Professional Documents
Culture Documents
THÔNG BÁO KẾT QUẢ THI GIỮA KỲ 2 (KS ĐỢT 1) 9A10
THÔNG BÁO KẾT QUẢ THI GIỮA KỲ 2 (KS ĐỢT 1) 9A10
Bài kiểm tra nay là kênh tham khảo đầu tiên các PHHS cần quan tâm chăm sóc
sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm bảo kỳ thi chuyển cấp đạt
kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Lê Thị An Châu
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,25 7,25 9,75 42,75 9
C.K 9.0 8.0 9.5 43.5 8
KSQ 8 8.25 9.25 41.75 7
ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH :Phạm Trần Phương Linh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,5 7,0 9,75 40,75 23
C.K 8.0 7.75 9.25 40.75 26
KSQ 7.75 4.5 7 31.50 45
ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Trần Bình Minh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 6.75 8,5 57
C.K 9.0 7.0 7.75 39.75 29
KSQ 8.75 7.5 7.75 40.25 13
ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Bùi Thái Sơn
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 7,75 5,5 8,0 34,50 51
C.K 7.5 6.75 5.0 33.5 52
KSQ 6.75 6 5.25 30.75 48
ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Trần Nguyễn Minh Tâm
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,25 8,5 9,75 45,25 1
C.K 9.0 8.75 9.5 45 1
KSQ 8.5 8.25 9.75 43.25 1
ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Hương Tú
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,00 8,5 10,0 45,00 3
C.K 9.0 8.75 9.5 45 1
KSQ 8.5 8 9.5 42.50 3
ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên