You are on page 1of 9

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG §1.

KHÁI NIỆM CHUNG


- BỘ MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG -
II. ẢNH HƯỞNG CỦA CẤU TRÚC & THÀNH PHẦN
1. Ảnh hưởng của cấu trúc
Chương 1 a. Khái niệm
NHỮNG TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng

Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng


b. Phân loại cấu trúc
- Cấu trúc vĩ mô

§1. KHÁI NIỆM CHUNG - Cấu trúc vi mô


- Cấu trúc trong
Graphite Kim cương
I. PHÂN LOẠI TÍNH CHẤT VẬT LIỆU 2. Ảnh hưởng của thành phần

- Tính chất đặc trưng cho trạng thái cấu trúc a. Thành phần hóa
- Tính chất liên quan đến môi trường nước
b. Thành phần khoáng
Nhóm tính chất : - Tính chất liên quan đến nhiệt
- Tính chất cơ học c. Thành phần pha
- Tính chất hóa học d. Thành phần hạt
- Tính chất đặc biệt
Xi măng Thành phần hạt
►Phân loại tính chất vật liệu ►Ảnh hưởng cấu trúc & thành phần đến tính chất ►Phân loại tính chất vật liệu ►Ảnh hưởng cấu trúc & thành phần đến tính chất 2

§2. ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CHO TRẠNG THÁI VÀ CẤU TRÚC §3. TÍNH CHẤT LIÊN QUAN ĐẾN MÔI TRƯỜNG NƯỚC

I. KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH - II. KHỐI LƯỢNG RIÊNG I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Khái niệm 1. Các loại nước có trong vật liệu

2. Công thức xác định 2 Trao đổi nước giữa vật liệu và môi trường
Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng

Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng


3. Phương pháp xác định II. ĐỘ ẨM
4. Các yếu tố ảnh hưởng III. ĐỘ HÚT NƯỚC
5. Ý nghĩa Bê tông khí Bê tông cường độ cao III. ĐỘ HÚT NƯỚC BÃO HÒA

III. ĐỘ ĐẶC, ĐỘ RỖNG 1. Khái niệm


2. Công thức xác định
1. Khái niệm
Vr 3. Phương pháp xác định
2. Công thức xác định
4. Các yếu tố ảnh hưởng
3. Phương pháp xác đinh Vo
Va 5. Ý nghĩa
4. Cấu trúc rỗng
5. Ý nghĩa
3 4
►Khối lượng thể tích ►Khối lượng riêng ►Độ rỗng, độ đặc ►Giới thiệu chung ►Độ ẩm ►Độ hút nước►Độ bão hòa nước ►Tính thấm nước

1
§3. TÍNH CHẤT LIÊN QUAN ĐẾN MÔI TRƯỜNG NƯỚC §3. TÍNH CHẤT LIÊN QUAN ĐẾN NHIỆT
a t1 > t2
IV. TÍNH THẤM NƯỚC h1 I. TÍNH DẪN NHIỆT
1. Khái niệm
Ba phương thức trao đổi nhiệt : t1 t2
2. Công thức xác định (1) Dẫn nhiệt (2) Đối lưu (3) Bức xạ
Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng

Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng


3. Đánh giá chống thấm Q 
F 1. Khái niệm
- Vật liệu bê tông h2 .Δ .
2. Công thức xác định . (kcal) F
- Vật liệu lợp
3. Phương pháp xác định
4. Các biện pháp chống thấm a
4. Các yếu tố ảnh hưởng . (kCal/ (m.°C.h))
D = 150mm
.Δ .
5. Ý nghĩa
25
h=150mm

+ Công thức Necraxov :


h = 150mm
0,0196 0,22 0,14 (kcal/m.oC.h)

+ Công thức Vlaxov :


. 1 0.0025
Bê tông tiêu nước P
►Giới thiệu chung ►Độ ẩm ►Độ hút nước►Độ bão hòa nước ►Tính thấm nước 5 ►Tính dẫn nhiệt ►Nhiệt dung ►Chịu lửa ► Chống cháy 6

§3. TÍNH CHẤT LIÊN QUAN ĐẾN NHIỆT §4. TÍNH CHẤT CƠ HỌC
II. NHIỆT DUNG I. BIẾN DẠNG
1. Khái niệm
1. Khái niệm
2. Công thức xác định Q = C.m.t (kcal)
1
Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng

Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng


3. Phương pháp xác định . (kCal/ (kg.°C)) 2. Bản chất

4. Các yếu tố ảnh hưởng 3. Các hình thức biến dạng  d
o
5. Ý nghĩa
a. Biến dạng đàn hồi
III. TÍNH CHỊU LỬA
b. Biến dạng dẻo E t

900oC 1350oC 1580oC 1700oC
o to t1

4. Phân loại vật liệu theo biến dạng


Vật liệu Vật liệu Vật liệu Vật liệu Vật liệu
5. Từ biến và Chùng ứng suất
không bền bền nhiệt bền nhiệt bền nhiệt rất bền
nhiệt kém trung bình nhiệt

III. TÍNH CHỐNG CHÁY


►Tính dẫn nhiệt ►Nhiệt dung ►Chịu lửa ► Chống cháy 7 ►Tính biến dạng ►Độ cứng ►Cường độ ►Độ cọ mòn và Độ hao mòn 8

2
§4. TÍNH CHẤT CƠ HỌC §4. TÍNH CHẤT CƠ HỌC
II. ĐỘ CỨNG 3. Yếu tố ảnh hưởng
II.1. Khái niệm
a. Yếu tố chủ quan Fms
R1 > R2
II.2. Phương pháp xác định
b. Yếu tố khách quan
Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng

Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng


- Vật liệu khoáng: Thang Morh
4. Hệ số liên quan đến cường độ Bề mặt nhám Bề mặt trơn
- Vật liệu kim loại: phương pháp Brinen, Rốc-oen

Bảng trị
số bật
III. CƯỜNG ĐỘ

nảy
P IV. ĐỘ CỌ MÒN VÀ ĐỘ HAO MÒN
1. Khái niệm

Nút khóa
1. Độ cọ mòn
2. Phương pháp xác định
a. Khái niệm

Con chạy
a. Phương pháp phá hoại mẫu
b. Phương pháp xác định
b. Phương pháp không phá hoại mẫu
- Nhóm nguyên tắc cơ học 2. Độ hao mòn

- Nhóm nguyên tắc vật lý a. Khái niệm


b. Phương pháp xác định
Đầu búa

►Tính biến dạng ►Độ cứng ►Cường độ ►Độ cọ mòn và Độ hao mòn 9 ►Tính biến dạng ►Độ cứng ►Cường độ ►Độ cọ mòn và Độ hao mòn 10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG §1. KHÁI NIỆM CHUNG


- BỘ MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG -
1. Khái niệm | 2. Ưu, nhược điểm | 3. Khoáng vật | 4. Đá thiên nhiên

§2. ĐÁ THIÊN NHIÊN


Chương 2
Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng

Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng


I. ĐÁ MACMA
- Thạch anh
VẬT LIỆU ĐÁ THIÊN NHIÊN 1. Macma dưới sâu (Granit, Sienit, Diorit,...)
- Felspat
2. Macma gần mặt (Gabro, Điaba, Bazan,...) Khoáng vật tạo đá
- Mica
3. Macma trên mặt (Họ puzolan,...) - Khoáng vật đen

II. ĐÁ TRẦM TÍCH


- Nhóm SiO2
1. Trầm tích cơ học (Cát, cuội, sỏi, sa thạch,...)
- Nhóm cacbonat
Khoáng vật tạo đá
2. Trầm tích hóa học (Đá vôi, thạch cao, đôlômit,...)
- Nhóm khoáng
3. Trầm tích hữu cơ (Vôi, vỏ sò, trepen, điatômit,...) sét
- Nhóm sunfat
III. ĐÁ BIẾN CHẤT
1. Biến chất tiếp xúc (Đá Marbơ, Quartzit, Gơnai,...)
2. Biến chất khu vực (Shiste, Cuội kết, Dăm kết,...)
12
►Khái niệm chung ►Đá thiên nhiên

3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG §1. GIỚI THIỆU CHUNG
- BỘ MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG -
I. KHÁI NIỆM
II. PHÂN LOẠI
1. Theo công dụng
Chương 3
Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng

Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng


2. Theo cấu tạo
VẬT LIỆU GỐM XÂY DỰNG
3. Theo phương pháp sản xuất
4. Theo loại men sử dụng
Gạch đặc Gạch ốp lát

III. ƯU ĐIỂM & NHƯỢC ĐIỂM

Sứ vệ sinh
14

§2. NGUYÊN VẬT LIỆU CHẾ TẠO §3. CÁC TÍNH CHẤT KỸ THUẬT CỦA ĐẤT SÉT
I. ĐẤT SÉT P
Đất sét
I. TÍNH DẺO
1. Khái niệm
1. Khái niệm do
2. Phân loại d1
2. Nguyên nhân
a. Dựa vào lượng ngậm sét
Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng

Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng


3. Đánh giá tính dẻo của đất sét
b. Dựa vào nhiệt độ nung a. Hệ số dẻo K
l1 l2
3. Thành phần hóa b. Độ co không khí
c. Trị số dẻo 50
4. Thành phần khoáng
d. Yếu tố ảnh hưởng

Ứng suất trượt (Pa)


5. Thành phần hạt Gạch đặc
10
50
0,005 mm 0,14 mm 5 mm II. TÍNH ỔN ĐỊNH THỂ TÍCH
Hạt sét Hạt bụi Hạt cát 1. Khái niệm
2. Các giai đoạn co
II. CÁC LOẠI PHỤ GIA A B C
3. Điều chỉnh độ ổn định thể tích
1. Phụ gia gầy 3. Phụ gia cháy Wlv Wch
Độ ẩm (%)
2. Phụ gia hạ nhiệt khi nung 4. Men III. BIẾN ĐỔI HÓA LÝ KHI NUNG
15 16
►Đất sét ► Các loại phụ gia ►Tính dẻo ►Tính ổn định thể tích ►Biến đổi hóa lý khi nung

4
§4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT §5. MỘT SỐ SẢN PHẨM GỐM THÔNG DỤNG
P
1. Khai thác I. GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG
2. Chuẩn bị phối liệu 1. Ngoại hình
3. Tạo hình sản phẩm 2. Chỉ tiêu vật lý
Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng

Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng


4. Giai đoạn sấy 3. Tính chất cơ học

5. Giai đoạn nung a. Cường độ chịu nén P


Lò gián đoạn b. Cường độ chịu uốn
h

25 b l
II. NGÓI ĐẤT SÉT NUNG
1. Ngoại hình 70 kG
h=
2. Chỉ tiêu vật lý 150mm
3. Tính chất cơ học
l

III. VẬT LIỆU ỐP LÁT


Lò vòng Hốpman Lò tunen IV. SỨ VỆ SINH
17 18
►Khai thác ►Chuẩn bị phối liệu ►Tạo hình sản phẩm ►Sấy ►Nung ►Gạch xây ►Ngói ►Ốp lát ►Sứ vệ sinh ►Vật liệu chịu lửa ►Keramzit

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG §1. GIỚI THIỆU CHUNG


- BỘ MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG -
I. KHÁI NIỆM CHUNG
1. Khái niệm - Chất kết dính vô cơ rắn trong không khí
2. Phân loại chất kết dính vô cơ - Chất kết dính vô cơ rắn trong nước
- Chất kết dính vô cơ rắn trong autoclave
Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng

Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng


Chương 4
II. CKDVC RẮN TRONG KHÔNG KHÍ
CHẤT KẾT DÍNH VÔ CƠ 1. Khái niệm Vôi rắn trong không khí
Chất kết dính Magie
2. Các loại CKDVC rắn trong không khí
Thạch cao xây dựng
Thủy tinh lỏng

III. CKDVC RẮN TRONG NƯỚC


1. Khái niệm Vôi thủy
Xi măng La Mã
2. Các loại CKDVC rắn trong nước
Xi măng Pooclăng
Xi măng Alumin

IV. CKDVC RẮN TRONG AUTOCLAVE


20
►Khái niệm ►CKDVC-không khí ►CKDVC-nước ►CKDVC-chưng áp

5
§2. VÔI CANXI §3. XI MĂNG POOCLĂNG
I. KHÁI NIỆM I. KHÁI NIỆM
II. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
II. NGUYÊN LIỆU, QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
III. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng

Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng


1. Thành phần hóa học của xi măng
Khai thác Gia công Nung vôi
2. Nguyên liệu
IV. QUÁ TRÌNH RẮN CHẮC 3. Quá trình sản xuất
Hòa tan Hóa keo Kết tinh
Khai thác Phối liệu Nung Nghiền
V. TÍNH CHẤT KỸ THUẬT
1. Độ hoạt tính của vôi - Khái niệm III. THÀNH PHẦN KHOÁNG
2. Nhiệt độ tôi và tốc độ tôi - Phương pháp xác định
1. Hàm lượng khoáng vật trong clanke xi măng
3. Sản lượng vôi nhuyễn - Các yếu tố ảnh hưởng
2. Vai trò các khoáng vật trong xi măng
4. Hàm lượng hạt sượng - Đánh giá
VI. SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN
►Khái niệm ►Nguyên liệu ►Sản xuất vôi ►QT Rắn chắc ►Tính chất KT ► Sử dụng 21 ►Giới thiệu ►Sản xuất ►TP Khoáng ►QT Rắn chắc ►Tính chất KT ► Ăn mòn 22

§3. XI MĂNG POOCLĂNG §3. XI MĂNG POOCLĂNG


IV. QUÁ TRÌNH THỦY HÓA RẮN CHẮC IV. ĂN MÒN ĐÁ XI MĂNG
Hòa tan Hóa keo Kết tinh 1. Hiện tượng ăn mòn
Ettringite 2. Nguyên nhân
Không Hạt keo
Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng

Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng


CSH
tan phân tán
CFHn 3. Các dạng ăn mòn chủ yếu
Ngưng
Kết tinh Rắn chắc - Ăn mòn hòa tan
keo
Ca(OH)2 - Ăn mòn trao đổi
Tan Keo
C3AH6 - Ăn mòn trương nở

V. TÍNH CHẤT KỸ THUẬT 4. Biện pháp hạn chế ăn mòn

1. Độ mịn
- Khái niệm
2. Lượng nước tiêu chuẩn
- Phương pháp xác định
3. Thời gian đông kết
- Các yếu tố ảnh hưởng
4. Cường độ nén và mác xi măng
- Ý nghĩa
5. Độ ổn định thể tích
►Giới thiệu ►Sản xuất ►TP Khoáng ►QT Rắn chắc ►Tính chất KT ► Ăn mòn 23 ►Giới thiệu ►Sản xuất ►TP Khoáng ►QT Rắn chắc ►Tính chất KT ► Ăn mòn 24

6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG §1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI BÊ TÔNG
- BỘ MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG -
I. KHÁI NIỆM
1. Khái niệm
2. Ưu, nhược điểm
II. PHÂN LOẠI BÊ TÔNG
Chương 5
Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng

Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng


1. Theo khối lượng thể tích: BT đặc biệt nặng - nặng - nhẹ - đặc biệt nhẹ
BÊ TÔNG XI MĂNG 2. Theo chất kết dính: BTXM, BT Polyme, BT asphalt,...
3. Theo cấu tạo: BT nặng cốt liệu đặc, BT nặng cốt liệu rỗng, BT nhẹ cốt
liệu rỗng, BT bọt, BT khí
4. Theo công dụng: BT DD&CN, BT thủy lợi, BT cầu đường, BT đặc chủng

III. VAI TRÒ VẬT LIỆU THÀNH PHẦN


1. Chất kết dính (Xi măng)
2. Cốt liệu: Cát, đá/sỏi
3. Nước

4. Phụ gia
26
►Khái niệm chung ►Phương pháp thiết kế ►Thiết kế cấp phối

§2. YÊU CẦU KỸ THUẬT §3. TÍNH CHẤT CỦA HHBT & BÊ TÔNG

I. XI MĂNG I. TÍNH CÔNG TÁC


1. Loại xi măng 1. Khái niệm hỗn hợp bê tông 2. Phương pháp xác định
2. Lượng dùng xi măng - Khái niệm a. Độ sụt (độ dẻo tĩnh)
3. Lựa chọn mác xi măng - Yêu cầu b. Độ cứng (độ dẻo động)
Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng

Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng


II. CỐT LIỆU - Phân loại hỗn hợp bê tông c. Độ giữ nước
- Tính dẻo hợp lý 3. Yếu tố ảnh hưởng
1. Khái niệm
4. Lựa chọn tính công tác
2. Phân loại
3. Một số tính chất chung của cốt liệu II. CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG
4. Cốt liệu nhỏ: cát d = 0,14 ÷ 5 mm 1. Khái niệm chung
5. Cốt liệu lớn: đá dăm, sỏi d ≥ 5mm IV. PHỤ GIA 2. Phương pháp xác định
1. Phụ gia siêu dẻo 3. Yếu tố ảnh hưởng
III. NƯỚC
2. Phụ gia rắn nhanh III. TÍNH THẤM NƯỚC
1. Loại nước
2. Lượng nước
3. Phụ gia khoáng hoạt tính IV. TÍNH CO NỞ THỂ TÍCH
4. Phụ gia khoáng trơ IV. TÍNH CHỊU NHIỆT
27 28
►Khái niệm chung ►Phương pháp thiết kế ►Thiết kế cấp phối ►Khái niệm chung ►Phương pháp thiết kế ►Thiết kế cấp phối

7
§4. THIẾT KẾ CẤP PHỐI BÊ TÔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
- BỘ MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG -
I. KHÁI NIỆM CHUNG
1. Khái niệm
2. Cách biểu diễn một cấp phối bê tông
Chương 6
Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng

Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng


3. Yêu cầu đối với cấp phối
4. Dữ liệu thiết kế VỮA XÂY DỰNG
II. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ
1. Phương pháp lý thuyết (tính toán, tra bảng)
2. Phương pháp thực nghiệm
3. Phương pháp lý thuyết kết hợp với thực nghiệm

III. THIẾT KẾ CẤP PHỐI


1. Nguyên lý thiết kế (theo Bolomey-Skramtaiep)
2. Các bước thiết kế cấp phối
3. Điều chỉnh cấp phối

29
►Khái niệm chung ►Phương pháp thiết kế ►Thiết kế cấp phối

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG


I. KHÁI NIỆM CHUNG
- BỘ MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG -
1. Khái niệm
2. Đặc điểm - Theo dạng chất kết dính
3. Phân loại - Theo khối lượng thể tích
- Theo công dụng
Chương 7
Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng

Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng


II. NGUYÊN LIỆU CHẾ TẠO VẬT LIỆU GỖ
1. Chất kết dính | 2. Cát | 3. Nước | 4. Phụ gia

III. TÍNH CHẤT HỖN HỢP VỮA VÀ VỮA


1. Độ lưu động của hỗn hợp vữa 4. Tính chống thấm
2. Độ phân tầng của vữa 5. Cường độ vữa
3. Tính giữ nước của hỗn hợp vữa

IV. CẤP PHỐI VỮA


1. Cấp phối vữa vôi | 2. Cấp phối vữa xi măng | 3. Cấp phối vữa hỗn hợp

31
►Khái niệm chung ►Nguyên liệu chế tạo ►Tính chất ►Cấp phối

8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
I. KHÁI NIỆM CHUNG
- BỘ MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG -
Mặt cắt ngang
1. Khái niệm
2. Ưu nhược điểm của vật liệu gỗ

II. CẤU TẠO CỦA GỖ Chương 8


Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng

Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng


1. Cấu tạo vĩ mô Tiếp tuyến Pháp tuyến
CHẤT KẾT DÍNH HỮU CƠ
2. Cấu tạo vi mô
III. TÍNH CHẤT CỦA GỖ
1. Tính chất vật lý
2. Tính chất cơ học

IV. KHUYẾT TẬT CỦA GỖ


IV.1. Khuyết tật do cấu tạo
IV.2. Khuyết tật do nấm
IV.3. Khuyết tật do côn trùng
33

§1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI §3. BITUM DẦU MỎ


I. KHÁI NIỆM I. NGUỒN GỐC & THÀNH PHẦN
1. Khái niệm | 2. Nguyên liệu sản xuất | 3. Đặc điểm
1. Nguồn gốc
II. PHÂN LOẠI 2. Thành phần nguyên tố
Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng

Bài giảng điện tử - Bộ môn Vật liệu xây dựng


1. Theo thành phần cấu tạo hóa học I.3. Thành phần nhóm nguyên tố
2. Theo nguồn gốc cấu tạo của nguyên liệu
II. TÍNH CHẤT CỦA BITUM ĐẶC
3. Theo tính chất xây dựng hay trạng thái tồn tại
1. Tính quánh (tính nhớt)
§2. THÀNH PHẦN, TÍNH CHẤT HÓA LÝ VÀ 2. Tính dẻo
CẤU TRÚC 3. Tính ổn định nhiệt
I. THÀNH PHẦN 4. Tính hóa già
1. Thành phần hóa | 2. Thành phần nhóm cấu tạo hóa học
§4. MỘT SỐ VẬT LIỆU SỬ DỤNG BITUM
II. TÍNH CHẤT HÓA LÝ
1. Độ phân cực | 2. Tính thấm ướt với vật liệu khoáng | 3. Sức căng bề mặt I. BÊ TÔNG ATPHAN | III. VẬT LIỆU CÁCH NƯỚC
III. CẤU TRÚC II. GIẤY LỢP | IV. MATIT ATPHAN
35 36
►Khái niệm chung ►Thành phần và cấu trúc ►Bitum dầu mỏ ►Một số VL sử dụng bitum ►Khái niệm chung ►Thành phần và cấu trúc ►Bitum dầu mỏ ►Một số VL sử dụng bitum

You might also like