnh Parkinson
20. Mất khả năng sinh hoạt độc lập hàng ngày 30. Bệnh tăng áp động mạch phổi nguyên phát

*Ghi chú: Các loại bệnh đặc biệt - Loại trừ 120 ngày (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)
1. U lành tính hoặc ác tính
2. Bệnh trĩ, rò hậu môn, tràn dịch màng tinh hoàn
3. Bất kì loại thoát vị nào
4. Tăng huyết áp, bệnh tim mạch
5. Sỏi thận - sỏi đường tiết niệu, sỏi túi mật
6. Xẹp đốt sống không do chấn thương bởi tai nạn
7. Bất thường chức năng tuyến giáp
8. Lạc nội mạch tử cung
9. Bệnh lao

DANH SÁCH CÁC BỆNH VÀ TỔN THƯƠNG NẰM NGOÀI DANH MỤC BẢO HIỂM
1 Đau lưng, đau khớp, viêm khớp, viêm cơ, thoái hóa cột sống
2 Polyp mũi không phẫu thuật, viêm xoang, viêm đa xoang, viêm mũi và viêm tai ngoài
3 Viêm amidan (Amygdal) không phẫu thuật, viêm họng, viêm hô hấp trên, viêm phế quản
4 Sốt siêu vi ở người lớn
5 Rối loạn tiền đình, rối loạn tuần hoàn não, thiểu năng tuần hoàn não
6 Rối loạn tiêu hóa
7 Viêm dạ dày, viêm tá tràng, hội chứng dạ dày, hội chứng dạ dày tá tràng không có nội soi
8 Viêm đại tràng không có đi tiêu ra máu
9 Viêm phần phụ, polyp cổ tử cung, viêm âm đạo, viêm tuyến Bartholine, nhiễm trùng đường tiểu dưới ở phụ nữ
10 Suy nhược cơ thể, suy nhược thần kinh, đau nửa đầu, chóng mặt
11 Bệnh Alzheimer
12 Những thương tật không nghiêm trọng như rách da hoặc chấn thương phần mềm,gãy kín hay trật khớp ngón ta
HIỂM DÀNH CHO NGƯỜI TRỤ CỘT GIA ĐÌNH
T – QUYỀN LỢI 65 - LỰA CHỌN A-PCUL65
----------------
o hiểm đến 65 tuổi

g phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
ng không được thấp hơn phí bảo hiểm cơ bản.
heo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chung.

ch lũy còn linh hoạt hơn 1 tài khoản tiết kiệm của ngân hàng.

g sẽ luôn được bảo hiểm với tất cả các quyền trong hợp đồng.

INH HOẠT - QUYỀN LỢI 65 - LỰA CHỌN A-PCUL65"


Tuổi Nhóm nghề nghiệp Ghi Chú
35 2 Thay đổi ô màu vàng
BH đến tuổi Mệnh giá Phí cơ bản
65 500,000,000 6,145,000
65 1,000,000,000 3,050,000
65 500,000,000 645,000
65 500,000 1,207,000
65 500,000,000 6,210,000
3,000,000,000 17,257,000
10 đến 14 năm, tùy độ tuổi, giới tính, các quyền lợi bảo hiểm tham gia.

óm nghề 1,2: đến 200% QL1; Nhóm nghề 3,4: đến 100% QL1 (nhưng không quá 2,5 tỷ)
nghìn, 1Tr (QL1>= 1 tỷ), 2Tr (QL1>=2 tỷ); QL 5: Từ 150 Triệu đến 4 tỷ

lợi bảo hiểm


quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chung và bên mua bảo hiểm có quyền:
n tích lũy (Vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá tham gia)
hoản Cơ bản (vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá còn lại)

khoản Hợp đồng trong 4 Năm hợp đồng trước đó (Cứ 4 năm 1 lần)
a từng rút tiền mặt từ Tài khoản cơ bản, chưa từng mất hiệu lực)

Hợp đồng (là Tổng của Giá trị tài khoản cơ bản và Giá trị tài khoản tích lũy)

guyên nhân Quyền lợi (đ) Ghi chú


ịch nước ngoài (QL1+3QL2) 3,500,000,000
ng tiện công cộng (QL1+2QL2) 2,500,000,000 Hoặc Giá trị tài
n khác (QL1+QL2) 1,500,000,000 khoản
500,000,000
ai nạn (QL2 tiếp theo) 1,000,000,000 Chi trả tối đa 100%QL2

100,000,000 10% QL2


60,000,000 6% QL2
40,000,000 4% QL2

ạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ thận


30,000,000 3%QL2

20,000,000 2%QL2

300,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)


ơng sọ não dẫn đến phẫu thuật mở
180,000,000 30%QL2 (Tối đa 180 Triệu)
90,000,000 15%QL2 (Tối đa 90 Triệu)
Gãy xương cùng hoặc xương cụt. 60,000,000 10%QL2 (Tối đa 60 Triệu)
ai, cánh tay, trụ, quay; Gãy các
30,000,000 5%QL2 (Tối đa 30 Triệu)
n, xương gót chân.
24,000,000 4%QL2 (Tối đa 24 Triệu)
18,000,000 3%QL2 (Tối đa 18 Triệu)

ồng/cái, chi trả tối đa 3 cái); Tổn


12,000,000 2%QL2 (Tối đa 12 Triệu)
u thuật.
g đốt ngón chân. 6,000,000 1%QL2 (Tối đa 6 Triệu)

600,000,000 100%QL2 (Tối đa 600 Triệu)


450,000,000 75%QL2 (Tối đa 450 Triệu)
300,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)
150,000,000 25%QL2 (Tối đa 150 Triệu)

ận quan trọng nhất của cơ thể là 2


1,000,000,000 100%QL2

y hoặc 1 chân; Mất thanh do vết


500,000,000 50%QL2

300,000,000 30% QL2


250,000,000 25% QL2
150,000,000 15% QL2
100,000,000 10% QL2
70,000,000 7% QL2
a ngón chân cái 50,000,000 5% QL2
40,000,000 4% QL2
30,000,000 3% QL2
ân khác ngoài ngón chân cái. 20,000,000 2% QL2
10,000,000 1% QL2

QL3)
ận quan trọng của cơ thể là 2 mắt, 2 500,000,000 100% QL3

nh, hoặc tổn thương do tai nạn


nh giá QL4)
o hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nội trú Tối đa 90 ngày/năm và
500,000 1.000 ngày/hợp đồng
trở lên
30 ngày đối với bệnh thông thường và
ệt (*).
ững tổn thương do tai nạn
% mệnh giá QL4)
250,000
Tối đa 45 ngày/năm và
khoa hồi sức tích cực 100 ngày/hợp đồng
mệnh giá QL4)
500,000

QL4)
5,000,000
Tối đa 1 lần/năm và 5
lồng ngực lần/hợp đồng
QL4)
10,000,000

ệnh nan y mức độ 1 (**):


5, tối đa 500 triệu đồng mỗi bệnh,
150,000,000
ưng tổng số tiền chi trả không quá
Miễn khấu trừ Phí bảo
hiểm rủi ro hàng tháng
ệnh nan y mức độ 2 (**): cho quyền lợi này khi mắc
tối đa 1 tỷ đồng mỗi bệnh, không giới bệnh trong DS 10 bệnh
ền chi trả không quá mệnh giá QL5. 300,000,000 nan y mức độ 2 và 40
bệnh với mức độ 1 đã được chi trả thì bệnh nan y mức độ 3
m 30%QL5.

h nan y mức độ 3 (**):


n nếu đã được chi trả trước
500,000,000

bệnh nan y mức độ 2 (**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3

qua mổ sọ hở 1. U não

oặc ung thư giai đoạn đầu và đã được


2. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng

phổi 3. Bệnh phổi giai đoạn cuối


4. Hôn mê trên 96 giờ
g mạch vành xâm lấn tối thiểu
5. Mổ bắc cầu động mạch vành

6. Bệnh Nhồi máu cơ tim

sửa van tim qua da 7. Phẫu thuật thay van tim qua mổ tim hở
8. Suy thận giai đoạn cuối
đoạn trung gian 9. Hẹp 3 nhánh động mạch
nh 10. Tai biến mạch máu não

nh nan y mức độ 3 (tiếp theo)


31. Phẫu thuật động mạch chủ
32. Viêm thận do bệnh lupus đỏ

chấn thương đầu 33 .Viêm não

34. Hội chứng mất vỏ não

35. Sốt bại liệt

36. Bệnh nang ở tủy thận (Medullary cystic


g đám
disease)
37. Nhiễm HIV do tai nạn nghề nghiệp
ấp 38. Liệt tay chân
39. Bệnh xơ cứng bì tiến triển
phổi nguyên phát 40. Bệnh nặng giai đoạn cuối

nằm viện mở rộng)


10. Động kinh
11. Giãn tĩnh mạch thừng tinh
12. Loét dạ dày, tá tràng
13. U xơ tử cung (nhân xơ tử cung)
14. Ngón chân cái vẹo ngoài
15. Viêm amidan, bệnh lý của các tổ chức lympho vòm họng
16. Bệnh lý xoang, khoang mũi, vách ngăn mũi, xương xoăn mũi
17. Thoái hóa khớp, bệnh gout
18. Phì đại tuyến tiền liệt, thoái vị địa đệm cột sống

NGOÀI DANH MỤC BẢO HIỂM (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)

m tai ngoài
viêm phế quản
hông có nội soi

hiễm trùng đường tiểu dưới ở phụ nữ

n mềm,gãy kín hay trật khớp ngón tay, ngón chân không phẫu thuật.
BẢNG TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DÀNH CHO NGƯ
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH LINH HOẠT – QUYỀN LỢI 65 - LỰA
---------------------
* Tuổi tham gia của người được bảo hiểm chính từ 18 đến 50 tuổi, bảo hiểm đến 65 tuổi
* Mệnh giá Bảo hiểm cơ bản tham gia từ 200 triệu đồng trở lên.
* Mức phí đóng: Tùy độ tuổi, giới tính, nhóm nghề nghiệp nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định nhưng không được thấp hơn phí bả
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên

Ưu điểm vượt trội của sản phẩm PCUL:


* Ngoài Tài khoản Cơ bản thì hợp đồng này có thêm 1 Tài khoản Tích lũy còn linh hoạt hơn 1 tài
* Linh hoạt đóng phí từ năm thứ 4.
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản chỉ cần lớn hơn 0 đồng, khách hàng sẽ luôn được bảo hiểm với tất
* Thưởng duy trì hợp đồng cứ 4 năm/lần.

VÍ DỤ MINH HỌA "KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH LINH HOẠT - QUYỀN LỢI
Họ tên Giới tính
Trần Văn A NAM
STT Quyền lợi bảo hiểm Tuổi tham gia
1 Quyền lợi bảo hiểm cơ bản 18 đến 50 tuổi
2 BH Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng 18 đến 50 tuổi
3 BH Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 18 đến 50 tuổi
4 BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng (1.000 ngày) 18 đến 50 tuổi
5 BH Theo mức độ cho bệnh nan y 18 đến 50 tuổi
Tổng cộng
Thời gian đóng phí khi tham gia với mức "phí cơ bản" là từ 10 đến 14 năm, tùy độ tuổi, giới t
Lưu ý về mệnh giá các quyền lợi (QL)
QL 1: Mệnh giá tối thiểu là 200 triệu. QL 2: Mệnh giá tối thiểu 150 triệu; Nhóm nghề 1,2: đến 200% QL1; Nhó
QL 3: Mệnh giá từ 150 triệu đến 100% QL1, nhưng không quá 4 tỷ. QL 4: 0.5Tr , 1Tr (QL1>= 1 tỷ), 2Tr (QL1>=2

Quyền lợi bảo hiểm


I./ Khi Cuộc sống Bình yên, An vui
1./ Quyền lợi đầu tư (như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng)
Tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên k
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút 1 phần hoặc toàn bộ Giá trị Tài khoản tích lũy (Vẫn được Bảo hiểm
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút tối đa 80% Giá Trị hoàn lại từ Tài khoản Cơ bản (vẫn được Bảo hiể
2./ Quyền lợi duy trì hợp đồng
* Thưởng thêm 100% khoản lãi trung bình hàng năm của Giá trị Tài khoản Hợp đồng trong 4 Năm
(Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong 4 năm tính theo chu kỳ, chưa từng rút tiền mặt từ Tài khoả
3./ Quyền lợi đáo hạn
* Ngày đáo hạn hợp đồng (tuổi 65), Trả lại 100% Giá trị Tài khoản Hợp đồng (là Tổng của Giá trị t
II./ Khi cuộc sống có những rủi ro
* Từ tuổi 18 đến 65
STT Những rủi ro Nguyên nhân
Khi đi du lịch nước ngoài (QL1+3QL2)
Tử vong Do tai nạn Trên phương tiện công cộng (QL1+2QL2)
1 (Quyền lợi cơ bản - QL1 và Tử vong hoặc
Các tai nạn khác (QL1+QL2)
tàn tật do tai nạn mở rộng - QL2)
Do bệnh (QL1)
2 Các quyền lợi khi bị chấn thương, bị bỏng hoặc tàn tật do tai nạn (QL2 tiếp theo)
2.1 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương nội tạng do tai nạn
Vỡ tụy
Thủng dạ dày và/hoặc thủng ruột; Vỡ gan (độ 3).
Tràn máu một hay cả hai bên màng phổi
Rách thành bàng quang; Rách, đứt niệu quản; Rách hoặc đứt niệu đạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ thậ
và/hoặc đứt chỗ nối đài bể thận - niệu quản (độ 3); Vỡ lách (độ 3).
Tràn khí một hay cả hai bên màng phổi
2.2 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương xương khớp do tai nạn
Gãy xương chậu gây méo khung chậu
Gãy 1 hoặc 2 đùi; Gãy xương ức; Nứt, vỡ vòm sọ (loại trừ chấn thương sọ não dẫn đến phẫu thuật m
hộp sọ).
Vỡ gãy 1 hoặc cả 2 xương bánh chè
Gãy xương hàm trên và/hoặc xương hàm dưới; Gãy thân đốt sống; Gãy xương cùng hoặc xương cụt.
Gãy các xương mặt khác; Gãy các xương chi trên như xương đòn, vai, cánh tay, trụ, quay; Gãy các
xương mác hoặc xương chảy, Vỡ gãy xương mắc cá chân, xương sên, xương gót chân.
Đứt hoàn toàn 1 hoặc các dây chằn khớp đầu gối
Gãy 1 hoặc nhiều xương cổ tay và/hoặc đốt bàn tay.
Gãy xương sườn, mỗi cái 2% Mệnh giá (nhưng không quá 12 triệu đồng/cái, chi trả tối đa 3 cái); Tổn
thương sụn chiêm do chấn thương khớp gối đòi hỏi phải điều trị phẩu thuật.
Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón tay; Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón chân.
2.3 Quyền lợi bảo hiểm bỏng/phỏng do tai nạn
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 15% cơ thể.
Bỏng mức độ 2, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 9% cơ thể.
2.4 Quyền lợi bảo hiểm tàn tật do tai nạn
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 2 trong 6 bộ phận quan trọng nhất của cơ thể là
mắt, 2 tay và 2 chân (tỉ lệ thương tật >80%)
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 1 mắt, hoặc 1 tay hoặc 1 chân; Mất thanh do vết
thương thanh quản gây ra; Mất thính lực hoàn toàn 2 tai
Cụt tất cả các ngón của hai bàn chân
Cụt 2 ngón tay cái
Cụt tất cả các ngón của một bàn chân
Cụt 2 đốt của ngón tay cái; Mất thính lực hoàn toàn 1 tai.
Cụt 3 đốt ngón tay trỏ
Cụt 1 đốt của ngón tay cái; 2 đốt ngón trỏ; 3 đốt ngón giữa; 2 đốt của ngón chân cái
Cụt 3 đốt ngón tay áp út
Cụt 2 đốt ngón tay giữa; 3 đốt ngón tay út; 1 đốt của ngón chân cái
Cụt 1 đốt ngón tay trỏ; 2 đốt ngón áp út; 2 đốt ngón út; Mỗi ngón chân khác ngoài ngón chân cái.
Cụt 1 đốt ngón tay giữa; 1 đốt ngón áp út; 1 đốt ngón út.
3 Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn Do bệnh hoặc tai nạn (QL3)
Cắt cụt hoặc mất khả năng hoạt động hoàn toàn và vĩnh viễn của 2 trong 6 bộ phận quan trọng của c
là 2 mắt, 2 tay và 2 chân; hoặc bị thương tật vĩnh viễn từ 81%.
Nằm viện để điều trị bệnh, hoặc tổn thương do tai n
4 (Mỗi ngày chi trả 100% mệnh giá QL4)
- Chi trả khi Người được Bảo hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nộ
từ đủ ba (03) Ngày nằm viện trở lên
- Thời gian hoãn áp dụng là 30 ngày đối với bệnh thông thường
90 ngày đối với bệnh đặc biệt (*).

Nằm viện, Phẫu thuật


Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm viện mở
rộng (QL4)
4

Phần hỗ trợ thêm


Nằm viện, Phẫu thuật
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm viện mở Hỗ trợ thêm để điều trị những tổn thương do tai nạn
rộng (QL4) (Mỗi ngày chi trả thêm 50% mệnh giá QL4)
Hỗ trợ thêm để điều trị tại khoa hồi sức tích cực
(Mỗi ngày chi trả thêm 100% mệnh giá QL4)

Phẫu thuật
(Chi trả thêm 10 lần mệnh giá QL4)

Phẫu thuật mở hộp sọ hoặc lồng ngực


(Chi trả thêm 20 lần mệnh giá QL4)

Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**):


Mỗi bệnh chi trả 30% QL5, tối đa 500 triệu đồng mỗi bện
không giới hạn số bệnh nhưng tổng số tiền chi trả không q
Mắc bệnh nan y mệnh giá QL5
Quyền lợi Bảo hiểm theo mức độ cho
bệnh nan y (QL5) Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 2 (**):
5 - Thời gian chờ hiệu lực cho quyền lợi này là
- Mỗi bệnh chi trả 60% QL5, tối đa 1 tỷ đồng mỗi bệnh, không g
90 ngày sau ngày phát hành hợp đồng bảo
hiểm. hạn số bệnh nhưng tổng số tiền chi trả không quá mệnh giá QL5
- Khi được chẩn đoán mắc bệnh nan y thì người - Nếu bệnh ở mức độ 2 cùng bệnh với mức độ 1 đã được chi trả
được bảo hiểm phải sống được 14 ngày bệnh này chỉ được chi trả thêm 30%QL5.

Mắc bệnh trong DS 40 bệnh nan y mức độ 3 (**):


Chi trả 100% QL5 trừ đi số tiền nếu đã được chi trả trước

(**) DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**) DS 10 bệnh nan y mức độ 2


1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên bằng đường nội soi
1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên qua mổ sọ hở
qua mũi -xoang bướm
2. Ung thư biểu mô tại chổ hoặc ung thư giai đoạn đầu và đã đư
2. Ung thư biểu mô tại chỗ (Carcinoma in situ)
phẫu thuật tận gốc
3. Đặt màng lọc tĩnh mạch chủ 3. Phẫu thuật cắt bỏ một bên phổi
4. Hôn mê trên 48 giờ 4. Hôn mê trên 72 giờ
5. Điều trị chỗ hẹp hoặc tắc động mạch vành bằng 5. Ghép cầu nối trực tiếp động mạch vành xâm lấn tối thiểu
liệu pháp tái thông mạch cơ tim bằng laser (“MIDCAB”)
6. Cấy máy tạo nhịp tim 6. Cấy máy khử rung
7. Phương pháp nong van qua da/phẫu thuật van
7. Thay van tim qua da hoặc sửa van tim qua da
tim
8. Phẫu thuật cắt bỏ một thận 8. Bệnh thận mạn tính
9. Bệnh động mạch vành giai đoạn đầu 9. Bệnh động mạch vành giai đoạn trung gian
10. Đặt dẫn lưu não thất 10. Phẫu thuật động mạch cảnh

(**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3 (tiếp theo


11. Bệnh Alzheimer 21. Mất thanh
12. Suy tủy 22. Bỏng độ 3
13. Bệnh Viêm màng não do vi khuẩn kèm di
23. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
chứng thần kinh
14. Mù hai mắt 24. Phẫu thuật ghép tạng chủ
15. Bệnh Addison (Suy tuyến thượng thận mạn
25. Bệnh thần kinh vận động
tính)

16. Viêm tụy mạn tính tái phát 26. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám

17. Bệnh Creutzfeldt-Jacob 27. Bệnh teo cơ


18. Xơ gan giai đoạn cuối 28. Viêm gan siêu vi thể tối cấp
19. Mất thính lực hai tai 29. Bệnh Parkinson
20. Mất khả năng sinh hoạt độc lập hàng ngày 30. Bệnh tăng áp động mạch phổi nguyên phát

*Ghi chú: Các loại bệnh đặc biệt - Loại trừ 90 ngày (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)
1. Các loại u/nang/polyp lành tính hoặc ác tính
2. Lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung (nhân xơ tử cung)
3. Phì đại tuyến tiền liệt, bệnh trĩ, rò hậu môn,
4. Tràn dịch màng tinh hoàn, giãn tĩnh mạch thừng tinh
5. Bất kỳ loại thoát vị nào
6. Xẹp đốt sống không do chấn thương bởi tai nạn
7. Tăng huyết áp hay bệnh tim, bệnh mạch máu
8. Sỏi thận, sỏi đường tiết niệu, sỏi túi mật, sỏi đường mật
9. Bất thường chức năng tuyến giáp
DANH SÁCH CÁC BỆNH VÀ TỔN THƯƠNG NẰM NGOÀI DANH MỤC BẢO HIỂM
Thoát vị đĩa đệm cột sống không phẫu thuật, đau lưng, đau cổ, đau vai, hội chứng vai gáy, đau khớp, viêm kh
1
xương
2 Polyp mũi không phẫu thuật, viêm xoang, viêm đa xoang, viêm mũi

3 Viêm amidan (Amygdale) không phẫu thuật, viêm họng, viêm thanh quản, viêm dây thanh, viêm/nhiễm trùng

4 Nhiễm/sốt siêu vi ở người lớn, cảm, cúm


Rối loạn tiền đình, rối loạn tuần hoàn não, thiểu năng tuần hoàn não, rối loạn thần kinh thực vật (giao cảm/ ph
5
lipid máu, rối loạn chuyển hóa lipoprotein, rối loạn chuyển hóa calci
6 Rối loạn tiêu hóa

7 Viêm dạ dày, viêm tá tràng

8 Viêm đại tràng không có đi tiêu ra máu, co thắt đại tràng, hội chứng ruột/đại tràng kích thích

9 Viêm phần phụ, viêm cổ tử cung, polyp cổ tử cung, viêm âm đạo, viêm tuyến Bartholine, viêm/nhiễm trùng đ
Suy nhược cơ thể, suy nhược thần kinh, đau/nhức đầu, đau đầu vận mạch, Migrain, chóng mặt, điều trị giảm c
10
cuồng ăn (chứng háu ăn)
11 Bệnh Alzheimer, các loại u lành tính ngoài da như mụn cóc, mụn ruồi, mụn thịt, mụn gạo, bướu mỡ, bướu bã

12 Những thương tật như rách da, vết thương ngoài da, vết thương và/hoặc chấn thương phần mềm, gãy hay trật
HIỂM DÀNH CHO NGƯỜI TRỤ CỘT GIA ĐÌNH
– QUYỀN LỢI 65 - LỰA CHỌN B - PCUL65B
----------------
o hiểm đến 65 tuổi

g phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
ng không được thấp hơn phí bảo hiểm cơ bản.
heo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chung.

ch lũy còn linh hoạt hơn 1 tài khoản tiết kiệm của ngân hàng.

sẽ luôn được bảo hiểm với tất cả các quyền trong hợp đồng.

NH HOẠT - QUYỀN LỢI 65 - LỰA CHỌN B - PCUL65B"


Tuổi Nhóm nghề nghiệp Ghi Chú
30 2 Thay đổi ô màu vàng
BH đến tuổi Mệnh giá Phí cơ bản
65 500,000,000 5,915,000
65 500,000,000 1,525,000
65 500,000,000 #N/A
65 500,000 956,000
65 500,000,000 5,465,000
2,500,000,000 #N/A
10 đến 14 năm, tùy độ tuổi, giới tính, các quyền lợi bảo hiểm tham gia.

óm nghề 1,2: đến 200% QL1; Nhóm nghề 3,4: đến 100% QL1 (nhưng không quá 2,5 tỷ)
5Tr , 1Tr (QL1>= 1 tỷ), 2Tr (QL1>=2 tỷ) QL 5: Từ 150 Triệu

lợi bảo hiểm


quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chung và bên mua bảo hiểm có quyền:
n tích lũy (Vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá tham gia)
oản Cơ bản (vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá còn lại)

khoản Hợp đồng trong 4 Năm hợp đồng trước đó (Cứ 4 năm 1 lần)
a từng rút tiền mặt từ Tài khoản cơ bản, chưa từng mất hiệu lực)

ợp đồng (là Tổng của Giá trị tài khoản cơ bản và Giá trị tài khoản tích lũy)

guyên nhân Quyền lợi (đ) Ghi chú


ịch nước ngoài (QL1+3QL2) 2,000,000,000
Nhận Mệnh giá QL Cơ
ng tiện công cộng (QL1+2QL2) 1,500,000,000 bản và Giá trị tài khoản
n khác (QL1+QL2) 1,000,000,000 hợp đồng (GTTK Cơ bản
và GTTK Tích Lũy)
500,000,000
ai nạn (QL2 tiếp theo) 500,000,000 Chi trả tối đa 100%QL2

50,000,000 10% QL2


30,000,000 6% QL2
20,000,000 4% QL2

ạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ thận


15,000,000 3%QL2

10,000,000 2%QL2

250,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)


ơng sọ não dẫn đến phẫu thuật mở
150,000,000 30%QL2 (Tối đa 180 Triệu)
75,000,000 15%QL2 (Tối đa 90 Triệu)
Gãy xương cùng hoặc xương cụt. 50,000,000 10%QL2 (Tối đa 60 Triệu)
ai, cánh tay, trụ, quay; Gãy các
25,000,000 5%QL2 (Tối đa 30 Triệu)
n, xương gót chân.
20,000,000 4%QL2 (Tối đa 24 Triệu)
15,000,000 3%QL2 (Tối đa 18 Triệu)

ồng/cái, chi trả tối đa 3 cái); Tổn


10,000,000 2%QL2 (Tối đa 12 Triệu)
u thuật.
g đốt ngón chân. 5,000,000 1%QL2 (Tối đa 6 Triệu)

500,000,000 100%QL2 (Tối đa 600 Triệu)


375,000,000 75%QL2 (Tối đa 450 Triệu)
250,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)
125,000,000 25%QL2 (Tối đa 150 Triệu)

ận quan trọng nhất của cơ thể là 2


500,000,000 100%QL2

y hoặc 1 chân; Mất thanh do vết


250,000,000 50%QL2

150,000,000 30% QL2


125,000,000 25% QL2
75,000,000 15% QL2
50,000,000 10% QL2
35,000,000 7% QL2
a ngón chân cái 25,000,000 5% QL2
20,000,000 4% QL2
15,000,000 3% QL2
ân khác ngoài ngón chân cái. 10,000,000 2% QL2
5,000,000 1% QL2

QL3)
rong 6 bộ phận quan trọng của cơ thể 500,000,000 100% QL3

nh, hoặc tổn thương do tai nạn


nh giá QL4)
o hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nội trú Tối đa 90 ngày/năm và
500,000 1.000 ngày/hợp đồng
trở lên
30 ngày đối với bệnh thông thường và
t (*).
ững tổn thương do tai nạn
% mệnh giá QL4)
250,000
Tối đa 45 ngày/năm và
khoa hồi sức tích cực 100 ngày/hợp đồng
mệnh giá QL4)
500,000

QL4)
5,000,000
Tối đa 1 lần/năm và 5
lồng ngực lần/hợp đồng
QL4)
10,000,000

ệnh nan y mức độ 1 (**):


5, tối đa 500 triệu đồng mỗi bệnh,
150,000,000
ưng tổng số tiền chi trả không quá
Miễn khấu trừ Phí bảo
hiểm rủi ro hàng tháng
ệnh nan y mức độ 2 (**): cho quyền lợi này khi mắc
tối đa 1 tỷ đồng mỗi bệnh, không giới bệnh trong DS 10 bệnh
ền chi trả không quá mệnh giá QL5. 300,000,000 nan y mức độ 2 và 40
bệnh với mức độ 1 đã được chi trả thì bệnh nan y mức độ 3
m 30%QL5.

h nan y mức độ 3 (**):


n nếu đã được chi trả trước
500,000,000

bệnh nan y mức độ 2 (**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3

qua mổ sọ hở 1. U não

oặc ung thư giai đoạn đầu và đã được


2. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng

phổi 3. Bệnh phổi giai đoạn cuối


4. Hôn mê trên 96 giờ
g mạch vành xâm lấn tối thiểu
5. Mổ bắc cầu động mạch vành

6. Bệnh Nhồi máu cơ tim

sửa van tim qua da 7. Phẫu thuật thay van tim qua mổ tim hở
8. Suy thận giai đoạn cuối
đoạn trung gian 9. Hẹp 3 nhánh động mạch
nh 10. Tai biến mạch máu não

nh nan y mức độ 3 (tiếp theo)


31. Phẫu thuật động mạch chủ
32. Viêm thận do bệnh lupus đỏ

chấn thương đầu 33 .Viêm não

34. Hội chứng mất vỏ não

35. Sốt bại liệt

36. Bệnh nang ở tủy thận (Medullary cystic


g đám
disease)
37. Nhiễm HIV do tai nạn nghề nghiệp
ấp 38. Liệt tay chân
39. Bệnh xơ cứng bì tiến triển
phổi nguyên phát 40. Bệnh nặng giai đoạn cuối

ằm viện mở rộng)
10. Bệnh lao
11. Loét dạ dày hoặc tá tràng
12. Ngón chân cái vẹo ngoài
13. Viêm amidan (amygdale)
14. Bệnh lý của các tổ chức lympho vòm họng

15. Bóng khí của cuốn mũi (concha bullosa), phì đại cuốn mũi, lệch
vách ngăn mũi
16. Bệnh Gout
17. Động kinh
GOÀI DANH MỤC BẢO HIỂM (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)
i chứng vai gáy, đau khớp, viêm khớp, viêm hoặc đau cơ, thoái hóa khớp/cột sống, loãng

viêm dây thanh, viêm/nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm phế quản

ạn thần kinh thực vật (giao cảm/ phó giao cảm), rối loạn thần kinh tim, tình trạng tăng

ại tràng kích thích

yến Bartholine, viêm/nhiễm trùng đường tiểu dưới ở phụ nữ


Migrain, chóng mặt, điều trị giảm cân/tăng cân, điều trị chứng chán ăn, điều trị chứng

n thịt, mụn gạo, bướu mỡ, bướu bã đậu, u bao hoạt dịch

ấn thương phần mềm, gãy hay trật khớp ngón tay/ngón chân
BẢNG TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DÀNH CHO NGƯ
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH LINH HOẠT – QUYỀN LỢI 80 - LỰ
---------------------
* Tuổi tham gia của người được bảo hiểm chính từ 18 đến 60 tuổi, bảo hiểm đến 80 tuổi
* Mệnh giá Bảo hiểm cơ bản tham gia từ 200 triệu đồng trở lên.
* Mức phí đóng: Tùy độ tuổi, giới tính, nhóm nghề nghiệp nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định nhưng không được thấp hơn phí bả
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên

Ưu điểm vượt trội của sản phẩm PCUL:


* Ngoài Tài khoản Cơ bản thì hợp đồng này có thêm 1 Tài khoản Tích lũy còn linh hoạt hơn 1 tài
* Linh hoạt đóng phí từ năm thứ 4.
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản chỉ cần lớn hơn 0 đồng, khách hàng sẽ luôn được bảo hiểm với tất

* Thưởng duy trì hợp đồng cứ 4 năm/lần.


VÍ DỤ MINH HỌA "KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH LINH HOẠT - QUYỀN LỢI
Họ tên Giới tính
HỒ THỊ THU THẢO Nu
STT Quyền lợi bảo hiểm Tuổi tham gia
1 Quyền lợi bảo hiểm cơ bản 18 đến 60 tuổi
2 BH Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng 18 đến 60 tuổi
3 BH Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 18 đến 60 tuổi
4 BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng (1.000 ngày) 18 đến 60 tuổi
5 BH Theo mức độ cho bệnh nan y 18 đến 60 tuổi
Tổng cộng
Thời gian đóng phí khi tham gia với mức "phí cơ bản" là từ 12 đến 18 năm, tùy độ tuổi, giới t
Lưu ý về mệnh giá các quyền lợi (QL)
QL 1: Mệnh giá tối thiểu là 200 triệu. QL 2: Mệnh giá tối thiểu 150 triệu; Nhóm nghề 1,2: đến 200% QL1; Nhóm
QL 3: Mệnh giá từ 150 triệu đến 100% QL1, nhưng không quá 4 tỷ. QL 4: 500 nghìn, 1Tr (QL1>= 1 tỷ), 2Tr (QL1>=

Quyền lợi bảo hiểm


I./ Khi Cuộc sống Bình yên, An vui
1./ Quyền lợi đầu tư (như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng)
Tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên k
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút 1 phần hoặc toàn bộ Giá trị Tài khoản tích lũy (Vẫn được Bảo hiểm
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút tối đa 80% Giá Trị hoàn lại từ Tài khoản Cơ bản (vẫn được Bảo hiể
2./ Quyền lợi duy trì hợp đồng
* Thưởng thêm 100% khoản lãi trung bình hàng năm của Giá trị Tài khoản Hợp đồng trong 4 Năm
(Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong 4 năm tính theo chu kỳ, chưa từng rút tiền mặt từ Tài khoả
3./ Quyền lợi đáo hạn

* Ngày đáo hạn hợp đồng (tuổi 80), Trả lại 100% Giá trị Tài khoản Hợp đồng (là Tổng của Giá trị t

II./ Khi cuộc sống có những rủi ro


* Từ tuổi 18 đến 70 . (Riêng với Quyền lợi thương tật toàn bộ và vĩnh viễn (QL4) từ 18 đến 75
STT Những rủi ro Nguyên nhân
Khi đi du lịch nước ngoài (QL1+3QL2)
Do tai nạn Trên phương tiện công cộng (QL1+2QL2)
1 Tử vong
Các tai nạn khác (QL1+QL2)
Do bệnh (QL1)
2 Các quyền lợi khi bị chấn thương, bị bỏng hoặc tàn tật do tai nạn (QL2 tiếp theo)
2.1 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương nội tạng do tai nạn
Vỡ tụy
Thủng dạ dày và/hoặc thủng ruột; Vỡ gan.
Tràn máu màng phổi
Rách thành bàng quang; Rách, đứt niệu quản; Rách hoặc đứt niệu đạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ thận
và/hoặc đứt chỗ nối đài bể thận - niệu quản; Vỡ lách.
Tràn khí màng phổi
2.2 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương xương khớp do tai nạn
Gãy xương chậu gây méo khung chậu
Gãy 1 hoặc 2 đùi; Gãy xương ức; Nứt, vỡ vòm sọ (loại trừ chấn thương sọ não dẫn đến phẫu thuật mở
hộp sọ).
2.2

Vỡ gãy 1 hoặc cả 2 xương bánh chè


Gãy xương hàm trên và/hoặc xương hàm dưới; Gãy thân đốt sống; Gãy xương cùng hoặc xương cụt.
Gãy các xương mặt khác; Gãy các xương chi trên như xương đòn, vai, cánh tay, trụ, quay; Gãy các
xương mác hoặc xương chảy, Vỡ gãy xương mắc cá chân, xương sên, xương gót chân.
Đứt hoàn toàn 1 hoặc các dây chằn khớp đầu gối
Gãy 1 hoặc nhiều xương cổ tay và/hoặc đốt bàn tay.
Gãy xương sườn, mỗi cái 2% Mệnh giá (nhưng không quá 12 triệu đồng/cái, chi trả tối đa 3 cái); Tổn
thương sụn chiêm do chấn thương khớp gối đòi hỏi phải điều trị phẩu thuật.
Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón tay; Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón chân.
2.3 Quyền lợi bảo hiểm bỏng/phỏng do tai nạn
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 15% cơ thể.
Bỏng mức độ 2, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 9% cơ thể.
2.4 Quyền lợi bảo hiểm tàn tật do tai nạn
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 2 trong 6 bộ phận quan trọng nhất của cơ thể là
mắt, 2 tay và 2 chân (tỉ lệ thương tật >80%)
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 1 mắt, hoặc 1 tay hoặc 1 chân; Mất thanh do vết
thương thanh quản gây ra; Mất thính lực hoàn toàn 2 tai
Cụt tất cả các ngón của hai bàn chân
Cụt 2 ngón tay cái
Cụt tất cả các ngón của một bàn chân
Cụt 2 đốt của ngón tay cái; Mất thính lực hoàn toàn 1 tai.
Cụt 3 đốt ngón tay trỏ
Cụt 1 đốt của ngón tay cái; 2 đốt ngón trỏ; 3 đốt ngón giữa; 2 đốt của ngón chân cái
Cụt 3 đốt ngón tay áp út
Cụt 2 đốt ngón tay giữa; 3 đốt ngón tay út; 1 đốt của ngón chân cái
Cụt 1 đốt ngón tay trỏ; 2 đốt ngón áp út; 2 đốt ngón út; Mỗi ngón chân khác ngoài ngón chân cái.
Cụt 1 đốt ngón tay giữa; 1 đốt ngón áp út; 1 đốt ngón út.
3 Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn Do bệnh hoặc tai nạn (QL3)
Mất khả năng hoạt động hoàn toàn và vĩnh viễn của 2 trong 6 bộ phận quan trọng của cơ thể là 2 mắt
tay và 2 chân (tỉ lệ thương tật >80%)
Nằm viện để điều trị bệnh, hoặc tổn thương do tai n
4 (Mỗi ngày chi trả 100% mệnh giá QL4)
- Chi trả khi Người được Bảo hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nội
từ đủ ba (03) Ngày nằm viện trở lên
- Thời gian hoãn áp dụng là 30 ngày đối với bệnh thông thường
120 ngày đối với bệnh đặc biệt (*).

Nằm viện, Phẫu thuật Phần hỗ trợ thêm


Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm viện mở Hỗ trợ thêm để điều trị những tổn thương do tai nạn
rộng (QL4) (Mỗi ngày chi trả thêm 50% mệnh giá QL4)
Hỗ trợ thêm để điều trị tại khoa hồi sức tích cực
(Mỗi ngày chi trả thêm 100% mệnh giá QL4)

Phẫu thuật
(Chi trả thêm 10 lần mệnh giá QL4)

Phẫu thuật mở hộp sọ hoặc lồng ngực


(Chi trả thêm 20 lần mệnh giá QL4)

Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**):


Mỗi bệnh chi trả 30% QL5, tối đa 500 triệu đồng mỗi bệnh
không giới hạn số bệnh nhưng tổng số tiền chi trả không qu
Mắc bệnh nan y mệnh giá QL5
Quyền lợi Bảo hiểm theo mức độ cho
bệnh nan y (QL5) Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 2 (**):
5 - Thời gian chờ hiệu lực cho quyền lợi này là - Mỗi bệnh chi trả 60% QL5, tối đa 1 tỷ đồng mỗi bệnh, không g
90 ngày sau ngày phát hành hợp đồng bảo
hiểm. hạn số bệnh nhưng tổng số tiền chi trả không quá mệnh giá QL5
- Khi được chẩn đoán mắc bệnh nan y thì người - Nếu bệnh ở mức độ 2 cùng bệnh với mức độ 1 đã được chi trả t
được bảo hiểm phải sống được 14 ngày bệnh này chỉ được chi trả thêm 30%QL5.

Mắc bệnh trong DS 40 bệnh nan y mức độ 3 (**):


Chi trả 100% QL5 trừ đi số tiền nếu đã được chi trả trước

(**) DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**) DS 10 bệnh nan y mức độ 2


1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên bằng đường nội soi
1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên qua mổ sọ hở
qua mũi -xoang bướm
2. Ung thư biểu mô tại chổ hoặc ung thư giai đoạn đầu và đã đượ
2. Ung thư biểu mô tại chỗ (Carcinoma in situ)
phẫu thuật tận gốc
3. Đặt màng lọc tĩnh mạch chủ 3. Phẫu thuật cắt bỏ một bên phổi
4. Hôn mê trên 48 giờ 4. Hôn mê trên 72 giờ
5. Điều trị chỗ hẹp hoặc tắc động mạch vành bằng 5. Ghép cầu nối trực tiếp động mạch vành xâm lấn tối thiểu
liệu pháp tái thông mạch cơ tim bằng laser (“MIDCAB”)
6. Cấy máy tạo nhịp tim 6. Cấy máy khử rung
7. Phương pháp nong van qua da/phẫu thuật van
7. Thay van tim qua da hoặc sửa van tim qua da
tim
8. Phẫu thuật cắt bỏ một thận 8. Bệnh thận mạn tính
9. Bệnh động mạch vành giai đoạn đầu 9. Bệnh động mạch vành giai đoạn trung gian
10. Đặt dẫn lưu não thất 10. Phẫu thuật động mạch cảnh

(**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3 (tiếp theo


11. Bệnh Alzheimer 21. Mất thanh
12. Suy tủy 22. Bỏng độ 3
13. Bệnh Viêm màng não do vi khuẩn kèm di
23. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
chứng thần kinh
14. Mù hai mắt 24. Phẫu thuật ghép tạng chủ
15. Bệnh Addison (Suy tuyến thượng thận mạn
25. Bệnh thần kinh vận động
tính)
16. Viêm tụy mạn tính tái phát 26. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám

17. Bệnh Creutzfeldt-Jacob 27. Bệnh teo cơ


18. Xơ gan giai đoạn cuối 28. Viêm gan siêu vi thể tối cấp
19. Mất thính lực hai tai 29. Bệnh Parkinson
20. Mất khả năng sinh hoạt độc lập hàng ngày 30. Bệnh tăng áp động mạch phổi nguyên phát

*Ghi chú: Các loại bệnh đặc biệt - Loại trừ 120 ngày (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)
1. U lành tính hoặc ác tính
2. Bệnh trĩ, rò hậu môn, tràn dịch màng tinh hoàn
3. Bất kì loại thoát vị nào
4. Tăng huyết áp, bệnh tim mạch
5. Sỏi thận - sỏi đường tiết niệu, sỏi túi mật
6. Xẹp đốt sống không do chấn thương bởi tai nạn
7. Bất thường chức năng tuyến giáp
8. Lạc nội mạch tử cung
9. Bệnh lao
DANH SÁCH CÁC BỆNH VÀ TỔN THƯƠNG NẰM NGOÀI DANH MỤC BẢO HIỂM
1 Đau lưng, đau khớp, viêm khớp, viêm cơ, thoái hóa cột sống
2 Polyp mũi không phẫu thuật, viêm xoang, viêm đa xoang, viêm mũi và viêm tai ngoài
3 Viêm amidan (Amygdal) không phẫu thuật, viêm họng, viêm hô hấp trên, viêm phế quản
4 Sốt siêu vi ở người lớn
5 Rối loạn tiền đình, rối loạn tuần hoàn não, thiểu năng tuần hoàn não
6 Rối loạn tiêu hóa
7 Viêm dạ dày, viêm tá tràng, hội chứng dạ dày, hội chứng dạ dày tá tràng không có nội soi
8 Viêm đại tràng không có đi tiêu ra máu
9 Viêm phần phụ, polyp cổ tử cung, viêm âm đạo, viêm tuyến Bartholine, nhiễm trùng đường tiểu dưới ở phụ nữ
10 Suy nhược cơ thể, suy nhược thần kinh, đau nửa đầu, chóng mặt
11 Bệnh Alzheimer
12 Những thương tật không nghiêm trọng như rách da hoặc chấn thương phần mềm,gãy kín hay trật khớp ngón ta
HIỂM DÀNH CHO NGƯỜI TRỤ CỘT GIA ĐÌNH
T – QUYỀN LỢI 80 - LỰA CHỌN A-PCUL80
----------------
o hiểm đến 80 tuổi

g phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
ng không được thấp hơn phí bảo hiểm cơ bản.
heo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chung.

ch lũy còn linh hoạt hơn 1 tài khoản tiết kiệm của ngân hàng.

g sẽ luôn được bảo hiểm với tất cả các quyền trong hợp đồng.

INH HOẠT - QUYỀN LỢI 80 - LỰA CHỌN A-PCUL80"


Tuổi Nhóm nghề nghiệp Ghi Chú
38 1 Thay đổi ô màu vàng
BH đến tuổi Mệnh giá Phí cơ bản 167
80 500,000,000 7,080,000 72
70 1,000,000,000 1,800,000
75 500,000,000 880,000
70 500,000 1,440,000
70 300,000,000 4,521,000
2,800,000,000 15,721,000
12 đến 18 năm, tùy độ tuổi, giới tính, các quyền lợi bảo hiểm tham gia.

óm nghề 1,2: đến 200% QL1; Nhóm nghề 3,4: đến 100% QL1 (nhưng không quá 2,5 tỷ)
nghìn, 1Tr (QL1>= 1 tỷ), 2Tr (QL1>=2 tỷ); QL 5: Từ 150 Triệu đến 4 tỷ

lợi bảo hiểm


quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chung và bên mua bảo hiểm có quyền:
n tích lũy (Vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá tham gia)
hoản Cơ bản (vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá còn lại)

khoản Hợp đồng trong 4 Năm hợp đồng trước đó (Cứ 4 năm 1 lần)
a từng rút tiền mặt từ Tài khoản cơ bản, chưa từng mất hiệu lực)

Hợp đồng (là Tổng của Giá trị tài khoản cơ bản và Giá trị tài khoản tích lũy)

vĩnh viễn (QL4) từ 18 đến 75 tuổi, và QL cơ bản (QL1) từ 18 đến 80 tuổi)


guyên nhân Quyền lợi (đ) Ghi chú
ịch nước ngoài (QL1+3QL2) 3,500,000,000
ng tiện công cộng (QL1+2QL2) 2,500,000,000 Hoặc Giá trị tài
n khác (QL1+QL2) 1,500,000,000 khoản
500,000,000
ai nạn (QL2 tiếp theo) 1,000,000,000 Chi trả tối đa 100%QL2

100,000,000 10% QL2


60,000,000 6% QL2
40,000,000 4% QL2

ạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ thận


30,000,000 3%QL2

20,000,000 2%QL2

300,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)


ơng sọ não dẫn đến phẫu thuật mở
180,000,000 30%QL2 (Tối đa 180 Triệu)
90,000,000 15%QL2 (Tối đa 90 Triệu)
Gãy xương cùng hoặc xương cụt. 60,000,000 10%QL2 (Tối đa 60 Triệu)
ai, cánh tay, trụ, quay; Gãy các
30,000,000 5%QL2 (Tối đa 30 Triệu)
n, xương gót chân.
24,000,000 4%QL2 (Tối đa 24 Triệu)
18,000,000 3%QL2 (Tối đa 18 Triệu)

ồng/cái, chi trả tối đa 3 cái); Tổn


12,000,000 2%QL2 (Tối đa 12 Triệu)
u thuật.
g đốt ngón chân. 6,000,000 1%QL2 (Tối đa 6 Triệu)

600,000,000 100%QL2 (Tối đa 600 Triệu)


450,000,000 75%QL2 (Tối đa 450 Triệu)
300,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)
150,000,000 25%QL2 (Tối đa 150 Triệu)

ận quan trọng nhất của cơ thể là 2


1,000,000,000 100%QL2

y hoặc 1 chân; Mất thanh do vết


500,000,000 50%QL2

300,000,000 30% QL2


250,000,000 25% QL2
150,000,000 15% QL2
100,000,000 10% QL2
70,000,000 7% QL2
a ngón chân cái 50,000,000 5% QL2
40,000,000 4% QL2
30,000,000 3% QL2
ân khác ngoài ngón chân cái. 20,000,000 2% QL2
10,000,000 1% QL2

QL3)
ận quan trọng của cơ thể là 2 mắt, 2 500,000,000 100% QL3
nh, hoặc tổn thương do tai nạn
nh giá QL4)
o hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nội trú Tối đa 90 ngày/năm và
500,000 1.000 ngày/hợp đồng
trở lên
30 ngày đối với bệnh thông thường và
ệt (*).

ững tổn thương do tai nạn


% mệnh giá QL4)
250,000
Tối đa 45 ngày/năm và
khoa hồi sức tích cực 100 ngày/hợp đồng
mệnh giá QL4)
500,000

QL4)
5,000,000
Tối đa 1 lần/năm và 5
lồng ngực lần/hợp đồng
QL4)
10,000,000

ệnh nan y mức độ 1 (**):


5, tối đa 500 triệu đồng mỗi bệnh,
90,000,000
ưng tổng số tiền chi trả không quá
Miễn khấu trừ Phí bảo
hiểm rủi ro hàng tháng
ệnh nan y mức độ 2 (**): cho quyền lợi này khi mắc
tối đa 1 tỷ đồng mỗi bệnh, không giới bệnh trong DS 10 bệnh
ền chi trả không quá mệnh giá QL5. 180,000,000 nan y mức độ 2 và 40
bệnh với mức độ 1 đã được chi trả thì bệnh nan y mức độ 3
m 30%QL5.

h nan y mức độ 3 (**):


n nếu đã được chi trả trước
300,000,000

bệnh nan y mức độ 2 (**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3

qua mổ sọ hở 1. U não

oặc ung thư giai đoạn đầu và đã được


2. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng

phổi 3. Bệnh phổi giai đoạn cuối


4. Hôn mê trên 96 giờ
g mạch vành xâm lấn tối thiểu
5. Mổ bắc cầu động mạch vành

6. Bệnh Nhồi máu cơ tim

sửa van tim qua da 7. Phẫu thuật thay van tim qua mổ tim hở

8. Suy thận giai đoạn cuối


đoạn trung gian 9. Hẹp 3 nhánh động mạch
nh 10. Tai biến mạch máu não

nh nan y mức độ 3 (tiếp theo)


31. Phẫu thuật động mạch chủ
32. Viêm thận do bệnh lupus đỏ

chấn thương đầu 33 .Viêm não

34. Hội chứng mất vỏ não


35. Sốt bại liệt
36. Bệnh nang ở tủy thận (Medullary cystic
g đám
disease)
37. Nhiễm HIV do tai nạn nghề nghiệp
ấp 38. Liệt tay chân
39. Bệnh xơ cứng bì tiến triển
phổi nguyên phát 40. Bệnh nặng giai đoạn cuối

nằm viện mở rộng)


10. Động kinh
11. Giãn tĩnh mạch thừng tinh
12. Loét dạ dày, tá tràng
13. U xơ tử cung (nhân xơ tử cung)
14. Ngón chân cái vẹo ngoài
15. Viêm amidan, bệnh lý của các tổ chức lympho vòm họng
16. Bệnh lý xoang, khoang mũi, vách ngăn mũi, xương xoăn mũi
17. Thoái hóa khớp, bệnh gout
18. Phì đại tuyến tiền liệt, thoái vị địa đệm cột sống
NGOÀI DANH MỤC BẢO HIỂM (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)

m tai ngoài
viêm phế quản

hông có nội soi

hiễm trùng đường tiểu dưới ở phụ nữ

n mềm,gãy kín hay trật khớp ngón tay, ngón chân không phẫu thuật.
BẢNG TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DÀNH CHO NGƯ
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH LINH HOẠT – QUYỀN LỢI 80 - LỰA
---------------------
* Tuổi tham gia của người được bảo hiểm chính từ 18 đến 60 tuổi, bảo hiểm đến 80 tuổi
* Mệnh giá Bảo hiểm cơ bản tham gia từ 200 triệu đồng trở lên.
* Mức phí đóng: Tùy độ tuổi, giới tính, nhóm nghề nghiệp nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định nhưng không được thấp hơn phí bả
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên

Ưu điểm vượt trội của sản phẩm PCUL:


* Ngoài Tài khoản Cơ bản thì hợp đồng này có thêm 1 Tài khoản Tích lũy còn linh hoạt hơn 1 tài
* Linh hoạt đóng phí từ năm thứ 4.
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản chỉ cần lớn hơn 0 đồng, khách hàng sẽ luôn được bảo hiểm với tất
* Thưởng duy trì hợp đồng cứ 4 năm/lần.

VÍ DỤ MINH HỌA "KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH LINH HOẠT - QUYỀN LỢI 8
Họ tên Giới tính
Trần Văn A NAM
STT Quyền lợi bảo hiểm Tuổi tham gia
1 Quyền lợi bảo hiểm cơ bản 18 đến 60 tuổi
2 BH Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng 18 đến 60 tuổi
3 BH Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 18 đến 60 tuổi
4 BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng (1.000 ngày) 18 đến 60 tuổi
5 BH Theo mức độ cho bệnh nan y 18 đến 60 tuổi
Tổng cộng
Thời gian đóng phí khi tham gia với mức "phí cơ bản" là từ 12 đến 18 năm, tùy độ tuổi, giới t
Lưu ý về mệnh giá các quyền lợi (QL)
QL 1: Mệnh giá tối thiểu là 200 triệu. QL 2: Mệnh giá tối thiểu 150 triệu; Nhóm nghề 1,2: đến 200% QL1; Nhó
QL 3: Mệnh giá từ 150 triệu đến 100% QL1, nhưng không quá 4 tỷ. QL 4: 0.5Tr, 1Tr (QL1>= 1 tỷ), 2Tr (QL1>=

Quyền lợi bảo hiểm


I./ Khi Cuộc sống Bình yên, An vui
1./ Quyền lợi đầu tư (như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng)
Tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên k
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút 1 phần hoặc toàn bộ Giá trị Tài khoản tích lũy (Vẫn được Bảo hiểm
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút tối đa 80% Giá Trị hoàn lại từ Tài khoản Cơ bản (vẫn được Bảo hiể
2./ Quyền lợi duy trì hợp đồng
* Thưởng thêm 100% khoản lãi trung bình hàng năm của Giá trị Tài khoản Hợp đồng trong 4 Năm
(Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong 4 năm tính theo chu kỳ, chưa từng rút tiền mặt từ Tài khoả
3./ Quyền lợi đáo hạn
* Ngày đáo hạn hợp đồng (tuổi 80), Trả lại 100% Giá trị Tài khoản Hợp đồng (là Tổng của Giá trị t
II./ Khi cuộc sống có những rủi ro
* Từ tuổi 18 đến 70 . (Riêng với Quyền lợi thương tật toàn bộ và vĩnh viễn (QL4) từ 18 đến 75
STT Những rủi ro Nguyên nhân
Khi đi du lịch nước ngoài (QL1+3QL2)
Tử vong Do tai nạn Trên phương tiện công cộng (QL1+2QL2)
1 (Quyền lợi cơ bản - QL1 và Tử vong hoặc
Các tai nạn khác (QL1+QL2)
tàn tật do tai nạn mở rộng - QL2)
Do bệnh (QL1)
2 Các quyền lợi khi bị chấn thương, bị bỏng hoặc tàn tật do tai nạn (QL2 tiếp theo)
2.1 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương nội tạng do tai nạn
Vỡ tụy
Thủng dạ dày và/hoặc thủng ruột; Vỡ gan (độ 3).
Tràn máu một hay cả hai bên màng phổi
Rách thành bàng quang; Rách, đứt niệu quản; Rách hoặc đứt niệu đạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ thậ
và/hoặc đứt chỗ nối đài bể thận - niệu quản (độ 3); Vỡ lách (độ 3).
Tràn khí một hay cả hai bên màng phổi
2.2 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương xương khớp do tai nạn
Gãy xương chậu gây méo khung chậu
Gãy 1 hoặc 2 đùi; Gãy xương ức; Nứt, vỡ vòm sọ (loại trừ chấn thương sọ não dẫn đến phẫu thuật m
hộp sọ).
Vỡ gãy 1 hoặc cả 2 xương bánh chè
Gãy xương hàm trên và/hoặc xương hàm dưới; Gãy thân đốt sống; Gãy xương cùng hoặc xương cụt
Gãy các xương mặt khác; Gãy các xương chi trên như xương đòn, vai, cánh tay, trụ, quay; Gãy các
xương mác hoặc xương chảy, Vỡ gãy xương mắc cá chân, xương sên, xương gót chân.
Đứt hoàn toàn 1 hoặc các dây chằn khớp đầu gối
Gãy 1 hoặc nhiều xương cổ tay và/hoặc đốt bàn tay.
Gãy xương sườn, mỗi cái 2% Mệnh giá (nhưng không quá 12 triệu đồng/cái, chi trả tối đa 3 cái); Tổ
thương sụn chiêm do chấn thương khớp gối đòi hỏi phải điều trị phẩu thuật.
Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón tay; Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón chân.
2.3 Quyền lợi bảo hiểm bỏng/phỏng do tai nạn
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 15% cơ thể.
Bỏng mức độ 2, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 9% cơ thể.
2.4 Quyền lợi bảo hiểm tàn tật do tai nạn
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 2 trong 6 bộ phận quan trọng nhất của cơ thể là
mắt, 2 tay và 2 chân (tỉ lệ thương tật >80%)
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 1 mắt, hoặc 1 tay hoặc 1 chân; Mất thanh do vết
thương thanh quản gây ra; Mất thính lực hoàn toàn 2 tai
Cụt tất cả các ngón của hai bàn chân
Cụt 2 ngón tay cái
Cụt tất cả các ngón của một bàn chân
Cụt 2 đốt của ngón tay cái; Mất thính lực hoàn toàn 1 tai.
Cụt 3 đốt ngón tay trỏ
Cụt 1 đốt của ngón tay cái; 2 đốt ngón trỏ; 3 đốt ngón giữa; 2 đốt của ngón chân cái
Cụt 3 đốt ngón tay áp út
Cụt 2 đốt ngón tay giữa; 3 đốt ngón tay út; 1 đốt của ngón chân cái
Cụt 1 đốt ngón tay trỏ; 2 đốt ngón áp út; 2 đốt ngón út; Mỗi ngón chân khác ngoài ngón chân cái.
Cụt 1 đốt ngón tay giữa; 1 đốt ngón áp út; 1 đốt ngón út.
3 Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn Do bệnh hoặc tai nạn (QL3)
Cắt cụt hoặc mất khả năng hoạt động hoàn toàn và vĩnh viễn của 2 trong 6 bộ phận quan trọng của c
là 2 mắt, 2 tay và 2 chân; hoặc bị thương tật vĩnh viễn từ 81%.
Nằm viện để điều trị bệnh, hoặc tổn thương do tai n
4 (Mỗi ngày chi trả 100% mệnh giá QL4)
- Chi trả khi Người được Bảo hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nộ
từ đủ ba (03) Ngày nằm viện trở lên
- Thời gian hoãn áp dụng là 30 ngày đối với bệnh thông thường
90 ngày đối với bệnh đặc biệt (*).

Nằm viện, Phẫu thuật Phần hỗ trợ thêm


Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm viện mở Hỗ trợ thêm để điều trị những tổn thương do tai nạn
rộng (QL4) (Mỗi ngày chi trả thêm 50% mệnh giá QL4)
Hỗ trợ thêm để điều trị tại khoa hồi sức tích cực
(Mỗi ngày chi trả thêm 100% mệnh giá QL4)
Phẫu thuật
(Chi trả thêm 10 lần mệnh giá QL4)

Phẫu thuật mở hộp sọ hoặc lồng ngực


(Chi trả thêm 20 lần mệnh giá QL4)

Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**):


Mỗi bệnh chi trả 30% QL5, tối đa 500 triệu đồng mỗi bện
không giới hạn số bệnh nhưng tổng số tiền chi trả không q
Mắc bệnh nan y mệnh giá QL5
Quyền lợi Bảo hiểm theo mức độ cho
bệnh nan y (QL5)
Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 2 (**):
5 - Thời gian chờ hiệu lực cho quyền lợi này là
- Mỗi bệnh chi trả 60% QL5, tối đa 1 tỷ đồng mỗi bệnh, không
90 ngày sau ngày phát hành hợp đồng bảo
hiểm. hạn số bệnh nhưng tổng số tiền chi trả không quá mệnh giá QL
- Khi được chẩn đoán mắc bệnh nan y thì người - Nếu bệnh ở mức độ 2 cùng bệnh với mức độ 1 đã được chi trả
được bảo hiểm phải sống được 14 ngày bệnh này chỉ được chi trả thêm 30%QL5.

Mắc bệnh trong DS 40 bệnh nan y mức độ 3 (**):


Chi trả 100% QL5 trừ đi số tiền nếu đã được chi trả trước

(**) DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**) DS 10 bệnh nan y mức độ 2


1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên bằng đường nội soi
1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên qua mổ sọ hở
qua mũi -xoang bướm
2. Ung thư biểu mô tại chổ hoặc ung thư giai đoạn đầu và đã đư
2. Ung thư biểu mô tại chỗ (Carcinoma in situ)
phẫu thuật tận gốc
3. Đặt màng lọc tĩnh mạch chủ 3. Phẫu thuật cắt bỏ một bên phổi
4. Hôn mê trên 48 giờ 4. Hôn mê trên 72 giờ

5. Điều trị chỗ hẹp hoặc tắc động mạch vành bằng 5. Ghép cầu nối trực tiếp động mạch vành xâm lấn tối thiểu
liệu pháp tái thông mạch cơ tim bằng laser (“MIDCAB”)
5. Điều trị chỗ hẹp hoặc tắc động mạch vành bằng 5. Ghép cầu nối trực tiếp động mạch vành xâm lấn tối thiểu
liệu pháp tái thông mạch cơ tim bằng laser (“MIDCAB”)
6. Cấy máy tạo nhịp tim 6. Cấy máy khử rung
7. Phương pháp nong van qua da/phẫu thuật van
7. Thay van tim qua da hoặc sửa van tim qua da
tim
8. Phẫu thuật cắt bỏ một thận 8. Bệnh thận mạn tính
9. Bệnh động mạch vành giai đoạn đầu 9. Bệnh động mạch vành giai đoạn trung gian

10. Đặt dẫn lưu não thất 10. Phẫu thuật động mạch cảnh

(**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3 (tiếp theo


11. Bệnh Alzheimer 21. Mất thanh
12. Suy tủy 22. Bỏng độ 3
13. Bệnh Viêm màng não do vi khuẩn kèm di
23. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
chứng thần kinh
14. Mù hai mắt 24. Phẫu thuật ghép tạng chủ
15. Bệnh Addison (Suy tuyến thượng thận mạn
25. Bệnh thần kinh vận động
tính)
16. Viêm tụy mạn tính tái phát 26. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám

17. Bệnh Creutzfeldt-Jacob 27. Bệnh teo cơ


18. Xơ gan giai đoạn cuối 28. Viêm gan siêu vi thể tối cấp
19. Mất thính lực hai tai 29. Bệnh Parkinson
20. Mất khả năng sinh hoạt độc lập hàng ngày 30. Bệnh tăng áp động mạch phổi nguyên phát

*Ghi chú: Các loại bệnh đặc biệt - Loại trừ 90 ngày (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)
1. Các loại u/nang/polyp lành tính hoặc ác tính
2. Lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung (nhân xơ tử cung)
3. Phì đại tuyến tiền liệt, bệnh trĩ, rò hậu môn,
4. Tràn dịch màng tinh hoàn, giãn tĩnh mạch thừng tinh
5. Bất kỳ loại thoát vị nào
6. Xẹp đốt sống không do chấn thương bởi tai nạn
7. Tăng huyết áp hay bệnh tim, bệnh mạch máu
8. Sỏi thận, sỏi đường tiết niệu, sỏi túi mật, sỏi đường mật
9. Bất thường chức năng tuyến giáp

DANH SÁCH CÁC BỆNH VÀ TỔN THƯƠNG NẰM NGOÀI DANH MỤC BẢO HIỂM
Thoát vị đĩa đệm cột sống không phẫu thuật, đau lưng, đau cổ, đau vai, hội chứng vai gáy, đau khớp, viêm kh
1
xương
2 Polyp mũi không phẫu thuật, viêm xoang, viêm đa xoang, viêm mũi

3 Viêm amidan (Amygdale) không phẫu thuật, viêm họng, viêm thanh quản, viêm dây thanh, viêm/nhiễm trùng
4 Nhiễm/sốt siêu vi ở người lớn, cảm, cúm
Rối loạn tiền đình, rối loạn tuần hoàn não, thiểu năng tuần hoàn não, rối loạn thần kinh thực vật (giao cảm/ ph
5
lipid máu, rối loạn chuyển hóa lipoprotein, rối loạn chuyển hóa calci
6 Rối loạn tiêu hóa
7 Viêm dạ dày, viêm tá tràng

8 Viêm đại tràng không có đi tiêu ra máu, co thắt đại tràng, hội chứng ruột/đại tràng kích thích

9 Viêm phần phụ, viêm cổ tử cung, polyp cổ tử cung, viêm âm đạo, viêm tuyến Bartholine, viêm/nhiễm trùng đ
Suy nhược cơ thể, suy nhược thần kinh, đau/nhức đầu, đau đầu vận mạch, Migrain, chóng mặt, điều trị giảm
10
cuồng ăn (chứng háu ăn)
11 Bệnh Alzheimer, các loại u lành tính ngoài da như mụn cóc, mụn ruồi, mụn thịt, mụn gạo, bướu mỡ, bướu bã

12 Những thương tật như rách da, vết thương ngoài da, vết thương và/hoặc chấn thương phần mềm, gãy hay trật
HIỂM DÀNH CHO NGƯỜI TRỤ CỘT GIA ĐÌNH
– QUYỀN LỢI 80 - LỰA CHỌN B - PCUL80B
---------------
o hiểm đến 80 tuổi

g phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
ng không được thấp hơn phí bảo hiểm cơ bản.
eo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chung.

h lũy còn linh hoạt hơn 1 tài khoản tiết kiệm của ngân hàng.

sẽ luôn được bảo hiểm với tất cả các quyền trong hợp đồng.

NH HOẠT - QUYỀN LỢI 80 - LỰA CHỌN B - PCUL80B"


Tuổi Nhóm nghề nghiệp Ghi Chú
30 2 Thay đổi ô màu vàng
BH đến tuổi Mệnh giá Phí cơ bản
80 500,000,000 6,180,000
70 500,000,000 1,590,000
75 500,000,000 #N/A
70 500,000 996,000
70 500,000,000 5,695,000
2,500,000,000 #N/A
2 đến 18 năm, tùy độ tuổi, giới tính, các quyền lợi bảo hiểm tham gia.

óm nghề 1,2: đến 200% QL1; Nhóm nghề 3,4: đến 100% QL1 (nhưng không quá 2,5 tỷ)
Tr, 1Tr (QL1>= 1 tỷ), 2Tr (QL1>=2 tỷ) QL 5: Từ 150 Triệu

lợi bảo hiểm


quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chung và bên mua bảo hiểm có quyền:
n tích lũy (Vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá tham gia)
oản Cơ bản (vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá còn lại)

hoản Hợp đồng trong 4 Năm hợp đồng trước đó (Cứ 4 năm 1 lần)
a từng rút tiền mặt từ Tài khoản cơ bản, chưa từng mất hiệu lực)

ợp đồng (là Tổng của Giá trị tài khoản cơ bản và Giá trị tài khoản tích lũy)

vĩnh viễn (QL4) từ 18 đến 75 tuổi, và QL cơ bản (QL1) từ 18 đến 80 tuổi)


guyên nhân Quyền lợi (đ) Ghi chú
ịch nước ngoài (QL1+3QL2) 2,000,000,000 * Trước tuổi 70, nhận Mệnh giá
QL Cơ bản và Giá trị tài khoản
ng tiện công cộng (QL1+2QL2) 1,500,000,000 (Cơ bản+Tích Lũy)
*Từ tuổi 70, nhận (Mệnh giá QL
n khác (QL1+QL2) 1,000,000,000 Cơ Bản hoặc GTTK Cơ bản) và
GTTK Tích lũy
500,000,000
ai nạn (QL2 tiếp theo) 500,000,000 Chi trả tối đa 100%QL2

50,000,000 10% QL2


30,000,000 6% QL2
20,000,000 4% QL2

ạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ thận


15,000,000 3%QL2

10,000,000 2%QL2

250,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)


ơng sọ não dẫn đến phẫu thuật mở
150,000,000 30%QL2 (Tối đa 180 Triệu)
75,000,000 15%QL2 (Tối đa 90 Triệu)
Gãy xương cùng hoặc xương cụt. 50,000,000 10%QL2 (Tối đa 60 Triệu)
ai, cánh tay, trụ, quay; Gãy các
25,000,000 5%QL2 (Tối đa 30 Triệu)
n, xương gót chân.
20,000,000 4%QL2 (Tối đa 24 Triệu)
15,000,000 3%QL2 (Tối đa 18 Triệu)

ồng/cái, chi trả tối đa 3 cái); Tổn


10,000,000 2%QL2 (Tối đa 12 Triệu)
u thuật.
g đốt ngón chân. 5,000,000 1%QL2 (Tối đa 6 Triệu)

500,000,000 100%QL2 (Tối đa 600 Triệu)


375,000,000 75%QL2 (Tối đa 450 Triệu)
250,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)
125,000,000 25%QL2 (Tối đa 150 Triệu)

ận quan trọng nhất của cơ thể là 2


500,000,000 100%QL2

y hoặc 1 chân; Mất thanh do vết


250,000,000 50%QL2

150,000,000 30% QL2


125,000,000 25% QL2
75,000,000 15% QL2
50,000,000 10% QL2
35,000,000 7% QL2
a ngón chân cái 25,000,000 5% QL2
20,000,000 4% QL2
15,000,000 3% QL2
ân khác ngoài ngón chân cái. 10,000,000 2% QL2
5,000,000 1% QL2

QL3)
rong 6 bộ phận quan trọng của cơ thể 500,000,000 100% QL3
nh, hoặc tổn thương do tai nạn
nh giá QL4)
o hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nội trú Tối đa 90 ngày/năm và
500,000 1.000 ngày/hợp đồng
trở lên
30 ngày đối với bệnh thông thường và
t (*).

ững tổn thương do tai nạn


% mệnh giá QL4)
250,000
Tối đa 45 ngày/năm và
khoa hồi sức tích cực 100 ngày/hợp đồng
mệnh giá QL4)
500,000

QL4)
5,000,000
Tối đa 1 lần/năm và 5
lồng ngực lần/hợp đồng
QL4)
10,000,000

ệnh nan y mức độ 1 (**):


5, tối đa 500 triệu đồng mỗi bệnh,
150,000,000
ưng tổng số tiền chi trả không quá
Miễn khấu trừ Phí bảo
hiểm rủi ro hàng tháng
ệnh nan y mức độ 2 (**): cho quyền lợi này khi mắc
tối đa 1 tỷ đồng mỗi bệnh, không giới bệnh trong DS 10 bệnh
ền chi trả không quá mệnh giá QL5. 300,000,000 nan y mức độ 2 và 40
bệnh với mức độ 1 đã được chi trả thì bệnh nan y mức độ 3
m 30%QL5.

h nan y mức độ 3 (**):


n nếu đã được chi trả trước
500,000,000

(**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ


bệnh nan y mức độ 2
3
qua mổ sọ hở 1. U não

oặc ung thư giai đoạn đầu và đã được


2. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng

phổi 3. Bệnh phổi giai đoạn cuối


4. Hôn mê trên 96 giờ

g mạch vành xâm lấn tối thiểu


5. Mổ bắc cầu động mạch vành
g mạch vành xâm lấn tối thiểu
5. Mổ bắc cầu động mạch vành

6. Bệnh Nhồi máu cơ tim

sửa van tim qua da 7. Phẫu thuật thay van tim qua mổ tim hở

8. Suy thận giai đoạn cuối


đoạn trung gian 9. Hẹp 3 nhánh động mạch

nh 10. Tai biến mạch máu não

nh nan y mức độ 3 (tiếp theo)


31. Phẫu thuật động mạch chủ
32. Viêm thận do bệnh lupus đỏ

chấn thương đầu 33 .Viêm não

34. Hội chứng mất vỏ não


35. Sốt bại liệt
36. Bệnh nang ở tủy thận (Medullary cystic
g đám
disease)
37. Nhiễm HIV do tai nạn nghề nghiệp
ấp 38. Liệt tay chân
39. Bệnh xơ cứng bì tiến triển
phổi nguyên phát 40. Bệnh nặng giai đoạn cuối

ằm viện mở rộng)
10. Bệnh lao
11. Loét dạ dày hoặc tá tràng
12. Ngón chân cái vẹo ngoài
13. Viêm amidan (amygdale)
14. Bệnh lý của các tổ chức lympho vòm họng

15. Bóng khí của cuốn mũi (concha bullosa), phì đại cuốn mũi, lệch
vách ngăn mũi
16. Bệnh Gout
17. Động kinh

GOÀI DANH MỤC BẢO HIỂM (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)
i chứng vai gáy, đau khớp, viêm khớp, viêm hoặc đau cơ, thoái hóa khớp/cột sống, loãng

viêm dây thanh, viêm/nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm phế quản

ạn thần kinh thực vật (giao cảm/ phó giao cảm), rối loạn thần kinh tim, tình trạng tăng

ại tràng kích thích

yến Bartholine, viêm/nhiễm trùng đường tiểu dưới ở phụ nữ


Migrain, chóng mặt, điều trị giảm cân/tăng cân, điều trị chứng chán ăn, điều trị chứng

n thịt, mụn gạo, bướu mỡ, bướu bã đậu, u bao hoạt dịch

ấn thương phần mềm, gãy hay trật khớp ngón tay/ngón chân
BẢNG TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DÀNH CHO NGƯỜI TRỤ CỘT GIA ĐÌNH
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH LINH HOẠT – QUYỀN LỢI 99 - LỰA CHỌN A-PCUL99
---------------------
* Tuổi tham gia của người được bảo hiểm chính từ 18 đến 65 tuổi, bảo hiểm đến 99 tuổi
* Mệnh giá Bảo hiểm cơ bản tham gia từ 200 triệu đồng trở lên.
* Mức phí đóng: Tùy độ tuổi, giới tính, nhóm nghề nghiệp nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định nhưng không được thấp hơn phí bảo hiểm cơ bản.
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chung.

Ưu điểm vượt trội của sản phẩm PCUL:


* Ngoài Tài khoản Cơ bản thì hợp đồng này có thêm 1 Tài khoản Tích lũy còn linh hoạt hơn 1 tài khoản tiết kiệm của ngân hàng.
* Linh hoạt đóng phí từ năm thứ 4.
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản chỉ cần lớn hơn 0 đồng, khách hàng sẽ luôn được bảo hiểm với tất cả các quyền trong hợp đồng.
* Quyền lợi tuổi vàng: sẽ hoàn lại 50% phí bảo hiểm rủi ro đã khấu trừ của quyền lợi cơ bản khi Người được bảo hiểm đạt đến tuổi 75
* Thưởng duy trì hợp đồng cứ 4 năm/lần.

VÍ DỤ MINH HỌA "KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH LINH HOẠT - QUYỀN LỢI 99 - LỰA CHỌN A-PCUL99"
Nhóm nghề
Họ tên Giới tính Tuổi Ghi Chú
nghiệp
Đỗ Thu Giang Nu 26 1 Thay đổi ô màu vàng
STT Quyền lợi bảo hiểm Tuổi tham gia BH đến tuổi Mệnh giá Phí cơ bản
1 Quyền lợi bảo hiểm cơ bản 18 đến 65 tuổi 99 500,000,000 5,705,000
2 BH Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng 18 đến 65 tuổi 70 500,000,000 900,000
3 BH Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 18 đến 65 tuổi 75 500,000,000 460,000
4 BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng (1.000 ngày) 18 đến 65 tuổi 70 500,000 996,000
5 BH Theo mức độ cho bệnh nan y 18 đến 65 tuổi 70 200,000,000 1,658,000
Tổng cộng phí cơ bản 2,200,000,000 9,719,000
6 BH Chăm sóc sức khỏe ChubbCare - HẠNG BẠC 18 đến 65 tuổi 70 100,000,000 2,147,000
Tổng cộng phí định kỳ năm 11,866,000
Thời gian đóng phí khi tham gia với mức "phí cơ bản" là từ 14 đến 20 năm, tùy độ tuổi, giới tính, các quyền lợi bảo hiểm tham gia.
Lưu ý về mệnh giá các quyền lợi (QL)
QL 1: Mệnh giá tối thiểu là 200 triệu. QL 2: Mệnh giá tối thiểu 150 triệu; Nhóm nghề 1,2: đến 200% QL1; Nhóm nghề 3,4: đến 100% QL1 (nhưng không quá 2,5 tỷ)
QL 3: Mệnh giá từ 150 triệu đến 100% QL1, nhưng không quá 4 QL
tỷ. 4: 500 nghìn, 1Tr (QL1>= 1 tỷ), 2Tr (QL1>=2 tỷ); QL 5: Từ 150 Triệu đến 4 tỷ

Quyền lợi bảo hiểm

I./ Khi Cuộc sống Bình yên, An vui


1./ Quyền lợi đầu tư (như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng)
Tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chung và bên mua bảo hiểm có quyền:
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút 1 phần hoặc toàn bộ Giá trị Tài khoản tích lũy (Vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá tham gia)
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút tối đa 80% Giá Trị hoàn lại từ Tài khoản Cơ bản (vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá còn lại)
2./ Quyền lợi duy trì hợp đồng
* Thưởng thêm 100% khoản lãi trung bình hàng năm của Giá trị Tài khoản Hợp đồng trong 4 Năm hợp đồng trước đó (Cứ 4 năm 1 lần)
(Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong 4 năm tính theo chu kỳ, chưa từng rút tiền mặt từ Tài khoản cơ bản, chưa từng mất hiệu lực)
3./ Quyền lợi tuổi vàng
* Chi trả 50% phí Bảo hiểm rủi ro của quyền lợi cơ bản từ lúc tham gia đến tuổi 75 (với điều kiện Hợp đồng Bảo hiểm chưa từng bị mất hiệu lực)

4./ Quyền lợi đáo hạn

* Ngày đáo hạn hợp đồng (tuổi 99), Trả lại 100% Giá trị Tài khoản Hợp đồng (là Tổng của Giá trị tài khoản cơ bản và Giá trị tài khoản tích lũy)

II./ Khi cuộc sống có những rủi ro


* Từ tuổi 18 đến 70 . (Riêng với Quyền lợi thương tật toàn bộ và vĩnh viễn (QL4) từ 18 đến 75 tuổi, và QL cơ bản (QL1) từ 18 đến 99 tuổi)
STT Những rủi ro Nguyên nhân Quyền lợi (đ) Ghi chú
Khi đi du lịch nước ngoài (QL1+3QL2) 2,000,000,000
Do tai nạn Trên phương tiện công cộng (QL1+2QL2) 1,500,000,000
1 Tử vong Hoặc Giá trị tài khoản
Các tai nạn khác (QL1+QL2) 1,000,000,000
Do bệnh (QL1) 500,000,000
2 Các quyền lợi khi bị chấn thương, bị bỏng hoặc tàn tật do tai nạn (QL2 tiếp theo) 500,000,000 Chi trả tối đa 100%QL2
2.1 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương nội tạng do tai nạn
Vỡ tụy 50,000,000 10% QL2
Thủng dạ dày và/hoặc thủng ruột; Vỡ gan. 30,000,000 6% QL2
Tràn máu màng phổi 20,000,000 4% QL2
Rách thành bàng quang; Rách, đứt niệu quản; Rách hoặc đứt niệu đạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ thận
15,000,000 3%QL2
và/hoặc đứt chỗ nối đài bể thận - niệu quản; Vỡ lách.
Tràn khí màng phổi 10,000,000 2%QL2
2.2 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương xương khớp do tai nạn
Gãy xương chậu gây méo khung chậu 250,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)
2.2

Gãy 1 hoặc 2 đùi; Gãy xương ức; Nứt, vỡ vòm sọ (loại trừ chấn thương sọ não dẫn đến phẫu thuật mở hộp
150,000,000 30%QL2 (Tối đa 180 Triệu)
sọ).
Vỡ gãy 1 hoặc cả 2 xương bánh chè 75,000,000 15%QL2 (Tối đa 90 Triệu)
Gãy xương hàm trên và/hoặc xương hàm dưới; Gãy thân đốt sống; Gãy xương cùng hoặc xương cụt. 50,000,000 10%QL2 (Tối đa 60 Triệu)
Gãy các xương mặt khác; Gãy các xương chi trên như xương đòn, vai, cánh tay, trụ, quay; Gãy các xương
25,000,000 5%QL2 (Tối đa 30 Triệu)
mác hoặc xương chảy, Vỡ gãy xương mắc cá chân, xương sên, xương gót chân.
Đứt hoàn toàn 1 hoặc các dây chằn khớp đầu gối 20,000,000 4%QL2 (Tối đa 24 Triệu)
Gãy 1 hoặc nhiều xương cổ tay và/hoặc đốt bàn tay. 15,000,000 3%QL2 (Tối đa 18 Triệu)
Gãy xương sườn, mỗi cái 2% Mệnh giá (nhưng không quá 12 triệu đồng/cái, chi trả tối đa 3 cái); Tổn thương
10,000,000 2%QL2 (Tối đa 12 Triệu)
sụn chiêm do chấn thương khớp gối đòi hỏi phải điều trị phẩu thuật.
Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón tay; Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón chân. 5,000,000 1%QL2 (Tối đa 6 Triệu)
2.3 Quyền lợi bảo hiểm bỏng/phỏng do tai nạn
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể. 500,000,000 100%QL2 (Tối đa 600 Triệu)
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 15% cơ thể. 375,000,000 75%QL2 (Tối đa 450 Triệu)
Bỏng mức độ 2, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể. 250,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 9% cơ thể. 125,000,000 25%QL2 (Tối đa 150 Triệu)
2.4 Quyền lợi bảo hiểm tàn tật do tai nạn
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 2 trong 6 bộ phận quan trọng nhất của cơ thể là 2 mắt, 2
500,000,000 100%QL2
tay và 2 chân (tỉ lệ thương tật >80%)
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 1 mắt, hoặc 1 tay hoặc 1 chân; Mất thanh do vết thương
250,000,000 50%QL2
thanh quản gây ra; Mất thính lực hoàn toàn 2 tai
Cụt tất cả các ngón của hai bàn chân 150,000,000 30% QL2
Cụt 2 ngón tay cái 125,000,000 25% QL2
Cụt tất cả các ngón của một bàn chân 75,000,000 15% QL2
Cụt 2 đốt của ngón tay cái; Mất thính lực hoàn toàn 1 tai. 50,000,000 10% QL2
Cụt 3 đốt ngón tay trỏ 35,000,000 7% QL2
Cụt 1 đốt của ngón tay cái; 2 đốt ngón trỏ; 3 đốt ngón giữa; 2 đốt của ngón chân cái 25,000,000 5% QL2
Cụt 3 đốt ngón tay áp út 20,000,000 4% QL2
Cụt 2 đốt ngón tay giữa; 3 đốt ngón tay út; 1 đốt của ngón chân cái 15,000,000 3% QL2
Cụt 1 đốt ngón tay trỏ; 2 đốt ngón áp út; 2 đốt ngón út; Mỗi ngón chân khác ngoài ngón chân cái. 10,000,000 2% QL2
Cụt 1 đốt ngón tay giữa; 1 đốt ngón áp út; 1 đốt ngón út. 5,000,000 1% QL2
3 Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn Do bệnh hoặc tai nạn (QL3)
Mất khả năng hoạt động hoàn toàn và vĩnh viễn của 2 trong 6 bộ phận quan trọng của cơ thể là 2 mắt, 2 tay 500,000,000 100% QL3
và 2 chân (tỉ lệ thương tật >80%)

4 Nằm viện để điều trị bệnh, hoặc tổn thương do tai nạn
(Mỗi ngày chi trả 100% mệnh giá QL4)
- Chi trả khi Người được Bảo hiểm nằm viện làm Bệnh nhân Tối đa 90 ngày/năm và 1.000
500,000
nội trú từ đủ ba (03) Ngày nằm viện trở lên ngày/hợp đồng
- Thời gian hoãn áp dụng là 30 ngày đối với bệnh thông thường
và 120 ngày đối với bệnh đặc biệt (*).

Phần hỗ trợ thêm


Nằm viện, Phẫu thuật
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng Hỗ trợ thêm để điều trị những tổn thương do tai nạn
(QL4) 250,000
(Mỗi ngày chi trả thêm 50% mệnh giá QL4) Tối đa 45 ngày/năm và 100
Hỗ trợ thêm để điều trị tại khoa hồi sức tích cực ngày/hợp đồng
500,000
(Mỗi ngày chi trả thêm 100% mệnh giá QL4)
Phẫu thuật
5,000,000
(Chi trả thêm 10 lần mệnh giá QL4) Tối đa 1 lần/năm và 5 lần/hợp
đồng
Tối đa 1 lần/năm và 5 lần/hợp
Phẫu thuật mở hộp sọ hoặc lồng ngực đồng
10,000,000
(Chi trả thêm 20 lần mệnh giá QL4)

Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**):


Mỗi bệnh chi trả 30% QL5, tối đa 500 triệu đồng mỗi bệnh,
60,000,000
Mắc bệnh nan y không giới hạn số bệnh nhưng tổng số tiền chi trả không quá
Quyền lợi Bảo hiểm theo mức độ cho mệnh giá QL5
bệnh nan y (QL5) Miễn khấu trừ Phí bảo hiểm
- Thời gian chờ hiệu lực cho quyền lợi này Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 2 (**): rủi ro hàng tháng cho quyền
5 là 90 ngày sau ngày phát hành hợp đồng - Mỗi bệnh chi trả 60% QL5, tối đa 1 tỷ đồng mỗi bệnh, không lợi này khi mắc bệnh trong DS
bảo hiểm. giới hạn số bệnh nhưng tổng số tiền chi trả không quá mệnh giá
120,000,000 10 bệnh nan y mức độ 2 và 40
- Khi được chẩn đoán mắc bệnh nan y thì QL5. bệnh nan y mức độ 3
người được bảo hiểm phải sống được 14 - Nếu bệnh ở mức độ 2 cùng bệnh với mức độ 1 đã được chi trả
ngày thì bệnh này chỉ được chi trả thêm 30%QL5.

Mắc bệnh trong DS 40 bệnh nan y mức độ 3 (**):


200,000,000
Chi trả 100% QL5 trừ đi số tiền nếu đã được chi trả trước

(**) DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**) DS 10 bệnh nan y mức độ 2 (**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3

1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên bằng đường nội soi


1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên qua mổ sọ hở 1. U não
qua mũi -xoang bướm
2. Ung thư biểu mô tại chổ hoặc ung thư giai đoạn đầu và đã
2. Ung thư biểu mô tại chỗ (Carcinoma in situ) 2. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng
được phẫu thuật tận gốc
3. Đặt màng lọc tĩnh mạch chủ 3. Phẫu thuật cắt bỏ một bên phổi 3. Bệnh phổi giai đoạn cuối
4. Hôn mê trên 48 giờ 4. Hôn mê trên 72 giờ 4. Hôn mê trên 96 giờ
5. Điều trị chỗ hẹp hoặc tắc động mạch vành bằng 5. Ghép cầu nối trực tiếp động mạch vành xâm lấn tối thiểu
5. Mổ bắc cầu động mạch vành
liệu pháp tái thông mạch cơ tim bằng laser (“MIDCAB”)
6. Cấy máy tạo nhịp tim 6. Cấy máy khử rung 6. Bệnh Nhồi máu cơ tim
7. Phương pháp nong van qua da/phẫu thuật van
7. Thay van tim qua da hoặc sửa van tim qua da 7. Phẫu thuật thay van tim qua mổ tim hở
tim
8. Phẫu thuật cắt bỏ một thận 8. Bệnh thận mạn tính 8. Suy thận giai đoạn cuối
9. Bệnh động mạch vành giai đoạn đầu 9. Bệnh động mạch vành giai đoạn trung gian 9. Hẹp 3 nhánh động mạch
10. Đặt dẫn lưu não thất 10. Phẫu thuật động mạch cảnh 10. Tai biến mạch máu não

(**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3 (tiếp theo)


11. Bệnh Alzheimer 21. Mất thanh 31. Phẫu thuật động mạch chủ
12. Suy tủy 22. Bỏng độ 3 32. Viêm thận do bệnh lupus đỏ
13. Bệnh Viêm màng não do vi khuẩn kèm di
23. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu 33 .Viêm não
chứng thần kinh
14. Mù hai mắt 24. Phẫu thuật ghép tạng chủ 34. Hội chứng mất vỏ não
15. Bệnh Addison (Suy tuyến thượng thận mạn
25. Bệnh thần kinh vận động 35. Sốt bại liệt
tính)
36. Bệnh nang ở tủy thận (Medullary cystic
16. Viêm tụy mạn tính tái phát 26. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám
disease)
17. Bệnh Creutzfeldt-Jacob 27. Bệnh teo cơ 37. Nhiễm HIV do tai nạn nghề nghiệp
18. Xơ gan giai đoạn cuối 28. Viêm gan siêu vi thể tối cấp 38. Liệt tay chân
19. Mất thính lực hai tai 29. Bệnh Parkinson 39. Bệnh xơ cứng bì tiến triển
20. Mất khả năng sinh hoạt độc lập hàng ngày 30. Bệnh tăng áp động mạch phổi nguyên phát 40. Bệnh nặng giai đoạn cuối
*Ghi chú: Các loại bệnh đặc biệt - Loại trừ 120 ngày (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)
1. U lành tính hoặc ác tính 10. Động kinh
2. Bệnh trĩ, rò hậu môn, tràn dịch màng tinh hoàn 11. Giãn tĩnh mạch thừng tinh
3. Bất kì loại thoát vị nào 12. Loét dạ dày, tá tràng
4. Tăng huyết áp, bệnh tim mạch 13. U xơ tử cung (nhân xơ tử cung)
5. Sỏi thận - sỏi đường tiết niệu, sỏi túi mật 14. Ngón chân cái vẹo ngoài
6. Xẹp đốt sống không do chấn thương bởi tai nạn 15. Viêm amidan, bệnh lý của các tổ chức lympho vòm họng
7. Bất thường chức năng tuyến giáp 16. Bệnh lý xoang, khoang mũi, vách ngăn mũi, xương xoăn mũi
8. Lạc nội mạch tử cung 17. Thoái hóa khớp, bệnh gout
9. Bệnh lao 18. Phì đại tuyến tiền liệt, thoái vị địa đệm cột sống

DANH SÁCH CÁC BỆNH VÀ TỔN THƯƠNG NẰM NGOÀI DANH MỤC BẢO HIỂM (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)
1 Đau lưng, đau khớp, viêm khớp, viêm cơ, thoái hóa cột sống
2 Polyp mũi không phẫu thuật, viêm xoang, viêm đa xoang, viêm mũi và viêm tai ngoài
3 Viêm amidan (Amygdal) không phẫu thuật, viêm họng, viêm hô hấp trên, viêm phế quản
4 Sốt siêu vi ở người lớn
5 Rối loạn tiền đình, rối loạn tuần hoàn não, thiểu năng tuần hoàn não
6 Rối loạn tiêu hóa
7 Viêm dạ dày, viêm tá tràng, hội chứng dạ dày, hội chứng dạ dày tá tràng không có nội soi
8 Viêm đại tràng không có đi tiêu ra máu
9 Viêm phần phụ, polyp cổ tử cung, viêm âm đạo, viêm tuyến Bartholine, nhiễm trùng đường tiểu dưới ở phụ nữ
10 Suy nhược cơ thể, suy nhược thần kinh, đau nửa đầu, chóng mặt
11 Bệnh Alzheimer
12 Những thương tật không nghiêm trọng như rách da hoặc chấn thương phần mềm,gãy kín hay trật khớp ngón tay, ngón chân không phẫu thuật.
BẢNG TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DÀNH CHO NGƯ
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH LINH HOẠT – QUYỀN LỢI 99 - LỰA
---------------------
* Tuổi tham gia của người được bảo hiểm chính từ 18 đến 65 tuổi, bảo hiểm đến 99 tuổi
* Mệnh giá Bảo hiểm cơ bản tham gia từ 200 triệu đồng trở lên.
* Mức phí đóng: Tùy độ tuổi, giới tính, nhóm nghề nghiệp nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định nhưng không được thấp hơn phí bả
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên

Ưu điểm vượt trội của sản phẩm PCUL:


* Ngoài Tài khoản Cơ bản thì hợp đồng này có thêm 1 Tài khoản Tích lũy còn linh hoạt hơn 1 tài
* Linh hoạt đóng phí từ năm thứ 4.
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản chỉ cần lớn hơn 0 đồng, khách hàng sẽ luôn được bảo hiểm với tất
* Quyền lợi tuổi vàng: sẽ hoàn lại 50% phí bảo hiểm rủi ro đã khấu trừ của quyền lợi cơ bản khi Ng
* Thưởng duy trì hợp đồng cứ 4 năm/lần.

VÍ DỤ MINH HỌA "KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH LINH HOẠT - QUYỀN LỢI
Họ tên Giới tính
Trần Văn A nam
STT Quyền lợi bảo hiểm Tuổi tham gia
1 Quyền lợi bảo hiểm cơ bản 18 đến 65 tuổi
2 BH Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng 18 đến 65 tuổi
3 BH Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 18 đến 65 tuổi
4 BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng (1.000 ngày) 18 đến 65 tuổi
5 BH Theo mức độ cho bệnh nan y 18 đến 65 tuổi
Tổng cộng
Thời gian đóng phí khi tham gia với mức "phí cơ bản" là từ 14 đến 20 năm, tùy độ tuổi, giới t
Lưu ý về mệnh giá các quyền lợi (QL)
QL 1: Mệnh giá tối thiểu là 200 triệu. QL 2: Mệnh giá tối thiểu 150 triệu; Nhóm nghề 1,2: đến 200% QL1; Nhóm
QL 3: Mệnh giá từ 150 triệu đến 100% QL1, nhưng không quá 4 tỷ. QL 4: 0.5Tr, 1Tr (QL1>= 1 tỷ), 2Tr (QL1>=2

Quyền lợi bảo hiểm


I./ Khi Cuộc sống Bình yên, An vui
1./ Quyền lợi đầu tư (như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng)
Tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên k
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút 1 phần hoặc toàn bộ Giá trị Tài khoản tích lũy (Vẫn được Bảo hiểm
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút tối đa 80% Giá Trị hoàn lại từ Tài khoản Cơ bản (vẫn được Bảo hiể
2./ Quyền lợi duy trì hợp đồng
* Thưởng thêm 100% khoản lãi trung bình hàng năm của Giá trị Tài khoản Hợp đồng trong 4 Năm
(Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong 4 năm tính theo chu kỳ, chưa từng rút tiền mặt từ Tài khoả
3./ Quyền lợi tuổi vàng
* Hoàn lại 50% phí Bảo hiểm rủi ro của quyền lợi cơ bản từ lúc tham gia đến tuổi 75 (với điều kiện
4./ Quyền lợi đáo hạn
* Ngày đáo hạn hợp đồng (tuổi 99), Trả lại 100% Giá trị Tài khoản Hợp đồng (là Tổng của Giá trị t
II./ Khi cuộc sống có những rủi ro
* Từ tuổi 18 đến 70 . (Riêng với Quyền lợi thương tật toàn bộ và vĩnh viễn (QL4) từ 18 đến 75
STT Những rủi ro Nguyên nhân
Khi đi du lịch nước ngoài (QL1+3QL2)
Tử vong Do tai nạn Trên phương tiện công cộng (QL1+2QL2)
1 (Quyền lợi cơ bản - QL1 và Tử vong
Các tai nạn khác (QL1+QL2)
hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng - QL2)
Do bệnh (QL1)
2 Các quyền lợi khi bị chấn thương, bị bỏng hoặc tàn tật do tai nạn (QL2 tiếp theo)
2.1 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương nội tạng do tai nạn
Vỡ tụy
Thủng dạ dày và/hoặc thủng ruột; Vỡ gan (độ 3).
Tràn máu một hay cả hai bên màng phổi
Rách thành bàng quang; Rách, đứt niệu quản; Rách hoặc đứt niệu đạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ thận
và/hoặc đứt chỗ nối đài bể thận - niệu quản (độ 3); Vỡ lách (độ 3).
Tràn khí một hay cả hai bên màng phổi
2.2 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương xương khớp do tai nạn
Gãy xương chậu gây méo khung chậu
Gãy 1 hoặc 2 đùi; Gãy xương ức; Nứt, vỡ vòm sọ (loại trừ chấn thương sọ não dẫn đến phẫu thuật m
hộp sọ).
2.2

Vỡ gãy 1 hoặc cả 2 xương bánh chè


Gãy xương hàm trên và/hoặc xương hàm dưới; Gãy thân đốt sống; Gãy xương cùng hoặc xương cụt.
Gãy các xương mặt khác; Gãy các xương chi trên như xương đòn, vai, cánh tay, trụ, quay; Gãy các
xương mác hoặc xương chảy, Vỡ gãy xương mắc cá chân, xương sên, xương gót chân.
Đứt hoàn toàn 1 hoặc các dây chằn khớp đầu gối
Gãy 1 hoặc nhiều xương cổ tay và/hoặc đốt bàn tay.
Gãy xương sườn, mỗi cái 2% Mệnh giá (nhưng không quá 12 triệu đồng/cái, chi trả tối đa 3 cái); Tổn
thương sụn chiêm do chấn thương khớp gối đòi hỏi phải điều trị phẩu thuật.
Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón tay; Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón chân.
2.3 Quyền lợi bảo hiểm bỏng/phỏng do tai nạn
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 15% cơ thể.
Bỏng mức độ 2, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 9% cơ thể.
2.4 Quyền lợi bảo hiểm tàn tật do tai nạn
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 2 trong 6 bộ phận quan trọng nhất của cơ thể là
mắt, 2 tay và 2 chân (tỉ lệ thương tật >80%)
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 1 mắt, hoặc 1 tay hoặc 1 chân; Mất thanh do vết
thương thanh quản gây ra; Mất thính lực hoàn toàn 2 tai
Cụt tất cả các ngón của hai bàn chân
Cụt 2 ngón tay cái
Cụt tất cả các ngón của một bàn chân
Cụt 2 đốt của ngón tay cái; Mất thính lực hoàn toàn 1 tai.
Cụt 3 đốt ngón tay trỏ
Cụt 1 đốt của ngón tay cái; 2 đốt ngón trỏ; 3 đốt ngón giữa; 2 đốt của ngón chân cái
Cụt 3 đốt ngón tay áp út
Cụt 2 đốt ngón tay giữa; 3 đốt ngón tay út; 1 đốt của ngón chân cái
Cụt 1 đốt ngón tay trỏ; 2 đốt ngón áp út; 2 đốt ngón út; Mỗi ngón chân khác ngoài ngón chân cái.
Cụt 1 đốt ngón tay giữa; 1 đốt ngón áp út; 1 đốt ngón út.
3 Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn Do bệnh hoặc tai nạn (QL3)
Cắt cụt hoặc mất khả năng hoạt động hoàn toàn và vĩnh viễn của 2 trong 6 bộ phận quan trọng của cơ
là 2 mắt, 2 tay và 2 chân; hoặc bị thương tật vĩnh viễn từ 81%.
Nằm viện để điều trị bệnh, hoặc tổn thương do tai nạ
4 (Mỗi ngày chi trả 100% mệnh giá QL4)
- Chi trả khi Người được Bảo hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nội
từ đủ ba (03) Ngày nằm viện trở lên
- Thời gian hoãn áp dụng là 30 ngày đối với bệnh thông thường v
ngày đối với bệnh đặc biệt (*).

Nằm viện, Phẫu thuật Phần hỗ trợ thêm


Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm viện mở Hỗ trợ thêm để điều trị những tổn thương do tai nạn
rộng (QL4) (Mỗi ngày chi trả thêm 50% mệnh giá QL4)
Hỗ trợ thêm để điều trị tại khoa hồi sức tích cực
(Mỗi ngày chi trả thêm 100% mệnh giá QL4)
Phẫu thuật
(Chi trả thêm 10 lần mệnh giá QL4)
Phẫu thuật mở hộp sọ hoặc lồng ngực
(Chi trả thêm 20 lần mệnh giá QL4)

Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**):


Mỗi bệnh chi trả 30% QL5, tối đa 500 triệu đồng mỗi bệnh
không giới hạn số bệnh nhưng tổng số tiền chi trả không qu
Mắc bệnh nan y mệnh giá QL5
Quyền lợi Bảo hiểm theo mức độ cho
bệnh nan y (QL5) Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 2 (**):
5 - Thời gian chờ hiệu lực cho quyền lợi này là
- Mỗi bệnh chi trả 60% QL5, tối đa 1 tỷ đồng mỗi bệnh, không gi
90 ngày sau ngày phát hành hợp đồng bảo
hiểm. hạn số bệnh nhưng tổng số tiền chi trả không quá mệnh giá QL5
- Khi được chẩn đoán mắc bệnh nan y thì - Nếu bệnh ở mức độ 2 cùng bệnh với mức độ 1 đã được chi trả th
người được bảo hiểm phải sống được 14 ngày bệnh này chỉ được chi trả thêm 30%QL5.

Mắc bệnh trong DS 40 bệnh nan y mức độ 3 (**):


Chi trả 100% QL5 trừ đi số tiền nếu đã được chi trả trước

(**) DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**) DS 10 bệnh nan y mức độ 2


1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên bằng đường nội soi
1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên qua mổ sọ hở
qua mũi -xoang bướm
2. Ung thư biểu mô tại chổ hoặc ung thư giai đoạn đầu và đã đượ
2. Ung thư biểu mô tại chỗ (Carcinoma in situ)
phẫu thuật tận gốc
3. Đặt màng lọc tĩnh mạch chủ 3. Phẫu thuật cắt bỏ một bên phổi
4. Hôn mê trên 48 giờ 4. Hôn mê trên 72 giờ
5. Điều trị chỗ hẹp hoặc tắc động mạch vành bằng 5. Ghép cầu nối trực tiếp động mạch vành xâm lấn tối thiểu
liệu pháp tái thông mạch cơ tim bằng laser (“MIDCAB”)
5. Điều trị chỗ hẹp hoặc tắc động mạch vành bằng 5. Ghép cầu nối trực tiếp động mạch vành xâm lấn tối thiểu
liệu pháp tái thông mạch cơ tim bằng laser (“MIDCAB”)
6. Cấy máy tạo nhịp tim 6. Cấy máy khử rung
7. Phương pháp nong van qua da/phẫu thuật van
7. Thay van tim qua da hoặc sửa van tim qua da
tim
8. Phẫu thuật cắt bỏ một thận 8. Bệnh thận mạn tính
9. Bệnh động mạch vành giai đoạn đầu 9. Bệnh động mạch vành giai đoạn trung gian
10. Đặt dẫn lưu não thất 10. Phẫu thuật động mạch cảnh

(**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3 (tiếp theo


11. Bệnh Alzheimer 21. Mất thanh
12. Suy tủy 22. Bỏng độ 3
13. Bệnh Viêm màng não do vi khuẩn kèm di
23. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
chứng thần kinh
14. Mù hai mắt 24. Phẫu thuật ghép tạng chủ
15. Bệnh Addison (Suy tuyến thượng thận mạn
25. Bệnh thần kinh vận động
tính)

16. Viêm tụy mạn tính tái phát 26. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám

17. Bệnh Creutzfeldt-Jacob 27. Bệnh teo cơ


18. Xơ gan giai đoạn cuối 28. Viêm gan siêu vi thể tối cấp
19. Mất thính lực hai tai 29. Bệnh Parkinson
20. Mất khả năng sinh hoạt độc lập hàng ngày 30. Bệnh tăng áp động mạch phổi nguyên phát

*Ghi chú: Các loại bệnh đặc biệt - Loại trừ 90 ngày (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)
1. Các loại u/nang/polyp lành tính hoặc ác tính
2. Lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung (nhân xơ tử cung)
3. Phì đại tuyến tiền liệt, bệnh trĩ, rò hậu môn,
4. Tràn dịch màng tinh hoàn, giãn tĩnh mạch thừng tinh
5. Bất kỳ loại thoát vị nào
6. Xẹp đốt sống không do chấn thương bởi tai nạn
7. Tăng huyết áp hay bệnh tim, bệnh mạch máu
8. Sỏi thận, sỏi đường tiết niệu, sỏi túi mật, sỏi đường mật
9. Bất thường chức năng tuyến giáp

DANH SÁCH CÁC BỆNH VÀ TỔN THƯƠNG NẰM NGOÀI DANH MỤC BẢO HIỂM
Thoát vị đĩa đệm cột sống không phẫu thuật, đau lưng, đau cổ, đau vai, hội chứng vai gáy, đau khớp, viêm kh
1
xương
2 Polyp mũi không phẫu thuật, viêm xoang, viêm đa xoang, viêm mũi

3 Viêm amidan (Amygdale) không phẫu thuật, viêm họng, viêm thanh quản, viêm dây thanh, viêm/nhiễm trùng

4 Nhiễm/sốt siêu vi ở người lớn, cảm, cúm


Rối loạn tiền đình, rối loạn tuần hoàn não, thiểu năng tuần hoàn não, rối loạn thần kinh thực vật (giao cảm/ ph
5
lipid máu, rối loạn chuyển hóa lipoprotein, rối loạn chuyển hóa calci
6 Rối loạn tiêu hóa

7 Viêm dạ dày, viêm tá tràng

8 Viêm đại tràng không có đi tiêu ra máu, co thắt đại tràng, hội chứng ruột/đại tràng kích thích

9 Viêm phần phụ, viêm cổ tử cung, polyp cổ tử cung, viêm âm đạo, viêm tuyến Bartholine, viêm/nhiễm trùng đ
Suy nhược cơ thể, suy nhược thần kinh, đau/nhức đầu, đau đầu vận mạch, Migrain, chóng mặt, điều trị giảm c
10
cuồng ăn (chứng háu ăn)
11 Bệnh Alzheimer, các loại u lành tính ngoài da như mụn cóc, mụn ruồi, mụn thịt, mụn gạo, bướu mỡ, bướu bã

12 Những thương tật như rách da, vết thương ngoài da, vết thương và/hoặc chấn thương phần mềm, gãy hay trật
HIỂM DÀNH CHO NGƯỜI TRỤ CỘT GIA ĐÌNH
– QUYỀN LỢI 99 - LỰA CHỌN B - PCUL99B
---------------
o hiểm đến 99 tuổi

g phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
ng không được thấp hơn phí bảo hiểm cơ bản.
heo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chung.

ch lũy còn linh hoạt hơn 1 tài khoản tiết kiệm của ngân hàng.

sẽ luôn được bảo hiểm với tất cả các quyền trong hợp đồng.
ừ của quyền lợi cơ bản khi Người được bảo hiểm đạt đến tuổi 75

NH HOẠT - QUYỀN LỢI 99 - LỰA CHỌN B - PCUL99B"


Tuổi Nhóm nghề nghiệp Ghi Chú
40 2 Thay đổi ô màu vàng
BH đến tuổi Mệnh giá Phí cơ bản
99 5,000,000,000 120,600,000
70 2,000,000,000 6,360,000
75 1,000,000,000 #N/A
70 1,000,000 2,892,000
70 1,000,000,000 19,980,000
10,000,000,000 #N/A
4 đến 20 năm, tùy độ tuổi, giới tính, các quyền lợi bảo hiểm tham gia.

óm nghề 1,2: đến 200% QL1; Nhóm nghề 3,4: đến 100% QL1 (nhưng không quá 2,5 tỷ)
Tr, 1Tr (QL1>= 1 tỷ), 2Tr (QL1>=2 tỷ); QL 5: Từ 150 Triệu

lợi bảo hiểm


quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chung và bên mua bảo hiểm có quyền:
n tích lũy (Vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá tham gia)
oản Cơ bản (vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá còn lại)

khoản Hợp đồng trong 4 Năm hợp đồng trước đó (Cứ 4 năm 1 lần)
a từng rút tiền mặt từ Tài khoản cơ bản, chưa từng mất hiệu lực)

gia đến tuổi 75 (với điều kiện Hợp đồng Bảo hiểm chưa từng bị mất hiệu lực)

ợp đồng (là Tổng của Giá trị tài khoản cơ bản và Giá trị tài khoản tích lũy)

vĩnh viễn (QL4) từ 18 đến 75 tuổi, và QL cơ bản (QL1) từ 18 đến 99 tuổi)


guyên nhân Quyền lợi (đ) Ghi chú
ch nước ngoài (QL1+3QL2) 11,000,000,000 * Trước tuổi 70, nhận Mệnh giá QL
Cơ bản và Giá trị tài khoản (Cơ
g tiện công cộng (QL1+2QL2) 9,000,000,000 bản+Tích Lũy)
*Từ tuổi 70, nhận (Mệnh giá QL Cơ
khác (QL1+QL2) 7,000,000,000 Bản hoặc GTTK Cơ bản) và GTTK
Tích lũy
5,000,000,000
i nạn (QL2 tiếp theo) 2,000,000,000 Chi trả tối đa 100%QL2

200,000,000 10% QL2


120,000,000 6% QL2
80,000,000 4% QL2

ạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ thận


60,000,000 3%QL2

40,000,000 2%QL2

300,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)


ng sọ não dẫn đến phẫu thuật mở
180,000,000 30%QL2 (Tối đa 180 Triệu)
90,000,000 15%QL2 (Tối đa 90 Triệu)

ãy xương cùng hoặc xương cụt. 60,000,000 10%QL2 (Tối đa 60 Triệu)

ai, cánh tay, trụ, quay; Gãy các


30,000,000 5%QL2 (Tối đa 30 Triệu)
n, xương gót chân.
24,000,000 4%QL2 (Tối đa 24 Triệu)

18,000,000 3%QL2 (Tối đa 18 Triệu)

ồng/cái, chi trả tối đa 3 cái); Tổn


12,000,000 2%QL2 (Tối đa 12 Triệu)
u thuật.
đốt ngón chân. 6,000,000 1%QL2 (Tối đa 6 Triệu)

600,000,000 100%QL2 (Tối đa 600 Triệu)


450,000,000 75%QL2 (Tối đa 450 Triệu)
300,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)
150,000,000 25%QL2 (Tối đa 150 Triệu)

ận quan trọng nhất của cơ thể là 2


2,000,000,000 100%QL2

y hoặc 1 chân; Mất thanh do vết


1,000,000,000 50%QL2

600,000,000 30% QL2


500,000,000 25% QL2
300,000,000 15% QL2
200,000,000 10% QL2
140,000,000 7% QL2
a ngón chân cái 100,000,000 5% QL2
80,000,000 4% QL2
60,000,000 3% QL2
ân khác ngoài ngón chân cái. 40,000,000 2% QL2
20,000,000 1% QL2

L3)
ong 6 bộ phận quan trọng của cơ thể 1,000,000,000 100% QL3
nh, hoặc tổn thương do tai nạn
h giá QL4)
hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nội trú Tối đa 90 ngày/năm và
1,000,000 1.000 ngày/hợp đồng
rở lên
0 ngày đối với bệnh thông thường và 90
.

ng tổn thương do tai nạn


mệnh giá QL4)
500,000
Tối đa 45 ngày/năm và 100
hoa hồi sức tích cực ngày/hợp đồng
mệnh giá QL4)
1,000,000

L4)
10,000,000
Tối đa 1 lần/năm và 5
ồng ngực lần/hợp đồng
L4)
20,000,000

nh nan y mức độ 1 (**):


, tối đa 500 triệu đồng mỗi bệnh,
300,000,000
ng tổng số tiền chi trả không quá
Miễn khấu trừ Phí bảo hiểm
rủi ro hàng tháng cho
nh nan y mức độ 2 (**): quyền lợi này khi mắc bệnh
tối đa 1 tỷ đồng mỗi bệnh, không giới trong DS 10 bệnh nan y
n chi trả không quá mệnh giá QL5. 600,000,000 mức độ 2 và 40 bệnh nan y
ệnh với mức độ 1 đã được chi trả thì mức độ 3
m 30%QL5.

nan y mức độ 3 (**):


nếu đã được chi trả trước
1,000,000,000

(**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ


bệnh nan y mức độ 2
3
qua mổ sọ hở 1. U não

ặc ung thư giai đoạn đầu và đã được


2. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng

hổi 3. Bệnh phổi giai đoạn cuối


4. Hôn mê trên 96 giờ
mạch vành xâm lấn tối thiểu
5. Mổ bắc cầu động mạch vành
mạch vành xâm lấn tối thiểu
5. Mổ bắc cầu động mạch vành

6. Bệnh Nhồi máu cơ tim


ửa van tim qua da 7. Phẫu thuật thay van tim qua mổ tim hở
8. Suy thận giai đoạn cuối
đoạn trung gian 9. Hẹp 3 nhánh động mạch
h 10. Tai biến mạch máu não

nh nan y mức độ 3 (tiếp theo)


31. Phẫu thuật động mạch chủ
32. Viêm thận do bệnh lupus đỏ

hấn thương đầu 33 .Viêm não

34. Hội chứng mất vỏ não

35. Sốt bại liệt

36. Bệnh nang ở tủy thận (Medullary cystic


đám
disease)
37. Nhiễm HIV do tai nạn nghề nghiệp
p 38. Liệt tay chân
39. Bệnh xơ cứng bì tiến triển
hổi nguyên phát 40. Bệnh nặng giai đoạn cuối

ằm viện mở rộng)
10. Bệnh lao
11. Loét dạ dày hoặc tá tràng
12. Ngón chân cái vẹo ngoài
13. Viêm amidan (amygdale)
14. Bệnh lý của các tổ chức lympho vòm họng

15. Bóng khí của cuốn mũi (concha bullosa), phì đại cuốn mũi, lệch
vách ngăn mũi
15. Bóng khí của cuốn mũi (concha bullosa), phì đại cuốn mũi, lệch
vách ngăn mũi

16. Bệnh Gout


17. Động kinh

GOÀI DANH MỤC BẢO HIỂM (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)
chứng vai gáy, đau khớp, viêm khớp, viêm hoặc đau cơ, thoái hóa khớp/cột sống, loãng

viêm dây thanh, viêm/nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm phế quản

ạn thần kinh thực vật (giao cảm/ phó giao cảm), rối loạn thần kinh tim, tình trạng tăng

ại tràng kích thích

ến Bartholine, viêm/nhiễm trùng đường tiểu dưới ở phụ nữ


Migrain, chóng mặt, điều trị giảm cân/tăng cân, điều trị chứng chán ăn, điều trị chứng

n thịt, mụn gạo, bướu mỡ, bướu bã đậu, u bao hoạt dịch

ấn thương phần mềm, gãy hay trật khớp ngón tay/ngón chân
BẢNG TÓM TẮT BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE - C
---------------------
Giới tính Tuổi Nhóm Nghề Nghiệp (1,2,3,4)
Các Chương
Nữ 26 1
ST BH Chăm sóc Sức khỏe - Tuổi tham Bạc
T Chubb Care gia Mệnh Giá Phí BH
1 Quyền lợi Điều trị Nội trú 100 Triệu 2,147,000
18 đến 65
2 Quyền lợi Điều trị Ngoại trú tuổi Không bảo hiểm
3 Quyền lợi Điều trị Nha khoa
Tổng cộng 100 Triệu 2,147,000
Quy định tham gia Chubb Care: Tổng phí BH cơ bản PCUL < 10 Triệu

Quyền lợi sản phẩm bổ sung "Chăm sóc sức khỏe - Chubb Care" - Tham gia cùng với Sản
(Được Bảo lãnh viện phí với hơn 300 bệnh viện, phòng khám trên
A. Quyền lợi Điều trị Nội trú Bạc
Giới hạn Số tiền Bảo hiểm tối đa cho mỗi Năm hợp đồng 100,000,000
Giới hạn số Điều trị có Phẫu thuật (áp dụng từ mục 1-5) 40,000,000
tiền chi trả tối
đa cho mỗi Điều trị không Phẫu thuật (áp dụng từ mục 1-
Đợt điều trị 20,000,000
5)
Điều trị nguy cấp khi đang ở nước ngoài (áp dụng từ mục 1-3)
Áp dụng
- Được điều trị khoa hồi sức tích cực (ICU)
Phạm vi bảo hiểm Giới h
1 Chi phí giường điều trị (Mỗi ngày nằm viện)
1.1 Chi phí giường điều trị (tối đa 60 ngày/ Năm hợp đồng) 500,000

Chi phí giường điều trị ở Khoa Hồi sức tích cực (tối đa
1.2 60 ngày/ Năm hợp đồng) 1,000,000

2 Chi phí Phẫu thuật (Mỗi đợt điều trị) 10,000,000


Các chi phí Điều trị Nội trú khác (Bác sĩ thăm khám,
3 Thuốc, Xét nghiệm, Chế phẩm máu và huyết tương, Chi Theo chi phí thực tế
phí máy móc y khoa hỗ trợ, Xe cứu thương)
Chi phí điều trị trước nhập viện (Trong 30 ngày)/ sau
4 khi xuất viện (Trong 60 ngày) 5,000,000

Chi phí điều trị Phục hồi chức năng do Bệnh nghề
5 nghiệp và Vật lý trị liệu (Năm hợp đồng) 1,000,000

6 Chi phí Cấy ghép nội tạng (Năm hợp đồng) 50,000,000
7 Chi phí điều trị Ung thư Theo chi phí thực tế
Chi phí điều trị lọc máu – chạy thận nhân tạo (Năm
8 hợp đồng) 10,000,000

B. Lựa chọn thêm - Quyền lợi Điều trị Ngoại trú Bạc
Giới hạn Số tiền Bảo hiểm tối đa cho mỗi Năm hợp đồng
Đồng thanh toán
(Chubb Life chi trả 80%, Bên mua Bảo hiểm chi trả 20%)
Phạm vi bảo hiểm Không bảo hiểm
1 Chi phí Điều trị ngoại trú (mỗi lần khám)
2 Chi phí Vật lý trị liệu (Năm hợp đồng)
3 Chi phí điều trị bằng Y học thay thế (Năm hợp đồng)
C. Lựa chọn thêm - Quyền lợi Điều trị Nha khoa Bạc
Giới hạn Số tiền Bảo hiểm tối đa cho mỗi Năm hợp đồng
Đồng thanh toán
(Chubb Life chi trả 80%, Bên mua Bảo hiểm chi trả 20%)
Phạm vi bảo hiểm Không bảo hiểm

1 Chi phí điều trị nha khoa (mỗi lần khám)


2 Chi phí chăm sóc răng định kỳ (Năm hợp đồng)
Thời gian hoãn áp dụng là 30 ngày đối với bệnh thông thường và 90 ngày đối với những b

(*) Danh sách các loại bệnh đặc biệt - Loại trừ 90 ngày (Sản phẩm bổ sung "Chăm

Các loại u/nang/polyp lành tính hoặc ác tính, bệnh lao, hen, tăng huyết áp, các bất thường mạch má
tháo đường, viêm túi mật, sỏi đường mật/túi mật, sỏi đường tiết niệu, Bệnh trĩ, rò hậu môn, bất kỳ lo
buồng tử cung, bệnh hệ sinh dục, viêm amidan, bệnh lý tuyến giáp, bóng khí của cuốn mũi (concha
ngăn mũi, viêm xoang.
(**) Tóm tắt các điều khoản loại trừ cơ bản (Sản phẩm bổ sung "Chăm sóc sứ
Xảy ra trong thời gian chờ, Bệnh có sẵn, Bệnh lý bẩm sinh, Thai sản, Bệnh lý về mắt (ngoại trừ do t
định kỳ, Thực phẩm chức năng, mỹ phẩm, Phẫu thuật thẩm mỹ, Điều trị thí nghiệm, phục hồi, tiêm
Thức uống có cồn, phạm tội, vi phạm pháp luật, Trò chơi mạo hiểm/hoạt động bay, Tự gây thương
trị nghiện rượu
(Chi tiết tham khảo quy tác và điều khoản sản phẩm)
M SÓC SỨC KHỎE - CHUBB CARE
-----------

Các Chương trình Bảo hiểm

Vàng Bạch Kim Kim Cương


Mệnh Giá Phí BH Mệnh Giá Phí BH Mệnh Giá Phí BH
200 Triệu 2,871,000 500 Triệu 3,693,000 1 Tỷ 4,674,000
10 Triệu 2,149,000 25 Triệu 2,584,000 50 Triệu 3,112,000
2 Triệu 1,084,000 5 Triệu 1,231,000 10 Triệu 1,333,000
212 Triệu 6,104,000 530 Triệu 7,508,000 1.06 Tỷ 9,119,000
>=10 Triệu >=20 Tr >=30 Tr

re" - Tham gia cùng với Sản phẩm Kế hoạch tài chính linh hoạt
bệnh viện, phòng khám trên toàn quốc)
Vàng Bạch Kim Kim Cương
200,000,000 500,000,000 1,000,000,000

80,000,000 200,000,000 400,000,000

40,000,000 100,000,000 200,000,000

Áp dụng Áp dụng Áp dụng

Giới hạn phụ

1,000,000 2,500,000 5,000,000

2,000,000 5,000,000 10,000,000

20,000,000 50,000,000 100,000,000

Theo chi phí thực tế Theo chi phí thực tế Theo chi phí thực tế
10,000,000 25,000,000 50,000,000
có hd

2,000,000 5,000,000 10,000,000

100,000,000 250,000,000 500,000,000


Theo chi phí thực tế Theo chi phí thực tế Theo chi phí thực tế

20,000,000 50,000,000 100,000,000

Vàng Bạch Kim Kim Cương


10,000,000 25,000,000 50,000,000

20% 20% 20%

Giới hạn phụ


1,000,000 2,000,000 4,500,000
1,000,000 2,000,000 4,500,000
1,000,000 2,000,000 4,500,000
Vàng Bạch Kim Kim Cương
2,000,000 5,000,000 10,000,000

20% 20% 20%

Giới hạn phụ


1,500,000 2,500,000 3,500,000
500,000 750,000 1,000,000
g và 90 ngày đối với những bệnh đặc biệt trong danh sách (*)

(Sản phẩm bổ sung "Chăm sóc sức khỏe - Chubb Care")

áp, các bất thường mạch máu của não hoặc tim, động kinh/co giật, đái
Bệnh trĩ, rò hậu môn, bất kỳ loại thoát vị nào, bệnh lý hoặc bất thường
ng khí của cuốn mũi (concha bullosa), phì đại cuốn mũi, lệch vách
phẩm bổ sung "Chăm sóc sức khỏe - Chubb Care")
Bệnh lý về mắt (ngoại trừ do tai nạn), Mua nội tạng, Khám sức khỏe
rị thí nghiệm, phục hồi, tiêm chủng, Bộ phận giả, thiết bị chỉnh hình,
oạt động bay, Tự gây thương tật/Tự tử, Tâm thần, chất gây nghiện, điều
Giới Tính Tuổi Nhóm nghề Nghiệp
Nam
Nữ 18 1
19 2
20 3
21 4
22

23
24
25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37
38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48
49
50

51

52

53

54

55

56

57

58

59
60
61

62

63
64
65
BẢNG TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DÀNH CHO TRẺ EM
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TƯƠNG LAI – QUYỀN LỢI 25 - LỰA C
---------------------
* Tuổi tham gia của người được bảo hiểm chính từ 1 tháng đến 10 tuổi (bảo hiểm đến 25 tuổi), ngư
* Mệnh giá Bảo hiểm cơ bản tham gia từ 200 triệu đồng trở lên.
* Mức phí đóng: Tùy độ tuổi, giới tính, nhóm nghề nghiệp nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định nhưng không được thấp hơn phí bả
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên
Ưu điểm vượt trội của sản phẩm PYUL:
* Ngoài Tài khoản Cơ bản thì hợp đồng này có thêm 1 Tài khoản Tích lũy còn linh hoạt hơn 1 tài
* Linh hoạt đóng phí từ năm thứ 4.
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản chỉ cần lớn hơn 0 đồng, khách hàng sẽ luôn được bảo hiểm với tất
* Thưởng duy trì hợp đồng cứ 4 năm/lần và Thưởng duy trì hợp đồng đặc biệt vào năm thứ 10 và nă
VÍ DỤ MINH HỌA "KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TƯƠNG LAI - QUYỀN LỢI 25 -
Người được Bảo hiểm Họ và Tên
NĐBH 1: Con trẻ
NĐBH 2: Người Giám hộ
STT Quyền lợi bảo hiểm Tuổi tham gia
1 Quyền lợi bảo hiểm cơ bản 1 tháng đến 10 tuổi
2 Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng 1 tháng đến 10 tuổi
3 Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 1 tháng đến 10 tuổi
4 Hỗ trợ nằm viện mở rộng (1.000 ngày) 1 tháng đến 10 tuổi
5 Theo mức độ cho bệnh nan y 1 tháng đến 10 tuổi
6 Hỗ trợ nằm viện mở rộng (cho người giám hộ) 20 đến 55 tuổi
7 Khi Người giám hộ Tử vong 20 đến 55 tuổi
Khi Người giám hộ bị Thương tật toàn bộ và vĩnh
8 viễn hoặc mắc Bệnh Nan Y
20 đến 55 tuổi

Tổng cộng
Thời gian đóng phí khi tham gia với mức "phí cơ bản" là từ 6 đến 10 năm, tùy độ tuổi, giới tính,
Lưu ý về mệnh giá các QL 1: Mệnh giá tối thiểu là 200 triệu. QL 2: Mệnh giá tối thiểu 150 triệu; Tối đa đến 20
quyền lợi (QL) QL 3: Mệnh giá từ 150 triệu đến 100% QL1, nhưng không quá 2 tỷ.
QL5: Từ 150 Tr - 100% QL1 (nhưng không quá 2 tỷ) QL6: Có 4 mệnh giá: 200.000, 500.000 , 1.000.000, 2.000.000

Quyền lợi bảo hiểm


I./ Khi Cuộc sống Bình yên, An vui
1./ Quyền lợi đầu tư (như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng)
Tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chun
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút 1 phần hoặc toàn bộ Giá trị Tài khoản tích lũy (Vẫn được Bảo hiểm với M
* Được rút tối đa 80% Giá Trị hoàn lại từ Tài khoản Cơ bản (vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá còn lại)
2./ Quyền lợi duy trì hợp đồng
* Thưởng thêm 10% tổng khoản lãi hàng năm của Giá trị Tài khoản Hợp đồng trong 4 Năm hợp đồng trước
(Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong 4 năm tính theo chu kỳ, chưa từng rút tiền mặt từ TK cơ bản, chư
3./ Quyền lợi duy trì hợp đồng đặc biệt
* Thưởng thêm 20% và 50% phí quyền lợi cơ bản vào Giá trị tài khoản cơ bản năm thứ 10 và năm thứ 20 c
(Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong 4 năm tính theo chu kỳ, chưa từng rút tiền mặt từ TK cơ bản, chư
4./ Quyền lợi đáo hạn
* Ngày đáo hạn hợp đồng (tuổi 25), Trả lại 100% Giá trị Tài khoản Hợp đồng (là Tổng của Giá trị tài khoả
II./ Khi cuộc sống có những rủi ro
* Người được bảo hiểm 1: Từ 1 tháng đến 25 tuổi
STT Những rủi ro Nguyên nhân
1 Quyền lợi cơ bản - QL1 Tử vong do tai nạn hoặc bệnh tật
2 Quyền lợi BH Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng
Khi đi du lịch nước ngoài
2.1 Tử vong do tai nạn Trên phương tiện công cộng
Các tai nạn khác
2.2 Quyền lợi bảo hiểm bỏng/phỏng do tai nạn
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 15% cơ thể.
Bỏng mức độ 2, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 9% cơ thể.
2.3 Quyền lợi bảo hiểm tàn tật do tai nạn
2.3
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 2 trong 6 bộ phận quan trọng nhất của cơ thể
là 2 mắt, 2 tay và 2 chân
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 1 mắt, hoặc 1 tay hoặc 1 chân; Mất thính lực
hoàn toàn 2 tai
Cụt 2 ngón tay cái
Mất thính lực hoàn toàn 1 tai.
2.4 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương nội tạng do tai nạn (Khi NĐBH đủ 18 tuổi)
Vỡ tụy
Thủng dạ dày và/hoặc thủng ruột; Vỡ gan (độ 3).
Tràn máu một hay cả hai bên màng phổi
Rách thành bàng quang; Rách, đứt niệu quản; Rách hoặc đứt niệu đạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ
thận và/hoặc đứt chỗ nối đài bể thận - niệu quản (độ 3); Vỡ lách (độ 3).
Tràn khí một hay cả hai bên màng phổi
2.5 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương xương khớp do tai nạn (Khi NĐBH đủ 18 tuổi)
Gãy xương chậu gây méo khung chậu
Gãy 1 hoặc 2 đùi; Gãy xương ức; Nứt, vỡ xương trán và/hoặc xương đỉnh (loại trừ chấn thương sọ
não dẫn đến phẫu thuật mở hộp sọ)
Vỡ, gãy 1 hoặc cả 2 xương bánh chè
Gãy xương hàm trên và/hoặc xương hàm dưới; Gãy thân đốt sống; Gãy xương cùng hoặc xương
cụt.
Gãy các xương mặt khác; Gãy các xương chi trên như xương đòn, vai, cánh tay, trụ, quay; Gãy
các xương mác hoặc xương chảy, Vỡ gãy xương mắc cá chân, xương sên, xương gót chân.
Đứt hoàn toàn 1 hoặc các dây chằn khớp đầu gối
Gãy 1 hoặc nhiều xương cổ tay và/hoặc đốt bàn tay.
Gãy xương sườn, mỗi cái 2% Mệnh giá (nhưng không quá 12 triệu đồng/cái, chi trả tối đa 3 cái);
Tổn thương sụn chiêm do chấn thương khớp gối đòi hỏi phải điều trị phẩu thuật.
Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón tay; Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón chân.
2.6 Quyền lợi bảo hiểm tàn tật mở rộng do tai nạn (Khi NĐBH đủ 18 tuổi)
Mất thanh do vết thương thanh quản gây ra
Cụt tất cả các ngón của hai bàn chân
Cụt 2 ngón tay cái
Cụt tất cả các ngón của một bàn chân
Cụt 2 đốt của ngón tay cái; Mất thính lực hoàn toàn 1 tai.
Cụt 3 đốt ngón tay trỏ
Cụt 1 đốt của ngón tay cái; 2 đốt ngón trỏ; 3 đốt ngón giữa; 2 đốt của ngón chân cái
Cụt 3 đốt ngón tay áp út
Cụt 2 đốt ngón tay giữa; 3 đốt ngón tay út; 1 đốt của ngón chân cái
Cụt 1 đốt ngón tay trỏ; 2 đốt ngón áp út; 2 đốt ngón út; Mỗi ngón chân khác ngoài ngón chân cái.
Cụt 1 đốt ngón tay giữa; 1 đốt ngón áp út; 1 đốt ngón út.
3 Quyền lợi BH Thương tật Do bệnh hoặc tai nạn (QL3)
toàn bộ và vĩnh viễn (QL3)
Cắt cụt hoặc mất khả năng hoạt động hoàn toàn và vĩnh viễn của 2 trong 6 bộ phận quan trọng của
cơ thể là 2 mắt, 2 tay và 2 chân; hoặc bị thương tật vĩnh viễn từ 81%.
4 Nằm viện, Phẫu thuật Nằm viện để điều trị bệnh, hoặc tổn thương do tai nạn
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm (Mỗi ngày chi trả 100% mệnh giá QL4)
viện mở rộng (QL4)
Phần hỗ trợ thêm
- Chi trả khi Người được Bảo Hỗ trợ thêm để điều trị những tổn thương do tai nạn
hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nội (Mỗi ngày chi trả thêm 50% mệnh giá QL4)
trú từ đủ ba (03) Ngày nằm viện
trở lên Hỗ trợ thêm để điều trị tại khoa hồi sức tích cực
- Thời gian hoãn áp dụng là 30 (Mỗi ngày chi trả thêm 100% mệnh giá QL4)
ngày đối với bệnh thông thường
và 90 ngày đối với bệnh đặc biệt Phẫu thuật (Chi trả thêm 10 lần mệnh giá QL4)
(*). Phẫu thuật mở hộp sọ hoặc lồng ngực
(Chi trả thêm 20 lần mệnh giá QL4)
5 Mắc bệnh nan y Mắc bệnh trong danh sách 14 bệnh nan y dành cho trẻ em
Quyền lợi Bảo hiểm theo mức
độ cho bệnh nan y (QL5) Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**):
- Thời gian chờ hiệu lực cho quyền Mỗi bệnh chi trả 30% QL5, tối đa 500 triệu đồng mỗi bệnh, tối đa 4
lợi này là 90 ngày sau ngày phát bệnh nhưng tổng số tiền chi trả không quá mệnh giá QL5
hành hợp đồng bảo hiểm.
- Khi được chẩn đoán mắc bệnh nan
y thì người được bảo hiểm phải sống Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 2 (**):
được 14 ngày Chi trả 1 lần duy nhất 60% Mệnh giá QL5, tối đa 1 tỷ đồng.
- BH theo mức độ dành cho NĐBH
từ 18 tuổi trở lên Mắc bệnh trong DS 40 bệnh nan y mức độ 3 (**):
Chi trả 100% QL5 trừ đi số tiền nếu đã được chi trả trước

Lưu ý: Các quyền lợi bảo hiểm Cơ bản, Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng, Thương tật toàn bộ và vĩ
Khi sự kiện bảo hiểm xảy ra nếu tuổi bảo hiểm của trẻ em dưới 4 tuổi thì nhân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 t
đến dưới 3 tuổi: 60%; Từ 3 đến dưới 4 tuổi: 80%; Từ 4 tuổi: 100%)
6 Nằm viện, Phẫu thuật Nằm viện để điều trị bệnh, hoặc tổn thương do tai nạn
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm (Mỗi ngày chi trả 100% mệnh giá QL6)
viện mở rộng (QL6)
(Dành cho Người Giám hộ) Phần hỗ trợ thêm

- Chi trả khi Người được Bảo


hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nội
trú từ đủ ba (03) Ngày nằm viện
trở lên
- Thời gian hoãn áp dụng là 30
6 Nằm viện, Phẫu thuật
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm
viện mở rộng (QL6)
(Dành cho Người Giám hộ)
Hỗ trợ thêm để điều trị những tổn thương do tai nạn
- Chi trả khi Người được Bảo (Mỗi ngày chi trả thêm 50% mệnh giá QL6)
hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nội
trú từ đủ ba (03) Ngày nằm viện Hỗ trợ thêm để điều trị tại khoa hồi sức tích cực
trở lên (Mỗi ngày chi trả thêm 100% mệnh giá QL6)
- Thời gian hoãn áp dụng là 30
ngày đối với bệnh thông thường Phẫu thuật (Chi trả thêm 10 lần mệnh giá QL6)
và 90 ngày đối với bệnh đặc biệt
(*). Phẫu thuật mở hộp sọ hoặc lồng ngực
(Chi trả thêm 20 lần mệnh giá QL6)
7 Quyền lợi BH Khi Người Hỗ trợ tài chính vào Tài khoản tích lũy của hợp đồng
giám hộ Tử vong (QL7)
Miễn tất cả các khoản khấu trừ hàng tháng cho hợp đồng này
đến khi Con trẻ đạt 25 tuổi
8 Quyền lợi BH Khi Người Hỗ trợ tài chính vào Tài khoản tích lũy của hợp đồng
giám hộ bị Thương tật toàn
bộ và vĩnh viễn hoặc mắc Miễn tất cả các khoản khấu trừ hàng tháng cho hợp đồng này
Bệnh Nan Y đến khi Con trẻ đạt 25 tuổi

(**) DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**) DS 10 bệnh nan y mức độ 2


1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên bằng đường nội soi
1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên qua mổ sọ hở
qua mũi -xoang bướm
2. Ung thư biểu mô tại chổ hoặc ung thư giai đoạn đầu và đã
2. Ung thư biểu mô tại chỗ (Carcinoma in situ)
được phẫu thuật tận gốc
3. Đặt màng lọc tĩnh mạch chủ 3. Phẫu thuật cắt bỏ một bên phổi
4. Hôn mê trên 48 giờ 4. Hôn mê trên 72 giờ
5. Điều trị chỗ hẹp hoặc tắc động mạch vành bằng 5. Ghép cầu nối trực tiếp động mạch vành xâm lấn tối thiểu
liệu pháp tái thông mạch cơ tim bằng laser (“MIDCAB”)
6. Cấy máy tạo nhịp tim 6. Cấy máy khử rung
7. Phương pháp nong van qua da/phẫu thuật van
7. Thay van tim qua da hoặc sửa van tim qua da
tim
8. Phẫu thuật cắt bỏ một thận 8. Bệnh thận mạn tính
9. Bệnh động mạch vành giai đoạn đầu 9. Bệnh động mạch vành giai đoạn trung gian
10. Đặt dẫn lưu não thất 10. Phẫu thuật động mạch cảnh
(**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3 (tiếp theo)
11. Bệnh Alzheimer 21. Mất thanh
12. Suy tủy 22. Bỏng độ 3
13. Bệnh Viêm màng não do vi khuẩn kèm di
23. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
chứng thần kinh
14. Mù hai mắt 24. Phẫu thuật ghép tạng chủ
15. Bệnh Addison (Suy tuyến thượng thận mạn
25. Bệnh thần kinh vận động
tính)

16. Viêm tụy mạn tính tái phát 26. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám

17. Bệnh Creutzfeldt-Jacob 27. Bệnh teo cơ


18. Xơ gan giai đoạn cuối 28. Viêm gan siêu vi thể tối cấp
19. Mất thính lực hai tai 29. Bệnh Parkinson
20. Mất khả năng sinh hoạt độc lập hàng ngày 30. Bệnh tăng áp động mạch phổi nguyên phát

DS 14 bệnh nan y ở trẻ em (**)


1. Bệnh van tim hậu thấp 8. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
2. Bệnh đái tháo đường phụ thuộc Insuline ở người trẻ 9. Bệnh tạo xương bất toàn
3. Bệnh kawasaki 10. Bệnh ung thư đe dọa tính mạng
4. Bệnh viêm não do siêu vi 11. Bệnh bại liệt
5. Bệnh viêm màng não do vi khuẩn kèm di chứng thần kinh 12. U não
6. Bệnh động kinh thể nặng 13. Hội chứng thận hư tái phát thể nặng
7. Bệnh tay chân miệng mức độ nặng 14. Bệnh Still ở trẻ e

*Ghi chú: Các loại bệnh đặc biệt - Loại trừ 90 ngày (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)
1. Các loại u/nang/polyp lành tính hoặc ác tính
2. Lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung (nhân xơ tử cung)
3. Phì đại tuyến tiền liệt, bệnh trĩ, rò hậu môn,
4. Tràn dịch màng tinh hoàn, giãn tĩnh mạch thừng tinh
5. Bất kỳ loại thoát vị nào
6. Xẹp đốt sống không do chấn thương bởi tai nạn
7. Tăng huyết áp hay bệnh tim, bệnh mạch máu
8. Sỏi thận, sỏi đường tiết niệu, sỏi túi mật, sỏi đường mật
9. Bất thường chức năng tuyến giáp

DANH SÁCH CÁC BỆNH VÀ TỔN THƯƠNG NẰM NGOÀI DANH MỤC BẢO HIỂM (BH

Thoát vị đĩa đệm cột sống không phẫu thuật, đau lưng, đau cổ, đau vai, hội chứng vai gáy, đau khớp
1
khớp/cột sống, loãng xương
2 Polyp mũi không phẫu thuật, viêm xoang, viêm đa xoang, viêm mũi
Viêm amidan (Amygdale) không phẫu thuật, viêm họng, viêm thanh quản, viêm dây thanh, viêm/nh
3
quản
4 Nhiễm/sốt siêu vi ở người lớn, cảm, cúm
Rối loạn tiền đình, rối loạn tuần hoàn não, thiểu năng tuần hoàn não, rối loạn thần kinh thực vật (gia
5
tim, tình trạng tăng lipid máu, rối loạn chuyển hóa lipoprotein, rối loạn chuyển hóa calci
6 Rối loạn tiêu hóa
7 Viêm dạ dày, viêm tá tràng
8 Viêm đại tràng không có đi tiêu ra máu, co thắt đại tràng, hội chứng ruột/đại tràng kích thích
9 Viêm phần phụ, viêm cổ tử cung, polyp cổ tử cung, viêm âm đạo, viêm tuyến Bartholine, viêm/nhiễm
Suy nhược cơ thể, suy nhược thần kinh, đau/nhức đầu, đau đầu vận mạch, Migrain, chóng mặt, điều
10
ăn, điều trị chứng cuồng ăn (chứng háu ăn)
11 Bệnh Alzheimer, các loại u lành tính ngoài da như mụn cóc, mụn ruồi, mụn thịt, mụn gạo, bướu mỡ,
12 Những thương tật như rách da, vết thương ngoài da, vết thương và/hoặc chấn thương phần mềm, gãy
Ngoài ra còn những loại trừ chung cho các quyền lợi bảo hiểm khác, xin quý khách xem thêm tro
M DÀNH CHO TRẺ EM VÀ NGƯỜI GIÁM HỘ
UYỀN LỢI 25 - LỰA CHỌN A - PYUL25A
----------
i (bảo hiểm đến 25 tuổi), người Giám hộ từ 20 đến 55 tuổi

phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
g không được thấp hơn phí bảo hiểm cơ bản.
eo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chung.

h lũy còn linh hoạt hơn 1 tài khoản tiết kiệm của ngân hàng.

sẽ luôn được bảo hiểm với tất cả các quyền trong hợp đồng.
đặc biệt vào năm thứ 10 và năm thứ 20 của hợp đồng
G LAI - QUYỀN LỢI 25 - LỰA CHỌN A - PYUL25A"
Giới tính Tuổi Nhóm nghề nghiệp

Nữ 9 2
Nữ 45 2
BH đến tuổi Mệnh giá Phí cơ bản
25 700,000,000 6,790,000
25 200,000,000 636,000
25 0
25 500,000 996,000
25 200,000,000 2,084,000
70 500,000 1,713,000 ko kk
hoặc đến khi 0
Con trẻ
đạt 25 tuổi 0

2,100,000,000 12,219,000
n 10 năm, tùy độ tuổi, giới tính, các quyền lợi bảo hiểm tham gia.
giá tối thiểu 150 triệu; Tối đa đến 200% QL1; (nhưng không quá 2,5 tỷ)

ng quá 2 tỷ. QL 4: 200.000 hoặc 500.000


00.000 , 1.000.000, 2.000.000 QL7,8: Tham gia hoặc 0

bảo hiểm

nh đầu tư của Quỹ liên kết chung và bên mua bảo hiểm có quyền:
lũy (Vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá tham gia)
hiểm với Mệnh giá còn lại)

ng trong 4 Năm hợp đồng trước đó (Cứ 4 năm 1 lần)


rút tiền mặt từ TK cơ bản, chưa từng mất hiệu lực, hay giảm mệnh giá)

bản năm thứ 10 và năm thứ 20 của hợp đồng.


rút tiền mặt từ TK cơ bản, chưa từng mất hiệu lực, hay giảm mệnh giá)

ng (là Tổng của Giá trị tài khoản cơ bản và Giá trị tài khoản tích lũy)

hân Quyền lợi (đ) Ghi chú


ật 700,000,000 Hoặc giá trị tài khoản

200,000,000 Chi trả tối đa 100% QL2

600,000,000 300% QL2


400,000,000 200% QL2
200,000,000 100% QL2

200,000,000 100%QL2 (Tối đa 600 Triệu)

150,000,000 75%QL2 (Tối đa 450 Triệu)

100,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)

50,000,000 25%QL2 (Tối đa 150 Triệu)


n quan trọng nhất của cơ thể
200,000,000 100%QL2

y hoặc 1 chân; Mất thính lực


100,000,000 50%QL2

50,000,000 25% QL2


20,000,000 10% QL2
ĐBH đủ 18 tuổi)
20,000,000 10% QL2
12,000,000 6% QL2
8,000,000 4% QL2

o; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ


3).
6,000,000 3%QL2

4,000,000 2%QL2
hi NĐBH đủ 18 tuổi)
100,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)

đỉnh (loại trừ chấn thương sọ


60,000,000 30%QL2 (Tối đa 180 Triệu)

30,000,000 15%QL2 (Tối đa 90 Triệu)


ãy xương cùng hoặc xương
20,000,000 10%QL2 (Tối đa 60 Triệu)

i, cánh tay, trụ, quay; Gãy


sên, xương gót chân.
10,000,000 5%QL2 (Tối đa 30 Triệu)

8,000,000 4%QL2 (Tối đa 24 Triệu)

6,000,000 3%QL2 (Tối đa 18 Triệu)

ồng/cái, chi trả tối đa 3 cái);


phẩu thuật. 4,000,000 2%QL2 (Tối đa 12 Triệu)

đốt ngón chân. 2,000,000 1%QL2 (Tối đa 6 Triệu)

đủ 18 tuổi)
100,000,000 50%QL2
60,000,000 30% QL2
50,000,000 25% QL2
30,000,000 15% QL2
20,000,000 10% QL2
14,000,000 7% QL2
ngón chân cái 10,000,000 5% QL2
8,000,000 4% QL2
6,000,000 3% QL2
ân khác ngoài ngón chân cái. 4,000,000 2% QL2
2,000,000 1% QL2

Không tham gia quyền lợi


0 thương tật toàn bộ và vĩnh
ong 6 bộ phận quan trọng của viễn
.
tổn thương do tai nạn Tối đa 90 ngày/năm và
QL4)
500,000 1.000 ngày/hợp đồng

ổn thương do tai nạn


h giá QL4)
250,000
Tối đa 45 ngày/năm và
100 ngày/hợp đồng
hồi sức tích cực
nh giá QL4)
500,000

mệnh giá QL4) 5,000,000


Tối đa 1 lần/năm và 5
g ngực lần/hợp đồng
4)
10,000,000

ệnh nan y dành cho trẻ em 200,000,000 Trẻ em dưới 18 tuổi

n y mức độ 1 (**):
riệu đồng mỗi bệnh, tối đa 4 60,000,000
uá mệnh giá QL5 Miễn khấu trừ Phí bảo
hiểm rủi ro hàng tháng
cho quyền lợi này khi
n y mức độ 2 (**): 120,000,000 mắc bệnh trong DS 10
L5, tối đa 1 tỷ đồng. bệnh nan y mức độ 2 và
40 bệnh nan y mức độ 3
n y mức độ 3 (**):
được chi trả trước
200,000,000

rộng, Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn, Theo mức độ cho bệnh nan y
ân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 tuổi: 20%; Từ 1 đến dưới 2 tuổi: 40%; Từ 2

tổn thương do tai nạn Tối đa 90 ngày/năm và


QL6)
500,000 1.000 ngày/hợp đồng
ổn thương do tai nạn
h giá QL6)
250,000
Tối đa 45 ngày/năm và
100 ngày/hợp đồng
hồi sức tích cực
nh giá QL6)
500,000

mệnh giá QL6) 5,000,000


Tối đa 1 lần/năm và 5
g ngực lần/hợp đồng
6)
10,000,000

tích lũy của hợp đồng


ng tháng cho hợp đồng này 0

tích lũy của hợp đồng


ng tháng cho hợp đồng này 0

h nan y mức độ 2 (**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3

qua mổ sọ hở 1. U não

ặc ung thư giai đoạn đầu và đã


2. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng

hổi 3. Bệnh phổi giai đoạn cuối


4. Hôn mê trên 96 giờ
mạch vành xâm lấn tối thiểu
5. Mổ bắc cầu động mạch vành

6. Bệnh Nhồi máu cơ tim


ửa van tim qua da 7. Phẫu thuật thay van tim qua mổ tim hở
8. Suy thận giai đoạn cuối
đoạn trung gian 9. Hẹp 3 nhánh động mạch
h 10. Tai biến mạch máu não
an y mức độ 3 (tiếp theo)
31. Phẫu thuật động mạch chủ
32. Viêm thận do bệnh lupus đỏ
hấn thương đầu 33 .Viêm não

34. Hội chứng mất vỏ não

35. Sốt bại liệt

36. Bệnh nang ở tủy thận (Medullary cystic


đám
disease)
37. Nhiễm HIV do tai nạn nghề nghiệp
p 38. Liệt tay chân
39. Bệnh xơ cứng bì tiến triển
hổi nguyên phát 40. Bệnh nặng giai đoạn cuối

y ở trẻ em (**)
ật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
xương bất toàn
ng thư đe dọa tính mạng
i liệt

ng thận hư tái phát thể nặng


ill ở trẻ e

ằm viện mở rộng)
10. Bệnh lao
11. Loét dạ dày hoặc tá tràng
12. Ngón chân cái vẹo ngoài
13. Viêm amidan (amygdale)
14. Bệnh lý của các tổ chức lympho vòm họng

15. Bóng khí của cuốn mũi (concha bullosa), phì đại cuốn mũi,
lệch vách ngăn mũi
16. Bệnh Gout
17. Động kinh

ÀI DANH MỤC BẢO HIỂM (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)

ai, hội chứng vai gáy, đau khớp, viêm khớp, viêm hoặc đau cơ, thoái hóa

quản, viêm dây thanh, viêm/nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm phế

rối loạn thần kinh thực vật (giao cảm/ phó giao cảm), rối loạn thần kinh
ạn chuyển hóa calci

ruột/đại tràng kích thích


êm tuyến Bartholine, viêm/nhiễm trùng đường tiểu dưới ở phụ nữ
mạch, Migrain, chóng mặt, điều trị giảm cân/tăng cân, điều trị chứng chán

i, mụn thịt, mụn gạo, bướu mỡ, bướu bã đậu, u bao hoạt dịch
oặc chấn thương phần mềm, gãy hay trật khớp ngón tay/ngón chân
m khác, xin quý khách xem thêm trong điều khoản hợp đồng
BẢNG TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DÀNH CHO TRẺ EM
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TƯƠNG LAI – QUYỀN LỢI 25 - LỰA C
---------------------
* Tuổi tham gia của người được bảo hiểm chính từ 1 tháng đến 10 tuổi (bảo hiểm đến 25 tuổi), ngư
* Mệnh giá Bảo hiểm cơ bản tham gia từ 200 triệu đồng trở lên.
* Mức phí đóng: Tùy độ tuổi, giới tính, nhóm nghề nghiệp nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định nhưng không được thấp hơn phí bả
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên
Ưu điểm vượt trội của sản phẩm PYUL:
* Ngoài Tài khoản Cơ bản thì hợp đồng này có thêm 1 Tài khoản Tích lũy còn linh hoạt hơn 1 tài
* Linh hoạt đóng phí từ năm thứ 4.
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản chỉ cần lớn hơn 0 đồng, khách hàng sẽ luôn được bảo hiểm với tất
* Thưởng duy trì hợp đồng cứ 4 năm/lần và Thưởng duy trì hợp đồng đặc biệt vào năm thứ 10 và nă
VÍ DỤ MINH HỌA "KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TƯƠNG LAI - QUYỀN LỢI 25 -
Người được Bảo hiểm Họ và Tên
NĐBH 1: Con trẻ
NĐBH 2: Người Giám hộ
STT Quyền lợi bảo hiểm Tuổi tham gia
1 Quyền lợi bảo hiểm cơ bản 1 tháng đến 10 tuổi
2 Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng 1 tháng đến 10 tuổi
3 Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 1 tháng đến 10 tuổi
4 Hỗ trợ nằm viện mở rộng (1.000 ngày) 1 tháng đến 10 tuổi
5 Theo mức độ cho bệnh nan y 1 tháng đến 10 tuổi
6 Hỗ trợ nằm viện mở rộng (cho người giám hộ) 20 đến 55 tuổi
7 Khi Người giám hộ Tử vong 20 đến 55 tuổi
Khi Người giám hộ bị Thương tật toàn bộ và
8 vĩnh viễn hoặc mắc Bệnh Nan Y
20 đến 55 tuổi

Tổng cộng
Thời gian đóng phí khi tham gia với mức "phí cơ bản" là từ 6 đến 12 năm, tùy độ tuổi, giới tính,
Lưu ý về mệnh giá các QL 1: Mệnh giá tối thiểu là 200 triệu. QL 2: Mệnh giá tối thiểu 150 triệu; Tối đa đến 20
quyền lợi (QL) QL 3: Mệnh giá từ 150 triệu đến 100% QL1, nhưng không quá 2 tỷ.
QL5: Từ 150 Tr - 100% QL1 (nhưng không quá 2 tỷ) QL6: Có 4 mệnh giá: 200.000, 500.000 , 1.000.000, 2.000.000

Quyền lợi bảo hiểm


I./ Khi Cuộc sống Bình yên, An vui
1./ Quyền lợi đầu tư (như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng)
Tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chun
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút 1 phần hoặc toàn bộ Giá trị Tài khoản tích lũy (Vẫn được Bảo hiểm với M
* Được rút tối đa 80% Giá Trị hoàn lại từ Tài khoản Cơ bản (vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá còn lại)
2./ Quyền lợi duy trì hợp đồng
* Thưởng thêm 10% tổng khoản lãi hàng năm của Giá trị Tài khoản Hợp đồng trong 4 Năm hợp đồng trước
(Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong 4 năm tính theo chu kỳ, chưa từng rút tiền mặt từ TK cơ bản, chư
3./ Quyền lợi duy trì hợp đồng đặc biệt
* Thưởng thêm 20% và 50% phí quyền lợi cơ bản vào Giá trị tài khoản cơ bản năm thứ 10 và năm thứ 20 c
(Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong 10 năm và trong 20 năm, chưa từng rút tiền mặt từ TK cơ bản, ch
4./ Quyền lợi đáo hạn
* Ngày đáo hạn hợp đồng (tuổi 25), Trả lại 100% Giá trị Tài khoản Hợp đồng (là Tổng của Giá trị tài khoả
II./ Khi cuộc sống có những rủi ro
* Người được bảo hiểm 1: Từ 1 tháng đến 25 tuổi
STT Những rủi ro Nguyên nhân
1 Quyền lợi cơ bản - QL1 Tử vong do tai nạn hoặc bệnh tật
2 Quyền lợi BH Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng
Khi đi du lịch nước ngoài
2.1 Tử vong do tai nạn Trên phương tiện công cộng
Các tai nạn khác
2.2 Quyền lợi bảo hiểm bỏng/phỏng do tai nạn
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 15% cơ thể.
Bỏng mức độ 2, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 9% cơ thể.
2.3 Quyền lợi bảo hiểm tàn tật do tai nạn
2.3
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 2 trong 6 bộ phận quan trọng nhất của cơ thể
là 2 mắt, 2 tay và 2 chân
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 1 mắt, hoặc 1 tay hoặc 1 chân; Mất thính lực
hoàn toàn 2 tai
Cụt 2 ngón tay cái
Mất thính lực hoàn toàn 1 tai.
2.4 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương nội tạng do tai nạn (Khi NĐBH đủ 18 tuổi)
Vỡ tụy
Thủng dạ dày và/hoặc thủng ruột; Vỡ gan (độ 3).
Tràn máu một hay cả hai bên màng phổi
Rách thành bàng quang; Rách, đứt niệu quản; Rách hoặc đứt niệu đạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ
thận và/hoặc đứt chỗ nối đài bể thận - niệu quản (độ 3); Vỡ lách (độ 3).
Tràn khí một hay cả hai bên màng phổi
2.5 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương xương khớp do tai nạn (Khi NĐBH đủ 18 tuổi)
Gãy xương chậu gây méo khung chậu
Gãy 1 hoặc 2 đùi; Gãy xương ức; Nứt, vỡ xương trán và/hoặc xương đỉnh (loại trừ chấn thương sọ
não dẫn đến phẫu thuật mở hộp sọ)
Vỡ, gãy 1 hoặc cả 2 xương bánh chè
Gãy xương hàm trên và/hoặc xương hàm dưới; Gãy thân đốt sống; Gãy xương cùng hoặc xương
cụt.
Gãy các xương mặt khác; Gãy các xương chi trên như xương đòn, vai, cánh tay, trụ, quay; Gãy
các xương mác hoặc xương chảy, Vỡ gãy xương mắc cá chân, xương sên, xương gót chân.
Đứt hoàn toàn 1 hoặc các dây chằn khớp đầu gối
Gãy 1 hoặc nhiều xương cổ tay và/hoặc đốt bàn tay.
Gãy xương sườn, mỗi cái 2% Mệnh giá (nhưng không quá 12 triệu đồng/cái, chi trả tối đa 3 cái);
Tổn thương sụn chiêm do chấn thương khớp gối đòi hỏi phải điều trị phẩu thuật.
Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón tay; Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón chân.
2.6 Quyền lợi bảo hiểm tàn tật mở rộng do tai nạn (Khi NĐBH đủ 18 tuổi)
Mất thanh do vết thương thanh quản gây ra
Cụt tất cả các ngón của hai bàn chân
Cụt 2 ngón tay cái
Cụt tất cả các ngón của một bàn chân
Cụt 2 đốt của ngón tay cái; Mất thính lực hoàn toàn 1 tai.
Cụt 3 đốt ngón tay trỏ
Cụt 1 đốt của ngón tay cái; 2 đốt ngón trỏ; 3 đốt ngón giữa; 2 đốt của ngón chân cái
Cụt 3 đốt ngón tay áp út
Cụt 2 đốt ngón tay giữa; 3 đốt ngón tay út; 1 đốt của ngón chân cái
Cụt 1 đốt ngón tay trỏ; 2 đốt ngón áp út; 2 đốt ngón út; Mỗi ngón chân khác ngoài ngón chân cái.
Cụt 1 đốt ngón tay giữa; 1 đốt ngón áp út; 1 đốt ngón út.
3 Quyền lợi BH Thương tật
toàn bộ và vĩnh viễn (QL3) Do bệnh hoặc tai nạn (QL3)
Cắt cụt hoặc mất khả năng hoạt động hoàn toàn và vĩnh viễn của 2 trong 6 bộ phận quan trọng của
cơ thể là 2 mắt, 2 tay và 2 chân; hoặc bị thương tật vĩnh viễn từ 81%.
4 Nằm viện, Phẫu thuật Nằm viện để điều trị bệnh, hoặc tổn thương do tai nạn
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm (Mỗi ngày chi trả 100% mệnh giá QL4)
viện mở rộng (QL4)
Phần hỗ trợ thêm
- Chi trả khi Người được Bảo Hỗ trợ thêm để điều trị những tổn thương do tai nạn
hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nội (Mỗi ngày chi trả thêm 50% mệnh giá QL4)
trú từ đủ ba (03) Ngày nằm viện
trở lên Hỗ trợ thêm để điều trị tại khoa hồi sức tích cực
- Thời gian hoãn áp dụng là 30 (Mỗi ngày chi trả thêm 100% mệnh giá QL4)
ngày đối với bệnh thông thường
Phẫu thuật (Chi trả thêm 10 lần mệnh giá QL4)
và 90 ngày đối với bệnh đặc biệt
(*). Phẫu thuật mở hộp sọ hoặc lồng ngực
(Chi trả thêm 20 lần mệnh giá QL4)
5 Mắc bệnh nan y Mắc bệnh trong danh sách 14 bệnh nan y dành cho trẻ
Quyền lợi Bảo hiểm theo mức em
độ cho bệnh nan y (QL5) Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**):
- Thời gian chờ hiệu lực cho quyền Mỗi bệnh chi trả 30% QL5, tối đa 500 triệu đồng mỗi bệnh, tối đa 4
lợi này là 90 ngày sau ngày phát bệnh nhưng tổng số tiền chi trả không quá mệnh giá QL5
hành hợp đồng bảo hiểm.
- Khi được chẩn đoán mắc bệnh
nan y thì người được bảo hiểm phải Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 2 (**):
sống được 14 ngày Chi trả 1 lần duy nhất 60% Mệnh giá QL5, tối đa 1 tỷ đồng.
- BH theo mức độ dành cho NĐBH
từ 18 tuổi trở lên Mắc bệnh trong DS 40 bệnh nan y mức độ 3 (**):
Chi trả 100% QL5 trừ đi số tiền nếu đã được chi trả trước

Lưu ý: Các quyền lợi bảo hiểm Cơ bản, Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng, Thương tật toàn bộ và vĩ
Khi sự kiện bảo hiểm xảy ra nếu tuổi bảo hiểm của trẻ em dưới 4 tuổi thì nhân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 t
đến dưới 3 tuổi: 60%; Từ 3 đến dưới 4 tuổi: 80%; Từ 4 tuổi: 100%)
6 Nằm viện, Phẫu thuật Nằm viện để điều trị bệnh, hoặc tổn thương do tai nạn
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm (Mỗi ngày chi trả 100% mệnh giá QL6)
viện mở rộng (QL6)
(Dành cho Người Giám hộ) Phần hỗ trợ thêm

- Chi trả khi Người được Bảo


hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nội
trú từ đủ ba (03) Ngày nằm viện
trở lên
- Thời gian hoãn áp dụng là 30
6 Nằm viện, Phẫu thuật
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm
viện mở rộng (QL6)
(Dành cho Người Giám hộ)
Hỗ trợ thêm để điều trị những tổn thương do tai nạn
- Chi trả khi Người được Bảo (Mỗi ngày chi trả thêm 50% mệnh giá QL6)
hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nội
trú từ đủ ba (03) Ngày nằm viện Hỗ trợ thêm để điều trị tại khoa hồi sức tích cực
trở lên (Mỗi ngày chi trả thêm 100% mệnh giá QL6)
- Thời gian hoãn áp dụng là 30
ngày đối với bệnh thông thường Phẫu thuật (Chi trả thêm 10 lần mệnh giá QL6)
và 90 ngày đối với bệnh đặc biệt
(*). Phẫu thuật mở hộp sọ hoặc lồng ngực
(Chi trả thêm 20 lần mệnh giá QL6)
7 Quyền lợi BH Khi Người Hỗ trợ tài chính vào Tài khoản tích lũy của hợp đồng
giám hộ Tử vong (QL7)
Miễn tất cả các khoản khấu trừ hàng tháng cho hợp đồng này
đến khi Con trẻ đạt 25 tuổi
8 Quyền lợi BH Khi Người Hỗ trợ tài chính vào Tài khoản tích lũy của hợp đồng
giám hộ bị Thương tật toàn
bộ và vĩnh viễn hoặc mắc Miễn tất cả các khoản khấu trừ hàng tháng cho hợp đồng này
Bệnh Nan Y đến khi Con trẻ đạt 25 tuổi

(**) DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**) DS 10 bệnh nan y mức độ 2


1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên bằng đường nội soi
1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên qua mổ sọ hở
qua mũi -xoang bướm
2. Ung thư biểu mô tại chổ hoặc ung thư giai đoạn đầu và đã
2. Ung thư biểu mô tại chỗ (Carcinoma in situ)
được phẫu thuật tận gốc
3. Đặt màng lọc tĩnh mạch chủ 3. Phẫu thuật cắt bỏ một bên phổi
4. Hôn mê trên 48 giờ 4. Hôn mê trên 72 giờ
5. Điều trị chỗ hẹp hoặc tắc động mạch vành bằng 5. Ghép cầu nối trực tiếp động mạch vành xâm lấn tối thiểu
liệu pháp tái thông mạch cơ tim bằng laser (“MIDCAB”)
6. Cấy máy tạo nhịp tim 6. Cấy máy khử rung
7. Phương pháp nong van qua da/phẫu thuật van
7. Thay van tim qua da hoặc sửa van tim qua da
tim
8. Phẫu thuật cắt bỏ một thận 8. Bệnh thận mạn tính
9. Bệnh động mạch vành giai đoạn đầu 9. Bệnh động mạch vành giai đoạn trung gian
10. Đặt dẫn lưu não thất 10. Phẫu thuật động mạch cảnh
(**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3 (tiếp theo)
11. Bệnh Alzheimer 21. Mất thanh
12. Suy tủy 22. Bỏng độ 3
13. Bệnh Viêm màng não do vi khuẩn kèm di
23. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
chứng thần kinh
14. Mù hai mắt 24. Phẫu thuật ghép tạng chủ
15. Bệnh Addison (Suy tuyến thượng thận mạn
25. Bệnh thần kinh vận động
tính)

16. Viêm tụy mạn tính tái phát 26. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám

17. Bệnh Creutzfeldt-Jacob 27. Bệnh teo cơ


18. Xơ gan giai đoạn cuối 28. Viêm gan siêu vi thể tối cấp
19. Mất thính lực hai tai 29. Bệnh Parkinson
20. Mất khả năng sinh hoạt độc lập hàng ngày 30. Bệnh tăng áp động mạch phổi nguyên phát

DS 14 bệnh nan y ở trẻ em (**)


1. Bệnh van tim hậu thấp 8. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
2. Bệnh đái tháo đường phụ thuộc Insuline ở người trẻ 9. Bệnh tạo xương bất toàn
3. Bệnh kawasaki 10. Bệnh ung thư đe dọa tính mạng
4. Bệnh viêm não do siêu vi 11. Bệnh bại liệt
5. Bệnh viêm màng não do vi khuẩn kèm di chứng thần kinh 12. U não
6. Bệnh động kinh thể nặng 13. Hội chứng thận hư tái phát thể nặng
7. Bệnh tay chân miệng mức độ nặng 14. Bệnh Still ở trẻ e

*Ghi chú: Các loại bệnh đặc biệt - Loại trừ 90 ngày (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)
1. Các loại u/nang/polyp lành tính hoặc ác tính
2. Lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung (nhân xơ tử cung)
3. Phì đại tuyến tiền liệt, bệnh trĩ, rò hậu môn,
4. Tràn dịch màng tinh hoàn, giãn tĩnh mạch thừng tinh
5. Bất kỳ loại thoát vị nào
6. Xẹp đốt sống không do chấn thương bởi tai nạn
7. Tăng huyết áp hay bệnh tim, bệnh mạch máu
8. Sỏi thận, sỏi đường tiết niệu, sỏi túi mật, sỏi đường mật
9. Bất thường chức năng tuyến giáp

DANH SÁCH CÁC BỆNH VÀ TỔN THƯƠNG NẰM NGOÀI DANH MỤC BẢO HIỂM (BH

Thoát vị đĩa đệm cột sống không phẫu thuật, đau lưng, đau cổ, đau vai, hội chứng vai gáy, đau khớp
1
khớp/cột sống, loãng xương
2 Polyp mũi không phẫu thuật, viêm xoang, viêm đa xoang, viêm mũi
Viêm amidan (Amygdale) không phẫu thuật, viêm họng, viêm thanh quản, viêm dây thanh, viêm/nh
3
quản
4 Nhiễm/sốt siêu vi ở người lớn, cảm, cúm
Rối loạn tiền đình, rối loạn tuần hoàn não, thiểu năng tuần hoàn não, rối loạn thần kinh thực vật (gia
5
tim, tình trạng tăng lipid máu, rối loạn chuyển hóa lipoprotein, rối loạn chuyển hóa calci
6 Rối loạn tiêu hóa
7 Viêm dạ dày, viêm tá tràng
8 Viêm đại tràng không có đi tiêu ra máu, co thắt đại tràng, hội chứng ruột/đại tràng kích thích
9 Viêm phần phụ, viêm cổ tử cung, polyp cổ tử cung, viêm âm đạo, viêm tuyến Bartholine, viêm/nhiễm
Suy nhược cơ thể, suy nhược thần kinh, đau/nhức đầu, đau đầu vận mạch, Migrain, chóng mặt, điều
10
ăn, điều trị chứng cuồng ăn (chứng háu ăn)
11 Bệnh Alzheimer, các loại u lành tính ngoài da như mụn cóc, mụn ruồi, mụn thịt, mụn gạo, bướu mỡ,
12 Những thương tật như rách da, vết thương ngoài da, vết thương và/hoặc chấn thương phần mềm, gãy
Ngoài ra còn những loại trừ chung cho các quyền lợi bảo hiểm khác, xin quý khách xem thêm tro
M DÀNH CHO TRẺ EM VÀ NGƯỜI GIÁM HỘ
QUYỀN LỢI 25 - LỰA CHỌN B - PYUL25B
-----------
i (bảo hiểm đến 25 tuổi), người Giám hộ từ 20 đến 55 tuổi

g phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
ng không được thấp hơn phí bảo hiểm cơ bản.
heo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chung.

h lũy còn linh hoạt hơn 1 tài khoản tiết kiệm của ngân hàng.

sẽ luôn được bảo hiểm với tất cả các quyền trong hợp đồng.
đặc biệt vào năm thứ 10 và năm thứ 20 của hợp đồng
G LAI - QUYỀN LỢI 25 - LỰA CHỌN B - PYUL25B"
Giới tính Tuổi Nhóm nghề nghiệp

Nam 6 2
Nam 30 1,2,3,4
BH đến tuổi Mệnh giá Phí cơ bản
25 500,000,000 5,535,200
25 500,000,000 1,590,000
25 500,000,000 685,200
25 500,000 996,000
25 500,000,000 5,210,000
70 500,000 996,000
hoặc đến khi Tham gia 5,319,800
Con trẻ
đạt 25 tuổi Tham gia 4,251,100

3,000,000,000 24,583,300
n 12 năm, tùy độ tuổi, giới tính, các quyền lợi bảo hiểm tham gia.
giá tối thiểu 150 triệu; Tối đa đến 200% QL1; (nhưng không quá 2,5 tỷ)

ng quá 2 tỷ. QL 4: 200.000 hoặc 500.000


500.000 , 1.000.000, 2.000.000 QL7,8: Tham gia hoặc 0

bảo hiểm

ình đầu tư của Quỹ liên kết chung và bên mua bảo hiểm có quyền:
lũy (Vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá tham gia)
hiểm với Mệnh giá còn lại)

ồng trong 4 Năm hợp đồng trước đó (Cứ 4 năm 1 lần)


g rút tiền mặt từ TK cơ bản, chưa từng mất hiệu lực, hay giảm mệnh giá)

bản năm thứ 10 và năm thứ 20 của hợp đồng.


ng rút tiền mặt từ TK cơ bản, chưa từng mất hiệu lực hay giảm mệnh giá)

ng (là Tổng của Giá trị tài khoản cơ bản và Giá trị tài khoản tích lũy)

nhân Quyền lợi (đ) Ghi chú


ật 500,000,000 Và giá trị tài khoản

500,000,000 Chi trả tối đa 100% QL2

1,500,000,000 300% QL2


1,000,000,000 200% QL2
500,000,000 100% QL2

500,000,000 100%QL2 (Tối đa 600 Triệu)

375,000,000 75%QL2 (Tối đa 450 Triệu)

250,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)

125,000,000 25%QL2 (Tối đa 150 Triệu)


ận quan trọng nhất của cơ thể
500,000,000 100%QL2

y hoặc 1 chân; Mất thính lực


250,000,000 50%QL2

125,000,000 25% QL2


50,000,000 10% QL2
ĐBH đủ 18 tuổi)
50,000,000 10% QL2
30,000,000 6% QL2
20,000,000 4% QL2

ạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ


3).
15,000,000 3%QL2

10,000,000 2%QL2
hi NĐBH đủ 18 tuổi)
250,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)

đỉnh (loại trừ chấn thương sọ


150,000,000 30%QL2 (Tối đa 180 Triệu)

75,000,000 15%QL2 (Tối đa 90 Triệu)


Gãy xương cùng hoặc xương
50,000,000 10%QL2 (Tối đa 60 Triệu)

ai, cánh tay, trụ, quay; Gãy


g sên, xương gót chân.
25,000,000 5%QL2 (Tối đa 30 Triệu)

20,000,000 4%QL2 (Tối đa 24 Triệu)

15,000,000 3%QL2 (Tối đa 18 Triệu)

ồng/cái, chi trả tối đa 3 cái);


phẩu thuật. 10,000,000 2%QL2 (Tối đa 12 Triệu)

g đốt ngón chân. 5,000,000 1%QL2 (Tối đa 6 Triệu)

đủ 18 tuổi)
250,000,000 50%QL2
150,000,000 30% QL2
125,000,000 25% QL2
75,000,000 15% QL2
50,000,000 10% QL2
35,000,000 7% QL2
a ngón chân cái 25,000,000 5% QL2
20,000,000 4% QL2
15,000,000 3% QL2
ân khác ngoài ngón chân cái. 10,000,000 2% QL2
5,000,000 1% QL2

500,000,000 100% QL3


rong 6 bộ phận quan trọng của
%.
c tổn thương do tai nạn Tối đa 90 ngày/năm và
á QL4)
500,000 1.000 ngày/hợp đồng

tổn thương do tai nạn


h giá QL4)
250,000
Tối đa 45 ngày/năm và
100 ngày/hợp đồng
a hồi sức tích cực
nh giá QL4)
500,000

mệnh giá QL4) 5,000,000


Tối đa 1 lần/năm và 5
g ngực lần/hợp đồng
L4)
10,000,000
bệnh nan y dành cho trẻ
500,000,000 Trẻ em dưới 18 tuổi

n y mức độ 1 (**):
triệu đồng mỗi bệnh, tối đa 4 150,000,000
quá mệnh giá QL5 Miễn khấu trừ Phí bảo
hiểm rủi ro hàng tháng
cho quyền lợi này khi
n y mức độ 2 (**): mắc bệnh trong DS 10
QL5, tối đa 1 tỷ đồng.
300,000,000 bệnh nan y mức độ 2 và
40 bệnh nan y mức độ 3
n y mức độ 3 (**):
ã được chi trả trước
500,000,000

ở rộng, Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn, Theo mức độ cho bệnh nan y
hân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 tuổi: 20%; Từ 1 đến dưới 2 tuổi: 40%; Từ 2

c tổn thương do tai nạn Tối đa 90 ngày/năm và


á QL6)
500,000 1.000 ngày/hợp đồng
tổn thương do tai nạn
h giá QL6)
250,000
Tối đa 45 ngày/năm và
100 ngày/hợp đồng
a hồi sức tích cực
nh giá QL6)
500,000

mệnh giá QL6) 5,000,000


Tối đa 1 lần/năm và 5
g ngực lần/hợp đồng
L6)
10,000,000
tích lũy của hợp đồng Chi trả mỗi năm 10%
mệnh giá QL Cơ bản đến
àng tháng cho hợp đồng này 500,000,000 khi Con trẻ đạt 25 tuổi
(tối đa 100% Mệnh giá)

tích lũy của hợp đồng Chi trả mỗi năm 10%
mệnh giá QL Cơ bản đến
àng tháng cho hợp đồng này 500,000,000 khi con trẻ đạt 25 tuổi
(tối đa 100% Mệnh giá)

h nan y mức độ 2 (**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3

qua mổ sọ hở 1. U não

oặc ung thư giai đoạn đầu và đã


2. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng

phổi 3. Bệnh phổi giai đoạn cuối


4. Hôn mê trên 96 giờ
g mạch vành xâm lấn tối thiểu
5. Mổ bắc cầu động mạch vành

6. Bệnh Nhồi máu cơ tim


sửa van tim qua da 7. Phẫu thuật thay van tim qua mổ tim hở
8. Suy thận giai đoạn cuối
đoạn trung gian 9. Hẹp 3 nhánh động mạch
nh 10. Tai biến mạch máu não
nan y mức độ 3 (tiếp theo)
31. Phẫu thuật động mạch chủ
32. Viêm thận do bệnh lupus đỏ
chấn thương đầu 33 .Viêm não

34. Hội chứng mất vỏ não

35. Sốt bại liệt

36. Bệnh nang ở tủy thận (Medullary cystic


g đám
disease)
37. Nhiễm HIV do tai nạn nghề nghiệp
ấp 38. Liệt tay chân
39. Bệnh xơ cứng bì tiến triển
phổi nguyên phát 40. Bệnh nặng giai đoạn cuối

n y ở trẻ em (**)
ật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
xương bất toàn
ng thư đe dọa tính mạng
i liệt

ng thận hư tái phát thể nặng


ill ở trẻ e

ằm viện mở rộng)
10. Bệnh lao
11. Loét dạ dày hoặc tá tràng
12. Ngón chân cái vẹo ngoài
13. Viêm amidan (amygdale)
14. Bệnh lý của các tổ chức lympho vòm họng

15. Bóng khí của cuốn mũi (concha bullosa), phì đại cuốn mũi,
lệch vách ngăn mũi
16. Bệnh Gout
17. Động kinh

ÀI DANH MỤC BẢO HIỂM (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)

ai, hội chứng vai gáy, đau khớp, viêm khớp, viêm hoặc đau cơ, thoái hóa

quản, viêm dây thanh, viêm/nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm phế

rối loạn thần kinh thực vật (giao cảm/ phó giao cảm), rối loạn thần kinh
ạn chuyển hóa calci

ruột/đại tràng kích thích


êm tuyến Bartholine, viêm/nhiễm trùng đường tiểu dưới ở phụ nữ
mạch, Migrain, chóng mặt, điều trị giảm cân/tăng cân, điều trị chứng chán

ồi, mụn thịt, mụn gạo, bướu mỡ, bướu bã đậu, u bao hoạt dịch
oặc chấn thương phần mềm, gãy hay trật khớp ngón tay/ngón chân
ểm khác, xin quý khách xem thêm trong điều khoản hợp đồng
BẢNG TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DÀNH CHO TRẺ EM
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TƯƠNG LAI – QUYỀN LỢI 65 - LỰA CH
---------------------
* Tuổi tham gia của người được bảo hiểm chính từ 1 tháng đến 17 tuổi (bảo hiểm đến 65 tuổi), ngư
* Mệnh giá Bảo hiểm cơ bản tham gia từ 200 triệu đồng trở lên.
* Mức phí đóng: Tùy độ tuổi, giới tính, nhóm nghề nghiệp nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định nhưng không được thấp hơn phí bả
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên
Ưu điểm vượt trội của sản phẩm PYUL:
* Ngoài Tài khoản Cơ bản thì hợp đồng này có thêm 1 Tài khoản Tích lũy còn linh hoạt hơn 1 tài
* Linh hoạt đóng phí từ năm thứ 4.
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản chỉ cần lớn hơn 0 đồng, khách hàng sẽ luôn được bảo hiểm với tất
* Thưởng duy trì hợp đồng cứ 4 năm/lần và Thưởng duy trì hợp đồng đặc biệt vào năm thứ 10 và nă
VÍ DỤ MINH HỌA "KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TƯƠNG LAI - QUYỀN LỢI 65 -
Người được Bảo hiểm Họ và Tên
NĐBH 1: Con trẻ
NĐBH 2: Người Giám hộ
STT Quyền lợi bảo hiểm Tuổi tham gia
1 Quyền lợi bảo hiểm cơ bản 1 tháng đến 17 tuổi
2 Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng 1 tháng đến 17 tuổi
3 Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 1 tháng đến 17 tuổi
4 Hỗ trợ nằm viện mở rộng (1.000 ngày) 1 tháng đến 17 tuổi
5 Theo mức độ cho bệnh nan y 1 tháng đến 17 tuổi
6 Hỗ trợ nằm viện mở rộng (cho người giám hộ) 20 đến 55 tuổi
7 Khi Người giám hộ Tử vong 20 đến 55 tuổi
Khi Người giám hộ bị Thương tật toàn bộ và vĩnh
8 viễn hoặc mắc Bệnh Nan Y
20 đến 55 tuổi

Tổng cộng
Thời gian đóng phí khi tham gia với mức "phí cơ bản" là từ 6 đến 12 năm, tùy độ tuổi, giới tính,
Lưu ý về mệnh giá các QL 1: Mệnh giá tối thiểu là 200 triệu. QL 2: Mệnh giá tối thiểu 150 triệu; Tối đa đến 20
quyền lợi (QL) QL 3: Mệnh giá từ 150 triệu đến 100% QL1, nhưng không quá 2 tỷ.
QL5: Từ 150 Tr - 100% QL1 (nhưng không quá 2 tỷ) QL6: Có 4 mệnh giá: 200.000, 500.000 , 1.000.000, 2.000.000

Quyền lợi bảo hiểm


I./ Khi Cuộc sống Bình yên, An vui
1./ Quyền lợi đầu tư (như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng)
Tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chun
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút 1 phần hoặc toàn bộ Giá trị Tài khoản tích lũy (Vẫn được Bảo hiểm với M
* Được rút tối đa 80% Giá Trị hoàn lại từ Tài khoản Cơ bản (vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá còn lại)
2./ Quyền lợi duy trì hợp đồng
* Thưởng thêm 10% tổng khoản lãi hàng năm của Giá trị Tài khoản Hợp đồng trong 4 Năm hợp đồng trước
(Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong 4 năm tính theo chu kỳ, chưa từng rút tiền mặt từ TK cơ bản, chư
3./ Quyền lợi duy trì hợp đồng đặc biệt
* Thưởng thêm 20% và 50% phí quyền lợi cơ bản vào Giá trị tài khoản cơ bản năm thứ 10 và năm thứ 20 c
(Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong 10 năm và trong 20 năm, chưa từng rút tiền mặt từ TK cơ bản, ch
4./ Quyền lợi đáo hạn
* Ngày đáo hạn hợp đồng (tuổi 65), Trả lại 100% Giá trị Tài khoản Hợp đồng (là Tổng của Giá trị tài khoả
II./ Khi cuộc sống có những rủi ro
* Người được bảo hiểm 1: Từ 1 tháng đến 65 tuổi
STT Những rủi ro Nguyên nhân
1 Quyền lợi cơ bản - QL1 Tử vong do tai nạn hoặc bệnh tật
2 Quyền lợi BH Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng
Khi đi du lịch nước ngoài
2.1 Tử vong do tai nạn Trên phương tiện công cộng
Các tai nạn khác
2.2 Quyền lợi bảo hiểm bỏng/phỏng do tai nạn
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 15% cơ thể.
Bỏng mức độ 2, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 9% cơ thể.
2.3 Quyền lợi bảo hiểm tàn tật do tai nạn
2.3
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 2 trong 6 bộ phận quan trọng nhất của cơ thể
là 2 mắt, 2 tay và 2 chân
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 1 mắt, hoặc 1 tay hoặc 1 chân; Mất thính lực
hoàn toàn 2 tai
Cụt 2 ngón tay cái
Mất thính lực hoàn toàn 1 tai.
2.4 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương nội tạng do tai nạn (Khi NĐBH đủ 18 tuổi)
Vỡ tụy
Thủng dạ dày và/hoặc thủng ruột; Vỡ gan (độ 3).
Tràn máu một hay cả hai bên màng phổi
Rách thành bàng quang; Rách, đứt niệu quản; Rách hoặc đứt niệu đạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ
thận và/hoặc đứt chỗ nối đài bể thận - niệu quản (độ 3); Vỡ lách (độ 3).
Tràn khí một hay cả hai bên màng phổi
2.5 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương xương khớp do tai nạn (Khi NĐBH đủ 18 tuổi)
Gãy xương chậu gây méo khung chậu
Gãy 1 hoặc 2 đùi; Gãy xương ức; Nứt, vỡ xương trán và/hoặc xương đỉnh (loại trừ chấn thương sọ
não dẫn đến phẫu thuật mở hộp sọ)
Vỡ, gãy 1 hoặc cả 2 xương bánh chè
Gãy xương hàm trên và/hoặc xương hàm dưới; Gãy thân đốt sống; Gãy xương cùng hoặc xương
cụt.
Gãy các xương mặt khác; Gãy các xương chi trên như xương đòn, vai, cánh tay, trụ, quay; Gãy
các xương mác hoặc xương chảy, Vỡ gãy xương mắc cá chân, xương sên, xương gót chân.
Đứt hoàn toàn 1 hoặc các dây chằn khớp đầu gối
Gãy 1 hoặc nhiều xương cổ tay và/hoặc đốt bàn tay.
Gãy xương sườn, mỗi cái 2% Mệnh giá (nhưng không quá 12 triệu đồng/cái, chi trả tối đa 3 cái);
Tổn thương sụn chiêm do chấn thương khớp gối đòi hỏi phải điều trị phẩu thuật.
Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón tay; Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón chân.
2.6 Quyền lợi bảo hiểm tàn tật mở rộng do tai nạn (Khi NĐBH đủ 18 tuổi)
Mất thanh do vết thương thanh quản gây ra
Cụt tất cả các ngón của hai bàn chân
Cụt 2 ngón tay cái
Cụt tất cả các ngón của một bàn chân
Cụt 2 đốt của ngón tay cái; Mất thính lực hoàn toàn 1 tai.
Cụt 3 đốt ngón tay trỏ
Cụt 1 đốt của ngón tay cái; 2 đốt ngón trỏ; 3 đốt ngón giữa; 2 đốt của ngón chân cái
Cụt 3 đốt ngón tay áp út
Cụt 2 đốt ngón tay giữa; 3 đốt ngón tay út; 1 đốt của ngón chân cái
Cụt 1 đốt ngón tay trỏ; 2 đốt ngón áp út; 2 đốt ngón út; Mỗi ngón chân khác ngoài ngón chân cái.
Cụt 1 đốt ngón tay giữa; 1 đốt ngón áp út; 1 đốt ngón út.
3 Quyền lợi BH Thương tật
toàn bộ và vĩnh viễn (QL3) Do bệnh hoặc tai nạn (QL3)
Cắt cụt hoặc mất khả năng hoạt động hoàn toàn và vĩnh viễn của 2 trong 6 bộ phận quan trọng của
cơ thể là 2 mắt, 2 tay và 2 chân; hoặc bị thương tật vĩnh viễn từ 81%.
4 Nằm viện, Phẫu thuật Nằm viện để điều trị bệnh, hoặc tổn thương do tai nạn
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm (Mỗi ngày chi trả 100% mệnh giá QL4)
viện mở rộng (QL4)
Phần hỗ trợ thêm
- Chi trả khi Người được Bảo Hỗ trợ thêm để điều trị những tổn thương do tai nạn
hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nội (Mỗi ngày chi trả thêm 50% mệnh giá QL4)
trú từ đủ ba (03) Ngày nằm viện
trở lên Hỗ trợ thêm để điều trị tại khoa hồi sức tích cực
- Thời gian hoãn áp dụng là 30 (Mỗi ngày chi trả thêm 100% mệnh giá QL4)
ngày đối với bệnh thông thường
và 90 ngày đối với bệnh đặc biệt Phẫu thuật (Chi trả thêm 10 lần mệnh giá QL4)
(*).
Phẫu thuật mở hộp sọ hoặc lồng ngực
(Chi trả thêm 20 lần mệnh giá QL4)
5 Mắc bệnh nan y Mắc bệnh trong danh sách 14 bệnh nan y dành cho trẻ em
Quyền lợi Bảo hiểm theo mức
độ cho bệnh nan y (QL5) Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**):
- Thời gian chờ hiệu lực cho quyền Mỗi bệnh chi trả 30% QL5, tối đa 500 triệu đồng mỗi bệnh, tối đa 4
lợi này là 90 ngày sau ngày phát
bệnh nhưng tổng số tiền chi trả không quá mệnh giá QL5
hành hợp đồng bảo hiểm.
- Khi được chẩn đoán mắc bệnh nan
y thì người được bảo hiểm phải sống Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 2 (**):
được 14 ngày Chi trả 1 lần duy nhất 60% Mệnh giá QL5, tối đa 1 tỷ đồng.
- BH theo mức độ dành cho NĐBH từ
18 tuổi trở lên Mắc bệnh trong DS 40 bệnh nan y mức độ 3 (**):
Chi trả 100% QL5 trừ đi số tiền nếu đã được chi trả trước

Lưu ý: Các quyền lợi bảo hiểm Cơ bản, Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng, Thương tật toàn bộ và vĩ
Khi sự kiện bảo hiểm xảy ra nếu tuổi bảo hiểm của trẻ em dưới 4 tuổi thì nhân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 t
đến dưới 3 tuổi: 60%; Từ 3 đến dưới 4 tuổi: 80%; Từ 4 tuổi: 100%)
6 Nằm viện, Phẫu thuật Nằm viện để điều trị bệnh, hoặc tổn thương do tai nạn
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm (Mỗi ngày chi trả 100% mệnh giá QL6)
viện mở rộng (QL6)
(Dành cho Người Giám hộ)

- Chi trả khi Người được Bảo


hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nội
trú từ đủ ba (03) Ngày nằm viện
trở lên
6 Nằm viện, Phẫu thuật
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm
viện mở rộng (QL6)
(Dành cho Người Giám hộ) Phần hỗ trợ thêm
Hỗ trợ thêm để điều trị những tổn thương do tai nạn
- Chi trả khi Người được Bảo
hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nội (Mỗi ngày chi trả thêm 50% mệnh giá QL6)
trú từ đủ ba (03) Ngày nằm viện
trở lên Hỗ trợ thêm để điều trị tại khoa hồi sức tích cực
- Thời gian hoãn áp dụng là 30 (Mỗi ngày chi trả thêm 100% mệnh giá QL6)
ngày đối với bệnh thông thường
và 90 ngày đối với bệnh đặc biệt Phẫu thuật (Chi trả thêm 10 lần mệnh giá QL6)
(*). Phẫu thuật mở hộp sọ hoặc lồng ngực
(Chi trả thêm 20 lần mệnh giá QL6)
7 Quyền lợi BH Khi Người Hỗ trợ tài chính vào Tài khoản tích lũy của hợp đồng
giám hộ Tử vong (QL7)
Miễn tất cả các khoản khấu trừ hàng tháng cho hợp đồng này
đến khi Con trẻ đạt 25 tuổi
8 Quyền lợi BH Khi Người Hỗ trợ tài chính vào Tài khoản tích lũy của hợp đồng
giám hộ bị Thương tật toàn
bộ và vĩnh viễn hoặc mắc Miễn tất cả các khoản khấu trừ hàng tháng cho hợp đồng này
Bệnh Nan Y đến khi Con trẻ đạt 25 tuổi

(**) DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**) DS 10 bệnh nan y mức độ 2


1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên bằng đường nội soi
1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên qua mổ sọ hở
qua mũi -xoang bướm
2. Ung thư biểu mô tại chổ hoặc ung thư giai đoạn đầu và đã
2. Ung thư biểu mô tại chỗ (Carcinoma in situ)
được phẫu thuật tận gốc
3. Đặt màng lọc tĩnh mạch chủ 3. Phẫu thuật cắt bỏ một bên phổi
4. Hôn mê trên 48 giờ 4. Hôn mê trên 72 giờ
5. Điều trị chỗ hẹp hoặc tắc động mạch vành bằng 5. Ghép cầu nối trực tiếp động mạch vành xâm lấn tối thiểu
liệu pháp tái thông mạch cơ tim bằng laser (“MIDCAB”)
6. Cấy máy tạo nhịp tim 6. Cấy máy khử rung
7. Phương pháp nong van qua da/phẫu thuật van
7. Thay van tim qua da hoặc sửa van tim qua da
tim
8. Phẫu thuật cắt bỏ một thận 8. Bệnh thận mạn tính
9. Bệnh động mạch vành giai đoạn đầu 9. Bệnh động mạch vành giai đoạn trung gian
10. Đặt dẫn lưu não thất 10. Phẫu thuật động mạch cảnh
(**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3 (tiếp theo)
11. Bệnh Alzheimer 21. Mất thanh
12. Suy tủy 22. Bỏng độ 3
13. Bệnh Viêm màng não do vi khuẩn kèm di
23. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
chứng thần kinh
14. Mù hai mắt 24. Phẫu thuật ghép tạng chủ
15. Bệnh Addison (Suy tuyến thượng thận mạn
25. Bệnh thần kinh vận động
tính)

16. Viêm tụy mạn tính tái phát 26. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám

17. Bệnh Creutzfeldt-Jacob 27. Bệnh teo cơ


18. Xơ gan giai đoạn cuối 28. Viêm gan siêu vi thể tối cấp
19. Mất thính lực hai tai 29. Bệnh Parkinson
20. Mất khả năng sinh hoạt độc lập hàng ngày 30. Bệnh tăng áp động mạch phổi nguyên phát

DS 14 bệnh nan y ở trẻ em (**)


1. Bệnh van tim hậu thấp 8. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
2. Bệnh đái tháo đường phụ thuộc Insuline ở người trẻ 9. Bệnh tạo xương bất toàn
3. Bệnh kawasaki 10. Bệnh ung thư đe dọa tính mạng
4. Bệnh viêm não do siêu vi 11. Bệnh bại liệt
5. Bệnh viêm màng não do vi khuẩn kèm di chứng thần kinh 12. U não
6. Bệnh động kinh thể nặng 13. Hội chứng thận hư tái phát thể nặng
7. Bệnh tay chân miệng mức độ nặng 14. Bệnh Still ở trẻ e

*Ghi chú: Các loại bệnh đặc biệt - Loại trừ 90 ngày (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)
1. Các loại u/nang/polyp lành tính hoặc ác tính
2. Lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung (nhân xơ tử cung)
3. Phì đại tuyến tiền liệt, bệnh trĩ, rò hậu môn,
4. Tràn dịch màng tinh hoàn, giãn tĩnh mạch thừng tinh
5. Bất kỳ loại thoát vị nào
6. Xẹp đốt sống không do chấn thương bởi tai nạn
7. Tăng huyết áp hay bệnh tim, bệnh mạch máu
8. Sỏi thận, sỏi đường tiết niệu, sỏi túi mật, sỏi đường mật
9. Bất thường chức năng tuyến giáp

DANH SÁCH CÁC BỆNH VÀ TỔN THƯƠNG NẰM NGOÀI DANH MỤC BẢO HIỂM (BH

Thoát vị đĩa đệm cột sống không phẫu thuật, đau lưng, đau cổ, đau vai, hội chứng vai gáy, đau khớp
1
khớp/cột sống, loãng xương
2 Polyp mũi không phẫu thuật, viêm xoang, viêm đa xoang, viêm mũi
Viêm amidan (Amygdale) không phẫu thuật, viêm họng, viêm thanh quản, viêm dây thanh, viêm/nh
3
quản
4 Nhiễm/sốt siêu vi ở người lớn, cảm, cúm
Rối loạn tiền đình, rối loạn tuần hoàn não, thiểu năng tuần hoàn não, rối loạn thần kinh thực vật (gia
5
tim, tình trạng tăng lipid máu, rối loạn chuyển hóa lipoprotein, rối loạn chuyển hóa calci
6 Rối loạn tiêu hóa
7 Viêm dạ dày, viêm tá tràng
8 Viêm đại tràng không có đi tiêu ra máu, co thắt đại tràng, hội chứng ruột/đại tràng kích thích
9 Viêm phần phụ, viêm cổ tử cung, polyp cổ tử cung, viêm âm đạo, viêm tuyến Bartholine, viêm/nhiễm
Suy nhược cơ thể, suy nhược thần kinh, đau/nhức đầu, đau đầu vận mạch, Migrain, chóng mặt, điều
10
ăn, điều trị chứng cuồng ăn (chứng háu ăn)
11 Bệnh Alzheimer, các loại u lành tính ngoài da như mụn cóc, mụn ruồi, mụn thịt, mụn gạo, bướu mỡ,
12 Những thương tật như rách da, vết thương ngoài da, vết thương và/hoặc chấn thương phần mềm, gãy
Ngoài ra còn những loại trừ chung cho các quyền lợi bảo hiểm khác, xin quý khách xem thêm tro
M DÀNH CHO TRẺ EM VÀ NGƯỜI GIÁM HỘ
UYỀN LỢI 65 - LỰA CHỌN A - PYUL65A
----------
(bảo hiểm đến 65 tuổi), người Giám hộ từ 20 đến 55 tuổi

phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
g không được thấp hơn phí bảo hiểm cơ bản.
eo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chung.

h lũy còn linh hoạt hơn 1 tài khoản tiết kiệm của ngân hàng.

sẽ luôn được bảo hiểm với tất cả các quyền trong hợp đồng.
đặc biệt vào năm thứ 10 và năm thứ 20 của hợp đồng
G LAI - QUYỀN LỢI 65 - LỰA CHỌN A - PYUL65A"
Giới tính Tuổi Nhóm nghề nghiệp
Nam 6 2
Nam 30 1,2,3,4
BH đến tuổi Mệnh giá Phí cơ bản
65 200,000,000 2,146,080
65 200,000,000 636,000
65 200,000,000 274,080
65 500,000 996,000
65 200,000,000 2,084,000
70 500,000 996,000
hoặc đến khi Tham gia 2,171,900
Con trẻ
đạt 25 tuổi Tham gia 1,735,600

1,800,000,000 11,039,660
12 năm, tùy độ tuổi, giới tính, các quyền lợi bảo hiểm tham gia.
giá tối thiểu 150 triệu; Tối đa đến 200% QL1; (nhưng không quá 2,5 tỷ)

ng quá 2 tỷ. QL 4: 200.000 hoặc 500.000


00.000 , 1.000.000, 2.000.000 QL7,8: Tham gia hoặc 0

bảo hiểm

nh đầu tư của Quỹ liên kết chung và bên mua bảo hiểm có quyền:
ũy (Vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá tham gia)
hiểm với Mệnh giá còn lại)

ng trong 4 Năm hợp đồng trước đó (Cứ 4 năm 1 lần)


rút tiền mặt từ TK cơ bản, chưa từng mất hiệu lực, hay giảm mệnh giá)

ản năm thứ 10 và năm thứ 20 của hợp đồng.


g rút tiền mặt từ TK cơ bản, chưa từng mất hiệu lực hay giảm mệnh giá)

ng (là Tổng của Giá trị tài khoản cơ bản và Giá trị tài khoản tích lũy)

hân Quyền lợi (đ) Ghi chú


ật 200,000,000 Hoặc giá trị tài khoản

200,000,000 Chi trả tối đa 100% QL2

600,000,000 300% QL2


400,000,000 200% QL2
200,000,000 100% QL2

200,000,000 100%QL2 (Tối đa 600 Triệu)

150,000,000 75%QL2 (Tối đa 450 Triệu)

100,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)

50,000,000 25%QL2 (Tối đa 150 Triệu)


n quan trọng nhất của cơ thể
200,000,000 100%QL2

hoặc 1 chân; Mất thính lực


100,000,000 50%QL2

50,000,000 25% QL2


20,000,000 10% QL2
ĐBH đủ 18 tuổi)
20,000,000 10% QL2
12,000,000 6% QL2
8,000,000 4% QL2

o; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ


3).
6,000,000 3%QL2

4,000,000 2%QL2
i NĐBH đủ 18 tuổi)
100,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)

đỉnh (loại trừ chấn thương sọ


60,000,000 30%QL2 (Tối đa 180 Triệu)

30,000,000 15%QL2 (Tối đa 90 Triệu)


ãy xương cùng hoặc xương
20,000,000 10%QL2 (Tối đa 60 Triệu)

i, cánh tay, trụ, quay; Gãy


sên, xương gót chân.
10,000,000 5%QL2 (Tối đa 30 Triệu)

8,000,000 4%QL2 (Tối đa 24 Triệu)

6,000,000 3%QL2 (Tối đa 18 Triệu)

ồng/cái, chi trả tối đa 3 cái);


phẩu thuật. 4,000,000 2%QL2 (Tối đa 12 Triệu)

đốt ngón chân. 2,000,000 1%QL2 (Tối đa 6 Triệu)

đủ 18 tuổi)
100,000,000 50%QL2
60,000,000 30% QL2
50,000,000 25% QL2
30,000,000 15% QL2
20,000,000 10% QL2
14,000,000 7% QL2
ngón chân cái 10,000,000 5% QL2
8,000,000 4% QL2
6,000,000 3% QL2
n khác ngoài ngón chân cái. 4,000,000 2% QL2
2,000,000 1% QL2

200,000,000 100% QL3


ong 6 bộ phận quan trọng của

tổn thương do tai nạn Tối đa 90 ngày/năm và


QL4)
500,000 1.000 ngày/hợp đồng

ổn thương do tai nạn


h giá QL4)
250,000
Tối đa 45 ngày/năm và
100 ngày/hợp đồng
hồi sức tích cực
nh giá QL4)
500,000

mệnh giá QL4) 5,000,000


Tối đa 1 lần/năm và 5
ngực lần/hợp đồng
4)
10,000,000

ệnh nan y dành cho trẻ em 200,000,000 Trẻ em dưới 18 tuổi

n y mức độ 1 (**):
riệu đồng mỗi bệnh, tối đa 4 60,000,000
uá mệnh giá QL5 Miễn khấu trừ Phí bảo
hiểm rủi ro hàng tháng
cho quyền lợi này khi
n y mức độ 2 (**): mắc bệnh trong DS 10
L5, tối đa 1 tỷ đồng.
120,000,000
bệnh nan y mức độ 2 và
40 bệnh nan y mức độ 3
n y mức độ 3 (**):
được chi trả trước
200,000,000

rộng, Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn, Theo mức độ cho bệnh nan y
ân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 tuổi: 20%; Từ 1 đến dưới 2 tuổi: 40%; Từ 2

tổn thương do tai nạn Tối đa 90 ngày/năm và


QL6)
500,000 1.000 ngày/hợp đồng
ổn thương do tai nạn
h giá QL6)
250,000
Tối đa 45 ngày/năm và
100 ngày/hợp đồng
hồi sức tích cực
nh giá QL6)
500,000

mệnh giá QL6) 5,000,000


Tối đa 1 lần/năm và 5
ngực lần/hợp đồng
6)
10,000,000

tích lũy của hợp đồng Chi trả mỗi năm 10%
mệnh giá QL Cơ bản đến
ng tháng cho hợp đồng này 200,000,000 khi Con trẻ đạt 25 tuổi
(tối đa 100% Mệnh giá)

tích lũy của hợp đồng Chi trả mỗi năm 10%
mệnh giá QL Cơ bản đến
ng tháng cho hợp đồng này 200,000,000 khi con trẻ đạt 25 tuổi
(tối đa 100% Mệnh giá)

h nan y mức độ 2 (**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3

qua mổ sọ hở 1. U não

ặc ung thư giai đoạn đầu và đã


2. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng

hổi 3. Bệnh phổi giai đoạn cuối


4. Hôn mê trên 96 giờ
mạch vành xâm lấn tối thiểu
5. Mổ bắc cầu động mạch vành

6. Bệnh Nhồi máu cơ tim


ửa van tim qua da 7. Phẫu thuật thay van tim qua mổ tim hở
8. Suy thận giai đoạn cuối
đoạn trung gian 9. Hẹp 3 nhánh động mạch
h 10. Tai biến mạch máu não
an y mức độ 3 (tiếp theo)
31. Phẫu thuật động mạch chủ
32. Viêm thận do bệnh lupus đỏ
hấn thương đầu 33 .Viêm não

34. Hội chứng mất vỏ não

35. Sốt bại liệt

36. Bệnh nang ở tủy thận (Medullary cystic


đám
disease)
37. Nhiễm HIV do tai nạn nghề nghiệp
p 38. Liệt tay chân
39. Bệnh xơ cứng bì tiến triển
hổi nguyên phát 40. Bệnh nặng giai đoạn cuối

y ở trẻ em (**)
ật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
xương bất toàn
ng thư đe dọa tính mạng
i liệt

ng thận hư tái phát thể nặng


ill ở trẻ e

m viện mở rộng)
10. Bệnh lao
11. Loét dạ dày hoặc tá tràng
12. Ngón chân cái vẹo ngoài
13. Viêm amidan (amygdale)
14. Bệnh lý của các tổ chức lympho vòm họng

15. Bóng khí của cuốn mũi (concha bullosa), phì đại cuốn mũi,
lệch vách ngăn mũi
16. Bệnh Gout
17. Động kinh

ÀI DANH MỤC BẢO HIỂM (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)

ai, hội chứng vai gáy, đau khớp, viêm khớp, viêm hoặc đau cơ, thoái hóa

quản, viêm dây thanh, viêm/nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm phế

rối loạn thần kinh thực vật (giao cảm/ phó giao cảm), rối loạn thần kinh
n chuyển hóa calci

uột/đại tràng kích thích


m tuyến Bartholine, viêm/nhiễm trùng đường tiểu dưới ở phụ nữ
mạch, Migrain, chóng mặt, điều trị giảm cân/tăng cân, điều trị chứng chán

i, mụn thịt, mụn gạo, bướu mỡ, bướu bã đậu, u bao hoạt dịch
ặc chấn thương phần mềm, gãy hay trật khớp ngón tay/ngón chân
m khác, xin quý khách xem thêm trong điều khoản hợp đồng
BẢNG TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DÀNH CHO TRẺ EM
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TƯƠNG LAI – QUYỀN LỢI 65 - LỰA C
---------------------
* Tuổi tham gia của người được bảo hiểm chính từ 1 tháng đến 17 tuổi (bảo hiểm đến 65 tuổi), ngư
* Mệnh giá Bảo hiểm cơ bản tham gia từ 200 triệu đồng trở lên.
* Mức phí đóng: Tùy độ tuổi, giới tính, nhóm nghề nghiệp nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định nhưng không được thấp hơn phí bả
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên
Ưu điểm vượt trội của sản phẩm PYUL:
* Ngoài Tài khoản Cơ bản thì hợp đồng này có thêm 1 Tài khoản Tích lũy còn linh hoạt hơn 1 tài
* Linh hoạt đóng phí từ năm thứ 4.
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản chỉ cần lớn hơn 0 đồng, khách hàng sẽ luôn được bảo hiểm với tất
* Thưởng duy trì hợp đồng cứ 4 năm/lần và Thưởng duy trì hợp đồng đặc biệt vào năm thứ 10 và nă
VÍ DỤ MINH HỌA "KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TƯƠNG LAI - QUYỀN LỢI 65 -
Người được Bảo hiểm Họ và Tên
NĐBH 1: Con trẻ
NĐBH 2: Người Giám hộ
STT Quyền lợi bảo hiểm Tuổi tham gia
1 Quyền lợi bảo hiểm cơ bản 1 tháng đến 17 tuổi
2 Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng 1 tháng đến 17 tuổi
3 Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 1 tháng đến 17 tuổi
4 Hỗ trợ nằm viện mở rộng (1.000 ngày) 1 tháng đến 17 tuổi
5 Theo mức độ cho bệnh nan y 1 tháng đến 17 tuổi
6 Hỗ trợ nằm viện mở rộng (cho người giám hộ) 20 đến 55 tuổi
7 Khi Người giám hộ Tử vong 20 đến 55 tuổi
Khi Người giám hộ bị Thương tật toàn bộ và
8 vĩnh viễn hoặc mắc Bệnh Nan Y
20 đến 55 tuổi

Tổng cộng
Thời gian đóng phí khi tham gia với mức "phí cơ bản" là từ 6 đến 14 năm, tùy độ tuổi, giới tính,
Lưu ý về mệnh giá các QL 1: Mệnh giá tối thiểu là 200 triệu. QL 2: Mệnh giá tối thiểu 150 triệu; Tối đa đến 200
quyền lợi (QL) QL 3: Mệnh giá từ 150 triệu đến 100% QL1, nhưng không quá 2 tỷ.
QL5: Từ 150 Tr - 100% QL1 (nhưng không quá 2 tỷ) QL6: Có 4 mệnh giá: 200.000, 500.000 , 1.000.000, 2.000.000

Quyền lợi bảo hiểm


I./ Khi Cuộc sống Bình yên, An vui
1./ Quyền lợi đầu tư (như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng)
Tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chun
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút 1 phần hoặc toàn bộ Giá trị Tài khoản tích lũy (Vẫn được Bảo hiểm với M
* Được rút tối đa 80% Giá Trị hoàn lại từ Tài khoản Cơ bản (vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá còn lại)
2./ Quyền lợi duy trì hợp đồng
* Thưởng thêm 10% tổng khoản lãi hàng năm của Giá trị Tài khoản Hợp đồng trong 4 Năm hợp đồng trước
(Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong 4 năm tính theo chu kỳ, chưa từng rút tiền mặt từ TK cơ bản, chư
3./ Quyền lợi duy trì hợp đồng đặc biệt
* Thưởng thêm 20% và 50% phí quyền lợi cơ bản vào Giá trị tài khoản cơ bản năm thứ 10 và năm thứ 20 c
(Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong 10 năm và trong 20 năm, chưa từng rút tiền mặt từ TK cơ bản, ch
4./ Quyền lợi đáo hạn
* Ngày đáo hạn hợp đồng (tuổi 65), Trả lại 100% Giá trị Tài khoản Hợp đồng (là Tổng của Giá trị tài khoả
II./ Khi cuộc sống có những rủi ro
* Người được bảo hiểm 1: Từ 1 tháng đến 65 tuổi
STT Những rủi ro Nguyên nhân
1 Quyền lợi cơ bản - QL1 Tử vong do tai nạn hoặc bệnh tật
2 Quyền lợi BH Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng
Khi đi du lịch nước ngoài
2.1 Tử vong do tai nạn Trên phương tiện công cộng
Các tai nạn khác
2.2 Quyền lợi bảo hiểm bỏng/phỏng do tai nạn
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 15% cơ thể.
Bỏng mức độ 2, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 9% cơ thể.
2.3 Quyền lợi bảo hiểm tàn tật do tai nạn
2.3
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 2 trong 6 bộ phận quan trọng nhất của cơ thể
là 2 mắt, 2 tay và 2 chân
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 1 mắt, hoặc 1 tay hoặc 1 chân; Mất thính lực
hoàn toàn 2 tai
Cụt 2 ngón tay cái
Mất thính lực hoàn toàn 1 tai.
2.4 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương nội tạng do tai nạn (Khi NĐBH đủ 18 tuổi)
Vỡ tụy
Thủng dạ dày và/hoặc thủng ruột; Vỡ gan (độ 3).
Tràn máu một hay cả hai bên màng phổi
Rách thành bàng quang; Rách, đứt niệu quản; Rách hoặc đứt niệu đạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ
thận và/hoặc đứt chỗ nối đài bể thận - niệu quản (độ 3); Vỡ lách (độ 3).
Tràn khí một hay cả hai bên màng phổi
2.5 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương xương khớp do tai nạn (Khi NĐBH đủ 18 tuổi)
Gãy xương chậu gây méo khung chậu
Gãy 1 hoặc 2 đùi; Gãy xương ức; Nứt, vỡ xương trán và/hoặc xương đỉnh (loại trừ chấn thương sọ
não dẫn đến phẫu thuật mở hộp sọ)
Vỡ, gãy 1 hoặc cả 2 xương bánh chè
Gãy xương hàm trên và/hoặc xương hàm dưới; Gãy thân đốt sống; Gãy xương cùng hoặc xương
cụt.
Gãy các xương mặt khác; Gãy các xương chi trên như xương đòn, vai, cánh tay, trụ, quay; Gãy
các xương mác hoặc xương chảy, Vỡ gãy xương mắc cá chân, xương sên, xương gót chân.
Đứt hoàn toàn 1 hoặc các dây chằn khớp đầu gối
Gãy 1 hoặc nhiều xương cổ tay và/hoặc đốt bàn tay.
Gãy xương sườn, mỗi cái 2% Mệnh giá (nhưng không quá 12 triệu đồng/cái, chi trả tối đa 3 cái);
Tổn thương sụn chiêm do chấn thương khớp gối đòi hỏi phải điều trị phẩu thuật.
Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón tay; Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón chân.
2.6 Quyền lợi bảo hiểm tàn tật mở rộng do tai nạn (Khi NĐBH đủ 18 tuổi)
Mất thanh do vết thương thanh quản gây ra
Cụt tất cả các ngón của hai bàn chân
Cụt 2 ngón tay cái
Cụt tất cả các ngón của một bàn chân
Cụt 2 đốt của ngón tay cái; Mất thính lực hoàn toàn 1 tai.
Cụt 3 đốt ngón tay trỏ
Cụt 1 đốt của ngón tay cái; 2 đốt ngón trỏ; 3 đốt ngón giữa; 2 đốt của ngón chân cái
Cụt 3 đốt ngón tay áp út
Cụt 2 đốt ngón tay giữa; 3 đốt ngón tay út; 1 đốt của ngón chân cái
Cụt 1 đốt ngón tay trỏ; 2 đốt ngón áp út; 2 đốt ngón út; Mỗi ngón chân khác ngoài ngón chân cái.
Cụt 1 đốt ngón tay giữa; 1 đốt ngón áp út; 1 đốt ngón út.
3 Quyền lợi BH Thương tật Do bệnh hoặc tai nạn (QL3)
toàn bộ và vĩnh viễn (QL3)
Cắt cụt hoặc mất khả năng hoạt động hoàn toàn và vĩnh viễn của 2 trong 6 bộ phận quan trọng
của cơ thể là 2 mắt, 2 tay và 2 chân; hoặc bị thương tật vĩnh viễn từ 81%.
4 Nằm viện, Phẫu thuật Nằm viện để điều trị bệnh, hoặc tổn thương do tai nạn
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm (Mỗi ngày chi trả 100% mệnh giá QL4)
viện mở rộng (QL4)
Phần hỗ trợ thêm
- Chi trả khi Người được Bảo hiểm Hỗ trợ thêm để điều trị những tổn thương do tai nạn
nằm viện làm Bệnh nhân nội trú từ (Mỗi ngày chi trả thêm 50% mệnh giá QL4)
đủ ba (03) Ngày nằm viện trở lên
- Thời gian hoãn áp dụng là 30 Hỗ trợ thêm để điều trị tại khoa hồi sức tích cực
ngày đối với bệnh thông thường và (Mỗi ngày chi trả thêm 100% mệnh giá QL4)
90 ngày đối với bệnh đặc biệt (*).
Phẫu thuật (Chi trả thêm 10 lần mệnh giá QL4)
Phẫu thuật mở hộp sọ hoặc lồng ngực
(Chi trả thêm 20 lần mệnh giá QL4)
5 Mắc bệnh nan y Mắc bệnh trong danh sách 14 bệnh nan y dành cho trẻ
Quyền lợi Bảo hiểm theo mức em
độ cho bệnh nan y (QL5)
- Thời gian chờ hiệu lực cho quyền
Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**):
lợi này là 90 ngày sau ngày phát Mỗi bệnh chi trả 30% QL5, tối đa 500 triệu đồng mỗi bệnh, tối đa 4
hành hợp đồng bảo hiểm. bệnh nhưng tổng số tiền chi trả không quá mệnh giá QL5
- Khi được chẩn đoán mắc bệnh
nan y thì người được bảo hiểm Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 2 (**):
phải sống được 14 ngày Chi trả 1 lần duy nhất 60% Mệnh giá QL5, tối đa 1 tỷ đồng.
- BH theo mức độ dành cho NĐBH
từ 18 tuổi trở lên Mắc bệnh trong DS 40 bệnh nan y mức độ 3 (**):
Chi trả 100% QL5 trừ đi số tiền nếu đã được chi trả trước

Lưu ý: Các quyền lợi bảo hiểm Cơ bản, Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng, Thương tật toàn bộ và vĩ
Khi sự kiện bảo hiểm xảy ra nếu tuổi bảo hiểm của trẻ em dưới 4 tuổi thì nhân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 t
đến dưới 3 tuổi: 60%; Từ 3 đến dưới 4 tuổi: 80%; Từ 4 tuổi: 100%)
6 Nằm viện, Phẫu thuật Nằm viện để điều trị bệnh, hoặc tổn thương do tai nạn
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm (Mỗi ngày chi trả 100% mệnh giá QL6)
viện mở rộng (QL6)
(Dành cho Người Giám hộ)

- Chi trả khi Người được Bảo hiểm


nằm viện làm Bệnh nhân nội trú từ
đủ ba (03) Ngày nằm viện trở lên
- Thời gian hoãn áp dụng là 30
6 Nằm viện, Phẫu thuật
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm
viện mở rộng (QL6)
(Dành cho Người Giám hộ) Phần hỗ trợ thêm
Hỗ trợ thêm để điều trị những tổn thương do tai nạn
- Chi trả khi Người được Bảo hiểm
nằm viện làm Bệnh nhân nội trú từ (Mỗi ngày chi trả thêm 50% mệnh giá QL6)
đủ ba (03) Ngày nằm viện trở lên
- Thời gian hoãn áp dụng là 30 Hỗ trợ thêm để điều trị tại khoa hồi sức tích cực
ngày đối với bệnh thông thường và (Mỗi ngày chi trả thêm 100% mệnh giá QL6)
90 ngày đối với bệnh đặc biệt (*).
Phẫu thuật (Chi trả thêm 10 lần mệnh giá QL6)
Phẫu thuật mở hộp sọ hoặc lồng ngực
(Chi trả thêm 20 lần mệnh giá QL6)
7 Quyền lợi BH Khi Người Hỗ trợ tài chính vào Tài khoản tích lũy của hợp đồng
giám hộ Tử vong (QL7)
Miễn tất cả các khoản khấu trừ hàng tháng cho hợp đồng
này đến khi Con trẻ đạt 25 tuổi
8 Quyền lợi BH Khi Người Hỗ trợ tài chính vào Tài khoản tích lũy của hợp đồng
giám hộ bị Thương tật toàn
bộ và vĩnh viễn hoặc mắc Miễn tất cả các khoản khấu trừ hàng tháng cho hợp đồng
Bệnh Nan Y này đến khi Con trẻ đạt 25 tuổi

(**) DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**) DS 10 bệnh nan y mức độ 2


1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên bằng đường nội soi
1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên qua mổ sọ hở
qua mũi -xoang bướm
2. Ung thư biểu mô tại chổ hoặc ung thư giai đoạn đầu và
2. Ung thư biểu mô tại chỗ (Carcinoma in situ)
đã được phẫu thuật tận gốc
3. Đặt màng lọc tĩnh mạch chủ 3. Phẫu thuật cắt bỏ một bên phổi
4. Hôn mê trên 48 giờ 4. Hôn mê trên 72 giờ
5. Điều trị chỗ hẹp hoặc tắc động mạch vành bằng 5. Ghép cầu nối trực tiếp động mạch vành xâm lấn tối thiểu
liệu pháp tái thông mạch cơ tim bằng laser (“MIDCAB”)
6. Cấy máy tạo nhịp tim 6. Cấy máy khử rung
7. Phương pháp nong van qua da/phẫu thuật van tim 7. Thay van tim qua da hoặc sửa van tim qua da
8. Phẫu thuật cắt bỏ một thận 8. Bệnh thận mạn tính
9. Bệnh động mạch vành giai đoạn đầu 9. Bệnh động mạch vành giai đoạn trung gian
10. Đặt dẫn lưu não thất 10. Phẫu thuật động mạch cảnh
(**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3 (tiếp theo)
11. Bệnh Alzheimer 21. Mất thanh
12. Suy tủy 22. Bỏng độ 3
13. Bệnh Viêm màng não do vi khuẩn kèm di chứng
23. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
thần kinh
14. Mù hai mắt 24. Phẫu thuật ghép tạng chủ

15. Bệnh Addison (Suy tuyến thượng thận mạn tính) 25. Bệnh thần kinh vận động

16. Viêm tụy mạn tính tái phát 26. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám

17. Bệnh Creutzfeldt-Jacob 27. Bệnh teo cơ


18. Xơ gan giai đoạn cuối 28. Viêm gan siêu vi thể tối cấp
19. Mất thính lực hai tai 29. Bệnh Parkinson
20. Mất khả năng sinh hoạt độc lập hàng ngày 30. Bệnh tăng áp động mạch phổi nguyên phát

DS 14 bệnh nan y ở trẻ em (**)


1. Bệnh van tim hậu thấp 8. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
2. Bệnh đái tháo đường phụ thuộc Insuline ở người trẻ 9. Bệnh tạo xương bất toàn
3. Bệnh kawasaki 10. Bệnh ung thư đe dọa tính mạng
4. Bệnh viêm não do siêu vi 11. Bệnh bại liệt
5. Bệnh viêm màng não do vi khuẩn kèm di chứng thần kinh 12. U não
6. Bệnh động kinh thể nặng 13. Hội chứng thận hư tái phát thể nặng
7. Bệnh tay chân miệng mức độ nặng 14. Bệnh Still ở trẻ e

*Ghi chú: Các loại bệnh đặc biệt - Loại trừ 90 ngày (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)
1. Các loại u/nang/polyp lành tính hoặc ác tính
2. Lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung (nhân xơ tử cung)
3. Phì đại tuyến tiền liệt, bệnh trĩ, rò hậu môn,
4. Tràn dịch màng tinh hoàn, giãn tĩnh mạch thừng tinh
5. Bất kỳ loại thoát vị nào
6. Xẹp đốt sống không do chấn thương bởi tai nạn
7. Tăng huyết áp hay bệnh tim, bệnh mạch máu
8. Sỏi thận, sỏi đường tiết niệu, sỏi túi mật, sỏi đường mật
9. Bất thường chức năng tuyến giáp

DANH SÁCH CÁC BỆNH VÀ TỔN THƯƠNG NẰM NGOÀI DANH MỤC BẢO HIỂM (BH

Thoát vị đĩa đệm cột sống không phẫu thuật, đau lưng, đau cổ, đau vai, hội chứng vai gáy, đau khớp
1
khớp/cột sống, loãng xương
2 Polyp mũi không phẫu thuật, viêm xoang, viêm đa xoang, viêm mũi
Viêm amidan (Amygdale) không phẫu thuật, viêm họng, viêm thanh quản, viêm dây thanh, viêm/nh
3
quản
4 Nhiễm/sốt siêu vi ở người lớn, cảm, cúm
Rối loạn tiền đình, rối loạn tuần hoàn não, thiểu năng tuần hoàn não, rối loạn thần kinh thực vật (gia
5
tim, tình trạng tăng lipid máu, rối loạn chuyển hóa lipoprotein, rối loạn chuyển hóa calci
6 Rối loạn tiêu hóa
7 Viêm dạ dày, viêm tá tràng
8 Viêm đại tràng không có đi tiêu ra máu, co thắt đại tràng, hội chứng ruột/đại tràng kích thích
9 Viêm phần phụ, viêm cổ tử cung, polyp cổ tử cung, viêm âm đạo, viêm tuyến Bartholine, viêm/nhiễm
Suy nhược cơ thể, suy nhược thần kinh, đau/nhức đầu, đau đầu vận mạch, Migrain, chóng mặt, điều
10
ăn, điều trị chứng cuồng ăn (chứng háu ăn)
11 Bệnh Alzheimer, các loại u lành tính ngoài da như mụn cóc, mụn ruồi, mụn thịt, mụn gạo, bướu mỡ,
12 Những thương tật như rách da, vết thương ngoài da, vết thương và/hoặc chấn thương phần mềm, gãy
Ngoài ra còn những loại trừ chung cho các quyền lợi bảo hiểm khác, xin quý khách xem thêm tro
M DÀNH CHO TRẺ EM VÀ NGƯỜI GIÁM HỘ
QUYỀN LỢI 65 - LỰA CHỌN B - PYUL65B
-----------
ổi (bảo hiểm đến 65 tuổi), người Giám hộ từ 20 đến 55 tuổi

g phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
ng không được thấp hơn phí bảo hiểm cơ bản.
heo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chung.

ch lũy còn linh hoạt hơn 1 tài khoản tiết kiệm của ngân hàng.

sẽ luôn được bảo hiểm với tất cả các quyền trong hợp đồng.
đặc biệt vào năm thứ 10 và năm thứ 20 của hợp đồng
G LAI - QUYỀN LỢI 65 - LỰA CHỌN B - PYUL65B"
Giới tính Tuổi Nhóm nghề nghiệp
Nam 6 2
Nam 30 1,2,3,4
BH đến tuổi Mệnh giá Phí cơ bản
65 500,000,000 5,645,200
65 500,000,000 1,590,000
65 500,000,000 685,200
65 500,000 996,000
65 500,000,000 5,210,000
70 500,000 996,000
hoặc đến khi Tham gia 5,329,000
Con trẻ
đạt 25 tuổi Tham gia 4,258,400

3,000,000,000 24,709,800
n 14 năm, tùy độ tuổi, giới tính, các quyền lợi bảo hiểm tham gia.
giá tối thiểu 150 triệu; Tối đa đến 200% QL1; (nhưng không quá 2,5 tỷ)

ông quá 2 tỷ. QL 4: 200.000 hoặc 500.000


0, 500.000 , 1.000.000, 2.000.000 QL7,8: Tham gia hoặc 0

i bảo hiểm

ình đầu tư của Quỹ liên kết chung và bên mua bảo hiểm có quyền:
lũy (Vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá tham gia)
o hiểm với Mệnh giá còn lại)

ồng trong 4 Năm hợp đồng trước đó (Cứ 4 năm 1 lần)


g rút tiền mặt từ TK cơ bản, chưa từng mất hiệu lực, hay giảm mệnh giá)

bản năm thứ 10 và năm thứ 20 của hợp đồng.


ng rút tiền mặt từ TK cơ bản, chưa từng mất hiệu lực hay giảm mệnh giá)

ồng (là Tổng của Giá trị tài khoản cơ bản và Giá trị tài khoản tích lũy)

nhân Quyền lợi (đ) Ghi chú


tật 500,000,000 Và giá trị tài khoản

500,000,000 Chi trả tối đa 100% QL2

1,500,000,000 300% QL2


1,000,000,000 200% QL2
500,000,000 100% QL2

500,000,000 100%QL2 (Tối đa 600 Triệu)

375,000,000 75%QL2 (Tối đa 450 Triệu)

250,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)

125,000,000 25%QL2 (Tối đa 150 Triệu)


ận quan trọng nhất của cơ thể
500,000,000 100%QL2

y hoặc 1 chân; Mất thính lực


250,000,000 50%QL2

125,000,000 25% QL2


50,000,000 10% QL2
ĐBH đủ 18 tuổi)
50,000,000 10% QL2
30,000,000 6% QL2
20,000,000 4% QL2

ạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ


3).
15,000,000 3%QL2

10,000,000 2%QL2
hi NĐBH đủ 18 tuổi)
250,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)

g đỉnh (loại trừ chấn thương sọ


150,000,000 30%QL2 (Tối đa 180 Triệu)

75,000,000 15%QL2 (Tối đa 90 Triệu)


Gãy xương cùng hoặc xương
50,000,000 10%QL2 (Tối đa 60 Triệu)

ai, cánh tay, trụ, quay; Gãy


g sên, xương gót chân.
25,000,000 5%QL2 (Tối đa 30 Triệu)

20,000,000 4%QL2 (Tối đa 24 Triệu)

15,000,000 3%QL2 (Tối đa 18 Triệu)

đồng/cái, chi trả tối đa 3 cái);


ị phẩu thuật. 10,000,000 2%QL2 (Tối đa 12 Triệu)

g đốt ngón chân. 5,000,000 1%QL2 (Tối đa 6 Triệu)

đủ 18 tuổi)
250,000,000 50%QL2
150,000,000 30% QL2
125,000,000 25% QL2
75,000,000 15% QL2
50,000,000 10% QL2
35,000,000 7% QL2
a ngón chân cái 25,000,000 5% QL2
20,000,000 4% QL2
15,000,000 3% QL2
ân khác ngoài ngón chân cái. 10,000,000 2% QL2
5,000,000 1% QL2

500,000,000 100% QL3


rong 6 bộ phận quan trọng
81%.
ặc tổn thương do tai nạn Tối đa 90 ngày/năm và
iá QL4)
500,000 1.000 ngày/hợp đồng

tổn thương do tai nạn


nh giá QL4)
250,000
Tối đa 45 ngày/năm và
100 ngày/hợp đồng
oa hồi sức tích cực
ệnh giá QL4)
500,000

n mệnh giá QL4) 5,000,000


Tối đa 1 lần/năm và 5
ng ngực lần/hợp đồng
L4)
10,000,000
bệnh nan y dành cho trẻ
500,000,000 Trẻ em dưới 18 tuổi

an y mức độ 1 (**):
0 triệu đồng mỗi bệnh, tối đa 4 150,000,000
g quá mệnh giá QL5 Miễn khấu trừ Phí bảo
hiểm rủi ro hàng tháng
cho quyền lợi này khi
an y mức độ 2 (**): mắc bệnh trong DS 10
QL5, tối đa 1 tỷ đồng.
300,000,000
bệnh nan y mức độ 2 và
40 bệnh nan y mức độ 3
an y mức độ 3 (**):
đã được chi trả trước
500,000,000

ở rộng, Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn, Theo mức độ cho bệnh nan y
hân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 tuổi: 20%; Từ 1 đến dưới 2 tuổi: 40%; Từ 2

ặc tổn thương do tai nạn Tối đa 90 ngày/năm và


iá QL6)
500,000 1.000 ngày/hợp đồng
tổn thương do tai nạn
nh giá QL6)
250,000
Tối đa 45 ngày/năm và
100 ngày/hợp đồng
oa hồi sức tích cực
ệnh giá QL6)
500,000

n mệnh giá QL6) 5,000,000


Tối đa 1 lần/năm và 5
ng ngực lần/hợp đồng
L6)
10,000,000
n tích lũy của hợp đồng Chi trả mỗi năm 10%
mệnh giá QL Cơ bản đến
hàng tháng cho hợp đồng 500,000,000 khi Con trẻ đạt 25 tuổi
(tối đa 100% Mệnh giá)

n tích lũy của hợp đồng Chi trả mỗi năm 10%
mệnh giá QL Cơ bản đến
hàng tháng cho hợp đồng 500,000,000 khi con trẻ đạt 25 tuổi
(tối đa 100% Mệnh giá)

nh nan y mức độ 2 (**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3

n qua mổ sọ hở 1. U não

hoặc ung thư giai đoạn đầu và


2. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng

n phổi 3. Bệnh phổi giai đoạn cuối


4. Hôn mê trên 96 giờ
ộng mạch vành xâm lấn tối thiểu
5. Mổ bắc cầu động mạch vành

6. Bệnh Nhồi máu cơ tim


c sửa van tim qua da 7. Phẫu thuật thay van tim qua mổ tim hở
8. Suy thận giai đoạn cuối
ai đoạn trung gian 9. Hẹp 3 nhánh động mạch
ảnh 10. Tai biến mạch máu não
nan y mức độ 3 (tiếp theo)
31. Phẫu thuật động mạch chủ
32. Viêm thận do bệnh lupus đỏ
u chấn thương đầu 33 .Viêm não

ủ 34. Hội chứng mất vỏ não

g 35. Sốt bại liệt

36. Bệnh nang ở tủy thận (Medullary cystic


ng đám
disease)
37. Nhiễm HIV do tai nạn nghề nghiệp
cấp 38. Liệt tay chân
39. Bệnh xơ cứng bì tiến triển
h phổi nguyên phát 40. Bệnh nặng giai đoạn cuối

n y ở trẻ em (**)
ật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
xương bất toàn
ng thư đe dọa tính mạng
i liệt

ng thận hư tái phát thể nặng


ill ở trẻ e

ằm viện mở rộng)
10. Bệnh lao
11. Loét dạ dày hoặc tá tràng
12. Ngón chân cái vẹo ngoài
13. Viêm amidan (amygdale)
14. Bệnh lý của các tổ chức lympho vòm họng

15. Bóng khí của cuốn mũi (concha bullosa), phì đại cuốn mũi,
lệch vách ngăn mũi
16. Bệnh Gout
17. Động kinh

ÀI DANH MỤC BẢO HIỂM (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)

vai, hội chứng vai gáy, đau khớp, viêm khớp, viêm hoặc đau cơ, thoái hóa

quản, viêm dây thanh, viêm/nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm phế

, rối loạn thần kinh thực vật (giao cảm/ phó giao cảm), rối loạn thần kinh
ạn chuyển hóa calci

ruột/đại tràng kích thích


êm tuyến Bartholine, viêm/nhiễm trùng đường tiểu dưới ở phụ nữ
mạch, Migrain, chóng mặt, điều trị giảm cân/tăng cân, điều trị chứng chán

ồi, mụn thịt, mụn gạo, bướu mỡ, bướu bã đậu, u bao hoạt dịch
oặc chấn thương phần mềm, gãy hay trật khớp ngón tay/ngón chân
ểm khác, xin quý khách xem thêm trong điều khoản hợp đồng
BẢNG TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DÀNH CHO TRẺ EM
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TƯƠNG LAI – QUYỀN LỢI 99 - LỰA CH
---------------------
* Tuổi tham gia của người được bảo hiểm chính từ 1 tháng đến 17 tuổi (bảo hiểm đến 99 tuổi), ngư
* Mệnh giá Bảo hiểm cơ bản tham gia từ 200 triệu đồng trở lên.
* Mức phí đóng: Tùy độ tuổi, giới tính, nhóm nghề nghiệp nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định nhưng không được thấp hơn phí bả
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên
Ưu điểm vượt trội của sản phẩm PYUL:
* Ngoài Tài khoản Cơ bản thì hợp đồng này có thêm 1 Tài khoản Tích lũy còn linh hoạt hơn 1 tài
* Linh hoạt đóng phí từ năm thứ 4.
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản chỉ cần lớn hơn 0 đồng, khách hàng sẽ luôn được bảo hiểm với tất
* Quyền lợi tuổi vàng: sẽ hoàn lại 50% phí bảo hiểm rủi ro đã khấu trừ của quyền lợi cơ bản khi Ng
* Thưởng duy trì hợp đồng cứ 4 năm/lần và Thưởng duy trì hợp đồng đặc biệt vào năm thứ 10 và nă
VÍ DỤ MINH HỌA "KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TƯƠNG LAI - QUYỀN LỢI 99 -
Người được Bảo hiểm Họ và Tên
NĐBH 1: Con trẻ
NĐBH 2: Người Giám hộ
STT Quyền lợi bảo hiểm Tuổi tham gia
1 Quyền lợi bảo hiểm cơ bản 1 tháng đến 17 tuổi
2 Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng 1 tháng đến 17 tuổi
3 Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 1 tháng đến 17 tuổi
4 Hỗ trợ nằm viện mở rộng (1.000 ngày) 1 tháng đến 17 tuổi
5 Theo mức độ cho bệnh nan y 1 tháng đến 17 tuổi
6 Hỗ trợ nằm viện mở rộng (cho người giám hộ) 20 đến 55 tuổi
7 Khi Người giám hộ Tử vong 20 đến 55 tuổi
Khi Người giám hộ bị Thương tật toàn bộ và vĩnh
8 viễn hoặc mắc Bệnh Nan Y
20 đến 55 tuổi

Tổng cộng
Thời gian đóng phí khi tham gia với mức "phí cơ bản" là từ 6 đến 14 năm, tùy độ tuổi, giới tính,
Lưu ý về mệnh giá các QL 1: Mệnh giá tối thiểu là 200 triệu. QL 2: Mệnh giá tối thiểu 150 triệu; Tối đa đến 20
quyền lợi (QL)
Lưu ý về mệnh giá các
quyền lợi (QL) QL 3: Mệnh giá từ 150 triệu đến 100% QL1, nhưng không quá 2 tỷ.

QL5: Từ 150 Tr - 100% QL1 (nhưng không quá 2 tỷ) QL6: Có 4 mệnh giá: 200.000, 500.000 , 1.000.000, 2.000.000

Quyền lợi bảo hiểm


I./ Khi Cuộc sống Bình yên, An vui
1./ Quyền lợi đầu tư (như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng)
Tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chun
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút 1 phần hoặc toàn bộ Giá trị Tài khoản tích lũy (Vẫn được Bảo hiểm với M
* Được rút tối đa 80% Giá Trị hoàn lại từ Tài khoản Cơ bản (vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá còn lại)
2./ Quyền lợi duy trì hợp đồng
* Thưởng thêm 10% tổng khoản lãi hàng năm của Giá trị Tài khoản Hợp đồng trong 4 Năm hợp đồng trước
(Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong 4 năm tính theo chu kỳ, chưa từng rút tiền mặt từ TK cơ bản, chư
3./ Quyền lợi duy trì hợp đồng đặc biệt
* Thưởng thêm 20% và 50% phí quyền lợi cơ bản vào Giá trị tài khoản cơ bản năm thứ 10 và năm thứ 20 c
(Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong 10 năm và trong 20 năm, chưa từng rút tiền mặt từ TK cơ bản, ch
4./ Quyền lợi tuổi vàng (Khi NĐBH đạt đến Tuổi 75)
* Hoàn lại 50% phí Bảo hiểm rủi ro của quyền lợi cơ bản từ lúc tham gia đến tuổi 75 (với điều kiện Hợp đồ
5./ Quyền lợi đáo hạn
* Ngày đáo hạn hợp đồng (tuổi 99), Trả lại 100% Giá trị Tài khoản Hợp đồng (là Tổng của Giá trị tài khoả
II./ Khi cuộc sống có những rủi ro
* Từ 1 tháng đến 70 tuổi . (Riêng với Quyền lợi thương tật toàn bộ và vĩnh viễn (QL4) đến 75
STT Những rủi ro Nguyên nhân
1 Quyền lợi cơ bản - QL1 Tử vong do tai nạn hoặc bệnh tật
2 Quyền lợi BH Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng
Khi đi du lịch nước ngoài
2.1 Tử vong do tai nạn Trên phương tiện công cộng
Các tai nạn khác
2.2 Quyền lợi bảo hiểm bỏng/phỏng do tai nạn
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 15% cơ thể.
2.2

Bỏng mức độ 2, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.


Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 9% cơ thể.
2.3 Quyền lợi bảo hiểm tàn tật do tai nạn
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 2 trong 6 bộ phận quan trọng nhất của cơ thể
là 2 mắt, 2 tay và 2 chân
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 1 mắt, hoặc 1 tay hoặc 1 chân; Mất thính lực
hoàn toàn 2 tai
Cụt 2 ngón tay cái
Mất thính lực hoàn toàn 1 tai.
2.4 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương nội tạng do tai nạn (Khi NĐBH đủ 18 tuổi)
Vỡ tụy
Thủng dạ dày và/hoặc thủng ruột; Vỡ gan (độ 3).
Tràn máu một hay cả hai bên màng phổi
Rách thành bàng quang; Rách, đứt niệu quản; Rách hoặc đứt niệu đạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ
thận và/hoặc đứt chỗ nối đài bể thận - niệu quản (độ 3); Vỡ lách (độ 3).
Tràn khí một hay cả hai bên màng phổi
2.5 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương xương khớp do tai nạn (Khi NĐBH đủ 18 tuổi)
Gãy xương chậu gây méo khung chậu
Gãy 1 hoặc 2 đùi; Gãy xương ức; Nứt, vỡ xương trán và/hoặc xương đỉnh (loại trừ chấn thương sọ
não dẫn đến phẫu thuật mở hộp sọ)
Vỡ, gãy 1 hoặc cả 2 xương bánh chè
Gãy xương hàm trên và/hoặc xương hàm dưới; Gãy thân đốt sống; Gãy xương cùng hoặc xương
cụt.
Gãy các xương mặt khác; Gãy các xương chi trên như xương đòn, vai, cánh tay, trụ, quay; Gãy
các xương mác hoặc xương chảy, Vỡ gãy xương mắc cá chân, xương sên, xương gót chân.
Đứt hoàn toàn 1 hoặc các dây chằn khớp đầu gối
Gãy 1 hoặc nhiều xương cổ tay và/hoặc đốt bàn tay.
Gãy xương sườn, mỗi cái 2% Mệnh giá (nhưng không quá 12 triệu đồng/cái, chi trả tối đa 3 cái);
Tổn thương sụn chiêm do chấn thương khớp gối đòi hỏi phải điều trị phẩu thuật.
Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón tay; Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón chân.
2.6 Quyền lợi bảo hiểm tàn tật mở rộng do tai nạn (Khi NĐBH đủ 18 tuổi)
Mất thanh do vết thương thanh quản gây ra
Cụt tất cả các ngón của hai bàn chân
Cụt 2 ngón tay cái
Cụt tất cả các ngón của một bàn chân
Cụt 2 đốt của ngón tay cái; Mất thính lực hoàn toàn 1 tai.
Cụt 3 đốt ngón tay trỏ
Cụt 1 đốt của ngón tay cái; 2 đốt ngón trỏ; 3 đốt ngón giữa; 2 đốt của ngón chân cái
Cụt 3 đốt ngón tay áp út
Cụt 2 đốt ngón tay giữa; 3 đốt ngón tay út; 1 đốt của ngón chân cái
Cụt 1 đốt ngón tay trỏ; 2 đốt ngón áp út; 2 đốt ngón út; Mỗi ngón chân khác ngoài ngón chân cái.
Cụt 1 đốt ngón tay giữa; 1 đốt ngón áp út; 1 đốt ngón út.
3 Quyền lợi BH Thương tật
toàn bộ và vĩnh viễn (QL3) Do bệnh hoặc tai nạn (QL3)
Cắt cụt hoặc mất khả năng hoạt động hoàn toàn và vĩnh viễn của 2 trong 6 bộ phận quan trọng của
cơ thể là 2 mắt, 2 tay và 2 chân; hoặc bị thương tật vĩnh viễn từ 81%.
4 Nằm viện, Phẫu thuật Nằm viện để điều trị bệnh, hoặc tổn thương do tai nạn
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm (Mỗi ngày chi trả 100% mệnh giá QL4)
viện mở rộng (QL4) Phần hỗ trợ thêm
- Chi trả khi Người được Bảo
hiểm nằm viện làm Bệnh nhân Hỗ trợ thêm để điều trị những tổn thương do tai nạn
nội trú từ đủ ba (03) Ngày nằm (Mỗi ngày chi trả thêm 50% mệnh giá QL4)
viện trở lên Hỗ trợ thêm để điều trị tại khoa hồi sức tích cực
- Thời gian hoãn áp dụng là 30
(Mỗi ngày chi trả thêm 100% mệnh giá QL4)
ngày đối với bệnh thông thường
và 90 ngày đối với bệnh đặc biệt Phẫu thuật (Chi trả thêm 10 lần mệnh giá QL4)
(*).
Phẫu thuật mở hộp sọ hoặc lồng ngực
(Chi trả thêm 20 lần mệnh giá QL4)
5 Mắc bệnh nan y Mắc bệnh trong danh sách 14 bệnh nan y dành cho trẻ em
Quyền lợi Bảo hiểm theo
mức độ cho bệnh nan y Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**):
(QL5) Mỗi bệnh chi trả 30% QL5, tối đa 500 triệu đồng mỗi bệnh, tối đa 4
- Thời gian chờ hiệu lực cho quyền bệnh nhưng tổng số tiền chi trả không quá mệnh giá QL5
lợi này là 90 ngày sau ngày phát
hành hợp đồng bảo hiểm. Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 2 (**):
- Khi được chẩn đoán mắc bệnh nan Chi trả 1 lần duy nhất 60% Mệnh giá QL5, tối đa 1 tỷ đồng.
y thì người được bảo hiểm phải sống
được 14 ngày
- BH theo mức độ dành cho NĐBH Mắc bệnh trong DS 40 bệnh nan y mức độ 3 (**):
từ 18 tuổi trở lên Chi trả 100% QL5 trừ đi số tiền nếu đã được chi trả trước

Lưu ý: Các quyền lợi bảo hiểm Cơ bản, Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng, Thương tật toàn bộ và vĩ
Khi sự kiện bảo hiểm xảy ra nếu tuổi bảo hiểm của trẻ em dưới 4 tuổi thì nhân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 t
đến dưới 3 tuổi: 60%; Từ 3 đến dưới 4 tuổi: 80%; Từ 4 tuổi: 100%)
6 Nằm viện, Phẫu thuật Nằm viện để điều trị bệnh, hoặc tổn thương do tai nạn
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm (Mỗi ngày chi trả 100% mệnh giá QL6)
viện mở rộng (QL6)
(Dành cho Người Giám hộ)
- Chi trả khi Người được Bảo
hiểm nằm viện làm Bệnh nhân
nội trú từ đủ ba (03) Ngày nằm
viện trở lên
- Thời gian hoãn áp dụng là 30
6 Nằm viện, Phẫu thuật
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm
viện mở rộng (QL6)
(Dành cho Người Giám hộ) Phần hỗ trợ thêm
- Chi trả khi Người được Bảo
hiểm nằm viện làm Bệnh nhân Hỗ trợ thêm để điều trị những tổn thương do tai nạn
nội trú từ đủ ba (03) Ngày nằm (Mỗi ngày chi trả thêm 50% mệnh giá QL6)
viện trở lên
- Thời gian hoãn áp dụng là 30 Hỗ trợ thêm để điều trị tại khoa hồi sức tích cực
ngày đối với bệnh thông thường (Mỗi ngày chi trả thêm 100% mệnh giá QL6)
và 90 ngày đối với bệnh đặc biệt
(*). Phẫu thuật (Chi trả thêm 10 lần mệnh giá QL6)
Phẫu thuật mở hộp sọ hoặc lồng ngực
(Chi trả thêm 20 lần mệnh giá QL6)
7 Quyền lợi BH Khi Người Hỗ trợ tài chính vào Tài khoản tích lũy của hợp đồng
giám hộ Tử vong (QL7) Miễn tất cả các khoản khấu trừ hàng tháng cho hợp đồng này
đến khi Con trẻ đạt 25 tuổi
8 Quyền lợi BH Khi Người Hỗ trợ tài chính vào Tài khoản tích lũy của hợp đồng
giám hộ bị Thương tật
toàn bộ và vĩnh viễn hoặc Miễn tất cả các khoản khấu trừ hàng tháng cho hợp đồng này
mắc Bệnh Nan Y đến khi Con trẻ đạt 25 tuổi

(**) DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**) DS 10 bệnh nan y mức độ 2


1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên bằng đường nội soi
1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên qua mổ sọ hở
qua mũi -xoang bướm
2. Ung thư biểu mô tại chổ hoặc ung thư giai đoạn đầu và đã
2. Ung thư biểu mô tại chỗ (Carcinoma in situ)
được phẫu thuật tận gốc
3. Đặt màng lọc tĩnh mạch chủ 3. Phẫu thuật cắt bỏ một bên phổi
4. Hôn mê trên 48 giờ 4. Hôn mê trên 72 giờ
5. Điều trị chỗ hẹp hoặc tắc động mạch vành bằng 5. Ghép cầu nối trực tiếp động mạch vành xâm lấn tối thiểu
liệu pháp tái thông mạch cơ tim bằng laser (“MIDCAB”)
6. Cấy máy tạo nhịp tim 6. Cấy máy khử rung
7. Phương pháp nong van qua da/phẫu thuật van
7. Thay van tim qua da hoặc sửa van tim qua da
tim
8. Phẫu thuật cắt bỏ một thận 8. Bệnh thận mạn tính
9. Bệnh động mạch vành giai đoạn đầu 9. Bệnh động mạch vành giai đoạn trung gian
10. Đặt dẫn lưu não thất 10. Phẫu thuật động mạch cảnh
(**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3 (tiếp theo)
11. Bệnh Alzheimer 21. Mất thanh
12. Suy tủy 22. Bỏng độ 3
13. Bệnh Viêm màng não do vi khuẩn kèm di
23. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
chứng thần kinh
14. Mù hai mắt 24. Phẫu thuật ghép tạng chủ
15. Bệnh Addison (Suy tuyến thượng thận mạn
25. Bệnh thần kinh vận động
tính)

16. Viêm tụy mạn tính tái phát 26. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám

17. Bệnh Creutzfeldt-Jacob 27. Bệnh teo cơ


18. Xơ gan giai đoạn cuối 28. Viêm gan siêu vi thể tối cấp
19. Mất thính lực hai tai 29. Bệnh Parkinson
20. Mất khả năng sinh hoạt độc lập hàng ngày 30. Bệnh tăng áp động mạch phổi nguyên phát

DS 14 bệnh nan y ở trẻ em (**)


1. Bệnh van tim hậu thấp 8. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
2. Bệnh đái tháo đường phụ thuộc Insuline ở người trẻ 9. Bệnh tạo xương bất toàn
3. Bệnh kawasaki 10. Bệnh ung thư đe dọa tính mạng
4. Bệnh viêm não do siêu vi 11. Bệnh bại liệt
5. Bệnh viêm màng não do vi khuẩn kèm di chứng thần kinh 12. U não
6. Bệnh động kinh thể nặng 13. Hội chứng thận hư tái phát thể nặng
7. Bệnh tay chân miệng mức độ nặng 14. Bệnh Still ở trẻ e

*Ghi chú: Các loại bệnh đặc biệt - Loại trừ 90 ngày (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)
1. Các loại u/nang/polyp lành tính hoặc ác tính
2. Lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung (nhân xơ tử cung)
3. Phì đại tuyến tiền liệt, bệnh trĩ, rò hậu môn,
4. Tràn dịch màng tinh hoàn, giãn tĩnh mạch thừng tinh
5. Bất kỳ loại thoát vị nào
6. Xẹp đốt sống không do chấn thương bởi tai nạn
7. Tăng huyết áp hay bệnh tim, bệnh mạch máu
8. Sỏi thận, sỏi đường tiết niệu, sỏi túi mật, sỏi đường mật
9. Bất thường chức năng tuyến giáp

DANH SÁCH CÁC BỆNH VÀ TỔN THƯƠNG NẰM NGOÀI DANH MỤC BẢO HIỂM (BH

Thoát vị đĩa đệm cột sống không phẫu thuật, đau lưng, đau cổ, đau vai, hội chứng vai gáy, đau khớp
1
khớp/cột sống, loãng xương
2 Polyp mũi không phẫu thuật, viêm xoang, viêm đa xoang, viêm mũi
Viêm amidan (Amygdale) không phẫu thuật, viêm họng, viêm thanh quản, viêm dây thanh, viêm/nh
3
quản
4 Nhiễm/sốt siêu vi ở người lớn, cảm, cúm
Rối loạn tiền đình, rối loạn tuần hoàn não, thiểu năng tuần hoàn não, rối loạn thần kinh thực vật (gia
5
tim, tình trạng tăng lipid máu, rối loạn chuyển hóa lipoprotein, rối loạn chuyển hóa calci
6 Rối loạn tiêu hóa
7 Viêm dạ dày, viêm tá tràng
8 Viêm đại tràng không có đi tiêu ra máu, co thắt đại tràng, hội chứng ruột/đại tràng kích thích
9 Viêm phần phụ, viêm cổ tử cung, polyp cổ tử cung, viêm âm đạo, viêm tuyến Bartholine, viêm/nhiễm
Suy nhược cơ thể, suy nhược thần kinh, đau/nhức đầu, đau đầu vận mạch, Migrain, chóng mặt, điều
10
ăn, điều trị chứng cuồng ăn (chứng háu ăn)
11 Bệnh Alzheimer, các loại u lành tính ngoài da như mụn cóc, mụn ruồi, mụn thịt, mụn gạo, bướu mỡ,
12 Những thương tật như rách da, vết thương ngoài da, vết thương và/hoặc chấn thương phần mềm, gãy
Ngoài ra còn những loại trừ chung cho các quyền lợi bảo hiểm khác, xin quý khách xem thêm tro
M DÀNH CHO TRẺ EM VÀ NGƯỜI GIÁM HỘ
UYỀN LỢI 99 - LỰA CHỌN A - PYUL99A
----------
i (bảo hiểm đến 99 tuổi), người Giám hộ từ 20 đến 55 tuổi

g phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
g không được thấp hơn phí bảo hiểm cơ bản.
eo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chung.

h lũy còn linh hoạt hơn 1 tài khoản tiết kiệm của ngân hàng.

sẽ luôn được bảo hiểm với tất cả các quyền trong hợp đồng.
ừ của quyền lợi cơ bản khi Người được bảo hiểm đạt đến tuổi 75
đặc biệt vào năm thứ 10 và năm thứ 20 của hợp đồng
G LAI - QUYỀN LỢI 99 - LỰA CHỌN A - PYUL99A"
Giới tính Tuổi Nhóm nghề nghiệp
Nam 6 2
Nam 30 1,2,3,4
BH đến tuổi Mệnh giá Phí cơ bản
99 500,000,000 5,470,000
70 500,000,000 1,590,000
75 500,000,000 685,200
70 500,000 996,000
70 500,000,000 5,210,000
70 500,000 996,000
hoặc đến khi Tham gia 5,314,400
Con trẻ
đạt 25 tuổi Tham gia 4,246,800

3,000,000,000 24,508,400
n 14 năm, tùy độ tuổi, giới tính, các quyền lợi bảo hiểm tham gia.
giá tối thiểu 150 triệu; Tối đa đến 200% QL1; (nhưng không quá 2,5 tỷ)
ng quá 2 tỷ. QL 4: 200.000 hoặc 500.000

00.000 , 1.000.000, 2.000.000 QL7,8: Tham gia hoặc 0

bảo hiểm

nh đầu tư của Quỹ liên kết chung và bên mua bảo hiểm có quyền:
lũy (Vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá tham gia)
hiểm với Mệnh giá còn lại)

ồng trong 4 Năm hợp đồng trước đó (Cứ 4 năm 1 lần)


rút tiền mặt từ TK cơ bản, chưa từng mất hiệu lực, hay giảm mệnh giá)

bản năm thứ 10 và năm thứ 20 của hợp đồng.


ng rút tiền mặt từ TK cơ bản, chưa từng mất hiệu lực hay giảm mệnh giá)

ến tuổi 75 (với điều kiện Hợp đồng Bảo hiểm chưa từng bị mất hiệu lực)

ng (là Tổng của Giá trị tài khoản cơ bản và Giá trị tài khoản tích lũy)

bộ và vĩnh viễn (QL4) đến 75 tuổi, và QL cơ bản (QL1) đến 99 tuổi)


hân Quyền lợi (đ) Ghi chú
ật 500,000,000 Hoặc giá trị tài khoản

500,000,000 Chi trả tối đa 100% QL2

1,500,000,000 300% QL2


1,000,000,000 200% QL2
500,000,000 100% QL2

500,000,000 100%QL2 (Tối đa 600 Triệu)

375,000,000 75%QL2 (Tối đa 450 Triệu)


250,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)

125,000,000 25%QL2 (Tối đa 150 Triệu)

ận quan trọng nhất của cơ thể


500,000,000 100%QL2

y hoặc 1 chân; Mất thính lực


250,000,000 50%QL2

125,000,000 25% QL2


50,000,000 10% QL2
ĐBH đủ 18 tuổi)
50,000,000 10% QL2
30,000,000 6% QL2
20,000,000 4% QL2

ạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ


3).
15,000,000 3%QL2

10,000,000 2%QL2
hi NĐBH đủ 18 tuổi)
250,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)

đỉnh (loại trừ chấn thương sọ


150,000,000 30%QL2 (Tối đa 180 Triệu)

75,000,000 15%QL2 (Tối đa 90 Triệu)


ãy xương cùng hoặc xương
50,000,000 10%QL2 (Tối đa 60 Triệu)

ai, cánh tay, trụ, quay; Gãy


g sên, xương gót chân. 25,000,000 5%QL2 (Tối đa 30 Triệu)

20,000,000 4%QL2 (Tối đa 24 Triệu)

15,000,000 3%QL2 (Tối đa 18 Triệu)

ồng/cái, chi trả tối đa 3 cái);


phẩu thuật. 10,000,000 2%QL2 (Tối đa 12 Triệu)

đốt ngón chân. 5,000,000 1%QL2 (Tối đa 6 Triệu)

đủ 18 tuổi)
250,000,000 50%QL2
150,000,000 30% QL2
125,000,000 25% QL2
75,000,000 15% QL2
50,000,000 10% QL2
35,000,000 7% QL2
a ngón chân cái 25,000,000 5% QL2
20,000,000 4% QL2
15,000,000 3% QL2
ân khác ngoài ngón chân cái. 10,000,000 2% QL2
5,000,000 1% QL2

500,000,000 100% QL3


ong 6 bộ phận quan trọng của
.
ổn thương do tai nạn Tối đa 90 ngày/năm và
QL4)
500,000 1.000 ngày/hợp đồng

n thương do tai nạn


giá QL4)
250,000
Tối đa 45 ngày/năm và
hồi sức tích cực 100 ngày/hợp đồng
h giá QL4)
500,000
ệnh giá QL4) 5,000,000
Tối đa 1 lần/năm và 5
ngực lần/hợp đồng
)
10,000,000
ệnh nan y dành cho trẻ em 500,000,000 Trẻ em dưới 18 tuổi

n y mức độ 1 (**):
riệu đồng mỗi bệnh, tối đa 4 150,000,000
uá mệnh giá QL5 Miễn khấu trừ Phí bảo
hiểm rủi ro hàng tháng
cho quyền lợi này khi
n y mức độ 2 (**): mắc bệnh trong DS 10
L5, tối đa 1 tỷ đồng.
300,000,000
bệnh nan y mức độ 2 và
40 bệnh nan y mức độ 3
n y mức độ 3 (**): 500,000,000
được chi trả trước

ở rộng, Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn, Theo mức độ cho bệnh nan y
hân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 tuổi: 20%; Từ 1 đến dưới 2 tuổi: 40%; Từ 2

tổn thương do tai nạn Tối đa 90 ngày/năm và


QL6)
500,000 1.000 ngày/hợp đồng
ổn thương do tai nạn
h giá QL6)
250,000
Tối đa 45 ngày/năm và
100 ngày/hợp đồng
hồi sức tích cực
nh giá QL6)
500,000

mệnh giá QL6) 5,000,000


Tối đa 1 lần/năm và 5
ngực lần/hợp đồng
6)
10,000,000
tích lũy của hợp đồng Chi trả mỗi năm 10%
mệnh giá QL Cơ bản đến
ng tháng cho hợp đồng này 500,000,000 khi Con trẻ đạt 25 tuổi
(tối đa 100% Mệnh giá)

tích lũy của hợp đồng Chi trả mỗi năm 10%
mệnh giá QL Cơ bản đến
500,000,000 khi con trẻ đạt 25 tuổi
ng tháng cho hợp đồng này
(tối đa 100% Mệnh giá)

h nan y mức độ 2 (**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3

qua mổ sọ hở 1. U não

ặc ung thư giai đoạn đầu và đã


2. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng

hổi 3. Bệnh phổi giai đoạn cuối


4. Hôn mê trên 96 giờ
mạch vành xâm lấn tối thiểu
5. Mổ bắc cầu động mạch vành

6. Bệnh Nhồi máu cơ tim


ửa van tim qua da 7. Phẫu thuật thay van tim qua mổ tim hở
8. Suy thận giai đoạn cuối
đoạn trung gian 9. Hẹp 3 nhánh động mạch
h 10. Tai biến mạch máu não
an y mức độ 3 (tiếp theo)
31. Phẫu thuật động mạch chủ
32. Viêm thận do bệnh lupus đỏ
hấn thương đầu 33 .Viêm não

34. Hội chứng mất vỏ não

35. Sốt bại liệt

36. Bệnh nang ở tủy thận (Medullary cystic


đám
disease)
37. Nhiễm HIV do tai nạn nghề nghiệp
p 38. Liệt tay chân
39. Bệnh xơ cứng bì tiến triển
hổi nguyên phát 40. Bệnh nặng giai đoạn cuối

y ở trẻ em (**)
ật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
xương bất toàn
ng thư đe dọa tính mạng
i liệt

ng thận hư tái phát thể nặng


ill ở trẻ e

ằm viện mở rộng)
10. Bệnh lao
11. Loét dạ dày hoặc tá tràng
12. Ngón chân cái vẹo ngoài
13. Viêm amidan (amygdale)
14. Bệnh lý của các tổ chức lympho vòm họng

15. Bóng khí của cuốn mũi (concha bullosa), phì đại cuốn mũi,
lệch vách ngăn mũi
16. Bệnh Gout
17. Động kinh

ÀI DANH MỤC BẢO HIỂM (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)

ai, hội chứng vai gáy, đau khớp, viêm khớp, viêm hoặc đau cơ, thoái hóa

quản, viêm dây thanh, viêm/nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm phế

rối loạn thần kinh thực vật (giao cảm/ phó giao cảm), rối loạn thần kinh
ạn chuyển hóa calci

ruột/đại tràng kích thích


êm tuyến Bartholine, viêm/nhiễm trùng đường tiểu dưới ở phụ nữ
mạch, Migrain, chóng mặt, điều trị giảm cân/tăng cân, điều trị chứng chán

ồi, mụn thịt, mụn gạo, bướu mỡ, bướu bã đậu, u bao hoạt dịch
oặc chấn thương phần mềm, gãy hay trật khớp ngón tay/ngón chân
m khác, xin quý khách xem thêm trong điều khoản hợp đồng
BẢNG TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DÀNH CHO TRẺ EM
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TƯƠNG LAI – QUYỀN LỢI 99 - LỰA C
---------------------
* Tuổi tham gia của người được bảo hiểm chính từ 1 tháng đến 17 tuổi (bảo hiểm đến 99 tuổi), người Giám
* Mệnh giá Bảo hiểm cơ bản tham gia từ 200 triệu đồng trở lên.
* Mức phí đóng: Tùy độ tuổi, giới tính, nhóm nghề nghiệp nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định nhưng không được thấp hơn phí bảo hiểm
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết
Ưu điểm vượt trội của sản phẩm PYUL:
* Ngoài Tài khoản Cơ bản thì hợp đồng này có thêm 1 Tài khoản Tích lũy còn linh hoạt hơn 1 tài khoản t
* Linh hoạt đóng phí từ năm thứ 4.
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản chỉ cần lớn hơn 0 đồng, khách hàng sẽ luôn được bảo hiểm với tất cả các
* Quyền lợi tuổi vàng: sẽ hoàn lại 50% phí bảo hiểm rủi ro đã khấu trừ của quyền lợi cơ bản khi Người đượ
* Thưởng duy trì hợp đồng cứ 4 năm/lần và Thưởng duy trì hợp đồng đặc biệt vào năm thứ 10 và năm thứ
VÍ DỤ MINH HỌA "KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TƯƠNG LAI - QUYỀN LỢI 99 -
Người được Bảo hiểm Họ và Tên
NĐBH 1: Con trẻ
NĐBH 2: Người Giám hộ
STT Quyền lợi bảo hiểm Tuổi tham gia
1 Quyền lợi bảo hiểm cơ bản 1 tháng đến 17 tuổi
2 Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng 1 tháng đến 17 tuổi
3 Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 1 tháng đến 17 tuổi
4 Hỗ trợ nằm viện mở rộng (1.000 ngày) 1 tháng đến 17 tuổi
5 Theo mức độ cho bệnh nan y 1 tháng đến 17 tuổi
6 Hỗ trợ nằm viện mở rộng (cho người giám hộ) 20 đến 55 tuổi
7 Khi Người giám hộ Tử vong 20 đến 55 tuổi
Khi Người giám hộ bị Thương tật toàn bộ và vĩnh
8 20 đến 55 tuổi
viễn hoặc mắc Bệnh Nan Y
Tổng cộng
Thời gian đóng phí khi tham gia với mức "phí cơ bản" là từ 6 đến 16 năm, tùy độ tuổi, giới tính,
Lưu ý về mệnh giá các QL 1: Mệnh giá tối thiểu là 200 triệu. QL 2: Mệnh giá tối thiểu 150 triệu; Tối đa đến 20
quyền lợi (QL)
Lưu ý về mệnh giá các
quyền lợi (QL) QL 3: Mệnh giá từ 150 triệu đến 100% QL1, nhưng không quá 2 tỷ.

QL5: Từ 150 Tr - 100% QL1 (nhưng không quá 2 tỷ) QL6: Có 4 mệnh giá: 200.000, 500.000 , 1.000.000, 2.000.000

Quyền lợi bảo hiểm


I./ Khi Cuộc sống Bình yên, An vui
1./ Quyền lợi đầu tư (như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng)
Tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chun
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút 1 phần hoặc toàn bộ Giá trị Tài khoản tích lũy (Vẫn được Bảo hiểm với M
* Được rút tối đa 80% Giá Trị hoàn lại từ Tài khoản Cơ bản (vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá còn lại)
2./ Quyền lợi duy trì hợp đồng
* Thưởng thêm 10% tổng khoản lãi hàng năm của Giá trị Tài khoản Hợp đồng trong 4 Năm hợp đồng trước
(Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong 4 năm tính theo chu kỳ, chưa từng rút tiền mặt từ TK cơ bản, chư
3./ Quyền lợi duy trì hợp đồng đặc biệt
* Thưởng thêm 20% và 50% phí quyền lợi cơ bản vào Giá trị tài khoản cơ bản năm thứ 10 và năm thứ 20 c
(Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong 10 năm và trong 20 năm, chưa từng rút tiền mặt từ TK cơ bản, ch
4./ Quyền lợi tuổi vàng (Khi NĐBH đạt đến Tuổi 75)
* Hoàn lại 50% phí Bảo hiểm rủi ro của quyền lợi cơ bản từ lúc tham gia đến tuổi 75 (với điều kiện Hợp đồ
5./ Quyền lợi đáo hạn
* Ngày đáo hạn hợp đồng (tuổi 99), Trả lại 100% Giá trị Tài khoản Hợp đồng (là Tổng của Giá trị tài khoả
II./ Khi cuộc sống có những rủi ro
* Từ 1 tháng đến 70 tuổi . (Riêng với Quyền lợi thương tật toàn bộ và vĩnh viễn (QL4) đến 75
STT Những rủi ro Nguyên nhân
1 Quyền lợi cơ bản - QL1 Tử vong (Trước tuổi 70: Nhận mệnh giá và giá trị tài khoản)
2 Quyền lợi BH Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng
Khi đi du lịch nước ngoài
2.1 Tử vong do tai nạn Trên phương tiện công cộng
Các tai nạn khác
2.2 Quyền lợi bảo hiểm bỏng/phỏng do tai nạn
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 15% cơ thể.
2.2

Bỏng mức độ 2, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể.


Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 9% cơ thể.
2.3 Quyền lợi bảo hiểm tàn tật do tai nạn
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 2 trong 6 bộ phận quan trọng nhất của cơ thể
là 2 mắt, 2 tay và 2 chân
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 1 mắt, hoặc 1 tay hoặc 1 chân; Mất thính lực
hoàn toàn 2 tai
Cụt 2 ngón tay cái
Mất thính lực hoàn toàn 1 tai.
2.4 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương nội tạng do tai nạn (Khi NĐBH đủ 18 tuổi)
Vỡ tụy
Thủng dạ dày và/hoặc thủng ruột; Vỡ gan (độ 3).
Tràn máu một hay cả hai bên màng phổi
Rách thành bàng quang; Rách, đứt niệu quản; Rách hoặc đứt niệu đạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ
thận và/hoặc đứt chỗ nối đài bể thận - niệu quản (độ 3); Vỡ lách (độ 3).
Tràn khí một hay cả hai bên màng phổi
2.5 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương xương khớp do tai nạn (Khi NĐBH đủ 18 tuổi)
Gãy xương chậu gây méo khung chậu
Gãy 1 hoặc 2 đùi; Gãy xương ức; Nứt, vỡ xương trán và/hoặc xương đỉnh (loại trừ chấn thương sọ
não dẫn đến phẫu thuật mở hộp sọ)
Vỡ, gãy 1 hoặc cả 2 xương bánh chè
Gãy xương hàm trên và/hoặc xương hàm dưới; Gãy thân đốt sống; Gãy xương cùng hoặc xương
cụt.
Gãy các xương mặt khác; Gãy các xương chi trên như xương đòn, vai, cánh tay, trụ, quay; Gãy
các xương mác hoặc xương chảy, Vỡ gãy xương mắc cá chân, xương sên, xương gót chân.
Đứt hoàn toàn 1 hoặc các dây chằn khớp đầu gối
Gãy 1 hoặc nhiều xương cổ tay và/hoặc đốt bàn tay.
Gãy xương sườn, mỗi cái 2% Mệnh giá (nhưng không quá 12 triệu đồng/cái, chi trả tối đa 3 cái);
Tổn thương sụn chiêm do chấn thương khớp gối đòi hỏi phải điều trị phẩu thuật.
Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón tay; Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón chân.
2.6 Quyền lợi bảo hiểm tàn tật mở rộng do tai nạn (Khi NĐBH đủ 18 tuổi)
Mất thanh do vết thương thanh quản gây ra
Cụt tất cả các ngón của hai bàn chân
Cụt 2 ngón tay cái
Cụt tất cả các ngón của một bàn chân
Cụt 2 đốt của ngón tay cái; Mất thính lực hoàn toàn 1 tai.
Cụt 3 đốt ngón tay trỏ
Cụt 1 đốt của ngón tay cái; 2 đốt ngón trỏ; 3 đốt ngón giữa; 2 đốt của ngón chân cái
Cụt 3 đốt ngón tay áp út
Cụt 2 đốt ngón tay giữa; 3 đốt ngón tay út; 1 đốt của ngón chân cái
Cụt 1 đốt ngón tay trỏ; 2 đốt ngón áp út; 2 đốt ngón út; Mỗi ngón chân khác ngoài ngón chân cái.
Cụt 1 đốt ngón tay giữa; 1 đốt ngón áp út; 1 đốt ngón út.
3 Quyền lợi BH Thương tật Do bệnh hoặc tai nạn (QL3)
toàn bộ và vĩnh viễn (QL3)
Cắt cụt hoặc mất khả năng hoạt động hoàn toàn và vĩnh viễn của 2 trong 6 bộ phận quan trọng của
cơ thể là 2 mắt, 2 tay và 2 chân; hoặc bị thương tật vĩnh viễn từ 81%.
4 Nằm viện, Phẫu thuật Nằm viện để điều trị bệnh, hoặc tổn thương do tai nạn
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm (Mỗi ngày chi trả 100% mệnh giá QL4)
viện mở rộng (QL4)
Phần hỗ trợ thêm
- Chi trả khi Người được Bảo Hỗ trợ thêm để điều trị những tổn thương do tai nạn
hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nội (Mỗi ngày chi trả thêm 50% mệnh giá QL4)
trú từ đủ ba (03) Ngày nằm viện
trở lên Hỗ trợ thêm để điều trị tại khoa hồi sức tích cực
- Thời gian hoãn áp dụng là 30 (Mỗi ngày chi trả thêm 100% mệnh giá QL4)
ngày đối với bệnh thông thường
và 90 ngày đối với bệnh đặc biệt Phẫu thuật (Chi trả thêm 10 lần mệnh giá QL4)
(*). Phẫu thuật mở hộp sọ hoặc lồng ngực
(Chi trả thêm 20 lần mệnh giá QL4)
5 Mắc bệnh nan y Mắc bệnh trong danh sách 14 bệnh nan y dành cho trẻ em
Quyền lợi Bảo hiểm theo
mức độ cho bệnh nan y
(QL5)
Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**):
Mỗi bệnh chi trả 30% QL5, tối đa 500 triệu đồng mỗi bệnh, tối đa 4
- Thời gian chờ hiệu lực cho
bệnh nhưng tổng số tiền chi trả không quá mệnh giá QL5
quyền lợi này là 90 ngày sau
ngày phát hành hợp đồng bảo
hiểm. Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 2 (**):
- Khi được chẩn đoán mắc bệnh Chi trả 1 lần duy nhất 60% Mệnh giá QL5, tối đa 1 tỷ đồng.
nan y thì người được bảo hiểm
phải sống được 14 ngày Mắc bệnh trong DS 40 bệnh nan y mức độ 3 (**):
- BH theo mức độ dành cho Chi trả 100% QL5 trừ đi số tiền nếu đã được chi trả trước
NĐBH từ 18 tuổi trở lên
Lưu ý: Các quyền lợi bảo hiểm Cơ bản, Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng, Thương tật toàn bộ và vĩ
Khi sự kiện bảo hiểm xảy ra nếu tuổi bảo hiểm của trẻ em dưới 4 tuổi thì nhân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 t
đến dưới 3 tuổi: 60%; Từ 3 đến dưới 4 tuổi: 80%; Từ 4 tuổi: 100%)
6 Nằm viện, Phẫu thuật Nằm viện để điều trị bệnh, hoặc tổn thương do tai nạn
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm (Mỗi ngày chi trả 100% mệnh giá QL6)
viện mở rộng (QL6)
(Dành cho Người Giám hộ)

- Chi trả khi Người được Bảo


hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nội
trú từ đủ ba (03) Ngày nằm viện
trở lên
6 Nằm viện, Phẫu thuật
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm
viện mở rộng (QL6)
(Dành cho Người Giám hộ) Phần hỗ trợ thêm
Hỗ trợ thêm để điều trị những tổn thương do tai nạn
- Chi trả khi Người được Bảo
hiểm nằm viện làm Bệnh nhân nội (Mỗi ngày chi trả thêm 50% mệnh giá QL6)
trú từ đủ ba (03) Ngày nằm viện
trở lên Hỗ trợ thêm để điều trị tại khoa hồi sức tích cực
- Thời gian hoãn áp dụng là 30 (Mỗi ngày chi trả thêm 100% mệnh giá QL6)
ngày đối với bệnh thông thường
và 90 ngày đối với bệnh đặc biệt Phẫu thuật (Chi trả thêm 10 lần mệnh giá QL6)
(*). Phẫu thuật mở hộp sọ hoặc lồng ngực
(Chi trả thêm 20 lần mệnh giá QL6)
7 Quyền lợi BH Khi Người Hỗ trợ tài chính vào Tài khoản tích lũy của hợp đồng
giám hộ Tử vong (QL7) Miễn tất cả các khoản khấu trừ hàng tháng cho hợp đồng này
đến khi Con trẻ đạt 25 tuổi
8 Quyền lợi BH Khi Người Hỗ trợ tài chính vào Tài khoản tích lũy của hợp đồng
giám hộ bị Thương tật
toàn bộ và vĩnh viễn hoặc Miễn tất cả các khoản khấu trừ hàng tháng cho hợp đồng này
mắc Bệnh Nan Y đến khi Con trẻ đạt 25 tuổi

(**) DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**) DS 10 bệnh nan y mức độ 2


1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên bằng đường nội soi
1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên qua mổ sọ hở
qua mũi -xoang bướm
2. Ung thư biểu mô tại chổ hoặc ung thư giai đoạn đầu và đã
2. Ung thư biểu mô tại chỗ (Carcinoma in situ)
được phẫu thuật tận gốc
3. Đặt màng lọc tĩnh mạch chủ 3. Phẫu thuật cắt bỏ một bên phổi
4. Hôn mê trên 48 giờ 4. Hôn mê trên 72 giờ
5. Điều trị chỗ hẹp hoặc tắc động mạch vành bằng 5. Ghép cầu nối trực tiếp động mạch vành xâm lấn tối thiểu
liệu pháp tái thông mạch cơ tim bằng laser (“MIDCAB”)
6. Cấy máy tạo nhịp tim 6. Cấy máy khử rung
7. Phương pháp nong van qua da/phẫu thuật van
7. Thay van tim qua da hoặc sửa van tim qua da
tim
8. Phẫu thuật cắt bỏ một thận 8. Bệnh thận mạn tính
9. Bệnh động mạch vành giai đoạn đầu 9. Bệnh động mạch vành giai đoạn trung gian
10. Đặt dẫn lưu não thất 10. Phẫu thuật động mạch cảnh
(**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3 (tiếp theo)
11. Bệnh Alzheimer 21. Mất thanh
12. Suy tủy 22. Bỏng độ 3
13. Bệnh Viêm màng não do vi khuẩn kèm di
23. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
chứng thần kinh
14. Mù hai mắt 24. Phẫu thuật ghép tạng chủ
15. Bệnh Addison (Suy tuyến thượng thận mạn
25. Bệnh thần kinh vận động
tính)

16. Viêm tụy mạn tính tái phát 26. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám

17. Bệnh Creutzfeldt-Jacob 27. Bệnh teo cơ


18. Xơ gan giai đoạn cuối 28. Viêm gan siêu vi thể tối cấp
19. Mất thính lực hai tai 29. Bệnh Parkinson
20. Mất khả năng sinh hoạt độc lập hàng ngày 30. Bệnh tăng áp động mạch phổi nguyên phát

DS 14 bệnh nan y ở trẻ em (**)


1. Bệnh van tim hậu thấp 8. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
2. Bệnh đái tháo đường phụ thuộc Insuline ở người trẻ 9. Bệnh tạo xương bất toàn
3. Bệnh kawasaki 10. Bệnh ung thư đe dọa tính mạng
4. Bệnh viêm não do siêu vi 11. Bệnh bại liệt
5. Bệnh viêm màng não do vi khuẩn kèm di chứng thần kinh 12. U não
6. Bệnh động kinh thể nặng 13. Hội chứng thận hư tái phát thể nặng
7. Bệnh tay chân miệng mức độ nặng 14. Bệnh Still ở trẻ e

*Ghi chú: Các loại bệnh đặc biệt - Loại trừ 90 ngày (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)
1. Các loại u/nang/polyp lành tính hoặc ác tính
2. Lạc nội mạc tử cung, u xơ tử cung (nhân xơ tử cung)
3. Phì đại tuyến tiền liệt, bệnh trĩ, rò hậu môn,
4. Tràn dịch màng tinh hoàn, giãn tĩnh mạch thừng tinh
5. Bất kỳ loại thoát vị nào
6. Xẹp đốt sống không do chấn thương bởi tai nạn
7. Tăng huyết áp hay bệnh tim, bệnh mạch máu
8. Sỏi thận, sỏi đường tiết niệu, sỏi túi mật, sỏi đường mật
9. Bất thường chức năng tuyến giáp

DANH SÁCH CÁC BỆNH VÀ TỔN THƯƠNG NẰM NGOÀI DANH MỤC BẢO HIỂM (BH

Thoát vị đĩa đệm cột sống không phẫu thuật, đau lưng, đau cổ, đau vai, hội chứng vai gáy, đau khớp
1
khớp/cột sống, loãng xương
2 Polyp mũi không phẫu thuật, viêm xoang, viêm đa xoang, viêm mũi
Viêm amidan (Amygdale) không phẫu thuật, viêm họng, viêm thanh quản, viêm dây thanh, viêm/nh
3
quản
4 Nhiễm/sốt siêu vi ở người lớn, cảm, cúm
Rối loạn tiền đình, rối loạn tuần hoàn não, thiểu năng tuần hoàn não, rối loạn thần kinh thực vật (gia
5
tim, tình trạng tăng lipid máu, rối loạn chuyển hóa lipoprotein, rối loạn chuyển hóa calci
6 Rối loạn tiêu hóa
7 Viêm dạ dày, viêm tá tràng
8 Viêm đại tràng không có đi tiêu ra máu, co thắt đại tràng, hội chứng ruột/đại tràng kích thích
9 Viêm phần phụ, viêm cổ tử cung, polyp cổ tử cung, viêm âm đạo, viêm tuyến Bartholine, viêm/nhiễm
Suy nhược cơ thể, suy nhược thần kinh, đau/nhức đầu, đau đầu vận mạch, Migrain, chóng mặt, điều
10
ăn, điều trị chứng cuồng ăn (chứng háu ăn)
11 Bệnh Alzheimer, các loại u lành tính ngoài da như mụn cóc, mụn ruồi, mụn thịt, mụn gạo, bướu mỡ,
12 Những thương tật như rách da, vết thương ngoài da, vết thương và/hoặc chấn thương phần mềm, gãy
Ngoài ra còn những loại trừ chung cho các quyền lợi bảo hiểm khác, xin quý khách xem thêm tro
M DÀNH CHO TRẺ EM VÀ NGƯỜI GIÁM HỘ
UYỀN LỢI 99 - LỰA CHỌN B - PYUL99B
----------
hiểm đến 99 tuổi), người Giám hộ từ 20 đến 55 tuổi

đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
ng được thấp hơn phí bảo hiểm cơ bản.
á trình đầu tư của Quỹ liên kết chung.

còn linh hoạt hơn 1 tài khoản tiết kiệm của ngân hàng.

n được bảo hiểm với tất cả các quyền trong hợp đồng.
quyền lợi cơ bản khi Người được bảo hiểm đạt đến tuổi 75
iệt vào năm thứ 10 và năm thứ 20 của hợp đồng
G LAI - QUYỀN LỢI 99 - LỰA CHỌN B - PYUL99B"
Giới tính Tuổi Nhóm nghề nghiệp
Nam 6 2
Nam 30 1,2,3,4
BH đến tuổi Mệnh giá Phí cơ bản
99 500,000,000 5,760,000
70 500,000,000 1,590,000
75 500,000,000 685,200
70 500,000 996,000
70 500,000,000 5,210,000
70 500,000 996,000
hoặc đến khi Tham gia 5,338,500
Con trẻ
đạt 25 tuổi Tham gia 4,266,100

3,000,000,000 24,841,800
n 16 năm, tùy độ tuổi, giới tính, các quyền lợi bảo hiểm tham gia.
giá tối thiểu 150 triệu; Tối đa đến 200% QL1; (nhưng không quá 2,5 tỷ)
ng quá 2 tỷ. QL 4: 200.000 hoặc 500.000

00.000 , 1.000.000, 2.000.000 QL7,8: Tham gia hoặc 0

bảo hiểm

nh đầu tư của Quỹ liên kết chung và bên mua bảo hiểm có quyền:
lũy (Vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá tham gia)
hiểm với Mệnh giá còn lại)

ng trong 4 Năm hợp đồng trước đó (Cứ 4 năm 1 lần)


rút tiền mặt từ TK cơ bản, chưa từng mất hiệu lực, hay giảm mệnh giá)

ản năm thứ 10 và năm thứ 20 của hợp đồng.


g rút tiền mặt từ TK cơ bản, chưa từng mất hiệu lực hay giảm mệnh giá)

n tuổi 75 (với điều kiện Hợp đồng Bảo hiểm chưa từng bị mất hiệu lực)

ng (là Tổng của Giá trị tài khoản cơ bản và Giá trị tài khoản tích lũy)

ộ và vĩnh viễn (QL4) đến 75 tuổi, và QL cơ bản (QL1) đến 99 tuổi)


hân Quyền lợi (đ) Ghi chú
h giá và giá trị tài khoản) 500,000,000 Từ tuổi 70: MG hoặc GTTK

500,000,000 Chi trả tối đa 100% QL2

1,500,000,000 300% QL2


1,000,000,000 200% QL2
500,000,000 100% QL2

500,000,000 100%QL2 (Tối đa 600 Triệu)

375,000,000 75%QL2 (Tối đa 450 Triệu)


250,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)

125,000,000 25%QL2 (Tối đa 150 Triệu)

n quan trọng nhất của cơ thể


500,000,000 100%QL2

hoặc 1 chân; Mất thính lực


250,000,000 50%QL2

125,000,000 25% QL2


50,000,000 10% QL2
ĐBH đủ 18 tuổi)
50,000,000 10% QL2
30,000,000 6% QL2
20,000,000 4% QL2
o; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ
3). 15,000,000 3%QL2

10,000,000 2%QL2
hi NĐBH đủ 18 tuổi)
250,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)

đỉnh (loại trừ chấn thương sọ


150,000,000 30%QL2 (Tối đa 180 Triệu)

75,000,000 15%QL2 (Tối đa 90 Triệu)


ãy xương cùng hoặc xương
50,000,000 10%QL2 (Tối đa 60 Triệu)

i, cánh tay, trụ, quay; Gãy


sên, xương gót chân.
25,000,000 5%QL2 (Tối đa 30 Triệu)

20,000,000 4%QL2 (Tối đa 24 Triệu)

15,000,000 3%QL2 (Tối đa 18 Triệu)

ồng/cái, chi trả tối đa 3 cái);


phẩu thuật.
10,000,000 2%QL2 (Tối đa 12 Triệu)

đốt ngón chân. 5,000,000 1%QL2 (Tối đa 6 Triệu)

đủ 18 tuổi)
250,000,000 50%QL2
150,000,000 30% QL2
125,000,000 25% QL2
75,000,000 15% QL2
50,000,000 10% QL2
35,000,000 7% QL2
ngón chân cái 25,000,000 5% QL2
20,000,000 4% QL2
15,000,000 3% QL2
n khác ngoài ngón chân cái. 10,000,000 2% QL2
5,000,000 1% QL2

500,000,000 100% QL3


ong 6 bộ phận quan trọng của
.
tổn thương do tai nạn Tối đa 90 ngày/năm và
QL4)
500,000 1.000 ngày/hợp đồng

ổn thương do tai nạn


giá QL4)
250,000
Tối đa 45 ngày/năm và
100 ngày/hợp đồng
hồi sức tích cực
h giá QL4)
500,000

mệnh giá QL4) 5,000,000


Tối đa 1 lần/năm và 5
ngực lần/hợp đồng
4)
10,000,000

ệnh nan y dành cho trẻ em 500,000,000 Trẻ em dưới 18 tuổi

y mức độ 1 (**):
riệu đồng mỗi bệnh, tối đa 4 150,000,000
uá mệnh giá QL5 Miễn khấu trừ Phí bảo
hiểm rủi ro hàng tháng
cho quyền lợi này khi
y mức độ 2 (**): 300,000,000 mắc bệnh trong DS 10
L5, tối đa 1 tỷ đồng. bệnh nan y mức độ 2 và
40 bệnh nan y mức độ 3
y mức độ 3 (**): 500,000,000
được chi trả trước

rộng, Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn, Theo mức độ cho bệnh nan y
ân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 tuổi: 20%; Từ 1 đến dưới 2 tuổi: 40%; Từ 2

tổn thương do tai nạn Tối đa 90 ngày/năm và


QL6)
500,000 1.000 ngày/hợp đồng
ổn thương do tai nạn
giá QL6)
250,000
Tối đa 45 ngày/năm và
100 ngày/hợp đồng
hồi sức tích cực
h giá QL6)
500,000

mệnh giá QL6) 5,000,000


Tối đa 1 lần/năm và 5
ngực lần/hợp đồng
6)
10,000,000
ích lũy của hợp đồng Chi trả mỗi năm 10%
mệnh giá QL Cơ bản đến
ng tháng cho hợp đồng này 500,000,000 khi Con trẻ đạt 25 tuổi
(tối đa 100% Mệnh giá)

ích lũy của hợp đồng Chi trả mỗi năm 10%
mệnh giá QL Cơ bản đến
500,000,000 khi con trẻ đạt 25 tuổi
ng tháng cho hợp đồng này
(tối đa 100% Mệnh giá)

h nan y mức độ 2 (**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3

qua mổ sọ hở 1. U não

ặc ung thư giai đoạn đầu và đã


2. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng

hổi 3. Bệnh phổi giai đoạn cuối


4. Hôn mê trên 96 giờ
mạch vành xâm lấn tối thiểu
5. Mổ bắc cầu động mạch vành

6. Bệnh Nhồi máu cơ tim


ửa van tim qua da 7. Phẫu thuật thay van tim qua mổ tim hở
8. Suy thận giai đoạn cuối
đoạn trung gian 9. Hẹp 3 nhánh động mạch
h 10. Tai biến mạch máu não
an y mức độ 3 (tiếp theo)
31. Phẫu thuật động mạch chủ
32. Viêm thận do bệnh lupus đỏ
hấn thương đầu 33 .Viêm não

34. Hội chứng mất vỏ não

35. Sốt bại liệt

36. Bệnh nang ở tủy thận (Medullary cystic


đám
disease)
37. Nhiễm HIV do tai nạn nghề nghiệp
p 38. Liệt tay chân
39. Bệnh xơ cứng bì tiến triển
hổi nguyên phát 40. Bệnh nặng giai đoạn cuối

y ở trẻ em (**)
ật vĩnh viễn sau chấn thương đầu
xương bất toàn
ng thư đe dọa tính mạng
i liệt

ng thận hư tái phát thể nặng


ill ở trẻ e

ằm viện mở rộng)
10. Bệnh lao
11. Loét dạ dày hoặc tá tràng
12. Ngón chân cái vẹo ngoài
13. Viêm amidan (amygdale)
14. Bệnh lý của các tổ chức lympho vòm họng

15. Bóng khí của cuốn mũi (concha bullosa), phì đại cuốn mũi,
lệch vách ngăn mũi
16. Bệnh Gout
17. Động kinh

ÀI DANH MỤC BẢO HIỂM (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)

ai, hội chứng vai gáy, đau khớp, viêm khớp, viêm hoặc đau cơ, thoái hóa

quản, viêm dây thanh, viêm/nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm phế

rối loạn thần kinh thực vật (giao cảm/ phó giao cảm), rối loạn thần kinh
ạn chuyển hóa calci

uột/đại tràng kích thích


m tuyến Bartholine, viêm/nhiễm trùng đường tiểu dưới ở phụ nữ
mạch, Migrain, chóng mặt, điều trị giảm cân/tăng cân, điều trị chứng chán

i, mụn thịt, mụn gạo, bướu mỡ, bướu bã đậu, u bao hoạt dịch
oặc chấn thương phần mềm, gãy hay trật khớp ngón tay/ngón chân
m khác, xin quý khách xem thêm trong điều khoản hợp đồng
BẢNG TÓM TẮT BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE - C
---------------------
Giới tính Tuổi Họ Và Tên
Các Chương
Nam 6
ST BH Chăm sóc Sức khỏe - Tuổi tham Bạc
T Chubb Care gia Mệnh Giá Phí BH
1 Quyền lợi Điều trị Nội trú 100 Triệu 1,801,000
5 đến 17
2 Quyền lợi Điều trị Ngoại trú tuổi Không bảo hiểm
3 Quyền lợi Điều trị Nha khoa
Tổng cộng 100 Triệu 1,801,000
Quy định tham gia Chubb Care: Tổng phí BH cơ bản PYUL < 10 Triệu

Quyền lợi sản phẩm bổ sung "Chăm sóc sức khỏe - Chubb Care" - Tham gia cùng với Sản
(Được Bảo lãnh viện phí với hơn 300 bệnh viện, phòng khám trên
A. Quyền lợi Điều trị Nội trú Bạc
Giới hạn Số tiền Bảo hiểm tối đa cho mỗi Năm hợp đồng 100,000,000
Giới hạn số Điều trị có Phẫu thuật (áp dụng từ mục 1-5) 40,000,000
tiền chi trả tối
đa cho mỗi Điều trị không Phẫu thuật (áp dụng từ mục 1-
Đợt điều trị 20,000,000
5)
Điều trị nguy cấp khi đang ở nước ngoài (áp dụng từ mục 1-3)
Áp dụng
- Được điều trị khoa hồi sức tích cực (ICU)
Phạm vi bảo hiểm Giới h
1 Chi phí giường điều trị (Mỗi ngày nằm viện)
1.1 Chi phí giường điều trị (tối đa 60 ngày/ Năm hợp đồng) 500,000

Chi phí giường điều trị ở Khoa Hồi sức tích cực (tối đa
1.2 60 ngày/ Năm hợp đồng) 1,000,000

2 Chi phí Phẫu thuật (Mỗi đợt điều trị) 10,000,000


Các chi phí Điều trị Nội trú khác (Bác sĩ thăm khám,
3 Thuốc, Xét nghiệm, Chế phẩm máu và huyết tương, Chi Theo chi phí thực tế
phí máy móc y khoa hỗ trợ, Xe cứu thương)
Chi phí điều trị trước nhập viện (Trong 30 ngày)/ sau
4 khi xuất viện (Trong 60 ngày) 5,000,000

Chi phí điều trị Phục hồi chức năng do Bệnh nghề
5 nghiệp và Vật lý trị liệu (Năm hợp đồng) 1,000,000

6 Chi phí Cấy ghép nội tạng (Năm hợp đồng) 50,000,000
7 Chi phí điều trị Ung thư Theo chi phí thực tế
Chi phí điều trị lọc máu – chạy thận nhân tạo (Năm
8 hợp đồng) 10,000,000

B. Lựa chọn thêm - Quyền lợi Điều trị Ngoại trú Bạc
Giới hạn Số tiền Bảo hiểm tối đa cho mỗi Năm hợp đồng
Đồng thanh toán
(Chubb Life chi trả 80%, Bên mua Bảo hiểm chi trả 20%)
Phạm vi bảo hiểm Không bảo hiểm
1 Chi phí Điều trị ngoại trú (mỗi lần khám)
2 Chi phí Vật lý trị liệu (Năm hợp đồng)
3 Chi phí điều trị bằng Y học thay thế (Năm hợp đồng)
C. Lựa chọn thêm - Quyền lợi Điều trị Nha khoa Bạc
Giới hạn Số tiền Bảo hiểm tối đa cho mỗi Năm hợp đồng
Đồng thanh toán
(Chubb Life chi trả 80%, Bên mua Bảo hiểm chi trả 20%)
Phạm vi bảo hiểm Không bảo hiểm

1 Chi phí điều trị nha khoa (mỗi lần khám)


2 Chi phí chăm sóc răng định kỳ (Năm hợp đồng)
Thời gian hoãn áp dụng là 30 ngày đối với bệnh thông thường và 90 ngày đối với những b

(*) Danh sách các loại bệnh đặc biệt - Loại trừ 90 ngày (Sản phẩm bổ sung "Chăm

Các loại u/nang/polyp lành tính hoặc ác tính, bệnh lao, hen, tăng huyết áp, các bất thường mạch má
tháo đường, viêm túi mật, sỏi đường mật/túi mật, sỏi đường tiết niệu, Bệnh trĩ, rò hậu môn, bất kỳ lo
buồng tử cung, bệnh hệ sinh dục, viêm amidan, bệnh lý tuyến giáp, bóng khí của cuốn mũi (concha
ngăn mũi, viêm xoang.
(**) Tóm tắt các điều khoản loại trừ cơ bản (Sản phẩm bổ sung "Chăm sóc sứ
Xảy ra trong thời gian chờ, Bệnh có sẵn, Bệnh lý bẩm sinh, Thai sản, Bệnh lý về mắt (ngoại trừ do t
định kỳ, Thực phẩm chức năng, mỹ phẩm, Phẫu thuật thẩm mỹ, Điều trị thí nghiệm, phục hồi, tiêm
Thức uống có cồn, phạm tội, vi phạm pháp luật, Trò chơi mạo hiểm/hoạt động bay, Tự gây thương
trị nghiện rượu
(Chi tiết tham khảo quy tác và điều khoản sản phẩm)
M SÓC SỨC KHỎE - CHUBB CARE
-----------

Các Chương trình Bảo hiểm

Vàng Bạch Kim Kim Cương


Mệnh Giá Phí BH Mệnh Giá Phí BH Mệnh Giá Phí BH
200 Triệu 2,391,000 500 Triệu 3,016,000 1 Tỷ 3,735,000
10 Triệu 1,815,000 25 Triệu 2,173,000 50 Triệu 2,606,000
2 Triệu 1,084,000 5 Triệu 1,231,000 10 Triệu 1,333,000
212 Triệu 5,290,000 530 Triệu 6,420,000 1.06 Tỷ 7,674,000
>=10 Triệu >=20 Tr >=30 Tr

e" - Tham gia cùng với Sản phẩm Kế hoạch tài chính Tương lai
bệnh viện, phòng khám trên toàn quốc)
Vàng Bạch Kim Kim Cương
200,000,000 500,000,000 1,000,000,000

80,000,000 200,000,000 400,000,000

40,000,000 100,000,000 200,000,000

Áp dụng Áp dụng Áp dụng

Giới hạn phụ

1,000,000 2,500,000 5,000,000

2,000,000 5,000,000 10,000,000

20,000,000 50,000,000 100,000,000

Theo chi phí thực tế Theo chi phí thực tế Theo chi phí thực tế
10,000,000 25,000,000 50,000,000

2,000,000 5,000,000 10,000,000

100,000,000 250,000,000 500,000,000


Theo chi phí thực tế Theo chi phí thực tế Theo chi phí thực tế

20,000,000 50,000,000 100,000,000

Vàng Bạch Kim Kim Cương


10,000,000 25,000,000 50,000,000

20% 20% 20%

Giới hạn phụ


1,000,000 2,000,000 4,500,000
1,000,000 2,000,000 4,500,000
1,000,000 2,000,000 4,500,000
Vàng Bạch Kim Kim Cương
2,000,000 5,000,000 10,000,000

20% 20% 20%

Giới hạn phụ


1,500,000 2,500,000 3,500,000
500,000 750,000 1,000,000
g và 90 ngày đối với những bệnh đặc biệt trong danh sách (*)

(Sản phẩm bổ sung "Chăm sóc sức khỏe - Chubb Care")

áp, các bất thường mạch máu của não hoặc tim, động kinh/co giật, đái
Bệnh trĩ, rò hậu môn, bất kỳ loại thoát vị nào, bệnh lý hoặc bất thường
ng khí của cuốn mũi (concha bullosa), phì đại cuốn mũi, lệch vách
phẩm bổ sung "Chăm sóc sức khỏe - Chubb Care")
Bệnh lý về mắt (ngoại trừ do tai nạn), Mua nội tạng, Khám sức khỏe
rị thí nghiệm, phục hồi, tiêm chủng, Bộ phận giả, thiết bị chỉnh hình,
oạt động bay, Tự gây thương tật/Tự tử, Tâm thần, chất gây nghiện, điều
BẢNG TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DÀNH CHO NGƯỜI TRỤ CỘT GIA ĐÌNH
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TRỌN ĐỜI – QUYỀN LỢI TOÀN DIỆN 2013 – LỰA CHỌN A (PUL1A)
---------------------
* Mệnh giá tham gia: Quyền lợi bảo hiểm cơ bản từ 150 triệu đồng trở lên, Có thể tăng/giảm mệnh giá vào các ngày đáo niên.
* Mức phí đóng: Tùy độ tuổi, giới tính, nhóm nghề nghiệp nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định nhưng không được thấp hơn phí bảo hiểm cơ bản.
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chung.
Ưu điểm:
* Linh hoạt đóng phí.
* Số tiền trong Tài khoản chỉ cần lớn hơn 0 đồng, khách hàng sẽ luôn được bảo hiểm với tất cả các quyền lợi bảo hiểm đang tham gia

Ví dụ minh họa sản phẩm trọn đời dành cho người trụ cột gia đình (PUL1A+5)
Họ và tên: Giới tính nu Tuổi 25 Nhóm nghề 2
STT Quyền lợi bảo hiểm (QLBH) Tuổi tham gia BH đến tuổi Mệnh giá Phí cơ bản (đồng/năm)
1 Quyền lợi bảo hiểm cơ bản 1 tháng đến 70 tuổi 99 500,000,000 đồng 5,950,000
2 BH Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng 18 đến 60 tuổi 65 1,000,000,000 đồng 3,300,000
3 BH Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 4 đến 60 tuổi 65 500,000,000 đồng 1,350,000
4 BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng (1.000 ngày) 6 đến 60 tuổi 65 500,000 đồng/ngày 1,000,000
5 BH Theo mức độ cho bệnh nan y 18 đến 60 tuổi 75 500,000,000 đồng 4,850,000
BH Hỗ trợ tài chính toàn diện điều trị
18 đến 60 tuổi 75 500,000,000 đồng 3,450,000
6 ung thư
Tổng cộng 3,500,000,000 đồng 19,900,000
Thời gian đóng phí khi tham gia với mức "phí cơ bản" là từ 10 đến 20 năm, tùy độ tuổi, giới tính, các quyền lợi bảo hiểm tham gia.
Lưu ý về mệnh giá các quyền lợi (QL)
QL 1: Từ 150 triệu QL 3: Từ 50% đến 100% QL1, (>=150tr, <=4 tỷ)

QL 2: Nhóm nghề 1,2: từ 100% đến 200% QL1, QL 5, 6: Từ 150 triệu


QL 4: 200 ngàn (QL1<500tr), 500 ngàn (QL1>=500tr), 1
Nhóm ngề 3,4: từ 50% đến 100% QL1
triệu (QL1>= 1 tỷ), 2 triệu (QL1>=2 tỷ)
(>=150tr, nhưng không quá 2,5 tỷ)
Quyền lợi sản phẩm

1./ Như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng


Tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết chung và bên mua bảo hiểm có quyền
* Rút tiền đến 80% Giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm (vẫn được Bảo hiểm với quyền lợi còn lại)
* Tạm ứng tiền đến 80% Giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm (vẫn được Bảo hiểm với quyền lợi tham gia)
2./ Khi có rủi ro

* Từ tuổi 18 đến 65 - Đối với bệnh nan y (QL5), Bệnh ung thư (QL6) từ 18 đến 75 tuổi
STT Những rủi ro Nguyên nhân Quyền lợi (đ) Ghi chú
Khi đi du lịch nước ngoài (QL1+3QL2) 3,500,000,000
Tử vong Do tai nạn Trên phương tiện công cộng (QL1+2QL2) 2,500,000,000
1 (Quyền lợi cơ bản - QL1 và Tử vong hoặc Hoặc Giá trị tài khoản
tàn tật do tai nạn mở rộng - QL2) Các tai nạn khác (QL1+QL2) 1,500,000,000
Do bệnh (QL1) 500,000,000
2 Khi bị chấn thương, bị bỏng hoặc tàn tật do tai nạn
1,000,000,000 Chi trả tối đa 100%QL2:
(Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng - QL2) - tiếp theo
2.1 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương nội tạng do tai nạn
Vỡ tụy 100,000,000 10% QL2
Thủng dạ dày và/hoặc thủng ruột; Vỡ gan. 60,000,000 6% QL2
Tràn máu màng phổi 40,000,000 4% QL2
Rách thành bàng quang; Rách, đứt niệu quản; Rách hoặc đứt niệu đạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ
30,000,000 3%QL2
thận và/hoặc đứt chỗ nối đài bể thận - niệu quản; Vỡ lách.
Tràn khí màng phổi 20,000,000 2%QL2
2.2 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương xương khớp do tai nạn
Gãy xương chậu gây méo khung chậu 300,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)
Gãy 1 hoặc 2 đùi; Gãy xương ức; Nứt, vỡ vòm sọ (loại trừ chấn thương sọ não dẫn đến phẫu thuật
180,000,000 30%QL2 (Tối đa 180 Triệu)
mở hộp sọ).
Vỡ gãy 1 hoặc cả 2 xương bánh chè 90,000,000 15%QL2 (Tối đa 90 Triệu)
Gãy xương hàm trên và/hoặc xương hàm dưới; Gãy thân đốt sống; Gãy xương cùng hoặc xương
60,000,000 10%QL2 (Tối đa 60 Triệu)
cụt.
Gãy các xương mặt khác; Gãy các xương chi trên như xương đòn, vai, cánh tay, trụ, quay; Gãy các
30,000,000 5%QL2 (Tối đa 30 Triệu)
xương mác hoặc xương chảy, Vỡ gãy xương mắc cá chân, xương sên, xương gót chân.
Đứt hoàn toàn 1 hoặc các dây chằn khớp đầu gối 24,000,000 4%QL2 (Tối đa 24 Triệu)
Gãy 1 hoặc nhiều xương cổ tay và/hoặc đốt bàn tay. 18,000,000 3%QL2 (Tối đa 18 Triệu)
Gãy xương sườn, mỗi cái 2% Mệnh giá (nhưng không quá 12 triệu đồng/cái, chi trả tối đa 3 cái);
12,000,000 2%QL2 (Tối đa 12 Triệu)
Tổn thương sụn chiêm do chấn thương khớp gối đòi hỏi phải điều trị phẩu thuật.
Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón tay; Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón chân. 6,000,000 1%QL2 (Tối đa 6 Triệu)
2.3 Quyền lợi bảo hiểm bỏng/phỏng do tai nạn
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể. 600,000,000 100%QL2 (Tối đa 600 Triệu)
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 15% cơ thể. 450,000,000 75%QL2 (Tối đa 450 Triệu)
Bỏng mức độ 2, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể. 300,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 9% cơ thể. 150,000,000 25%QL2 (Tối đa 150 Triệu)
2.4 Quyền lợi bảo hiểm tàn tật do tai nạn
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 2 trong 6 bộ phận quan trọng nhất của cơ thể là
1,000,000,000 100%QL2
2 mắt, 2 tay và 2 chân (tỉ lệ thương tật >80%)
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 1 mắt, hoặc 1 tay hoặc 1 chân; Mất thanh do
500,000,000 50%QL2
vết thương thanh quản gây ra; Mất thính lực hoàn toàn 2 tai
Cụt tất cả các ngón của hai bàn chân 300,000,000 30% QL2
Cụt 2 ngón tay cái 250,000,000 25% QL2
Cụt tất cả các ngón của một bàn chân 150,000,000 15% QL2
Cụt 2 đốt của ngón tay cái; Mất thính lực hoàn toàn 1 tai. 100,000,000 10% QL2
Cụt 3 đốt ngón tay trỏ 70,000,000 7% QL2
Cụt 1 đốt của ngón tay cái; 2 đốt ngón trỏ; 3 đốt ngón giữa; 2 đốt của ngón chân cái 50,000,000 5% QL2
Cụt 3 đốt ngón tay áp út 40,000,000 4% QL2
Cụt 2 đốt ngón tay giữa; 3 đốt ngón tay út; 1 đốt của ngón chân cái 30,000,000 3% QL2
Cụt 1 đốt ngón tay trỏ; 2 đốt ngón áp út; 2 đốt ngón út; Mỗi ngón chân khác ngoài ngón chân cái. 20,000,000 2% QL2
Cụt 1 đốt ngón tay giữa; 1 đốt ngón áp út; 1 đốt ngón út. 10,000,000 1% QL2
Mất khả năng lao động
Do bệnh hoặc tai nạn (QL3)
(Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn - QL3)
3 500,000,000
Mất khả năng hoạt động hoàn toàn và vĩnh viễn của 2 trong 6 bộ phận quan trọng của cơ thể là 2
mắt, 2 tay và 2 chân (tỉ lệ thương tật >80%)
STT Những rủi ro Nguyên nhân Quyền lợi (đ) Ghi chú

Nằm viện để điều trị bệnh, hoặc tổn thương do tai nạn
(Mỗi ngày chi trả 100% mệnh giá QL4) Tối đa 90 ngày/năm
- Thời gian hoãn áp dụng là 30 ngày đối với bệnh thông thường và 120 500,000 và 1.000 ngày/hợp đồng
ngày đối với bệnh đặc biệt (*).
- Không áp dụng cho 2 ngày đầu tiên nằm viện do bệnh.

Nằm viện, Phẫu thuật Phần hỗ trợ thêm


4 (Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm
viện mở rộng - QL4) Hỗ trợ thêm để điều trị những tổn thương do tai nạn Tối đa 45 ngày/năm
(Mỗi ngày chi trả thêm 50% mệnh giá QL4)
250,000 và 100 ngày/hợp đồng
Hỗ trợ thêm để điều trị tại khoa hồi sức tích cực Tối đa 45 ngày/năm
(Mỗi ngày chi trả thêm 100% mệnh giá QL4)
500,000 và 100 ngày/hợp đồng
Phẫu thuật
(Chi trả thêm 10 lần mệnh giá QL4)
5,000,000
Tối đa 1 lần/năm
Phẫu thuật mở hộp sọ hoặc lồng ngực và 5 lần/hợp đồng
(Chi trả thêm 20 lần mệnh giá QL4)
10,000,000

Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**):


Mắc bệnh nan y Mỗi bệnh chi trả 30% QL8, tối đa 500 triệu đồng mỗi bệnh, không
(Quyền lợi Bảo hiểm theo mức 150,000,000
giới hạn số bệnh nhưng tổng số tiền chi trả không quá mệnh giá
độ cho bệnh nan y -QL5) QL8
Miễn khấu trừ Phí bảo
-Thời gian chờ hiệu lực cho hiểm rủi ro hàng tháng
Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 2 (**): cho quyền lợi này khi mắc
5 quyền lợi gia tăng này là 90 - Mỗi bệnh chi trả 60% QL8, tối đa 1 tỷ đồng mỗi bệnh, không giới hạn số bệnh trong DS 10 bệnh
ngày sau ngày phát hành hợp
đồng bảo hiểm bệnh nhưng tổng số tiền chi trả không quá mệnh giá QL8. 300,000,000 nan y mức độ 2 và 40
- Khi được chẩn đoán mắc bệnh - Nếu bệnh ở mức độ 2 cùng bệnh với mức độ 1 đã được chi trả thì bệnh bệnh nan y mức độ 3
nan y thì người được bảo hiểm này chỉ được chi trả thêm 30%Q8.
phải sống được 30 ngày
- Bảo hiểm đến tuổi 75
nan y thì người được bảo hiểm
phải sống được 30 ngày
- Bảo hiểm đến tuổi 75 Mắc bệnh trong DS 40 bệnh nan y mức độ 3 (**):
Chi trả 100% QL8 trừ đi số tiền nếu đã được chi trả trước
500,000,000

6.1. Quyền lợi Hỗ trợ tài chính: 500,000,000 Chi trả tối đa 100%QL6

Ung thư biểu mô tại chỗ: 50%QL6


250,000,000
Chi trả 50% mệnh giá (QL6), tối đa 500 triệu đồng (tối đa 500 triệu)
Mắc bệnh ung thư
(QL Hỗ trợ tài chính toàn diện Ung thư đe dọa tính mạng
điều trị ung thư - QL6) - Chi trả 100% mệnh giá (QL6), 500,000,000 100%QL6
- Nếu đã nhận quyền lợi ung thư biểu mô tại chỗ thì sẽ nhận số tiền còn
-Thời gian chờ hiệu lực cho lại của mệnh giá.
quyền lợi gia tăng này là 90 ngày
sau ngày phát hành hợp đồng 6.2. Quyền lợi Hỗ trợ chi phí điều trị ung thư 250,000,000 50%QL6
bảo hiểm
- Khi được chẩn đoán mắc bệnh Phẫu thuật điều trị ung thư 10% QL6
6 ung thư thì người được bảo hiểm (Tối đa 1 lần cho Ung thư biểu mô tại chỗ và 1 lần cho Ung thư đe dọa 50,000,000 (tối đa 100 triệu/lần)
phải sống được 14 ngày tính mạng)
- Không áp dụng thời gian chờ
Hóa trị liệu pháp điều trị ung thư 1% QL6
giữa 2 lần mắc ung thư 5,000,000 (tối đa 10 triệu/đợt)
(Tối đa 10 đợt cho Ung thư biểu mô tại chỗ và Ung thư đe dọa tính mạng)
- Quyền lợi này sẽ mặc nhiên
chấm dứt toàn bộ sau 2 năm kể Xạ trị liệu pháp điều trị ung thư 5,000,000
1% QL6
từ khi công ty chấp thuận chi trả (Tối đa 20 đợt cho Ung thư biểu mô tại chỗ và Ung thư đe dọa tính mạng) (tối đa 10 triệu/đợt)
quyền lợi Hỗ trợ tài chính cho
6.3. Quyền lợi Hỗ trợ giảm thu nhập:
bệnh ung thư đe dọa tính mạng 250,000,000 50% QL6
- Bảo hiểm đến tuổi 75 (Khi mắc bệnh ung thư đe dọa tính mạng)
* Số tiền này chia thành 5 lần và được chi trả trong 5 năm
* Chi trả sau 1 năm kể từ khi nhận quyền lợi hỗ trợ tài chính cho bệnh ung thư đe dọa tính mạng
* Chi trả 1 lần số tiền còn lại nếu hợp đồng bảo hiểm bị chấm dứt hiệu lực

* Từ tuổi 66 đến 99
STT Những rủi ro Nguyên nhân Quyền lợi (đ) Ghi chú
1 Tử vong Do tai nạn hoặc bệnh (QL1) 500,000,000 Hoặc Giá trị tài khoản

(**) DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**) DS 10 bệnh nan y mức độ 2 (**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3
1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên bằng đường nội soi qua mũi
1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên qua mổ sọ hở 1. U não
-xoang bướm
1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên bằng đường nội soi qua mũi
1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên qua mổ sọ hở 1. U não
-xoang bướm
2. Ung thư biểu mô tại chổ hoặc ung thư giai đoạn đầu và đã
2. Ung thư biểu mô tại chỗ (Carcinoma in situ) 2. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng
được phẫu thuật tận gốc
3. Đặt màng lọc tĩnh mạch chủ 3. Phẫu thuật cắt bỏ một bên phổi 3. Bệnh phổi giai đoạn cuối
4. Hôn mê trên 48 giờ 4. Hôn mê trên 72 giờ 4. Hôn mê trên 96 giờ
5. Điều trị chỗ hẹp hoặc tắc động mạch vành bằng liệu 5. Ghép cầu nối trực tiếp động mạch vành xâm lấn tối thiểu
5. Mổ bắc cầu động mạch vành
pháp tái thông mạch cơ tim bằng laser (“MIDCAB”)
6. Cấy máy tạo nhịp tim 6. Cấy máy khử rung 6. Bệnh Nhồi máu cơ tim
7. Phương pháp nong van qua da/phẫu thuật van tim 7. Thay van tim qua da hoặc sửa van tim qua da 7. Phẫu thuật thay van tim qua mổ tim hở
8. Phẫu thuật cắt bỏ một thận 8. Bệnh thận mạn tính 8. Suy thận giai đoạn cuối
9. Bệnh động mạch vành giai đoạn đầu 9. Bệnh động mạch vành giai đoạn trung gian 9. Hẹp 3 nhánh động mạch
10. Đặt dẫn lưu não thất 10. Phẫu thuật động mạch cảnh 10. Tai biến mạch máu não
(**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3 (tiếp theo)
11. Bệnh Alzheimer 21. Mất thanh 31. Phẫu thuật động mạch chủ
12. Suy tủy 22. Bỏng độ 3 32. Viêm thận do bệnh lupus đỏ
13. Bệnh Viêm màng não do vi khuẩn kèm di chứng thần kinh 23. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu 33 .Viêm não
14. Mù hai mắt 24. Phẫu thuật ghép tạng chủ 34. Hội chứng mất vỏ não
15. Bệnh Addison (Suy tuyến thượng thận mạn tính) 25. Bệnh thần kinh vận động 35. Sốt bại liệt
16. Viêm tụy mạn tính tái phát 26. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám 36. Bệnh nang ở tủy thận (Medullary cystic disease)
17. Bệnh Creutzfeldt-Jacob 27. Bệnh teo cơ 37. Nhiễm HIV do tai nạn nghề nghiệp
18. Xơ gan giai đoạn cuối 28. Viêm gan siêu vi thể tối cấp 38. Liệt tay chân
19. Mất thính lực hai tai 29. Bệnh Parkinson 39. Bệnh xơ cứng bì tiến triển
20. Mất khả năng sinh hoạt độc lập hàng ngày 30. Bệnh tăng áp động mạch phổi nguyên phát 40. Bệnh nặng giai đoạn cuối

*Ghi chú: Các loại bệnh đặc biệt - Loại trừ 120 ngày (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)
1. U lành tính hoặc ác tính 10. Động kinh
2. Bệnh trĩ, rò hậu môn, tràn dịch màng tinh hoàn 11. Giãn tĩnh mạch thừng tinh
3. Bất kì loại thoát vị nào 12. Loét dạ dày, tá tràng
4. Tăng huyết áp, bệnh tim mạch 13. U xơ tử cung (nhân xơ tử cung)
5. Sỏi thận - sỏi đường tiết niệu, sỏi túi mật 14. Ngón chân cái vẹo ngoài
6. Xẹp đốt sống không do chấn thương bởi tai nạn 15. Viêm amidan, bệnh lý của các tổ chức lympho vòm họng
7. Bất thường chức năng tuyến giáp 16. Bệnh lý xoang, khoang mũi, vách ngăn mũi, xương xoăn mũi
8. Lạc nội mạch tử cung 17. Thoái hóa khớp, bệnh gout
9. Bệnh lao 18. Phì đại tuyến tiền liệt, thoát vị đĩa đệm cột sống

DANH SÁCH CÁC BỆNH VÀ TỔN THƯƠNG NẰM NGOÀI DANH MỤC BẢO HIỂM (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)
1 Đau lưng, đau khớp, viêm khớp, viêm cơ, thoái hóa cột sống
2 Polyp mũi không phẫu thuật, viêm xoang, viêm đa xoang, viêm mũi và viêm tai ngoài
3 Viêm amidan (Amygdal) không phẫu thuật, viêm họng, viêm hô hấp trên, viêm phế quản
4 Sốt siêu vi ở người lớn
5 Rối loạn tiền đình, rối loạn tuần hoàn não, thiểu năng tuần hoàn não
6 Rối loạn tiêu hóa
7 Viêm dạ dày, viêm tá tràng, hội chứng dạ dày, hội chứng dạ dày tá tràng không có nội soi
8 Viêm đại tràng không có đi tiêu ra máu
9 Viêm phần phụ, polyp cổ tử cung, viêm âm đạo, viêm tuyến Bartholine, nhiễm trùng đường tiểu dưới ở phụ nữ
10 Suy nhược cơ thể, suy nhược thần kinh, đau nửa đầu, chóng mặt
11 Bệnh Alzheimer
12 Những thương tật không nghiêm trọng như rách da hoặc chấn thương phần mềm,gãy kín hay trật khớp ngón tay, ngón chân không phẫu thuật.

Chú ý: Khách hàng có thể lựa chọn thêm các quyền lợi bảo hiểm khác cho các nhu cầu khác nhau
Các Quyền lợi bảo hiểm gia tăng khác dành cho người trụ Các quyền lợi BH dành cho trẻ em Các QL BH dành cho trẻ em
cột gia đình Từ 0 đến 12 tuổi (BH có người giám hộ) Từ 0 đến 17 tuổi (Đồng hành trọn đời)
1. BH Hỗ trợ nằm viện đặc biệt 1. Quyền lợi Bảo hiểm Cơ bản 1. Quyền lợi Bảo hiểm Cơ bản
2.BH Tử kỳ có điều chỉnh lạm phát 2. BH thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 2. BH thương tật toàn bộ và vĩnh viễn
3. BH Hỗ trợ nằm viện nâng cao 3. BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng 3. BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng
4. BH Miễn khoản khấu trừ hàng tháng 4. BH Hỗ trợ tài chính toàn diện điều trị ung thư 4. BH Hỗ trợ tài chính toàn diện điều trị ung thư
5. BH Cao cấp cho bệnh nan y 5. BH tử kỳ dành cho Người giám hộ 5. BH dành cho Cha Mẹ
6.Tử kỳ dành cho người hôn phối 6. BH miễn khoản khấu trừ hàng tháng khi Người giám hộ mắc 6. BH miễn khoản khấu trừ khi Cha Mẹ mắc
bệnh nan y bệnh nan y
6. BH miễn khoản khấu trừ hàng tháng khi Người giám hộ mắc 6. BH miễn khoản khấu trừ khi Cha Mẹ mắc
bệnh nan y bệnh nan y
7. Miễn khoản khấu trừ hàng tháng khi người hôn phối tử
vong 7. BH miễn khoản khấu trừ hàng tháng khi Người giám hộ tử vong7. BH miễn khoản khấu trừ khi Cha Mẹ tử vong
8. BH miễn khoản khấu trừ hàng tháng khi người hôn
phối mắc bệnh nan y
9. BH Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn nâng cao
ệu)
BẢNG TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DÀNH CHO NGƯỜI TRỤ CỘT GIA ĐÌNH
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TRỌN ĐỜI – QUYỀN LỢI CAO CẤP 2015 – LỰA CHỌN A (EULP1A)
---------------------
* Mệnh giá tham gia: Quyền lợi bảo hiểm cơ bản từ 1 tỷ đồng trở lên, Có thể tăng/giảm mệnh giá vào các ngày đáo niên.
* Mức phí đóng: Tùy độ tuổi, giới tính, nhóm nghề nghiệp nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định nhưng không được thấp hơn phí bảo hiểm cơ bản.
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ Liên kết chung.
Ưu điểm:
* Linh hoạt đóng phí.
* Số tiền trong Tài khoản chỉ cần lớn hơn 0 đồng, khách hàng sẽ luôn được bảo hiểm với tất cả các quyền lợi bảo hiểm đang tham gia

Ví dụ minh họa sản phẩm trọn đời dành cho người trụ cột gia đình (EUL1A+4)
Họ và tên: Giới tính Nam Tuổi 30 Nhóm nghề 2
ST
Quyền lợi bảo hiểm (QLBH) Tuổi tham gia BH đến tuổi Mệnh giá Phí cơ bản (đồng/năm)
T
1 Quyền lợi bảo hiểm cơ bản 1 tháng đến 70 tuổi 99 1,000,000,000 đồng 8,500,000
2 BH Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng 18 đến 60 tuổi 65 1,000,000,000 đồng 3,300,000
3 BH Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 4 đến 60 tuổi 65 1,000,000,000 đồng 3,400,000
4 BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng (1.000 ngày) 6 đến 60 tuổi 65 200,000 đồng 434,000
5 BH Theo mức độ cho bệnh nan y 18 đến 60 tuổi 75 1,000,000,000 đồng 13,900,000
Tổng cộng 4,200,000,000 đồng 29,534,000
Thời gian đóng phí khi tham gia với mức "phí cơ bản" là từ 7 đến 25 năm, tùy độ tuổi, giới tính, các quyền lợi bảo hiểm tham gia.
Lưu ý về mệnh giá các quyền lợi (QL)
QL 1: Tùy khả năng tài chính của khách hàng
QL 2: Nhóm nghề 1,2: Từ 150 triệu đến 200% QL1; Nhóm nghề 3,4: 150 triệu đến 100% QL1 (nhưng không quá 2,5 tỷ)
QL 3: Từ 150 triệu đến 100% QL1, nhưng không quá 4 tỷ
QL 4: 200 ngàn, 500 ngàn, 1 triệu (QL1>= 1 tỷ), 2 triệu (QL1>=2 tỷ)
QL 5:Từ 150 triệu
Quyền lợi sản phẩm
1./ Như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng
Số tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ Liên kết chung và Bên mua bảo hiểm có quyền:
* Rút tiền đến 80% Giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm (vẫn được Bảo hiểm với quyền lợi còn lại)
* Tạm ứng tiền đến 80% Giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm (vẫn được Bảo hiểm với quyền lợi tham gia)

2./ Khi có rủi ro

* Từ tuổi 18 đến 65 - Đối với bệnh nan y (QL5) từ 18 đến 75 tuổi


STT Những rủi ro Nguyên nhân Quyền lợi (đ) Ghi chú
Khi đi du lịch nước ngoài (QL1+3QL2) 4,000,000,000 Quyền lợi cơ bản (QL1) được
Do tai nạn Trên phương tiện công cộng (QL1+2QL2) 3,000,000,000 nhận lần đầu là số tiền lớn hơn của:
1 Tử vong Giá trị tài khoản hoặc 50% Mệnh
Các tai nạn khác (QL1+QL2) 2,000,000,000 giá. Số tiền còn lại sẽ được chi trả
tiếp tục thành 10 lần trong 10 năm
Do bệnh (QL1) 1,000,000,000
2 Các quyền lợi khi bị chấn thương, bị bỏng hoặc tàn tật do tai nạn (QL2 tiếp theo) 1,000,000,000 Chi trả tối đa 100%QL2

2.1 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương nội tạng do tai nạn
Vỡ tụy 100,000,000 10% QL2
Thủng dạ dày và/hoặc thủng ruột; Vỡ gan. 60,000,000 6% QL2
Tràn máu màng phổi 40,000,000 4% QL2
Rách thành bàng quang; Rách, đứt niệu quản; Rách hoặc đứt niệu đạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ thận
30,000,000 3%QL2
và/hoặc đứt chỗ nối đài bể thận - niệu quản; Vỡ lách.
Tràn khí màng phổi 20,000,000 2%QL2
2.2 Quyền lợi bảo hiểm chấn thương xương khớp do tai nạn
Gãy xương chậu gây méo khung chậu 300,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)
Gãy 1 hoặc 2 đùi; Gãy xương ức; Nứt, vỡ vòm sọ (loại trừ chấn thương sọ não dẫn đến phẫu thuật mở
180,000,000 30%QL2 (Tối đa 180 Triệu)
hộp sọ).
Vỡ gãy 1 hoặc cả 2 xương bánh chè 90,000,000 15%QL2 (Tối đa 90 Triệu)
Gãy xương hàm trên và/hoặc xương hàm dưới; Gãy thân đốt sống; Gãy xương cùng hoặc xương cụt. 60,000,000 10%QL2 (Tối đa 60 Triệu)
Gãy các xương mặt khác; Gãy các xương chi trên như xương đòn, vai, cánh tay, trụ, quay; Gãy các
30,000,000 5%QL2 (Tối đa 30 Triệu)
xương mác hoặc xương chảy, Vỡ gãy xương mắc cá chân, xương sên, xương gót chân.
Đứt hoàn toàn 1 hoặc các dây chằn khớp đầu gối 24,000,000 4%QL2 (Tối đa 24 Triệu)
Gãy 1 hoặc nhiều xương cổ tay và/hoặc đốt bàn tay. 18,000,000 3%QL2 (Tối đa 18 Triệu)

Gãy xương sườn, mỗi cái 2% Mệnh giá (nhưng không quá 12 triệu đồng/cái, chi trả tối đa 3 cái); Tổn
12,000,000 2%QL2 (Tối đa 12 Triệu)
thương sụn chiêm do chấn thương khớp gối đòi hỏi phải điều trị phẩu thuật.
Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón tay; Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón chân. 6,000,000 1%QL2 (Tối đa 6 Triệu)
2.3 Quyền lợi bảo hiểm bỏng/phỏng do tai nạn
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể. 600,000,000 100%QL2 (Tối đa 600 Triệu)
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 15% cơ thể. 450,000,000 75%QL2 (Tối đa 450 Triệu)
Bỏng mức độ 2, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể. 300,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 9% cơ thể. 150,000,000 25%QL2 (Tối đa 150 Triệu)
2.4 Quyền lợi bảo hiểm tàn tật do tai nạn
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 2 trong 6 bộ phận quan trọng nhất của cơ thể là 2
1,000,000,000 100%QL2
mắt, 2 tay và 2 chân (tỉ lệ thương tật >80%)
Cắt cụt hoặc mất hoàn toàn khả năng hoạt động của 1 mắt, hoặc 1 tay hoặc 1 chân; Mất thanh do vết
500,000,000 50%QL2
thương thanh quản gây ra; Mất thính lực hoàn toàn 2 tai
Cụt tất cả các ngón của hai bàn chân 300,000,000 30% QL2
Cụt 2 ngón tay cái 250,000,000 25% QL2
Cụt tất cả các ngón của một bàn chân 150,000,000 15% QL2
Cụt 2 đốt của ngón tay cái; Mất thính lực hoàn toàn 1 tai. 100,000,000 10% QL2
Cụt 3 đốt ngón tay trỏ 70,000,000 7% QL2
Cụt 1 đốt của ngón tay cái; 2 đốt ngón trỏ; 3 đốt ngón giữa; 2 đốt của ngón chân cái 50,000,000 5% QL2
Cụt 3 đốt ngón tay áp út 40,000,000 4% QL2
Cụt 2 đốt ngón tay giữa; 3 đốt ngón tay út; 1 đốt của ngón chân cái 30,000,000 3% QL2
Cụt 1 đốt ngón tay trỏ; 2 đốt ngón áp út; 2 đốt ngón út; Mỗi ngón chân khác ngoài ngón chân cái. 20,000,000 2% QL2
Cụt 1 đốt ngón tay giữa; 1 đốt ngón áp út; 1 đốt ngón út. 10,000,000 1% QL2
3 Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn Do bệnh hoặc tai nạn (QL3)
1,000,000,000
3
Mất khả năng hoạt động hoàn toàn và vĩnh viễn của 2 trong 6 bộ phận quan trọng của cơ thể là 2 mắt, 1,000,000,000
2 tay và 2 chân (tỉ lệ thương tật >80%)

4
Nằm viện để điều trị bệnh, hoặc tổn thương do tai
nạn
(Mỗi ngày chi trả 100% mệnh giá QL4) Tối đa 90 ngày/năm và 1.000
200,000 ngày/hợp đồng
- Thời gian hoãn áp dụng là 30 ngày đối với bệnh thông
thường và 120 ngày đối với bệnh đặc biệt (*).
- Không áp dụng cho 2 ngày đầu tiên nằm viện do bệnh.

Phần hỗ trợ thêm


Nằm viện, Phẫu thuật
Quyền lợi BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng Hỗ trợ thêm để điều trị những tổn thương do tai nạn 100,000
(Mỗi ngày chi trả thêm 50% mệnh giá QL4)
(QL4) Tối đa 45 ngày/năm và 100
Hỗ trợ thêm để điều trị tại khoa hồi sức tích cực ngày/hợp đồng
(Mỗi ngày chi trả thêm 100% mệnh giá QL4)
200,000

Phẫu thuật 2,000,000


(Chi trả thêm 10 lần mệnh giá QL4) Tối đa 1 lần/năm và 5 lần/hợp
đồng
Phẫu thuật mở hộp sọ hoặc lồng ngực
(Chi trả thêm 20 lần mệnh giá QL4)
4,000,000

Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**):


Mỗi bệnh chi trả 30% QL5, tối đa 500 triệu đồng mỗi
Mắc bệnh nan y 300,000,000
bệnh, không giới hạn số bệnh nhưng tổng số tiền chi trả
- Thời gian chờ không quá mệnh giá QL5
hiệu lực cho quyền Đối với Quyền lợi Bảo
lợi này là 90 ngày Miễn khấu trừ Phí bảo hiểm
hiểm theo mức độ cho Mắc bệnh trong DS 10 bệnh nan y mức độ 2 (**):
sau ngày phát hành rủi ro hàng tháng cho quyền
5 hợp đồng bảo hiểm.
bệnh nan y (QL5) - Mỗi bệnh chi trả 60% QL5, tối đa 1 tỷ đồng mỗi bệnh, không lợi này khi mắc bệnh trong
(Thời gian Bảo hiểm là từ giới hạn số bệnh nhưng tổng số tiền chi trả không quá mệnh
- Khi được chẩn
18 tuổi đến 75 tuổi) 600,000,000 DS 10 bệnh nan y mức độ 2
đoán mắc bệnh nan giá QL5. và 40 bệnh nan y mức độ 3
y thì người được - Nếu bệnh ở mức độ 2 cùng bệnh với mức độ 1 đã được chi
bảo hiểm phải sống trả thì bệnh này chỉ được chi trả thêm 30%QL5.
được 30 ngày
Mắc bệnh trong DS 40 bệnh nan y mức độ 3 (**):
Chi trả 100% QL5 trừ đi số tiền nếu đã được chi trả trước
1,000,000,000
* Từ tuổi 66 đến 99
STT Những rủi ro Nguyên nhân Quyền lợi (đ) Ghi chú
Tử vong Do tai nạn hoặc bệnh (QL1) 1,000,000,000
1 Nhận lần đầu là số tiền lớn hơn của: Giá trị tài khoản hoặc 50% Mệnh giá quyền lợi cơ bản (QL1) . Số tiền còn lại sẽ được chi trả tiếp tục thành
10 lần trong 10 năm

Chú ý: Khách hàng có thể lựa chọn thêm các quyền lợi bảo hiểm khác cho các nhu cầu khác nhau
Bảo hiểm dành cho người trụ cột gia đình Các quyền lợi BH dành cho trẻ em Các QL BH dành cho trẻ em
Quyền lợi toàn diện 2013 (PUL+) Từ 0 đến 12 tuổi (BH có người giám hộ) Từ 0 đến 17 tuổi (Đồng hành trọn đời)
1. Quyền lợi bảo hiểm cơ bản 1. Quyền lợi Bảo hiểm Cơ bản 1. Quyền lợi Bảo hiểm Cơ bản
2. BH Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng 2. BH thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 2. BH thương tật toàn bộ và vĩnh viễn
3. BH Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 3. BH tử kỳ dành cho Người giám hộ 3. BH dành cho Cha Mẹ
4. BH Hỗ trợ nằm viện nâng cao 4. BH miễn khoản khấu trừ hàng tháng khi Người giám hộ tử 4. BH miễn khoản khấu trừ khi Cha Mẹ mắc bệnh nan y
5. BH Hỗ trợ nằm viện đặc biệt vong 5. BH miễn khoản khấu trừ khi Cha Mẹ tử vong
6.BH Tử kỳ có điều chỉnh lạm phát 5. BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng 6. BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng

7. BH Miễn khoản khấu trừ hàng tháng


8. BH Theo mức độ cho bệnh nan y
9. BH Cao cấp cho bệnh nan y
10.Tử kỳ dành cho người hôn phối
11. Miễn khoản khấu trừ hàng tháng khi người hôn phối tử vong

12. Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn nâng cao


13. BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng

(**) DS 10 bệnh nan y mức độ 1 (**) DS 10 bệnh nan y mức độ 2 (**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3
1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên bằng đường nội soi qua mũi
1. Phẫu thuật lấy u tuyến yên qua mổ sọ hở 1. U não
-xoang bướm
2. Ung thư biểu mô tại chổ hoặc ung thư giai đoạn đầu và đã được
2. Ung thư biểu mô tại chỗ (Carcinoma in situ) 2. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng
phẫu thuật tận gốc
3. Đặt màng lọc tĩnh mạch chủ 3. Phẫu thuật cắt bỏ một bên phổi 3. Bệnh phổi giai đoạn cuối
4. Hôn mê trên 48 giờ 4. Hôn mê trên 72 giờ 4. Hôn mê trên 96 giờ
5. Điều trị chỗ hẹp hoặc tắc động mạch vành bằng liệu 5. Ghép cầu nối trực tiếp động mạch vành xâm lấn tối thiểu
5. Mổ bắc cầu động mạch vành
pháp tái thông mạch cơ tim bằng laser (“MIDCAB”)
6. Cấy máy tạo nhịp tim 6. Cấy máy khử rung 6. Bệnh Nhồi máu cơ tim
7. Phương pháp nong van qua da/phẫu thuật van tim 7. Thay van tim qua da hoặc sửa van tim qua da 7. Phẫu thuật thay van tim qua mổ tim hở
8. Phẫu thuật cắt bỏ một thận 8. Bệnh thận mạn tính 8. Suy thận giai đoạn cuối
9. Bệnh động mạch vành giai đoạn đầu 9. Bệnh động mạch vành giai đoạn trung gian 9. Hẹp 3 nhánh động mạch
10. Đặt dẫn lưu não thất 10. Phẫu thuật động mạch cảnh 10. Tai biến mạch máu não

(**) Danh Sách 40 bệnh nan y mức độ 3 (tiếp theo)


11. Bệnh Alzheimer 21. Mất thanh 31. Phẫu thuật động mạch chủ
12. Suy tủy 22. Bỏng độ 3 32. Viêm thận do bệnh lupus đỏ
13. Bệnh Viêm màng não do vi khuẩn kèm di chứng thần kinh 23. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu 33 .Viêm não
14. Mù hai mắt 24. Phẫu thuật ghép tạng chủ 34. Hội chứng mất vỏ não
15. Bệnh Addison (Suy tuyến thượng thận mạn tính) 25. Bệnh thần kinh vận động 35. Sốt bại liệt
16. Viêm tụy mạn tính tái phát 26. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám 36. Bệnh nang ở tủy thận (Medullary cystic disease)
17. Bệnh Creutzfeldt-Jacob 27. Bệnh teo cơ 37. Nhiễm HIV do tai nạn nghề nghiệp
18. Xơ gan giai đoạn cuối 28. Viêm gan siêu vi thể tối cấp 38. Liệt tay chân
19. Mất thính lực hai tai 29. Bệnh Parkinson 39. Bệnh xơ cứng bì tiến triển
20. Mất khả năng sinh hoạt độc lập hàng ngày 30. Bệnh tăng áp động mạch phổi nguyên phát 40. Bệnh nặng giai đoạn cuối

*Ghi chú: Các loại bệnh đặc biệt - Loại trừ 120 ngày (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)
1. U lành tính hoặc ác tính 10. Động kinh
2. Bệnh trĩ, rò hậu môn, tràn dịch màng tinh hoàn 11. Giãn tĩnh mạch thừng tinh
3. Bất kì loại thoát vị nào 12. Loét dạ dày, tá tràng
4. Tăng huyết áp, bệnh tim mạch 13. U xơ tử cung (nhân xơ tử cung)
5. Sỏi thận - sỏi đường tiết niệu, sỏi túi mật 14. Ngón chân cái vẹo ngoài
6. Xẹp đốt sống không do chấn thương bởi tai nạn 15. Viêm amidan, bệnh lý của các tổ chức lympho vòm họng
7. Bất thường chức năng tuyến giáp 16. Bệnh lý xoang, khoang mũi, vách ngăn mũi, xương xoăn mũi
8. Lạc nội mạch tử cung 17. Thoái hóa khớp, bệnh gout
9. Bệnh lao 18. Phì đại tuyến tiền liệt, thoái vị địa đệm cột sống
DANH SÁCH CÁC BỆNH VÀ TỔN THƯƠNG NẰM NGOÀI DANH MỤC BẢO HIỂM (BH Hỗ trợ nằm viện mở rộng)
1 Đau lưng, đau khớp, viêm khớp, viêm cơ, thoái hóa cột sống
2 Polyp mũi không phẫu thuật, viêm xoang, viêm đa xoang, viêm mũi và viêm tai ngoài
3 Viêm amidan (Amygdal) không phẫu thuật, viêm họng, viêm hô hấp trên, viêm phế quản
4 Sốt siêu vi ở người lớn
5 Rối loạn tiền đình, rối loạn tuần hoàn não, thiểu năng tuần hoàn não
6 Rối loạn tiêu hóa
7 Viêm dạ dày, viêm tá tràng, hội chứng dạ dày, hội chứng dạ dày tá tràng không có nội soi
8 Viêm đại tràng không có đi tiêu ra máu
9 Viêm phần phụ, polyp cổ tử cung, viêm âm đạo, viêm tuyến Bartholine, nhiễm trùng đường tiểu dưới ở phụ nữ
10 Suy nhược cơ thể, suy nhược thần kinh, đau nửa đầu, chóng mặt
11 Bệnh Alzheimer
12 Những thương tật không nghiêm trọng như rách da hoặc chấn thương phần mềm,gãy kín hay trật khớp ngón tay, ngón chân không phẫu thuật.
TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHO NGƯỜI CAO NIÊN
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TRỌN ĐỜI – QUYỀN LỢI CAO NIÊN TOÀN DIỆN – LỰA CHỌN A
---------------------
* Mệnh giá tham gia: từ 150 triệu đồng trở lên; tùy độ tuổi, mệnh giá tối đa là 1 tỷ.
* Mức phí : Tùy độ tuổi, giới tính, nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định tùy vào khả năng tài chính của mình
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ Liên kết chung
Ưu điểm:
* Linh hoạt đóng phí từ năm thứ 5.
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản (GTTK) chỉ cần lớn hơn 0 đồng, khách hàng sẽ luôn luôn được bảo hiểm.

Sản phẩm Bảo hiểm trọn đời dành cho người Người cao niên - Lựa chọn A
Họ và tên: Giới tính NAM Tuổi 70 Nhóm nghề 2
STT Quyền lợi bảo hiểm (QLBH) Tuổi tham gia BH đến tuổi Mệnh giá Phí cơ bản (đồng/năm)
Kế hoạch tài chính trọn đời - Quyền lợi
1
cao niên toàn diện - lựa chọn A
55 đến 80 tuổi 99 150,000,000 đồng 15,072,000

Thời gian đóng phí khi tham gia với mức "phí cơ bản" là từ 8 đến 15 năm, tùy độ tuổi, giới tính.
Lưu ý về mệnh giá theo tuổi người được bảo hiểm
Mệnh giá tối thiểu: 150 triệu Mệnh giá tối đa: 55-64 tuổi: 1 tỷ 65-70 tuổi: 500 triệu; 71- 80 tuổi: 400 triệu

Quyền lợi sản phẩm

1./ Như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng


Tiền trong Giá trị Tài khoản này sẽ được tích lũy với lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ Liên kết chung và Bên mua
bảo hiểm có quyền:
* Rút tiền đến 80% Giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm (vẫn được Bảo hiểm với quyền lợi còn lại)
2./ Các quyền lợi được bảo hiểm
STT Những rủi ro BH đến tuổi Quyền lợi (đ) Ghi chú
1.1 Quyền lợi BH Tử vong
99 30,000,000 Năm HĐ đầu tiên (20% MG)

1.2 Quyền lợi BH Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 75 60,000,000 Năm HĐ thứ hai (40% MG)
*Cắt cụt hoặc Mất hoàn toàn và vĩnh viễn chức năng của 2 trong 6
1 bộ phận quan trọng của cơ thể là 2 mắt, 2 tay và 2 chân
90,000,000 Năm HĐ thứ ba (60% MG)
* Hoặc thương tật vĩnh viễn từ 81% trở lên 120,000,000 Năm HĐ thứ tư (80% MG)
(Hợp đồng chấm dứt khi quyền lợi này được chi trả) Từ Năm HĐ thứ năm (100% MG hoặc giá trị
150,000,000 tài khoản)

Quyền lợi Duy trì hợp đồng 50% phí bảo hiểm cơ bản được cộng vào Tài
2 (Vào Ngày đáo niên của Năm hợp đồng thứ năm và mỗi 05 Năm mỗi 5 năm 7,536,000 khoản (HĐ đóng đủ phí theo kế hoạch, chưa
hợp đồng sau đó) từng rút tiền mặt)

50% phí BH rủi ro từ lúc


3 Quyền lợi tuổi vàng 90 tham gia đến tuổi 90
Được cộng thêm vào Giá trị tài khoản

Phạm Vi Rộng Khắp


Sử dụng miễn phí
Quyền lợi tư vấn y tế toàn cầu - 27 Trung tâm hỗ trợ y tế
4 99 24/7/365 dịch vụ của
(Hotline: +84 28 3824 0522) Aspire Lifestyles (**)
- Hỗ trợ 99 ngôn ngữ và thổ ngữ
- 1.500 chuyên viên tư vấn toàn cầu

(**) Dịch vụ của Aspire Lifestyles


Aspire Lifestyles, một thành viên của International SOS, là một công ty hàng đầu thế giới chuyên cung cấp dịch vụ hỗ trợ các tiện ích cá nhân và phong
cách sống.
1. Hỗ trợ tư vấn y tế qua đường dây nóng 24/7/365 7. Bố trí vận chuyển y tế về nước
2. Miễn phí thủ tục nhập viện 8. Hỗ trợ thu xếp thân nhân qua thăm bệnh
3. Theo dõi tình trạng sức khỏe trước và sau khi nhập viện 9. Hỗ trợ thu xếp chỗ ở
4. Miễn phí giới thiệu nhà cung cấp dịch vụ y tế 10. Giao thuốc khi cần thiết
5. Bảo lãnh chi phí y tế phát sinh trong quá trình nằm viện 11. Hỗ trợ thu xếp vận chuyển thi hài về nước
6. Hỗ trợ thu xếp vận chuyển y tế cấp cứu
TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHO NGƯỜI CAO NIÊN
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TRỌN ĐỜI – QUYỀN LỢI CAO NIÊN TOÀN DIỆN – LỰA CHỌN B
---------------------
* Mệnh giá tham gia: từ 150 triệu đồng trở lên; tùy độ tuổi, mệnh giá tối đa là 1 tỷ.
* Mức phí : Tùy độ tuổi, giới tính, nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định tùy vào khả năng tài chính của mình
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ Liên kết chung
Ưu điểm:
* Linh hoạt đóng phí từ năm thứ 5.
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản (GTTK) chỉ cần lớn hơn 0 đồng, khách hàng sẽ luôn luôn được bảo hiểm.

Sản phẩm Bảo hiểm trọn đời dành cho người Người cao niên - Lựa chọn B
Họ và tên: Giới tính NAM Tuổi 70 Nhóm nghề 2
STT Quyền lợi bảo hiểm (QLBH) Tuổi tham gia BH đến tuổi Mệnh giá Phí cơ bản (đồng/năm)
Kế hoạch tài chính trọn đời - Quyền lợi
1
cao niên toàn diện - lựa chọn B
55 đến 80 tuổi 99 150,000,000 đồng 16,579,200

Thời gian đóng phí khi tham gia với mức "phí cơ bản" là từ 8 đến 15 năm, tùy độ tuổi, giới tính.

Lưu ý về mệnh giá theo tuổi người được bảo hiểm

Mệnh giá tối thiểu: 150 triệu Mệnh giá tối đa: 55-64 tuổi: 1 tỷ 65-70 tuổi: 500 triệu; 71- 80 tuổi: 400 triệu

Quyền lợi sản phẩm

1./ Như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng


Tiền trong Giá trị Tài khoản này sẽ được tích lũy với lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ Liên kết chung và Bên mua bảo
hiểm có quyền:
* Rút tiền đến 80% Giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm (vẫn được Bảo hiểm với quyền lợi còn lại)

2./ Các quyền lợi được bảo hiểm


STT Những rủi ro BH đến tuổi Quyền lợi (đ) Ghi chú
1.1 Quyền lợi BH Tử vong 99 30,000,000 Năm HĐ đầu tiên (20% MG)

1.2 Quyền lợi BH Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 75 60,000,000 Năm HĐ thứ hai (40% MG)
*Cắt cụt hoặc Mất hoàn toàn và vĩnh viễn chức năng của 2 trong 6 bộ
1 phận quan trọng của cơ thể là 2 mắt, 2 tay và 2 chân 90,000,000 Năm HĐ thứ ba (60% MG)
* Hoặc thương tật vĩnh viễn từ 81% trở lên 120,000,000 Năm HĐ thứ tư (80% MG)
(Hợp đồng chấm dứt khi quyền lợi này được chi trả)
Từ Năm HĐ thứ năm (100% MG hoặc giá trị
150,000,000 tài khoản)
3,000,000 Năm HĐ đầu tiên (2% MG)

Quyền lợi bảo hiểm Bệnh nan y (*) 6,000,000 Năm HĐ thứ hai (4% MG)
2 (Thời gian chờ hiệu lực cho quyền lợi gia tăng này là 90 ngày sau 90 9,000,000 Năm HĐ thứ ba (6% MG)
ngày phát hành hợp đồng bảo hiểm) 12,000,000 Năm HĐ thứ tư (8% MG)
15,000,000 Từ Năm HĐ thứ năm (10% MG)

3 Quyền lợi bảo hiểm Hỗ trợ điều trị Bệnh Nan Y 90 3,000,000 Nhận 2% Mệnh giá bảo hiểm

Quyền lợi Duy trì hợp đồng 50% phí bảo hiểm cơ bản được cộng vào Tài
4 (Vào Ngày đáo niên của Năm hợp đồng thứ năm và mỗi 05 Năm hợp mỗi 5 năm 8,289,600 khoản (HĐ đóng đủ phí theo kế hoạch, chưa
đồng sau đó) từng rút tiền mặt)

50% phí Bảo hiểm rủi


5 Quyền lợi tuổi vàng 90 ro từ lúc tham gia đến Được cộng thêm vào Giá trị tài khoản
tuổi 90

Phạm Vi Rộng Khắp


Sử dụng miễn phí
Quyền lợi tư vấn y tế toàn cầu - 27 Trung tâm hỗ trợ y tế
6 99 24/7/365 dịch vụ của
(Hotline: +84 28 3824 0522) Aspire Lifestyles (**)
- Hỗ trợ 99 ngôn ngữ và thổ ngữ
- 1.500 chuyên viên tư vấn toàn cầu

(*) Danh sách bệnh nan y được bảo vệ


1. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng 6. Liệt tay chân
2. Mất thính lực hai tai 7. Phẫu thuật ghép tạng chủ
3. Mù hai mắt 8. Mất thanh
4. Bệnh Alzheimer/ Sa sút trí tuệ nặng 9. Bệnh thần kinh vận động
5. Bệnh Parkinson 10. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám

(**) Dịch vụ của Aspire Lifestyles


Aspire Lifestyles, một thành viên của International SOS, là một công ty hàng đầu thế giới chuyên cung cấp dịch vụ hỗ trợ các tiện ích
cá nhân và phong cách sống.
1. Hỗ trợ tư vấn y tế qua đường dây nóng 24/7/365 7. Bố trí vận chuyển y tế về nước
2. Miễn phí thủ tục nhập viện 8. Hỗ trợ thu xếp thân nhân qua thăm bệnh
3. Theo dõi tình trạng sức khỏe trước và sau khi nhập viện 9. Hỗ trợ thu xếp chỗ ở
4. Miễn phí giới thiệu nhà cung cấp dịch vụ y tế 10. Giao thuốc khi cần thiết
5. Bảo lãnh chi phí y tế phát sinh trong quá trình nằm viện 11. Hỗ trợ thu xếp vận chuyển thi hài về nước
6. Hỗ trợ thu xếp vận chuyển y tế cấp cứu
BẢNG TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH DÀI HẠN 20 NĂM - ĐÓNG PHÍ 1 LẦN
---------------------
* Mệnh giá tham gia: Quyền lợi bảo hiểm cơ bản từ 250 triệu đồng trở lên.
* Mức phí đóng: Tùy độ tuổi, giới tính, nhóm nghề nghiệp nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định nhưng không được thấp hơn phí bảo hiểm cơ bản.

Ví dụ minh họa sản phẩm "Kế hoạch tài chính dài hạn 20 năm - Đóng phí 1 lần"
Họ và tên: Giới tính Nu Tuổi 11 Nhóm nghề 2
STT Quyền lợi bảo hiểm (QLBH) Tuổi tham gia Thời gian BH Mệnh giá Phí cơ bản (đồng/năm)
1 Quyền lợi bảo hiểm cơ bản 1 tháng đến 45 tuổi 20 200,000,000 đồng 15,620,000
2 BH Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng 1 tháng đến 45 tuổi 20 300,000,000 đồng 10,590,000
3 BH Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 4 đến 45 tuổi 20 300,000,000 đồng 3,090,000
4 BH Theo mức độ cho bệnh nan y 1 tháng đến 45 tuổi 20 300,000,000 đồng 6,720,000
Tổng cộng 1,100,000,000 đồng 36,020,000
Lưu ý về mệnh giá các quyền lợi (QL)
QL 1: Từ 250 triệu đến 125 tỷ QL 3: Từ 50% đến 100% QL 1 (>=150tr, nhưng không quá 4 tỷ)
QL 2: Nhóm nghề 1,2: từ 100% đến 200% QL1, QL 4:Từ 150 triệu
Nhóm ngề 3,4: từ 50% đến 100% QL1
(>=150 tr, nhưng không quá 2,5 tỷ)

Quyền lợi sản phẩm


1./ Như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng
Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ Liên kết chung và Bên mua bảo hiểm có quyền:
* Tạm ứng tiền đến 80% Giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm (vẫn được Bảo hiểm với tất cả các quyền lợi tham gia)
* Đến đáo hạn 20 năm, nhận lại Giá trị tài khoản hợp đồng và khoản thưởng đặc biệt bằng 50% Tổng Phí bảo hiểm rủi ro cộng dồn
đã thu của tất cả các quyền lợi bảo hiểm còn hiệu lực.
2./ Khi có rủi ro
STT Quyền lợi bảo hiểm Rủi ro Quyền lợi (đ) Ghi chú
Không
Tử vong tham gia
1 Quyền lợi bảo hiểm cơ bản (QL1) 0 100% QL1
(Từ 1 tháng đến 65 tuổi) quyền lợi
cơ bản
Nếu trẻ em thì nhân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 tuổi: 20%; Từ 1 đến dưới 2 tuổi: 40%; Từ 2 đến dưới 3 tuổi: 60%; Từ 3 đến dưới 4 tuổi: 80%; Từ 4 tuổi: 100%)

2 Quyền lợi bảo hiểm tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng (QL2)
Khi đi du lịch nước ngoài 0 300% QL2
Trường hợp Tử vong do tai nạn
2.1 Trên phương tiện công cộng 0 200% QL2
(Từ 1 tháng đến 65 tuổi)
Tất cả các tai nạn khác 0 100% QL2
Nếu trẻ em thì nhân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 tuổi: 20%; Từ 1 đến dưới 2 tuổi: 40%; Từ 2 đến dưới 3 tuổi: 60%; Từ 3 đến dưới 4 tuổi: 80%; Từ 4 tuổi: 100%)

2.2 Trường hợp bị bị bỏng, bị tàn tật hoặc bị chấn thương do tai nạn 0 Tối đa 100% QL2
2.2.1 Bảo hiểm khi bị bỏng do tai nạn (Từ 1 tháng đến 65 tuổi)
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể. 0 100%QL2 (Tối đa 600 Triệu)
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 15% cơ thể. 0 75%QL2 (Tối đa 450 Triệu)
Bỏng mức độ 2, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể. 0 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 9% cơ thể. 0 25%QL2 (Tối đa 150 Triệu)
Nếu trẻ em thì nhân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 tuổi: 20%; Từ 1 đến dưới 2 tuổi: 40%; Từ 2 đến dưới 3 tuổi: 60%; Từ 3 đến dưới 4 tuổi: 80%; Từ 4 tuổi: 100%)
2.2.2 Bảo hiểm khi tàn tật do tai nạn (Từ 1 tháng đến 65 tuổi)
Cắt cụt hoặc Mất hoàn toàn và vĩnh viễn chức năng của 2 tay, hoặc 2 chân, hoặc mù 2 mắt, hoặc
0 100%QL2
1 tay và mù 1 mắt, hoặc 1 chân và mù 1 mắt, hoặc 1 tay và 1 chân (tỉ lệ thương tật >80%)
Cắt cụt hoặc Mất hoàn toàn và vĩnh viễn chức năng của 1 tay hoặc 1 chân hoặc mù 1 mắt; Mất
0 50%QL2
thính lực hoàn toàn 2 tai (tỷ lệ thương tật >45%)
Cụt 2 ngón tay cái 0 25% QL2
Mất thính lực hoàn toàn 1 tai (tỷ lệ thương tật >10%) 0 10% QL2
Nếu trẻ em thì nhân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 tuổi: 20%; Từ 1 đến dưới 2 tuổi: 40%; Từ 2 đến dưới 3 tuổi: 60%; Từ 3 đến dưới 4 tuổi: 80%; Từ 4 tuổi: 100%)
2.2.3 Bảo hiểm khi tàn tật do tai nạn mở rộng (Từ 18 đến 65 tuổi)
Cụt tất cả các ngón của hai bàn chân 0 30% QL2
Cụt tất cả các ngón của một bàn chân 0 15% QL2
Cụt 2 đốt của ngón tay cái; . 0 10% QL2
Cụt 3 đốt ngón tay trỏ 0 7% QL2
Cụt 1 đốt của ngón tay cái; 2 đốt ngón trỏ; 3 đốt ngón giữa; 2 đốt của ngón chân cái 0 5% QL2
Cụt 3 đốt ngón tay áp út 0 4% QL2
Cụt 2 đốt ngón tay giữa; 3 đốt ngón tay út; 1 đốt của ngón chân cái 0 3% QL2
Cụt 1 đốt ngón tay trỏ; 2 đốt ngón áp út; 2 đốt ngón út; Mỗi ngón chân khác ngoài ngón chân cái. 0 2% QL2
Cụt 1 đốt ngón tay giữa; 1 đốt ngón áp út; 1 đốt ngón út. 0 1% QL2
2.2.4 Bảo hiểm chấn thương nội tạng do tai nạn (Từ 18 đến 65 tuổi)
Thủng dạ dày và/hoặc thủng ruột; Vỡ gan. 0 6% QL2
Tràn máu màng phổi 0 4% QL2
Rách thành bàng quang; Rách, đứt niệu quản; Rách hoặc đứt niệu đạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ
0 3%QL2
thận và/hoặc đứt chỗ nối đài bể thận - niệu quản; Vỡ lách.
Tràn khí màng phổi 0 2%QL2
2.2.5 Bảo hiểm chấn thương xương khớp do tai nạn (Từ 18 đến 65 tuổi)
Gãy xương chậu gây méo khung chậu 0 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)
Gãy 1 hoặc 2 đùi; Gãy xương ức; Nứt, vỡ vòm sọ (loại trừ chấn thương sọ não dẫn đến phẫu
0 30%QL2 (Tối đa 180 Triệu)
thuật mở hộp sọ).
Vỡ gãy 1 hoặc cả 2 xương bánh chè 0 15%QL2 (Tối đa 90 Triệu)
Gãy xương hàm trên và/hoặc xương hàm dưới; Gãy thân đốt sống; Gãy xương cùng hoặc xương
0 10%QL2 (Tối đa 60 Triệu)
cụt.
Gãy các xương mặt khác; Gãy các xương chi trên như xương đòn, vai, cánh tay, trụ, quay; Gãy
0 5%QL2 (Tối đa 30 Triệu)
các xương mác hoặc xương chảy, Vỡ gãy xương mắc cá chân, xương sên, xương gót chân.
Đứt hoàn toàn 1 hoặc các dây chằn khớp đầu gối 0 4%QL2 (Tối đa 24 Triệu)
Gãy 1 hoặc nhiều xương cổ tay và/hoặc đốt bàn tay. 0 3%QL2 (Tối đa 18 Triệu)
Gãy xương sườn, mỗi cái 2% Mệnh giá (nhưng không quá 12 triệu đồng/cái, chi trả tối đa 3 cái);
0 2%QL2 (Tối đa 12 Triệu)
Tổn thương sụn chiêm do chấn thương khớp gối đòi hỏi phải điều trị phẩu thuật.
Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón tay; Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón chân. 0 1%QL2 (Tối đa 6 Triệu)
Quyền lợi bảo hiểm Thương tật toàn Do bệnh hoặc tai nạn
3
bộ và vĩnh viễn (QL3) (Tuổi từ 4 đến 65)
0 100% QL3
Mất hoàn toàn và vĩnh viễn chức năng của 2 tay, hoặc 2 chân, hoặc mù 2 mắt, hoặc1 tay và mù 1
mắt, hoặc 1 chân và mù 1 mắt, hoặc 1 tay và 1 chân (tỉ lệ thương tật >80%)

Mắc bệnh trong Danh sách 44 bệnh nan y (*)


4 Quyền lợi bảo hiểm Bệnh nan y (QL4)
(Từ 1 tháng đến 65 tuổi)
0 100% QL4
*Thời gian chờ hiệu lực cho quyền lợi này là 90 ngày sau ngày phát hành hợp đồng bảo hiểm.
*Khi được chẩn đoán mắc bệnh nan y thì người được bảo hiểm phải sống được 30 ngày
Nếu trẻ em thì nhân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 tuổi: 20%; Từ 1 đến dưới 2 tuổi: 40%; Từ 2 đến dưới 3 tuổi: 60%; Từ 3 đến dưới 4 tuổi: 80%; Từ 4 tuổi: 100%)

(*) Danh Sách 44 Bệnh nan y


Bệnh nan y Dưới 18 tuổi Từ 18 tuổi Bệnh nan y Dưới 18 tuổi Từ 18 tuổi
1. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng X X 23. Viêm thận do bệnh lupus đỏ X X
2. Bệnh Nhồi máu cơ tim X X 24. Hẹp 3 nhánh động mạch vành X X
25. Bệnh Viêm màng não do vi khuẩn
3. Suy thận giai đoạn cuối X X X X
kèm di chứng thần kinh
4. Suy tủy X X 26. Viêm gan siêu vi thể tối cấp X X
5. Bệnh phổi giai đoạn cuối X X 27. Bệnh nặng giai đoạn cuối X X
6. Xơ gan giai đoạn cuối X X 28. Liệt tay chân X X
7. Hôn mê trên 96 giờ X X 29. Sốt bại liệt X X
8. Phẫu thuật thay van tim qua mổ tim hở X X 30. Mất khả năng sinh hoạt độc lập hàng ngày X X
9. Bỏng độ 3 X X 31. Mù hai mắt X X
10. Phẫu thuật ghép tạng chủ X X 32. Bệnh Addison (Suy tuyến thượng thận mạn tính) X X
11. Bệnh xơ cứng bì tiến triển X X 33. Viêm tụy mạn tính tái phát X X
12. Bệnh teo cơ X X 34. Bệnh Creutzfeldt-Jacob X X
13. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám X X 35. Tai biến mạch máu não X
14. Bệnh Parkinson X X 36. Mổ bắc cầu động mạch vành X
15. Phẫu thuật động mạch chủ X X 37. Bệnh Alzheimer X
16. Bệnh thần kinh vận động X X 38. Mất thanh X
17. Bệnh tăng áp động mạch phổi nguyên phát X X 39. Mất thính lực hai tai X
18. U não X X 40. Nhiễm HIV do tai nạn nghề nghiệp X
41. Bệnh đái tháo đường phụ thuộc Insulin ở
19. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu X X X
trẻ em.
20.Viêm não X X 42. Bệnh tạo xương bất toàn X
21. Hội chứng mất vỏ não X X 43. Bệnh Kawasaki X
22. Bệnh nang ở tủy thận (Medullary cystic disease) X X 44. Bệnh van tim hậu thấp X
BẢNG TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH DÀI HẠN 20 NĂM - ĐÓNG PHÍ 3 NĂM
---------------------
* Mệnh giá tham gia: Quyền lợi bảo hiểm cơ bản từ 250 triệu đồng trở lên.
* Mức phí đóng: Tùy độ tuổi, giới tính, nhóm nghề nghiệp nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định nhưng không được thấp hơn phí bảo hiểm cơ bản.

Ví dụ minh họa sản phẩm "Kế hoạch tài chính dài hạn 20 năm - Đóng phí 3 năm"
Họ và tên: Giới tính nu Tuổi 8 Nhóm nghề 2
STT Quyền lợi bảo hiểm (QLBH) Tuổi tham gia Thời gian BH Mệnh giá Phí cơ bản (đồng/năm)
1 Quyền lợi bảo hiểm cơ bản 1 tháng đến 45 tuổi 20 200,000,000 đồng 6,140,000
2 BH Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng 1 tháng đến 45 tuổi 20 250,000,000 đồng 3,217,600
3 BH Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 4 đến 45 tuổi 20 250,000,000 đồng 840,000
4 BH Theo mức độ cho bệnh nan y 1 tháng đến 45 tuổi 20 750,000,000 đồng 5,925,000
Tổng cộng 1,450,000,000 đồng 16,122,600
Lưu ý về mệnh giá các quyền lợi (QL)
QL 1: Từ 250 triệu đến 125 tỷ QL 3: Từ 50% đến 100% QL 1 (>=150tr, nhưng không quá 4 tỷ)

QL 2: Nhóm nghề 1,2: từ 100% đến 200% QL1, QL 4:Từ 150 triệu
Nhóm ngề 3,4: từ 50% đến 100% QL1
(>=150 tr, nhưng không quá 2,5 tỷ)

Quyền lợi sản phẩm


1./ Như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng
Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ Liên kết chung và Bên mua bảo hiểm có quyền:
* Tạm ứng tiền đến 80% Giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm (vẫn được Bảo hiểm với tất cả các quyền lợi tham gia)
* Đến đáo hạn 20 năm, nhận lại Giá trị tài khoản hợp đồng và khoản thưởng đặc biệt bằng 50% Tổng Phí bảo hiểm rủi ro cộng dồn
đã thu của tất cả các quyền lợi bảo hiểm còn hiệu lực.
2./ Khi có rủi ro
STT Quyền lợi bảo hiểm Rủi ro Quyền lợi (đ) Ghi chú
Không
Tử vong tham gia
1 Quyền lợi bảo hiểm cơ bản (QL1) 0 100% QL1
(Từ 1 tháng đến 65 tuổi) quyền lợi
cơ bản
Nếu trẻ em thì nhân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 tuổi: 20%; Từ 1 đến dưới 2 tuổi: 40%; Từ 2 đến dưới 3 tuổi: 60%; Từ 3 đến dưới 4 tuổi: 80%; Từ 4 tuổi: 100%)

2 Quyền lợi bảo hiểm tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng (QL2)
Khi đi du lịch nước ngoài 0 300% QL2
Trường hợp Tử vong do tai nạn
2.1 Trên phương tiện công cộng 0 200% QL2
(Từ 1 tháng đến 65 tuổi)
Tất cả các tai nạn khác 0 100% QL2
Nếu trẻ em thì nhân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 tuổi: 20%; Từ 1 đến dưới 2 tuổi: 40%; Từ 2 đến dưới 3 tuổi: 60%; Từ 3 đến dưới 4 tuổi: 80%; Từ 4 tuổi: 100%)

2.2 Trường hợp bị bị bỏng, bị tàn tật hoặc bị chấn thương do tai nạn 0 Tối đa 100% QL2
2.2.1 Bảo hiểm khi bị bỏng do tai nạn (Từ 1 tháng đến 65 tuổi)
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể. 0 100%QL2 (Tối đa 600 Triệu)
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 15% cơ thể. 0 75%QL2 (Tối đa 450 Triệu)
Bỏng mức độ 2, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể. 0 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 9% cơ thể. 0 25%QL2 (Tối đa 150 Triệu)
Nếu trẻ em thì nhân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 tuổi: 20%; Từ 1 đến dưới 2 tuổi: 40%; Từ 2 đến dưới 3 tuổi: 60%; Từ 3 đến dưới 4 tuổi: 80%; Từ 4 tuổi: 100%)
2.2.2 Bảo hiểm khi tàn tật do tai nạn (Từ 1 tháng đến 65 tuổi)
Cắt cụt hoặc Mất hoàn toàn và vĩnh viễn chức năng của 2 tay, hoặc 2 chân, hoặc mù 2 mắt, hoặc
0 100%QL2
1 tay và mù 1 mắt, hoặc 1 chân và mù 1 mắt, hoặc 1 tay và 1 chân (tỉ lệ thương tật >80%)
Cắt cụt hoặc Mất hoàn toàn và vĩnh viễn chức năng của 1 tay hoặc 1 chân hoặc mù 1 mắt; Mất
0 50%QL2
thính lực hoàn toàn 2 tai (tỷ lệ thương tật >45%)
Cụt 2 ngón tay cái 0 25% QL2
Mất thính lực hoàn toàn 1 tai (tỷ lệ thương tật >10%) 0 10% QL2
Nếu trẻ em thì nhân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 tuổi: 20%; Từ 1 đến dưới 2 tuổi: 40%; Từ 2 đến dưới 3 tuổi: 60%; Từ 3 đến dưới 4 tuổi: 80%; Từ 4 tuổi: 100%)
2.2.3 Bảo hiểm khi tàn tật do tai nạn mở rộng (Từ 18 đến 65 tuổi)
Cụt tất cả các ngón của hai bàn chân 0 30% QL2
Cụt tất cả các ngón của một bàn chân 0 15% QL2
Cụt 2 đốt của ngón tay cái; . 0 10% QL2
Cụt 3 đốt ngón tay trỏ 0 7% QL2
Cụt 1 đốt của ngón tay cái; 2 đốt ngón trỏ; 3 đốt ngón giữa; 2 đốt của ngón chân cái 0 5% QL2
Cụt 3 đốt ngón tay áp út 0 4% QL2
Cụt 2 đốt ngón tay giữa; 3 đốt ngón tay út; 1 đốt của ngón chân cái 0 3% QL2
Cụt 1 đốt ngón tay trỏ; 2 đốt ngón áp út; 2 đốt ngón út; Mỗi ngón chân khác ngoài ngón chân cái. 0 2% QL2
Cụt 1 đốt ngón tay giữa; 1 đốt ngón áp út; 1 đốt ngón út. 0 1% QL2
2.2.4 Bảo hiểm chấn thương nội tạng do tai nạn (Từ 18 đến 65 tuổi)
Thủng dạ dày và/hoặc thủng ruột; Vỡ gan. 0 6% QL2
Tràn máu màng phổi 0 4% QL2
Rách thành bàng quang; Rách, đứt niệu quản; Rách hoặc đứt niệu đạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ
0 3%QL2
thận và/hoặc đứt chỗ nối đài bể thận - niệu quản; Vỡ lách.
Tràn khí màng phổi 0 2%QL2
2.2.5 Bảo hiểm chấn thương xương khớp do tai nạn (Từ 18 đến 65 tuổi)
Gãy xương chậu gây méo khung chậu 0 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)
Gãy 1 hoặc 2 đùi; Gãy xương ức; Nứt, vỡ vòm sọ (loại trừ chấn thương sọ não dẫn đến phẫu
0 30%QL2 (Tối đa 180 Triệu)
thuật mở hộp sọ).
Vỡ gãy 1 hoặc cả 2 xương bánh chè 0 15%QL2 (Tối đa 90 Triệu)
Gãy xương hàm trên và/hoặc xương hàm dưới; Gãy thân đốt sống; Gãy xương cùng hoặc xương
0 10%QL2 (Tối đa 60 Triệu)
cụt.
Gãy các xương mặt khác; Gãy các xương chi trên như xương đòn, vai, cánh tay, trụ, quay; Gãy
0 5%QL2 (Tối đa 30 Triệu)
các xương mác hoặc xương chảy, Vỡ gãy xương mắc cá chân, xương sên, xương gót chân.
Đứt hoàn toàn 1 hoặc các dây chằn khớp đầu gối 0 4%QL2 (Tối đa 24 Triệu)
Gãy 1 hoặc nhiều xương cổ tay và/hoặc đốt bàn tay. 0 3%QL2 (Tối đa 18 Triệu)
Gãy xương sườn, mỗi cái 2% Mệnh giá (nhưng không quá 12 triệu đồng/cái, chi trả tối đa 3 cái);
0 2%QL2 (Tối đa 12 Triệu)
Tổn thương sụn chiêm do chấn thương khớp gối đòi hỏi phải điều trị phẩu thuật.
Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón tay; Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón chân. 0 1%QL2 (Tối đa 6 Triệu)
Quyền lợi bảo hiểm Thương tật toàn Do bệnh hoặc tai nạn
3
bộ và vĩnh viễn (QL3) (Tuổi từ 4 đến 65)
0 100% QL3
Mất hoàn toàn và vĩnh viễn chức năng của 2 tay, hoặc 2 chân, hoặc mù 2 mắt, hoặc1 tay và mù 1
mắt, hoặc 1 chân và mù 1 mắt, hoặc 1 tay và 1 chân (tỉ lệ thương tật >80%)

Mắc bệnh trong Danh sách 44 bệnh nan y (*)


4 Quyền lợi bảo hiểm Bệnh nan y (QL4)
(Từ 1 tháng đến 65 tuổi)
0 100% QL4
*Thời gian chờ hiệu lực cho quyền lợi này là 90 ngày sau ngày phát hành hợp đồng bảo hiểm.
*Khi được chẩn đoán mắc bệnh nan y thì người được bảo hiểm phải sống được 30 ngày
Nếu trẻ em thì nhân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 tuổi: 20%; Từ 1 đến dưới 2 tuổi: 40%; Từ 2 đến dưới 3 tuổi: 60%; Từ 3 đến dưới 4 tuổi: 80%; Từ 4 tuổi: 100%)

(*) Danh Sách 44 Bệnh nan y


Bệnh nan y Dưới 18 tuổi Từ 18 tuổi Bệnh nan y Dưới 18 tuổi Từ 18 tuổi
1. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng X X 23. Viêm thận do bệnh lupus đỏ X X
2. Bệnh Nhồi máu cơ tim X X 24. Hẹp 3 nhánh động mạch vành X X
25. Bệnh Viêm màng não do vi khuẩn
3. Suy thận giai đoạn cuối X X X X
kèm di chứng thần kinh
4. Suy tủy X X 26. Viêm gan siêu vi thể tối cấp X X
5. Bệnh phổi giai đoạn cuối X X 27. Bệnh nặng giai đoạn cuối X X
6. Xơ gan giai đoạn cuối X X 28. Liệt tay chân X X
7. Hôn mê trên 96 giờ X X 29. Sốt bại liệt X X
8. Phẫu thuật thay van tim qua mổ tim hở X X 30. Mất khả năng sinh hoạt độc lập hàng ngày X X
9. Bỏng độ 3 X X 31. Mù hai mắt X X
10. Phẫu thuật ghép tạng chủ X X 32. Bệnh Addison (Suy tuyến thượng thận mạn tính) X X
11. Bệnh xơ cứng bì tiến triển X X 33. Viêm tụy mạn tính tái phát X X
12. Bệnh teo cơ X X 34. Bệnh Creutzfeldt-Jacob X X
13. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám X X 35. Tai biến mạch máu não X
14. Bệnh Parkinson X X 36. Mổ bắc cầu động mạch vành X
15. Phẫu thuật động mạch chủ X X 37. Bệnh Alzheimer X
16. Bệnh thần kinh vận động X X 38. Mất thanh X
17. Bệnh tăng áp động mạch phổi nguyên phát X X 39. Mất thính lực hai tai X
18. U não X X 40. Nhiễm HIV do tai nạn nghề nghiệp X
41. Bệnh đái tháo đường phụ thuộc Insulin ở
19. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu X X X
trẻ em.
20.Viêm não X X 42. Bệnh tạo xương bất toàn X
21. Hội chứng mất vỏ não X X 43. Bệnh Kawasaki X
22. Bệnh nang ở tủy thận (Medullary cystic disease) X X 44. Bệnh van tim hậu thấp X
BẢNG TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH DÀI HẠN 20 NĂM - ĐÓNG PHÍ 5 NĂM
---------------------
* Mệnh giá tham gia: Quyền lợi bảo hiểm cơ bản từ 250 triệu đồng trở lên.
* Mức phí đóng: Tùy độ tuổi, giới tính, nhóm nghề nghiệp nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định nhưng không được thấp hơn phí bảo hiểm cơ bản.

Ví dụ minh họa sản phẩm "Kế hoạch tài chính dài hạn 20 năm - Đóng phí 5 năm"
Họ và tên: Giới tính Nam Tuổi 0 Nhóm nghề 2
STT Quyền lợi bảo hiểm (QLBH) Tuổi tham gia Thời gian BH Mệnh giá Phí cơ bản (đồng/năm)
1 Quyền lợi bảo hiểm cơ bản 1 tháng đến 45 tuổi 20 300,000,000 đồng 6,000,000
2 BH Tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng 1 tháng đến 45 tuổi 20 300,000,000 đồng 2,457,120
3 BH Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn 4 đến 45 tuổi 20 đồng Mệnh giá không đúng
4 BH Bệnh nan y 1 tháng đến 45 tuổi 20 300,000,000 đồng 1,500,000
Tổng cộng 900,000,000 đồng 9,957,120
Lưu ý về mệnh giá các quyền lợi (QL)
QL 1: Từ 250 triệu đến 125 tỷ QL 3: Từ 50% đến 100% QL 1 (>=150tr, nhưng không quá 4 tỷ)

QL 2: Nhóm nghề 1,2: từ 100% đến 200% QL1, QL 4:Từ 150 triệu
Nhóm ngề 3,4: từ 50% đến 100% QL1
(>=150 tr, nhưng không quá 2,5 tỷ)

Quyền lợi sản phẩm


1./ Như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng
Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ Liên kết chung và Bên mua bảo hiểm có quyền:
* Tạm ứng tiền đến 80% Giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm (vẫn được Bảo hiểm với tất cả các quyền lợi tham gia)
* Đến đáo hạn 20 năm, nhận lại Giá trị tài khoản hợp đồng và khoản thưởng đặc biệt bằng 50% Tổng Phí bảo hiểm rủi ro cộng dồn
đã thu của tất cả các quyền lợi bảo hiểm còn hiệu lực.
2./ Khi có rủi ro
STT Quyền lợi bảo hiểm Rủi ro Quyền lợi (đ) Ghi chú

Tử vong Hoặc Giá


1 Quyền lợi bảo hiểm cơ bản (QL1) 300,000,000 100% QL1
(Từ 1 tháng đến 65 tuổi) trị tài khoản

Nếu trẻ em thì nhân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 tuổi: 20%; Từ 1 đến dưới 2 tuổi: 40%; Từ 2 đến dưới 3 tuổi: 60%; Từ 3 đến dưới 4 tuổi: 80%; Từ 4 tuổi: 100%)

2 Quyền lợi bảo hiểm tử vong hoặc tàn tật do tai nạn mở rộng (QL2)
Khi đi du lịch nước ngoài 900,000,000 300% QL2
Trường hợp Tử vong do tai nạn
2.1 Trên phương tiện công cộng 600,000,000 200% QL2
(Từ 1 tháng đến 65 tuổi)
Tất cả các tai nạn khác 300,000,000 100% QL2
Nếu trẻ em thì nhân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 tuổi: 20%; Từ 1 đến dưới 2 tuổi: 40%; Từ 2 đến dưới 3 tuổi: 60%; Từ 3 đến dưới 4 tuổi: 80%; Từ 4 tuổi: 100%)

2.2 Trường hợp bị bị bỏng, bị tàn tật hoặc bị chấn thương do tai nạn 300,000,000 Tối đa 100% QL2
2.2.1 Bảo hiểm khi bị bỏng do tai nạn (Từ 1 tháng đến 65 tuổi)
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể. 300,000,000 100%QL2 (Tối đa 600 Triệu)
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 15% cơ thể. 225,000,000 75%QL2 (Tối đa 450 Triệu)
Bỏng mức độ 2, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 20% cơ thể. 150,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)
Bỏng mức độ 3, Diện tích da bị bỏng tối thiểu là 9% cơ thể. 75,000,000 25%QL2 (Tối đa 150 Triệu)
Nếu trẻ em thì nhân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 tuổi: 20%; Từ 1 đến dưới 2 tuổi: 40%; Từ 2 đến dưới 3 tuổi: 60%; Từ 3 đến dưới 4 tuổi: 80%; Từ 4 tuổi: 100%)
2.2.2 Bảo hiểm khi tàn tật do tai nạn (Từ 1 tháng đến 65 tuổi)
Cắt cụt hoặc Mất hoàn toàn và vĩnh viễn chức năng của 2 tay, hoặc 2 chân, hoặc mù 2 mắt, hoặc
300,000,000 100%QL2
1 tay và mù 1 mắt, hoặc 1 chân và mù 1 mắt, hoặc 1 tay và 1 chân (tỉ lệ thương tật >80%)
Cắt cụt hoặc Mất hoàn toàn và vĩnh viễn chức năng của 1 tay hoặc 1 chân hoặc mù 1 mắt; Mất
150,000,000 50%QL2
thính lực hoàn toàn 2 tai (tỷ lệ thương tật >45%)
Cụt 2 ngón tay cái 75,000,000 25% QL2
Mất thính lực hoàn toàn 1 tai (tỷ lệ thương tật >10%) 30,000,000 10% QL2
Nếu trẻ em thì nhân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 tuổi: 20%; Từ 1 đến dưới 2 tuổi: 40%; Từ 2 đến dưới 3 tuổi: 60%; Từ 3 đến dưới 4 tuổi: 80%; Từ 4 tuổi: 100%)
2.2.3 Bảo hiểm khi tàn tật do tai nạn mở rộng (Từ 18 đến 65 tuổi)
Cụt tất cả các ngón của hai bàn chân 90,000,000 30% QL2
Cụt tất cả các ngón của một bàn chân 45,000,000 15% QL2
Cụt 2 đốt của ngón tay cái; . 30,000,000 10% QL2
Cụt 3 đốt ngón tay trỏ 21,000,000 7% QL2
Cụt 1 đốt của ngón tay cái; 2 đốt ngón trỏ; 3 đốt ngón giữa; 2 đốt của ngón chân cái 15,000,000 5% QL2
Cụt 3 đốt ngón tay áp út 12,000,000 4% QL2
Cụt 2 đốt ngón tay giữa; 3 đốt ngón tay út; 1 đốt của ngón chân cái 9,000,000 3% QL2
Cụt 1 đốt ngón tay trỏ; 2 đốt ngón áp út; 2 đốt ngón út; Mỗi ngón chân khác ngoài ngón chân cái. 6,000,000 2% QL2
Cụt 1 đốt ngón tay giữa; 1 đốt ngón áp út; 1 đốt ngón út. 3,000,000 1% QL2
2.2.4 Bảo hiểm chấn thương nội tạng do tai nạn (Từ 18 đến 65 tuổi)
Thủng dạ dày và/hoặc thủng ruột; Vỡ gan. 18,000,000 6% QL2
Tràn máu màng phổi 12,000,000 4% QL2
Rách thành bàng quang; Rách, đứt niệu quản; Rách hoặc đứt niệu đạo; Rách vỏ thận và/hoặc vỡ
9,000,000 3%QL2
thận và/hoặc đứt chỗ nối đài bể thận - niệu quản; Vỡ lách.
Tràn khí màng phổi 6,000,000 2%QL2
2.2.5 Bảo hiểm chấn thương xương khớp do tai nạn (Từ 18 đến 65 tuổi)
Gãy xương chậu gây méo khung chậu 150,000,000 50%QL2 (Tối đa 300 Triệu)
Gãy 1 hoặc 2 đùi; Gãy xương ức; Nứt, vỡ vòm sọ (loại trừ chấn thương sọ não dẫn đến phẫu
90,000,000 30%QL2 (Tối đa 180 Triệu)
thuật mở hộp sọ).
Vỡ gãy 1 hoặc cả 2 xương bánh chè 45,000,000 15%QL2 (Tối đa 90 Triệu)
Gãy xương hàm trên và/hoặc xương hàm dưới; Gãy thân đốt sống; Gãy xương cùng hoặc xương
30,000,000 10%QL2 (Tối đa 60 Triệu)
cụt.
Gãy các xương mặt khác; Gãy các xương chi trên như xương đòn, vai, cánh tay, trụ, quay; Gãy
15,000,000 5%QL2 (Tối đa 30 Triệu)
các xương mác hoặc xương chảy, Vỡ gãy xương mắc cá chân, xương sên, xương gót chân.
Đứt hoàn toàn 1 hoặc các dây chằn khớp đầu gối 12,000,000 4%QL2 (Tối đa 24 Triệu)
Gãy 1 hoặc nhiều xương cổ tay và/hoặc đốt bàn tay. 9,000,000 3%QL2 (Tối đa 18 Triệu)
Gãy xương sườn, mỗi cái 2% Mệnh giá (nhưng không quá 12 triệu đồng/cái, chi trả tối đa 3 cái);
6,000,000 2%QL2 (Tối đa 12 Triệu)
Tổn thương sụn chiêm do chấn thương khớp gối đòi hỏi phải điều trị phẩu thuật.
Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón tay; Gãy một hoặc nhiều xương đốt ngón chân. 3,000,000 1%QL2 (Tối đa 6 Triệu)
Quyền lợi bảo hiểm Thương tật toàn Do bệnh hoặc tai nạn
3
bộ và vĩnh viễn (QL3) (Tuổi từ 4 đến 65) Không
0 100% QL3
Mất hoàn toàn và vĩnh viễn chức năng của 2 tay, hoặc 2 chân, hoặc mù 2 mắt, hoặc1 tay và mù 1 tham gia
mắt, hoặc 1 chân và mù 1 mắt, hoặc 1 tay và 1 chân (tỉ lệ thương tật >80%)

Mắc bệnh trong Danh sách 44 bệnh nan y (*)


4 Quyền lợi bảo hiểm Bệnh nan y (QL4)
(Từ 1 tháng đến 65 tuổi)
300,000,000 100% QL4
*Thời gian chờ hiệu lực cho quyền lợi này là 90 ngày sau ngày phát hành hợp đồng bảo hiểm.
*Khi được chẩn đoán mắc bệnh nan y thì người được bảo hiểm phải sống được 30 ngày
Nếu trẻ em thì nhân với tỷ lệ % chi trả (dưới 1 tuổi: 20%; Từ 1 đến dưới 2 tuổi: 40%; Từ 2 đến dưới 3 tuổi: 60%; Từ 3 đến dưới 4 tuổi: 80%; Từ 4 tuổi: 100%)

(*) Danh Sách 44 Bệnh nan y


Bệnh nan y Dưới 18 tuổi Từ 18 tuổi Bệnh nan y Dưới 18 tuổi Từ 18 tuổi
1. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng X X 23. Viêm thận do bệnh lupus đỏ X X
2. Bệnh Nhồi máu cơ tim X X 24. Hẹp 3 nhánh động mạch vành X X
25. Bệnh Viêm màng não do vi khuẩn
3. Suy thận giai đoạn cuối X X X X
kèm di chứng thần kinh
4. Suy tủy X X 26. Viêm gan siêu vi thể tối cấp X X
5. Bệnh phổi giai đoạn cuối X X 27. Bệnh nặng giai đoạn cuối X X
6. Xơ gan giai đoạn cuối X X 28. Liệt tay chân X X
7. Hôn mê trên 96 giờ X X 29. Sốt bại liệt X X
8. Phẫu thuật thay van tim qua mổ tim hở X X 30. Mất khả năng sinh hoạt độc lập hàng ngày X X
9. Bỏng độ 3 X X 31. Mù hai mắt X X
10. Phẫu thuật ghép tạng chủ X X 32. Bệnh Addison (Suy tuyến thượng thận mạn tính) X X
11. Bệnh xơ cứng bì tiến triển X X 33. Viêm tụy mạn tính tái phát X X
12. Bệnh teo cơ X X 34. Bệnh Creutzfeldt-Jacob X X
13. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám X X 35. Tai biến mạch máu não X
14. Bệnh Parkinson X X 36. Mổ bắc cầu động mạch vành X
15. Phẫu thuật động mạch chủ X X 37. Bệnh Alzheimer X
16. Bệnh thần kinh vận động X X 38. Mất thanh X
17. Bệnh tăng áp động mạch phổi nguyên phát X X 39. Mất thính lực hai tai X
18. U não X X 40. Nhiễm HIV do tai nạn nghề nghiệp X
41. Bệnh đái tháo đường phụ thuộc Insulin ở
19. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầu X X X
trẻ em.
20.Viêm não X X 42. Bệnh tạo xương bất toàn X
21. Hội chứng mất vỏ não X X 43. Bệnh Kawasaki X
22. Bệnh nang ở tủy thận (Medullary cystic disease) X X 44. Bệnh van tim hậu thấp X
TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Kế hoạch Tài chính dành cho cá nhân với Quyền lợi Bảo hi
---------------------
* Tuổi tham gia của người được bảo hiểm chính từ 1 tháng đến 65 tuổi.
* Mệnh giá Bảo hiểm tham gia từ 150 triệu đồng trở lên.
* Mức phí đóng: Tùy độ tuổi, giới tính, nhóm nghề nghiệp nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định nhưng không được thấp hơn phí bả
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết

Ưu điểm vượt trội của sản phẩm CIULI:


* Ngoài Tài khoản Cơ bản thì hợp đồng này còn có thêm 1 Tài khoản Tích lũy còn linh hoạt hơn 1 t
* Linh hoạt đóng phí từ năm thứ 4.
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản chỉ cần lớn hơn 0 đồng, khách hàng sẽ luôn được bảo hiểm với tất
* Quyền lợi tuổi vàng: sẽ hoàn lại 100% phí bảo hiểm rủi ro đã khấu trừ khi Người được bảo hiểm đ
* Thưởng duy trì hợp đồng cứ 4 năm/lần khi khách hàng đóng đủ phí cơ bản
* Bảo hiểm nhiều quyền lợi trong cùng 1 hợp đồng.
Sản phẩm Bảo hiểm Bệnh nan y dành cho Cá nhân - Lựa ch
Người được bảo hiểm chính (NĐBH1) Giới tính Nam Tuổi
Tuổi tham BH đến
STT Quyền lợi bảo hiểm (QLBH)
gia trước tuổi
Kế hoạch Tài chính dành cho cá nhân với Quyền lợi Bảo 1 tháng đến
1 99
hiểm Bệnh Nan Y - Lựa chọn A 65 tuổi
Thời gian đóng phí khi tham gia với mức "phí cơ bản" là từ 8 đến 16 năm, tùy đ

Lưu ý về mệnh giá theo tuổi người được bảo hiểm


Mệnh giá tối thiểu: 150 triệu Mệnh giá tối đa: 0 - 15 tuổi: 600 triệu; 16 - 65 tu
Quyền lợi sản phẩm
1./ Như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng
Tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên k
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút 1 phần hoặc toàn bộ Giá trị Tài khoản tích lũy (Vẫn được Bảo hiểm
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút tối đa 80% Giá Trị hoàn lại từ Tài khoản Cơ bản (vẫn được Bảo hiể
2./ Các quyền lợi được bảo hiểm
Người được
STT Các Quyền lợi bảo hiểm bảo hiểm
BH đến tuổi

Quyền lợi Duy trì hợp đồng mỗi 4


1 1
năm

2 Quyền lợi tuổi vàng 1 75

Mắc Bệnh Nan Y giai đoạn sớm


QLBH Bệnh Nan Y (Danh sách 36 Bệnh nan y) 1
3 - Tối đa 50% Mệnh giá BH, 75
- Thời gian chờ 90 ngày sau
Mắc Bệnh Nan Y giai đoạn muộn
khi HĐ có hiệu lực)
(Danh sách 50 Bệnh nan y) 1

QLBH Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn


4 *Cắt cụt hoặc Mất hoàn toàn và vĩnh viễn chức năng của 2 trong 6 bộ 1 75
phận quan trọng của cơ thể là 2 mắt, 2 tay và 2 chân
* Hoặc thương tật vĩnh viễn từ 81% trở lên
QLBH Tử vong
5 1 99
6 QLBH Tử vong do tai nạn 1 70
7 Quyền lợi Đáo hạn 1 99
Lưu ý: Nếu Trẻ em dưới 4 tuổi thì các Quyền lợi BH Nan y, Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn, Tử vong, Tử vong do tai nạn ph
40% (Trẻ em từ 1 đến <2 tuổi), 60% (Trẻ em từ 2 đến <3 tuổi, 80% (Trẻ em từ 3 đến <4 tuổi)

Danh sách 36 Bệnh nan y giai đoạn sớ


1. Ung thư biểu mô tại chỗ (Carcinoma in situ) 13. Mở thông khí quản vĩnh viễn

2. Cấy máy tạo nhịp tim 14. Phẫu thuật cắt bỏ một bên phổi

3. Cấy máy khử rung 15. Bệnh tăng áp động mạch phổi thứ phát

4. Phương pháp nong van qua da/phẫu thuật van tim 16. Đặt màng lọc tĩnh mạch chủ
5. Điều trị chỗ hẹp hoặc tắc động mạch vành bằng liệu pháp tái thông
17. Phẫu thuật gan
mạch cơ tim bằng laser
6. Bệnh động mạch vành giai đoạn đầu 18. Xơ gan
7. Phẫu thuật động mạch cảnh 19. Ghép ruột non
8. Phẫu thuật xâm nhập tối thiểu động mạch chủ 20. U tủy thượng thận
9. Phình động mạch chủ mức độ nặng 21. Phẫu thuật cắc bỏ một thận
10. Phẫu thuật điều trị Viêm màng ngoài tim co thắt 22. Suy thận cấp
23. Phẫu thuật lấy u tuyến yên bằng đường
11. Phẫu thuật điều trị bệnh cơ tim phì đại
qua mũi - xoang bướm

12. Bệnh Hen (suyễn) mức độ nặng/Hen (suyễn) ác tính 24. Phẫu thuật điều trị Động kinh kháng thu

Danh Sách 50 Bệnh nan y giai đoạn muộ


18. Bệnh Addison (Suy tuyến thượng thận m
1. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng
tính)

2. Bệnh Nhồi máu cơ tim 19. Phẫu thuật ghép tạng chủ

3. Bệnh cơ tim 20. Bệnh xơ cứng bì tiến triển


4. Mổ bắc cầu động mạch vành 21. Suy tủy
5. Phẫu thuật thay van tim qua mổ tim hở 22. Tái biến mạch máu não

6. Hẹp 3 nhánh động mạch 23. Hôn mê trên 96 giờ

7. Phẫu thuật động mạch chủ 24. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đ

8. Bệnh tăng áp động mạch phổi nguyên phát 25. U não

9. Bệnh phổi giai đoạn cuối 26. Phẫu thuật não


27. Bệnh viêm màng não do vikhuẩn kèm d
10. Xơ gan giai đoạn cuối
thần kinh
11. Viêm gan siêu vi thể tối cấp 28. Viêm não

12. Bệnh viêm xơ đường mật nguyên phát mãn tính 29. Bệnh Alzheimer

13. Bệnh Crohn mức độ nặng 30. Bệnh Parkinson

14. Viêm tụy mãn tính tái phát 31. Hội chứng mất vỏ não

15. Suy thận giai đoạn cuối 32. Bệnh thần kinh vận động

16. Viêm thận do Lupus ban đỏ 33. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám
17. Bệnh nang ở tủy thận (Medullary Cystic Disease) 34. Bệnh Creutzfeldt-Jacob
LỢI BẢO HIỂM
i Quyền lợi Bảo hiểm Bệnh Nan Y
----

đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
ông được thấp hơn phí bảo hiểm cơ bản.
nh đầu tư của Quỹ liên kết chung.

lũy còn linh hoạt hơn 1 tài khoản tiết kiệm của ngân hàng.

ôn được bảo hiểm với tất cả các quyền lợi trong hợp đồng.
i Người được bảo hiểm đạt đến tuổi 75
n

Cá nhân - Lựa chọn A (CIULI1A)


9 Họ Tên:

Mệnh giá (đồng) Phí cơ bản (đồng/năm)

600,000,000 9,072,000
" là từ 8 đến 16 năm, tùy độ tuổi, giới tính.

tuổi: 600 triệu; 16 - 65 tuổi: Tùy theo khả năng tài chính

ình đầu tư của Quỹ liên kết chung và bên mua bảo hiểm có quyền:
lũy (Vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá tham gia)
Cơ bản (vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá còn lại)
Quyền lợi (đ) Ghi chú
100% khoản lãi trung Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong
bình hàng năm của Giá 4 năm tính theo chu kỳ tính thưởng, chưa
trị Tài khoản HĐ trong 4 từng rút tiền mặt từ Tài khoản cơ bản,
Năm hợp đồng này chưa từng mất hiệu lực)

100% phí BH rủi ro từ Hợp đồng BH chưa từng mất hiệu lực và
lúc tham gia đến tuổi 75 chưa bồi thường QL nan y
25% Mệnh giá, không quá 500
150,000,000 triệu/bệnh, Chi trả tối đa 2 bệnh khác
nhau
50% Mệnh giá BH (trừ đi số tiền bồi
300,000,000 thường cho bệnh nan y giai đoạn sớm
nếu có)

600,000,000 Nhận số tiền lớn hơn của (Mệnh giá Bảo


hiểm và Giá trị Tài khoản tích lũy) hoặc
(Giá trị Tài khoản cơ bản và Giá trị Tài
600,000,000 khoản Tích lũy)
900,000,000
Giá Trị Tài khoản HĐ Giá trị TK cơ bản và Giá trị TK Tích lũy
Tử vong, Tử vong do tai nạn phải nhân thêm tỉ lệ: 20% (Trẻ em từ 0 đến <1 tuổi,

n y giai đoạn sớm


25. Phẫu thuật cắt bỏ u màng não -
khí quản vĩnh viễn
tủy
cắt bỏ một bên phổi 26. Phẫu thuật huyết khối xoang hang
27. Phẫu thuật dị dạng động tĩnh
áp động mạch phổi thứ phát mạch não (AVM) hoặc phình mạch
não
ọc tĩnh mạch chủ 28. Đặt dẫn lưu não thất

gan 29. Bệnh Parkinson giai đoạn sớm

30. Hôn mê trên 48 giờ


non 31. Mất một phần thính lực
ng thận 32. Phẫu thuật cấy ốc tai
cắc bỏ một thận 33. Mù một mắt
ấp 34. Bỏng độ 2
lấy u tuyến yên bằng đường nội soi
35. Liệt/Cụt một chi
g bướm
36. Phẫu thuật điều trị gãy xương do
điều trị Động kinh kháng thuốc
loãng xương

y giai đoạn muộn


son (Suy tuyến thượng thận mãn
35. Liệt tay chân

ghép tạng chủ 36. Sốt bại liệt

ứng bì tiến triển 37. Bệnh teo cơ


38. Bệnh nhược cơ
ạch máu não 39. Viêm hoại tử da – cân cơ
40. Bệnh viêm khớp dạnh thấp thể
n 96 giờ
nặng
vĩnh viễn sau chấn thương đầu 41. Bệnh phù chân voi
42. Mất khả năng sinh hoạt độc
lập hàng ngày
não 43. Mất thính lực hai tai
màng não do vikhuẩn kèm di chứng
44. Mù hai mắt

45. Mất thanh

eimer 46. Bỏng độ 3

nson 47. Sốt xuất huyết do vi-rút Ebola

mất vỏ não 48. Nhiễm HIV do truyền máu

49. Nhiễm HIV (virus gây suy giảm


kinh vận động miễn dịch mắc phải ở người) do tai
nạn nghề nghiệp
ứng rải rác từng đám
50. Bệnh nặng giai đoạn cuối
50. Bệnh nặng giai đoạn cuối
tzfeldt-Jacob
TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Kế hoạch Tài chính dành cho cá nhân với Quyền lợi Bảo h
---------------------
* Tuổi tham gia của người được bảo hiểm chính từ 1 tháng đến 65 tuổi.
* Mệnh giá Bảo hiểm tham gia từ 150 triệu đồng trở lên.
* Mức phí đóng: Tùy độ tuổi, giới tính, nhóm nghề nghiệp nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định nhưng không được thấp hơn phí bả
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết

Ưu điểm vượt trội của sản phẩm CIULI:


* Ngoài Tài khoản Cơ bản thì hợp đồng này còn có thêm 1 Tài khoản Tích lũy còn linh hoạt hơn 1 t
* Linh hoạt đóng phí từ năm thứ 4.
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản chỉ cần lớn hơn 0 đồng, khách hàng sẽ luôn được bảo hiểm với tất
* Quyền lợi tuổi vàng: sẽ hoàn lại 100% phí bảo hiểm rủi ro đã khấu trừ khi Người được bảo hiểm đ
* Thưởng duy trì hợp đồng cứ 4 năm/lần khi khách hàng đóng đủ phí cơ bản
* Bảo hiểm nhiều quyền lợi trong cùng 1 hợp đồng.
Sản phẩm Bảo hiểm Bệnh nan y dành cho Cá nhân - Lựa ch
Người được bảo hiểm chính (NĐBH1) Giới tính nam Tuổi
Tuổi tham BH đến
STT Quyền lợi bảo hiểm (QLBH)
gia trước tuổi
Kế hoạch Tài chính dành cho cá nhân với Quyền lợi 1 tháng đến
1 99
Bảo hiểm Bệnh Nan Y - Lựa chọn B 65 tuổi
Thời gian đóng phí khi tham gia với mức "phí cơ bản" là từ 8 đến 16 năm, tùy

Lưu ý về mệnh giá theo tuổi người được bảo hiểm


Mệnh giá tối thiểu: 150 triệu Mệnh giá tối đa: 0 - 15 tuổi: 600 triệu; 16 - 65 tu

Quyền lợi sản phẩm


1./ Như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng
Tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên k
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút 1 phần hoặc toàn bộ Giá trị Tài khoản tích lũy (Vẫn được Bảo hiểm
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút tối đa 80% Giá Trị hoàn lại từ Tài khoản Cơ bản (vẫn được Bảo hiể
2./ Các quyền lợi được bảo hiểm
Người được
STT Các Quyền lợi bảo hiểm bảo hiểm
BH đến tuổi

Quyền lợi Duy trì hợp đồng mỗi 4


1 1
năm

2 Quyền lợi tuổi vàng 1 75


Mắc Bệnh Nan Y giai đoạn sớm
QLBH Bệnh Nan Y 1
- Tối đa 50% Mệnh giá BH, (Danh sách 36 Bệnh nan y)
3 - Thời gian chờ 90 ngày sau
75
Mắc Bệnh Nan Y giai đoạn muộn
khi HĐ có hiệu lực)
(Danh sách 50 Bệnh nan y) 1
70
QLBH Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn
*Cắt cụt hoặc Mất hoàn toàn và vĩnh viễn chức năng của 2 trong 6
bộ phận quan trọng của cơ thể là 2 mắt, 2 tay và 2 chân
1
4 71-75
* Hoặc thương tật vĩnh viễn từ 81% trở lên

70
QLBH Tử vong
5 1
71-99

6 QLBH Tử vong do tai nạn 1 70


7 Quyền lợi Đáo hạn 1 99
Lưu ý: Nếu Trẻ em dưới 4 tuổi thì các Quyền lợi BH Nan y, Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn, Tử vong, Tử vong do tai nạn ph
40% (Trẻ em từ 1 đến <2 tuổi), 60% (Trẻ em từ 2 đến <3 tuổi, 80% (Trẻ em từ 3 đến <4 tuổi)

Danh sáhc 36 Bệnh nan y giai đoạn sớ


1. Ung thư biểu mô tại chỗ (Carcinoma in situ) 13. Mở thông khí quản vĩnh viễn

2. Cấy máy tạo nhịp tim 14. Phẫu thuật cắt bỏ một bên phổi

3. Cấy máy khử rung 15. Bệnh tăng áp động mạch phổi thứ phát

4. Phương pháp nong van qua da/phẫu thuật van tim 16. Đặt màng lọc tĩnh mạch chủ
5. Điều trị chỗ hẹp hoặc tắc động mạch vành bằng liệu pháp tái thông
17. Phẫu thuật gan
mạch cơ tim bằng laser
6. Bệnh động mạch vành giai đoạn đầu 18. Xơ gan
7. Phẫu thuật động mạch cảnh 19. Ghép ruột non
8. Phẫu thuật xâm nhập tối thiểu động mạch chủ 20. U tủy thượng thận
9. Phình động mạch chủ mức độ nặng 21. Phẫu thuật cắc bỏ một thận
10. Phẫu thuật điều trị Viêm màng ngoài tim co thắt 22. Suy thận cấp
23. Phẫu thuật lấy u tuyến yên bằng đường n
11. Phẫu thuật điều trị bệnh cơ tim phì đại
qua mũi - xoang bướm

12. Bệnh Hen (suyễn) mức độ nặng/Hen (suyễn) ác tính 24. Phẫu thuật điều trị Động kinh kháng thuố

Danh Sách 50 Bệnh nan y giai đoạn muộ


18. Bệnh Addison (Suy tuyến thượng thận m
1. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng
tính)

2. Bệnh Nhồi máu cơ tim 19. Phẫu thuật ghép tạng chủ

3. Bệnh cơ tim 20. Bệnh xơ cứng bì tiến triển


4. Mổ bắc cầu động mạch vành 21. Suy tủy
5. Phẫu thuật thay van tim qua mổ tim hở 22. Tái biến mạch máu não

6. Hẹp 3 nhánh động mạch 23. Hôn mê trên 96 giờ

7. Phẫu thuật động mạch chủ 24. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đầ

8. Bệnh tăng áp động mạch phổi nguyên phát 25. U não

9. Bệnh phổi giai đoạn cuối 26. Phẫu thuật não


27. Bệnh viêm màng não do vikhuẩn kèm di
10. Xơ gan giai đoạn cuối
thần kinh
11. Viêm gan siêu vi thể tối cấp 28. Viêm não

12. Bệnh viêm xơ đường mật nguyên phát mãn tính 29. Bệnh Alzheimer

13. Bệnh Crohn mức độ nặng 30. Bệnh Parkinson

14. Viêm tụy mãn tính tái phát 31. Hội chứng mất vỏ não
15. Suy thận giai đoạn cuối 32. Bệnh thần kinh vận động

16. Viêm thận do Lupus ban đỏ 33. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám
17. Bệnh nang ở tủy thận (Medullary Cystic Disease) 34. Bệnh Creutzfeldt-Jacob
N LỢI BẢO HIỂM
ới Quyền lợi Bảo hiểm Bệnh Nan Y
------

í đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
hông được thấp hơn phí bảo hiểm cơ bản.
nh đầu tư của Quỹ liên kết chung.

h lũy còn linh hoạt hơn 1 tài khoản tiết kiệm của ngân hàng.

uôn được bảo hiểm với tất cả các quyền lợi trong hợp đồng.
hi Người được bảo hiểm đạt đến tuổi 75
ản

o Cá nhân - Lựa chọn B (CIULI-1B)


9 Họ Tên:

Mệnh giá (đồng) Phí cơ bản (đồng/năm)

600,000,000 9,216,000
ản" là từ 8 đến 16 năm, tùy độ tuổi, giới tính.

5 tuổi: 600 triệu; 16 - 65 tuổi: Tùy theo khả năng tài chính

rình đầu tư của Quỹ liên kết chung và bên mua bảo hiểm có quyền:
h lũy (Vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá tham gia)
Cơ bản (vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá còn lại)

Quyền lợi (đ) Ghi chú


100% khoản lãi trung Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong 4
bình hàng năm của Giá năm tính theo chu kỳ tính thưởng, chưa
trị Tài khoản HĐ trong 4 từng rút tiền mặt từ Tài khoản cơ bản, chưa
Năm hợp đồng này từng mất hiệu lực)
100% phí BH rủi ro từ Hợp đồng BH chưa từng mất hiệu lực và
lúc tham gia đến tuổi 75 chưa bồi thường QL nan y
25% Mệnh giá, không quá 500 triệu/bệnh,
150,000,000 Chi trả tối đa 2 bệnh khác nhau
50% Mệnh giá BH (trừ đi số tiền bồi
300,000,000 thường cho bệnh nan y giai đoạn sớm nếu
có)
600,000,000 Và Giá trị Tài khoản (Cơ bản và Tích lũy)
Nhận số tiền lớn hơn của (Mệnh giá Bảo
hiểm và Giá trị Tài khoản tích lũy) hoặc
600,000,000 (Giá trị Tài khoản cơ bản và Giá trị Tài
khoản Tích lũy)

600,000,000 Và Giá trị Tài khoản (Cơ bản và Tích lũy)


Nhận số tiền lớn hơn của (Mệnh giá Bảo
hiểm và Giá trị Tài khoản tích lũy) hoặc
600,000,000 (Giá trị Tài khoản cơ bản và Giá trị Tài
khoản Tích lũy)

900,000,000 Và Giá trị Tài khoản (Cơ bản và Tích lũy)


Giá Trị Tài khoản HĐ Giá trị TK cơ bản và Giá trị TK Tích lũy
Tử vong, Tử vong do tai nạn phải nhân thêm tỉ lệ: 20% (Trẻ em từ 0 đến <1 tuổi,

an y giai đoạn sớm


khí quản vĩnh viễn 25. Phẫu thuật cắt bỏ u màng não - tủy

cắt bỏ một bên phổi 26. Phẫu thuật huyết khối xoang hang
27. Phẫu thuật dị dạng động tĩnh mạch
áp động mạch phổi thứ phát
não (AVM) hoặc phình mạch não
ọc tĩnh mạch chủ 28. Đặt dẫn lưu não thất
gan 29. Bệnh Parkinson giai đoạn sớm

30. Hôn mê trên 48 giờ


non 31. Mất một phần thính lực
ng thận 32. Phẫu thuật cấy ốc tai
cắc bỏ một thận 33. Mù một mắt
ấp 34. Bỏng độ 2
lấy u tuyến yên bằng đường nội soi
35. Liệt/Cụt một chi
g bướm
36. Phẫu thuật điều trị gãy xương do
điều trị Động kinh kháng thuốc
loãng xương

n y giai đoạn muộn


son (Suy tuyến thượng thận mãn
35. Liệt tay chân

ghép tạng chủ 36. Sốt bại liệt

ứng bì tiến triển 37. Bệnh teo cơ


38. Bệnh nhược cơ
ạch máu não 39. Viêm hoại tử da – cân cơ

n 96 giờ 40. Bệnh viêm khớp dạnh thấp thể nặng

vĩnh viễn sau chấn thương đầu 41. Bệnh phù chân voi
42. Mất khả năng sinh hoạt độc
lập hàng ngày
não 43. Mất thính lực hai tai
màng não do vikhuẩn kèm di chứng
44. Mù hai mắt

45. Mất thanh

eimer 46. Bỏng độ 3

nson 47. Sốt xuất huyết do vi-rút Ebola

mất vỏ não 48. Nhiễm HIV do truyền máu


49. Nhiễm HIV (virus gây suy giảm
kinh vận động miễn dịch mắc phải ở người) do tai
nạn nghề nghiệp
ứng rải rác từng đám
50. Bệnh nặng giai đoạn cuối
tzfeldt-Jacob
TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Kế hoạch Tài chính dành cho gia đình với Quyền lợi Bảo h
---------------------
* Tuổi tham gia của người được bảo hiểm chính từ 18 tháng đến 65 tuổi.
* Mệnh giá Bảo hiểm tham gia từ 150 triệu đồng trở lên.
* Mức phí đóng: Tùy độ tuổi, giới tính, nhóm nghề nghiệp nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định nhưng không được thấp hơn phí bả
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết

Ưu điểm vượt trội của sản phẩm CIULF:


* Ngoài Tài khoản Cơ bản thì hợp đồng này còn có thêm 1 Tài khoản Tích lũy còn linh hoạt hơn 1 t
* Linh hoạt đóng phí từ năm thứ 4.
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản chỉ cần lớn hơn 0 đồng, khách hàng sẽ luôn được bảo hiểm với tất
* Quyền lợi tuổi vàng: sẽ hoàn lại 100% phí bảo hiểm rủi ro đã khấu trừ khi Người được bảo hiểm đ
* Thưởng duy trì hợp đồng cứ 4 năm/lần khi khách hàng đóng đủ phí cơ bản
* Bảo hiểm nhiều quyền lợi trong cùng 1 hợp đồng.
Sản phẩm Bảo hiểm Bệnh nan y dành cho Gia đình - Lựa chọ
1 Người được bảo hiểm chính NĐBH 1 NAM
Giới tính Tuổi
2 Người hôn phối NĐBH 2 NỮ
Tuổi tham BH đến
STT Quyền lợi bảo hiểm (QLBH)
gia trước tuổi
Kế hoạch Tài chính dành cho gia đình NĐBH 1 99
18 đến 65
1 với Quyền lợi Bảo hiểm Bệnh Nan Y -
tuổi
Lựa chọn A NĐBH 2 75
Thời gian đóng phí với mức "phí cơ bản" là từ 8 đến 16 năm, tùy độ tuổi, giới tính.

Lưu ý về mệnh giá theo tuổi người được bảo hiểm


Mệnh giá tối thiểu: 150 triệu Mệnh giá tối đa: 0 - 15 tuổi: 600 triệu; 16 - 65 tu
Quyền lợi sản phẩm
1./ Như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng
Tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên k
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút 1 phần hoặc toàn bộ Giá trị Tài khoản tích lũy (Vẫn được Bảo hiểm
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút tối đa 80% Giá Trị hoàn lại từ Tài khoản Cơ bản (vẫn được Bảo hiể
2./ Các quyền lợi được bảo hiểm
Người được BH đến
STT Các Quyền lợi bảo hiểm bảo hiểm trước tuổi

mỗi 4
1 Quyền lợi Duy trì hợp đồng 1 năm

2 Quyền lợi tuổi vàng 1 75

Mắc Bệnh Nan Y giai đoạn sớm


(Danh sách 36 Bệnh nan y) 1, 2
75
QLBH Bệnh Nan Y Mắc Bệnh Nan Y giai đoạn muộn
3 (Thời gian chờ 90 ngày sau (Danh sách 50 Bệnh nan y) 1, 2
khi HĐ có hiệu lực)

Nan y cho các con dưới 18 tuổi Tối đa 4


18
(Danh sách 10 bệnh nan y cho trẻ em) đứa con

QLBH Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn


*Cắt cụt hoặc Mất hoàn toàn và vĩnh viễn chức năng của 2 trong 6 bộ
4 phận quan trọng của cơ thể là 2 mắt, 2 tay và 2 chân
1, 2 75
* Hoặc thương tật vĩnh viễn từ 81% trở lên

1 99
5 QLBH Tử vong
2 75
6 QLBH Tử vong do tai nạn 1, 2 70
7 Quyền lợi Đáo hạn 1 99
Lưu ý (*): Nếu Trẻ em dưới 4 tuổi thì các Quyền lợi BH Nan y, Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn, Tử vong, Tử vong do tai nạn
tuổi, 40% (Trẻ em từ 1 đến <2 tuổi), 60% (Trẻ em từ 2 đến <3 tuổi, 80% (Trẻ em từ 3 đến <4 tuổi)

Danh sách 36 Bệnh nan y giai đoạn sớ


1. Ung thư biểu mô tại chỗ (Carcinoma in situ) 13. Mở thông khí quản vĩnh viễn

2. Cấy máy tạo nhịp tim 14. Phẫu thuật cắt bỏ một bên phổi

3. Cấy máy khử rung 15. Bệnh tăng áp động mạch phổi thứ phát
4. Phương pháp nong van qua da/phẫu thuật van tim 16. Đặt màng lọc tĩnh mạch chủ
5. Điều trị chỗ hẹp hoặc tắc động mạch vành bằng liệu pháp tái thông
17. Phẫu thuật gan
mạch cơ tim bằng laser
6. Bệnh động mạch vành giai đoạn đầu 18. Xơ gan
7. Phẫu thuật động mạch cảnh 19. Ghép ruột non
8. Phẫu thuật xâm nhập tối thiểu động mạch chủ 20. U tủy thượng thận
9. Phình động mạch chủ mức độ nặng 21. Phẫu thuật cắc bỏ một thận
10. Phẫu thuật điều trị Viêm màng ngoài tim co thắt 22. Suy thận cấp
23. Phẫu thuật lấy u tuyến yên bằng đường
11. Phẫu thuật điều trị bệnh cơ tim phì đại
qua mũi - xoang bướm

12. Bệnh Hen (suyễn) mức độ nặng/Hen (suyễn) ác tính 24. Phẫu thuật điều trị Động kinh kháng th

Danh sách 50 Bệnh nan y giai đoạn muộ


18. Bệnh Addison (Suy tuyến thượng thận
1. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng
tính)

2. Bệnh Nhồi máu cơ tim 19. Phẫu thuật ghép tạng chủ
3. Bệnh cơ tim 20. Bệnh xơ cứng bì tiến triển
4. Mổ bắc cầu động mạch vành 21. Suy tủy
5. Phẫu thuật thay van tim qua mổ tim hở 22. Tái biến mạch máu não

6. Hẹp 3 nhánh động mạch 23. Hôn mê trên 96 giờ

7. Phẫu thuật động mạch chủ 24. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đ

8. Bệnh tăng áp động mạch phổi nguyên phát 25. U não

9. Bệnh phổi giai đoạn cuối 26. Phẫu thuật não


27. Bệnh viêm màng não do vikhuẩn kèm d
10. Xơ gan giai đoạn cuối
thần kinh
11. Viêm gan siêu vi thể tối cấp 28. Viêm não

12. Bệnh viêm xơ đường mật nguyên phát mãn tính 29. Bệnh Alzheimer

13. Bệnh Crohn mức độ nặng 30. Bệnh Parkinson

14. Viêm tụy mãn tính tái phát 31. Hội chứng mất vỏ não
15. Suy thận giai đoạn cuối 32. Bệnh thần kinh vận động

16. Viêm thận do Lupus ban đỏ 33. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám
17. Bệnh nang ở tủy thận (Medullary Cystic Disease) 34. Bệnh Creutzfeldt-Jacob

Danh sách 10 Bệnh nan y dành cho trẻ


5. Bệnh viêm màng não do vi khuẩn kèm d
1. Bệnh van tim hậu thấp
thần kinh
2. Bệnh đái tháo đường phụ thuộc Insulin ở người trẻ 6. Bệnh động kinh thể nặng
3. Bệnh Kawasaki 7. Bệnh tay chân miệng mức độ nặng
4. Bệnh viêm não 8. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thưởng đầ
LỢI BẢO HIỂM
ới Quyền lợi Bảo hiểm Bệnh Nan Y
----

đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
ông được thấp hơn phí bảo hiểm cơ bản.
nh đầu tư của Quỹ liên kết chung.

lũy còn linh hoạt hơn 1 tài khoản tiết kiệm của ngân hàng.

ôn được bảo hiểm với tất cả các quyền lợi trong hợp đồng.
hi Người được bảo hiểm đạt đến tuổi 75
ản

Gia đình - Lựa chọn A (CIULF - 1A)


30 Tên:

30 Tên:

Mệnh giá (Đồng) Phí cơ bản (đồng/năm)

9,230,000
500,000,000
4,195,000
Tổng phí cơ bản 13,425,000

tuổi: 600 triệu; 16 - 65 tuổi: Tùy theo khả năng tài chính

ình đầu tư của Quỹ liên kết chung và bên mua bảo hiểm có quyền:
lũy (Vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá tham gia)
Cơ bản (vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá còn lại)

Quyền lợi (đ) Ghi chú


100% khoản lãi trung Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong 4
bình hàng năm của Giá năm tính theo chu kỳ tính thưởng, chưa
trị Tài khoản HĐ trong 4 từng rút tiền mặt từ Tài khoản cơ bản,
Năm hợp đồng này chưa từng mất hiệu lực)

100% phí BH rủi ro từ Hợp đồng BH chưa từng mất hiệu lực và
lúc tham gia đến tuổi 75 chưa bồi thường QL nan y

25% Mệnh giá, không quá 500 triệu/bệnh,


125,000,000 Chi trả tối đa 2 bệnh khác nhau

50% Mệnh giá BH (trừ đi số tiền bồi


250,000,000 thường cho bệnh nan y giai đoạn sớm nếu
có)
Nhận 25% Mệnh giá nhưng không quá
100,000,000 100 triệu nhân với tỉ lệ điều chỉnh cho trẻ
em dưới 4 tuổi (*)

500,000,000
Nhận số tiền lớn hơn của (Mệnh giá Bảo
hiểm và Giá trị Tài khoản tích lũy) hoặc
500,000,000 (Giá trị Tài khoản cơ bản và Giá trị Tài
khoản Tích lũy)
500,000,000
750,000,000
Giá Trị Tài khoản HĐ Giá trị TK cơ bản và Giá trị TK Tích lũy
ễn, Tử vong, Tử vong do tai nạn phải nhân thêm tỉ lệ: 20% (Trẻ em từ 0 đến <1
uổi)

n y giai đoạn sớm


khí quản vĩnh viễn 25. Phẫu thuật cắt bỏ u màng não - tủy

cắt bỏ một bên phổi 26. Phẫu thuật huyết khối xoang hang
27. Phẫu thuật dị dạng động tĩnh mạch
áp động mạch phổi thứ phát
não (AVM) hoặc phình mạch não
lọc tĩnh mạch chủ 28. Đặt dẫn lưu não thất

gan 29. Bệnh Parkinson giai đoạn sớm

30. Hôn mê trên 48 giờ


non 31. Mất một phần thính lực
ợng thận 32. Phẫu thuật cấy ốc tai
cắc bỏ một thận 33. Mù một mắt
ấp 34. Bỏng độ 2
lấy u tuyến yên bằng đường nội soi
35. Liệt/Cụt một chi
ng bướm
36. Phẫu thuật điều trị gãy xương do
điều trị Động kinh kháng thuốc
loãng xương

y giai đoạn muộn


ison (Suy tuyến thượng thận mãn
35. Liệt tay chân

ghép tạng chủ 36. Sốt bại liệt


ứng bì tiến triển 37. Bệnh teo cơ
38. Bệnh nhược cơ
mạch máu não 39. Viêm hoại tử da – cân cơ
40. Bệnh viêm khớp dạnh thấp thể
ên 96 giờ
nặng
t vĩnh viễn sau chấn thương đầu 41. Bệnh phù chân voi
42. Mất khả năng sinh hoạt độc
lập hàng ngày
não 43. Mất thính lực hai tai
m màng não do vikhuẩn kèm di chứng
44. Mù hai mắt

45. Mất thanh

heimer 46. Bỏng độ 3

inson 47. Sốt xuất huyết do vi-rút Ebola

mất vỏ não 48. Nhiễm HIV do truyền máu


49. Nhiễm HIV (virus gây suy giảm
kinh vận động miễn dịch mắc phải ở người) do tai
nạn nghề nghiệp
ứng rải rác từng đám
50. Bệnh nặng giai đoạn cuối
utzfeldt-Jacob

y dành cho trẻ em


màng não do vi khuẩn kèm di chứng
9. Bệnh tạo xương bất toàn

kinh thể nặng 10. Bệnh ung thư đe dọa tính mạng
hân miệng mức độ nặng
vĩnh viễn sau chấn thưởng đầu
TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Kế hoạch Tài chính dành cho gia đình với Quyền lợi Bảo h
---------------------
* Tuổi tham gia của người được bảo hiểm chính từ 18 tháng đến 65 tuổi.
* Mệnh giá Bảo hiểm tham gia từ 150 triệu đồng trở lên.
* Mức phí đóng: Tùy độ tuổi, giới tính, nhóm nghề nghiệp nhưng tổng phí đóng luôn nhỏ hơn nhiều
* Kế hoạch đóng phí hàng năm do bên mua bảo hiểm quyết định nhưng không được thấp hơn phí bả
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên kết

Ưu điểm vượt trội của sản phẩm CIULF:


* Ngoài Tài khoản Cơ bản thì hợp đồng này còn có thêm 1 Tài khoản Tích lũy còn linh hoạt hơn 1 t
* Linh hoạt đóng phí từ năm thứ 4.
* Số tiền trong Giá trị Tài khoản chỉ cần lớn hơn 0 đồng, khách hàng sẽ luôn được bảo hiểm với tất
* Quyền lợi tuổi vàng: sẽ hoàn lại 100% phí bảo hiểm rủi ro đã khấu trừ khi Người được bảo hiểm đ
* Thưởng duy trì hợp đồng cứ 4 năm/lần khi khách hàng đóng đủ phí cơ bản
* Bảo hiểm nhiều quyền lợi trong cùng 1 hợp đồng.
Sản phẩm Bảo hiểm Bệnh nan y dành cho Gia đình - Lựa chọ
1 Người được bảo hiểm chính NĐBH 1 NAM
Giới tính Tuổi
2 Người hôn phối NĐBH 2 NỮ
Tuổi tham BH đến
STT Quyền lợi bảo hiểm (QLBH)
gia trước tuổi
Kế hoạch Tài chính dành cho gia đình NĐBH 1 99
18 đến 65
1 với Quyền lợi Bảo hiểm Bệnh Nan Y -
tuổi
Lựa chọn B NĐBH 2 75
Thời gian đóng phí với mức "phí cơ bản" là từ 8 đến 16 năm, tùy độ tuổi, giới tính.

Lưu ý về mệnh giá theo tuổi người được bảo hiểm


Mệnh giá tối thiểu: 150 triệu Mệnh giá tối đa: 0 - 15 tuổi: 600 triệu; 16 - 65 tu
Quyền lợi sản phẩm
1./ Như 1 sổ tiết kiệm ngân hàng
Tiền trong Giá trị Tài khoản sẽ được trả lãi suất kép hàng tháng theo quá trình đầu tư của Quỹ liên k
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút 1 phần hoặc toàn bộ Giá trị Tài khoản tích lũy (Vẫn được Bảo hiểm
* Bất kỳ lúc nào cũng có thể rút tối đa 80% Giá Trị hoàn lại từ Tài khoản Cơ bản (vẫn được Bảo hiể
2./ Các quyền lợi được bảo hiểm
Người được BH đến
STT Các Quyền lợi bảo hiểm bảo hiểm trước tuổi

mỗi 4
1 Quyền lợi Duy trì hợp đồng 1 năm

2 Quyền lợi tuổi vàng 1 75

Mắc Bệnh Nan Y giai đoạn sớm


(Danh sách 36 Bệnh nan y) 1, 2
75
QLBH Bệnh Nan Y Mắc Bệnh Nan Y giai đoạn muộn
3 (Thời gian chờ 90 ngày sau (Danh sách 50 Bệnh nan y) 1, 2
khi HĐ có hiệu lực)

Nan y cho các con dưới 18 tuổi Tối đa 4


18
(Danh sách 10 bệnh nan y cho trẻ em) đứa con

1,2 70
QLBH Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn
4 *Cắt cụt hoặc Mất hoàn toàn và vĩnh viễn chức năng của 2 trong 6 bộ
phận quan trọng của cơ thể là 2 mắt, 2 tay và 2 chân
* Hoặc thương tật vĩnh viễn từ 81% trở lên 1, 2 75

1,2 70
5 QLBH Tử vong 1 99

2 75

6 QLBH Tử vong do tai nạn 1, 2 70


7 Quyền lợi Đáo hạn 1 99
Lưu ý (*): Nếu Trẻ em dưới 4 tuổi thì các Quyền lợi BH Nan y, Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn, Tử vong, Tử vong do tai nạn
tuổi, 40% (Trẻ em từ 1 đến <2 tuổi), 60% (Trẻ em từ 2 đến <3 tuổi, 80% (Trẻ em từ 3 đến <4 tuổi)
Danh sách 36 Bệnh nan y giai đoạn sớ
1. Ung thư biểu mô tại chỗ (Carcinoma in situ) 13. Mở thông khí quản vĩnh viễn

2. Cấy máy tạo nhịp tim 14. Phẫu thuật cắt bỏ một bên phổi

3. Cấy máy khử rung 15. Bệnh tăng áp động mạch phổi thứ phát

4. Phương pháp nong van qua da/phẫu thuật van tim 16. Đặt màng lọc tĩnh mạch chủ
5. Điều trị chỗ hẹp hoặc tắc động mạch vành bằng liệu pháp tái thông
17. Phẫu thuật gan
mạch cơ tim bằng laser
6. Bệnh động mạch vành giai đoạn đầu 18. Xơ gan
7. Phẫu thuật động mạch cảnh 19. Ghép ruột non
8. Phẫu thuật xâm nhập tối thiểu động mạch chủ 20. U tủy thượng thận
9. Phình động mạch chủ mức độ nặng 21. Phẫu thuật cắc bỏ một thận
10. Phẫu thuật điều trị Viêm màng ngoài tim co thắt 22. Suy thận cấp
23. Phẫu thuật lấy u tuyến yên bằng đường
11. Phẫu thuật điều trị bệnh cơ tim phì đại
qua mũi - xoang bướm

12. Bệnh Hen (suyễn) mức độ nặng/Hen (suyễn) ác tính 24. Phẫu thuật điều trị Động kinh kháng th

Danh sách 50 Bệnh nan y giai đoạn muộ


18. Bệnh Addison (Suy tuyến thượng thận
1. Bệnh Ung thư đe dọa tính mạng
tính)

2. Bệnh Nhồi máu cơ tim 19. Phẫu thuật ghép tạng chủ
3. Bệnh cơ tim 20. Bệnh xơ cứng bì tiến triển
4. Mổ bắc cầu động mạch vành 21. Suy tủy
5. Phẫu thuật thay van tim qua mổ tim hở 22. Tái biến mạch máu não

6. Hẹp 3 nhánh động mạch 23. Hôn mê trên 96 giờ

7. Phẫu thuật động mạch chủ 24. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thương đ

8. Bệnh tăng áp động mạch phổi nguyên phát 25. U não

9. Bệnh phổi giai đoạn cuối 26. Phẫu thuật não


27. Bệnh viêm màng não do vikhuẩn kèm d
10. Xơ gan giai đoạn cuối
thần kinh
11. Viêm gan siêu vi thể tối cấp 28. Viêm não

12. Bệnh viêm xơ đường mật nguyên phát mãn tính 29. Bệnh Alzheimer

13. Bệnh Crohn mức độ nặng 30. Bệnh Parkinson

14. Viêm tụy mãn tính tái phát 31. Hội chứng mất vỏ não

15. Suy thận giai đoạn cuối 32. Bệnh thần kinh vận động

16. Viêm thận do Lupus ban đỏ 33. Bệnh xơ cứng rải rác từng đám
17. Bệnh nang ở tủy thận (Medullary Cystic Disease) 34. Bệnh Creutzfeldt-Jacob

Danh sách 10 Bệnh nan y dành cho trẻ


5. Bệnh viêm màng não do vi khuẩn kèm d
1. Bệnh van tim hậu thấp
thần kinh
2. Bệnh đái tháo đường phụ thuộc Insulin ở người trẻ 6. Bệnh động kinh thể nặng
3. Bệnh Kawasaki 7. Bệnh tay chân miệng mức độ nặng
4. Bệnh viêm não 8. Thương tật vĩnh viễn sau chấn thưởng đầ
LỢI BẢO HIỂM
ới Quyền lợi Bảo hiểm Bệnh Nan Y
-----

đóng luôn nhỏ hơn nhiều lần so với mệnh giá tham gia
ông được thấp hơn phí bảo hiểm cơ bản.
nh đầu tư của Quỹ liên kết chung.

lũy còn linh hoạt hơn 1 tài khoản tiết kiệm của ngân hàng.

ôn được bảo hiểm với tất cả các quyền lợi trong hợp đồng.
hi Người được bảo hiểm đạt đến tuổi 75
ản

Gia đình - Lựa chọn A (CIULF - 1B)


30 Tên:

30 Tên:

Mệnh giá (Đồng) Phí cơ bản (đồng/năm)

10,400,000
500,000,000
4,680,000
Tổng phí cơ bản 15,080,000

5 tuổi: 600 triệu; 16 - 65 tuổi: Tùy theo khả năng tài chính

ình đầu tư của Quỹ liên kết chung và bên mua bảo hiểm có quyền:
lũy (Vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá tham gia)
Cơ bản (vẫn được Bảo hiểm với Mệnh giá còn lại)

Quyền lợi (đ) Ghi chú

100% khoản lãi trung Hợp đồng BH đóng đủ phí cơ bản trong 4
bình hàng năm của Giá năm tính theo chu kỳ tính thưởng, chưa
trị Tài khoản HĐ trong 4 từng rút tiền mặt từ Tài khoản cơ bản,
Năm hợp đồng này chưa từng mất hiệu lực)

100% phí BH rủi ro từ Hợp đồng BH chưa từng mất hiệu lực và
lúc tham gia đến tuổi 75 chưa bồi thường QL nan y

25% Mệnh giá, không quá 500 triệu/bệnh,


125,000,000 Chi trả tối đa 2 bệnh khác nhau

50% Mệnh giá BH (trừ đi số tiền bồi


250,000,000 thường cho bệnh nan y giai đoạn sớm nếu
có)

Nhận 25% Mệnh giá nhưng không quá 100


100,000,000 triệu nhân với tỉ lệ điều chỉnh cho trẻ em
dưới 4 tuổi (*)

500,000,000 Và Giá trị Tài khoản (Cơ bản và Tích lũy)

Nhận số tiền lớn hơn của (Mệnh giá Bảo


hiểm và Giá trị Tài khoản tích lũy) hoặc
500,000,000 (Giá trị Tài khoản cơ bản và Giá trị Tài
khoản Tích lũy)

500,000,000 Và Giá trị Tài khoản (Cơ bản và Tích lũy)

500,000,000 Nhận số tiền lớn hơn của (Mệnh giá Bảo


hiểm và Giá trị Tài khoản tích lũy) hoặc
(Giá trị Tài khoản cơ bản và Giá trị Tài
500,000,000 khoản Tích lũy)

750,000,000 Và Giá trị Tài khoản (Cơ bản và Tích lũy)

Giá Trị Tài khoản HĐ Giá trị TK cơ bản và Giá trị TK Tích lũy
ễn, Tử vong, Tử vong do tai nạn phải nhân thêm tỉ lệ: 20% (Trẻ em từ 0 đến <1
uổi)
n y giai đoạn sớm
khí quản vĩnh viễn 25. Phẫu thuật cắt bỏ u màng não - tủy

cắt bỏ một bên phổi 26. Phẫu thuật huyết khối xoang hang
27. Phẫu thuật dị dạng động tĩnh mạch
áp động mạch phổi thứ phát
não (AVM) hoặc phình mạch não
lọc tĩnh mạch chủ 28. Đặt dẫn lưu não thất

gan 29. Bệnh Parkinson giai đoạn sớm

30. Hôn mê trên 48 giờ


non 31. Mất một phần thính lực
ợng thận 32. Phẫu thuật cấy ốc tai
cắc bỏ một thận 33. Mù một mắt
ấp 34. Bỏng độ 2
lấy u tuyến yên bằng đường nội soi
35. Liệt/Cụt một chi
ng bướm
36. Phẫu thuật điều trị gãy xương do
điều trị Động kinh kháng thuốc
loãng xương

n y giai đoạn muộn


ison (Suy tuyến thượng thận mãn
35. Liệt tay chân

ghép tạng chủ 36. Sốt bại liệt


ứng bì tiến triển 37. Bệnh teo cơ
38. Bệnh nhược cơ
mạch máu não 39. Viêm hoại tử da – cân cơ

ên 96 giờ 40. Bệnh viêm khớp dạnh thấp thể nặng

t vĩnh viễn sau chấn thương đầu 41. Bệnh phù chân voi
42. Mất khả năng sinh hoạt độc
lập hàng ngày
não 43. Mất thính lực hai tai
m màng não do vikhuẩn kèm di chứng
44. Mù hai mắt

45. Mất thanh

heimer 46. Bỏng độ 3

inson 47. Sốt xuất huyết do vi-rút Ebola

mất vỏ não 48. Nhiễm HIV do truyền máu


49. Nhiễm HIV (virus gây suy giảm
kinh vận động miễn dịch mắc phải ở người) do tai
nạn nghề nghiệp
ứng rải rác từng đám
50. Bệnh nặng giai đoạn cuối
utzfeldt-Jacob

y dành cho trẻ em


màng não do vi khuẩn kèm di chứng
9. Bệnh tạo xương bất toàn

kinh thể nặng 10. Bệnh ung thư đe dọa tính mạng
hân miệng mức độ nặng
vĩnh viễn sau chấn thưởng đầu

You might also like