You are on page 1of 61

Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Long Trường An
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 7,5 6,75 9,25 37,75 41
C.K 7.5 7.5 9.5 39.5 31
KSQ 7.5 6 8.25 35.25 33
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Đặng Thị Hải Anh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,5 8,25 9,75 45,25 1
C.K 9.0 8.5 9.0 44 5
KSQ 8.75 7 10 41.50 8
ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Đinh Nguyễn Duy Anh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,75 5,0 7,5 35,00 48
C.K 9.0 6.5 8.0 39 37
KSQ 9 4 7.75 33.75 40
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Đinh Phương Anh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,00 7,5 9,75 42,75 9
C.K 9.25 8.5 9.0 44.5 3
KSQ 8 7.75 9 40.50 12
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Lê Hoàng Anh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 3,5 3,25 6,75 20,25 59
C.K 5.75 5.75 8.5 31.5 57
KSQ 7.25 3.25 6.5 27.50 55
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Phùng Phương Anh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 7,5 7,25 9,25 38,75 36
C.K 8.75 8.0 9.0 42.5 14
KSQ 8 6.75 9.25 38.75 21
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Duy Anh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 5,00 7,0 9,5 33,50 54
C.K 5.5 7.0 8.5 33.5 52
KSQ 4 4.25 8.5 25.00 57
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Hải Anh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,00 8,25 9,75 44,25 4
C.K 9.0 8.0 9.5 43.5 8
KSQ 9 7.25 9.75 42.25 4

 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI


S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Nhật Anh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,00 7,75 9,25 42,75 9
C.K 8.0 7.75 9.25 40.75 26
KSQ 6.5 5.25 7.5 31.00 47
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Phạm Ngọc Vân Anh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 5,00 7,25 9,75 34,25 53
C.K 8.0 6.75 9.75 39.25 34
KSQ 7.5 6.5 9.75 37.75 27
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Huy Bảo
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 7,5 6,5 10,0 38,00 38
C.K
5.0 8.75 35.75 48
8.50
KSQ 7.25 4 8.75 31.25 46
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25

Bài kiểm tra nay là kênh tham khảo đầu tiên các PHHS cần quan tâm chăm sóc
sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm bảo kỳ thi chuyển cấp đạt
kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Lê Thị An Châu
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,25 7,25 9,75 42,75 9
C.K 9.0 8.0 9.5 43.5 8
KSQ 8 8.25 9.25 41.75 7
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Phạm Hùng Cường
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,75 7,0 9,25 40,75 23
C.K 7.0 5.75 8.5 34 51
KSQ 4.00 8 9.25 33.25 42
ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Khương Dũng
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,5 7,5 9,75 41,75 16
C.K 8.0 8.75 9.25 42.75 12
KSQ 8.50 7 9.25 40.25 13
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Đức Dũng
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 7,5 5,25 9,75 35,25 47
C.K 8.0 7.0 8.25 38.25 41
KSQ 7.00 4.75 4.75 28.25 54
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Trương Thùy Dương
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,00 5,0 8,5 34,50 51
C.K 8.5 6.75 9.0 39.5 31
KSQ 7.25 5.75 7 33.00 43
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Phùng Tuấn Đạt
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 6,00 4,75 9,00 30,50 56
C.K 5.5 5.5 8.0 30 58
KSQ 4.25 4 2 18.50 60
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Phạm Minh Đức
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,5 6,75 9,75 40,25 28
C.K 6.75 6.5 9.5 36 47
KSQ 5.75 6.5 4.25 28.75 52
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Lâm Thái Hòa
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 4,00 6,25 0,00 20,50
C.K 5.0 5.5 8.0 29 59
KSQ 2.25 5.5 8.5 24.00 59
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Khánh Hòa
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 7,00 7,25 9,5 38,00 38
C.K 7.5 6.5 9.5 37.5 43
KSQ 7 7.25 9 37.50 28
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh . GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Lê Duy Hoàng
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,00 6,5 9,25 40,25 28
C.K 7.5 5.0 8.0 33 55
KSQ 5 4.5 8.25 27.25 56
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Bùi Sinh Huy
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,5 6,5 9,5 39,50 31
C.K 7.5 6.75 9.5 38 42
KSQ 8.5 6.75 6.75 37.25 30
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Đức Huy
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,00 7,75 9,5 43,00 7
C.K 9.0 7.25 9.5 42 16
KSQ 7.75 7.75 9 40.00 16
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Trần Quang Huy
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,5 8,25 10,0 43,50 6
C.K 8.75 8.75 9.25 44.25 4
KSQ 8.25 6.75 8.75 38.75 21
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Trung Hưng
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,00 7,0 9,0 41,00 21
C.K 9.0 7.25 9.25 41.75 19
KSQ 8.25 8 7 39.50 19
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : TRần Khánh Hưng
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,5 4,25 9,25 34,75 49
C.K 8.5 6.75 9.25 39.75 29
KSQ 5.75 6.75 7.75 32.75 44
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Đinh Quỳnh Hương
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,00 7,0 9,25 41,25 19
C.K 9.0 7.5 9.0 42 16
KSQ 8 8.75 8.5 42.00 5
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Nam Khánh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,75 8,0 9,5 43,00 7
C.K 9.0 8.0 9.0 43 11
KSQ 9 7.75 9.25 42.75 2
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Trần Nam Khánh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,75 5,75 10,0 39,00 34
C.K 9.0 7.25 9.5 42 16
KSQ 7.75 7 8.5 38.00 25
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Trịnh Nam Khánh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,00 8,0 10,0 44,00 5
C.K 9.0 7.75 9.25 42.75 12
KSQ 8.25 8.5 8.5 42.00 5
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp.
PHHS cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con
đảm bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành
của các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Đào Gia Khoa
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,00 7,0 9,5 41,50 17
C.K 9.0 7.75 6.75 40.25 28
KSQ 8.5 6.5 6.75 36.75 31
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .

GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Thanh Khoa
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 7,00 7,25 9,25 37,75 41
C.K 6.75 9.25 38.75 39
KSQ 6 6.25 5 29.50 50
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Bùi Bảo Linh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,75 7,25 10,0 42,00 14
C.K 7.0 7.0 9.5 37.5 43
KSQ 6.25 8 9.5 38.00 25
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Bùi Phương Linh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,5 7,25 9,5 41,00 21
C.K 9.0 7.25 9.25 41.75 19
KSQ 9 7.25 7.75 40.25 13
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Đặng Nhật Linh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,00 7,75 9,25 42,75 9
C.K 8.0 8.5 8.5 41.5 22
KSQ 7.5 7.75 8 38.50 24
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Thu Linh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,75 6,25 10,0 40,00 30
C.K 8.5 5.75 9.8 38.3 40
KSQ 7 5.5 9.5 34.50 36
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .

GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH :Phạm Trần Phương Linh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,5 7,0 9,75 40,75 23
C.K 8.0 7.75 9.25 40.75 26
KSQ 7.75 4.5 7 31.50 45
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .

GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Trang Linh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 7,00 7,0 10,0 38,00 38
C.K 7.25 5.75 7.0 33 55
KSQ 7.5 5.5 9.25 35.25 33
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Trịnh Phương Linh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,00 6,5 10,0 39,00 34
C.K 7.25 7.25 8.0 37 45
KSQ 5.75 7.5 7.75 34.25 39
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Vũ Phương Linh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,00 7,5 9,5 42,50 13
C.K 9.0 9.0 8.0 44 5
KSQ 8.25 7 8.75 39.25 20
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Vũ Bảo Lương
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,00 5,75 9,5 37,00 45
C.K 7.5 6.25 8.0 35.5 49
KSQ 3.5 4.5 8.75 24.75 58
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .

GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Bùi Quang Minh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,00 6,5 8,50 39,50 31
C.K 9.0 7.5 6.25 39.25 34
KSQ 8.25 6.25 5.75 34.75 35
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Vũ Quang Minh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,75 7,5 9,5 42,00 14
C.K 9.0 7.5 8.5 41.5 22
KSQ 7.5 7.25 8 37.50 28
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .

GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Trần Bình Minh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK  6.75 8,5 57
C.K 9.0 7.0 7.75 39.75 29
KSQ 8.75 7.5 7.75 40.25 13
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Khánh Ngân
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,00 7,0 9,25 39,25 33
C.K 8.0 7.5 8.0 39 37
KSQ 6.25 7 2.75 29.25 51
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Lê Đặng Khánh Ngọc
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 6.75
C.K 8.5 8.5 9.25 43.25 10
KSQ 5.75 6.75 9.5 34.50 36
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Hoàng Phong
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,75 4,75 9,0 36,00 46
C.K 9.0 7.5 8.75 41.75 19
KSQ 8.25 5 8 34.50 36
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .

GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Lê Hồng Phúc
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 7,5 6,25 10,0 37,50 43
C.K 7.5 4.5 9.5 33.5 52
KSQ 7.75 4.75 5.25 30.25 49
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Tạ Lan Phương
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,00 6,5 9,75 40,75 23
C.K 9.0 8.75 8.5 44 5
KSQ 9 7.75 Vắng 33.50 41
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .

GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Đăng Quang
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 7,00 6,75 9,75 37,25 44
C.K 8.5 8.0 8.0 41 25
KSQ 8.75 7 7.25 38.75 21
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Đức Quang
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,5 6,5 8,5 38,50 37
C.K 8.75 6.0 9.75 39.25 34
KSQ 8.5 8 7.75 40.75 10
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .

GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Bùi Thái Sơn
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 7,75 5,5 8,0 34,50 51
C.K 7.5 6.75 5.0 33.5 52
KSQ 6.75 6 5.25 30.75 48
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .

GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Trần Nguyễn Minh Tâm
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,25 8,5 9,75 45,25 1
C.K 9.0 8.75 9.5 45 1
KSQ 8.5 8.25 9.75 43.25 1
ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Phương Thảo A
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,5 7,0 9,75 40,75 23
C.K 8.5 6.0 8.0 37 45
KSQ 7.75 8 9.75 41.25 9
ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Phương Thảo B
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,00 7,0 9,5 41,50 17
C.K 8.5 7.5 9.5 41.5 22
KSQ 8 7.25 9.25 39.75 18
 ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Vũ Văn Thịnh
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,50 4,75 8,25 34,75 49
C.K 7.5 7.75 5.0 35.5 49
KSQ 8.25 7 5.25 35.75 32
ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Đặng Trung
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 8,25 4,5 8,0 33,50 54
C.K 7.0 3.5 6.0 27 60
KSQ 5.5 5.75 6 28.50 53
ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .

GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Hương Tú
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,00 8,5 10,0 45,00 3
C.K 9.0 8.75 9.5 45 1
KSQ 8.5 8 9.5 42.50 3
ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022

THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI


HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Nguyễn Trần Hoàng Tùng
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,00 6,75 9,25 40,75 23
C.K 9.0 8.0 8.5 42.5 14
KSQ 8.75 6.75 9.75 40.75 10
ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .
GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên
Trường THCS Đống Đa Năm học 2021-2022
THÔNG BÁO KẾT QUẢ BA MÔN THI
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH : Hoàng Trí Vỹ
ĐỢT ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM XÉT XẾP THỨ
TOÁN VĂN ANH TUYỂN LỚP
GK 9,00 6,75 9,75 41,25 19
C.K 7.5 7.75 9.0 39.5 31
KSQ 8.25 7 9.5 40.00 16
ĐIỂM CHUẨN MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG LẬP Ở HÀ NỘI
S TÊN TRƯỜNG 2019 TB/môn 2020 TB/môn 2021 TB/môn Ghi
T 4 3 4 chú
T
1 Chu Văn An 48.75 8.2 43,25 8,65 52,3 8.72
2 Phan Đình Phùng 46,25 7,70 40,5 8,10 49,1 8,18
3 Phạm Hồng Thái 41,25 6,87 37,75 7,55 44,4 7,4
4 Thăng Long 30,0 5,0 40,5 8,10 48,25 8,04
5 Việt Đức 45,5 7,58 40,0 8,0 48,25 8,04
6 Trần Phú –Hoàn Kiếm 42,5 7,08 37,75 7,55 47,0 7,83
7 Trần Nhân Tông- HBT 41,75 6,95 37,25 7,45 44,45 7,40
8 Kim Liên 46,25 7,70 41,5 8,3 50,25 8,37
9 Lê Quý Đôn – Đ Đ 43,5 7,25 37,0 7,4 47,25 7.87
10 Quang Trung 41,25 6,87 35,75 7,15 44,75 7,45
11 Đống Đa 39,0 6,5 34,25 6,85 43,6 7,56
12 Trần Hưng Đạo -TX 38,5 6,41 32,75 6,55 40,0 6,66
13 Nhân Chính 43,0 7,16 39,25 7,85 48,0 8,0
14 Cầu giấy 44,25 7,38 38,0 7,6 47,25 7,87
15 Yên Hòa 45,0 7,5 39,0 7,8 49,5 8,25
Các đợt kiểm tra nay là kênh tham khảo để chọn nguyện vọng cho phù hợp. PHHS
cần quan tâm chăm sóc sức khỏe, động viên tinh thần , tâm lí cho các con đảm
bảo kỳ thi chuyển cấp đạt kết quả tốt nhất . Trân trọng cảm ơn sự đồng hành của
các bậc phụ huynh .

GVCN
Phạm Thị Đỗ Uyên

You might also like