You are on page 1of 11

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ MÔN: Thực hành tiếng Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN


Học phần: Kỹ năng Viết
Trình độ đào tạo: Đại học

1. Tên học phần (tiếng Việt): Kỹ năng Viết


Tên học phần (tiếng Anh): Writing skills
2. Mã học phần: ENPR6511
3. Số tín chỉ: 3 (36,18)
4. Cấu trúc:
- Giờ lý thuyết: 36 - Giờ thảo luận: 18
- Giờ thực hành: 0 - Giờ báo cáo thực tế: 0
- Giờ tự học: 96
5. Điều kiện của học phần:
- Học phần tiên quyết: không
- Học phần học trước: không
- Học phần song hành: Kỹ năng Nói Mã HP: ENPR6411
- Điều kiện khác: không
6. Mục tiêu của học phần:
Học phần Kỹ năng Viết giúp sinh viên bước đầu xây dựng sự tự tin và hình thành kĩ năng
viết tiếng Anh từ mức độ cơ bản nhất. Học phần cung cấp kiến thức về các loại đoạn văn khác
nhau, làm tiền đề để sinh viên rèn luyện kỹ năng viết các dạng văn bản mang tính chất học thuật.
7. Chuẩn đầu ra của học phần
Sau khi học xong học phần, sinh viên đạt được các chuẩn đầu ra sau đây:
- CLO1: Có khả năng vận dụng kiến thức cơ bản về cấu trúc câu, định dạng văn bản,
nguyên tắc phát triển một đoạn văn để viết các thể loại văn bản miêu tả, bày tỏ quan điểm và tường
thuật
- CLO2: Có khả năng vận dụng các kỹ năng lập dàn ý; kỹ năng phân tích, phát triển, gắn
kết ý trong một đoạn văn để triển khai một đoạn văn
- CLO3: Phát triển kỹ năng thuyết trình, giải quyết vấn đề; hình thành thái độ học tập tích
cực, có tinh thần trách nhiệm, ý thức chủ động, sáng tạo và hợp tác trong nhiệm vụ được giao

8. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


- Tiếng Việt: Học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành trong chương trình đào tạo
chuyên ngành Tiếng anh thương mại. Học phần cung cấp hướng dẫn về quy trình viết đoạn văn
trong tiếng Anh bao gồm hướng dẫn lập dàn ý, viết câu chủ đề, triển khai các ý trong đoạn và kết
luận. Bên cạnh đó, chương trình học cũng giới thiệu một số dạng đoạn văn phổ biến như đoạn văn
miêu tả người, tả đồ vật, tả phong cảnh, miêu tả quá trình, bày tỏ ý kiến và tường thuật.

- Tiếng Anh: The course provides basic major knowledge in the training program of
1
Business English specialty. It gives guides on the process of writing paragraphs including
instructions on how to plan the writing structure, how to write the topic sentence(s), how to gather
and edit ideas and how to write the concluding sentence(s). Besides, the course also introduces
some common types of paragraphs such as people description, thing description, landscape
description, process description, opinion expression, and narrative paragraphs.
9. Cán bộ giảng dạy học phần
9.1. CBGD cơ hữu:
GVC - Th.S. Phạm Thị Xuân Hà GVC - Th.S. Trần Thị Bích Lan
GVC - Th.S. Hoàng Thị Thúy Th.S. Trần Trung Dũng
GVC - Th.S. Phạm Thị Phượng Th.S. Trần Anh Thư
Th.S. Phạm Thị Tố Loan GVC - Th.S. Lương Thị Minh Phương
GVC - Th.S. Hà Thị Vũ Hà Th.S. Nguyễn Thị Bích Ngọc
Th.S. Hoàng Thị Anh Thơ Th.S. Hán Thị Bích Ngọc
Th.S. Trần Lan Hương Th.S. Phạm Quang Trúc
Th.S. Bùi Thị Thanh Lan Th.S. Trần Thị Mỹ Linh
Th.S. Mai Tuyết Nhung Th.S. Nguyễn Thị Hằng
Th.S. Nguyễn Thị Thu Hằng Th.S. Vũ Thị Hoài
Th.S. Bùi Phương Linh
9.2. CBGD kiêm nhiệm: Không
9.3. CBGV thỉnh giảng: Không
9.4. Chuyên gia thực tế: Không
10. Đánh giá học phần
Liên quan
Thành phần Trọng Trọng Hướng dẫn
Bài đánh giá Rubric đến CĐR
đánh giá số số con đánh giá
của HP
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tham gia học tập
Đánh giá theo
1. Điểm chuyên cần trên lớp 0,8 CLO3
rubric R1
(Đ1) 0,1 R1
Ý thức học tập trên Đánh giá theo
0,2 CLO3
lớp rubric R1
2. Điểm thực hành
0,3
(Đ2)
Bài kiểm tra số 1 CLO1 GV chấm bài
0,5
2.1. Điểm kiểm tra CLO2 kiểm tra 1
0,15
(Đkt) CLO1 GV chấm bài
Bài kiểm tra số 2 0,5
CLO2 kiểm tra 2
2.2. Điểm đổi mới 0,15 CLO1
Đánh giá theo
phương pháp học Bài thảo luận nhóm 0,2 R2 CLO2
rubric R2
tập (Đđm) CLO3
Thuyết trình, bảo 0,7 R3 CLO1 Đánh giá theo
vệ của nhóm hoặc CLO2 rubric R3

2
Nhận xét, nêu câu
hỏi phản biện của CLO3
nhóm
CLO1 Đánh giá theo
Điểm thưởng 0,1 R4 CLO2 rubric R4
CLO3
Bộ môn phân
Bài thi cuối kỳ: Thi
3. Điểm thi hết HP CLO1 công GV chấm
0,6 tự luận theo Ngân
(Đ3) bài thi theo quy
hàng câu hỏi đề thi
định

- Thang điểm 10 được sử dụng để đánh giá học phần bao gồm các điểm thành phần, điểm thi cuối
kỳ và điểm học phần theo quy định của khảo thí. Điểm học phần bằng tổng các điểm thành phần
nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần sau đó quy đổi sang thang điểm chữ.
* Ghi chú:
3
(1) Điểm học phần được tính theo công thức sau Đhp = ∑ k i Đi
1

Trong đó: Đhp: Điểm học phần, lấy chính xác đến 1 chữ số thập phân
Đi : Điểm thành phần i (i = 1,2,3)
ki : Trọng số điểm thành phần i (i = 1,2,3)
Đ kt+ Đ đm
(2) Điểm thực hành được tính theo công thức sau: Đth =
2
Trong đó: Đth: Điểm thực hành, lấy chính xác đến 1 chữ số thập phân
Đkt: Điểm kiểm tra trung bình các bài kiểm tra
n

Đkt =
∑ Đ kti
1
n
( Đ kt i: Điểm kiểm tra i; n: Số bài kiểm tra)
Đđm: Điểm đổi mới phương pháp học tập, lấy chính xác đến 1 chữ số
thập phân.
Điểm đổi mới có thể có nhiều điểm thành phần sẽ được tính như sau:
Đđm =  kiĐđmi
(Đđmi: Điểm đổi mới phương pháp học tập thành phần thứ i
ki: Trọng số điểm đổi mới phương pháp học tập thành phần thứ i)
(3) Rubric đánh giá điểm thành phần

Mức độ đạt chuẩn quy định


Thành
Tiêu chí Mức D Mức C Mức B Trọng
phần Mức F Mức A
đánh giá (4,0-5,4 (5,5-6,9 (7,0-8,4 số
đánh giá (0-3,9 điểm) (8,5-10 điểm)
điểm) điểm) điểm)
Tham gia Vắng mặt trên Vắng mặt Vắng mặt Vắng mặt trên Vắng mặt trên
học tập lớp trên 40% trên lớp từ trên lớp từ lớp từ trên lớp từ 0-10% 0,8
3
trên lớp trên 30-40% trên 20-30% 10-20%
Hiếm khi Thỉnh thoảng
Thường
phát biểu, phát biểu, Tích cực phát
xuyên phát
Không phát trao đổi ý trao đổi ý biểu, trao đổi
R1 biểu và trao
biểu, trao đổi kiến cho bài kiến cho bài ý kiến cho bài
đổi ý kiến cho
Ý thức học ý kiến cho bài học, các học, các học, các đóng
bài học, các 0,2
tập trên học; có rất đóng góp đóng góp ít góp rất hiệu
đóng góp hiệu
lớp nhiều vi phạm không hiệu khi hiệu quả; quả; không vi
quả; hiếm khi
kỷ luật quả; có nhiều thỉnh thoảng phạm kỷ luật
vi phạm kỷ
vi phạm kỷ vi phạm kỷ
luật
luật luật
Hình thức Sơ sài, không Đủ dung Rõ ràng, Rõ ràng,
Rõ ràng,
bài thảo đủ dung lượng, trình logic, phong logic, phong 0,1
logic
luận nhóm lượng bày rõ ràng phú phú, đẹp
Hầu như các
Một số nội
R2 Không có nội nội dung Nội dung phù Nội dung rất
dung chưa
Nội dung dung hoặc nội không phù hợp yêu cầu, phù hợp yêu
phù hợp yêu
bào thảo dung không hợp yêu cầu, luận giải rõ cầu, luận giải 0,9
cầu, chưa
luận nhóm phù hợp yêu luận giải ràng và dễ rất rõ ràng và
luận giải rõ
cầu không rõ hiểu rất dễ hiểu
ràng
ràng
Slide trình bày
Slide trình Slide trình
Slide trình với bố cục
bày với bố bày với bố
R3 bày với số logic, rõ ràng,
cục logic, cục logic, rõ
Slide trình lượng phù hầu như không
thỉnh thoảng ràng, không
bày quá sơ hợp, lỗi còn có lỗi, hình
còn lỗi, hình có lỗi, hình
Trình bày sài, nhiều lỗi, khá nhiều và ảnh minh họa
ảnh minh ảnh minh họa
slide không có hình ít hình ảnh tương đối đẹp,
họa chưa rõ đẹp, thể hiện
hoặc ảnh minh họa minh họa thể hiện
ràng thành thạo 0,2
Bài nhận Hoặc Hoặc tương đối
Hoặc trong trình
xét phản Bài nhận xét Bài nhận xét thành thạo
Bài nhận xét bày
biện phản biện quá phản biện sơ trong trình bày
khá đầy đủ, Hoặc
sơ sài, không sài, hầu hết Hoặc
một số nội Bài nhận xét
đúng yêu cầu các nội dung Bài nhận xét
dung luận rất đầy đủ,
luận giải đầy đủ, luận
giải chưa sắc sảo, luận
chưa chặt chẽ giải tương đối
chặt chẽ giải chặt chẽ
chặt chẽ
Thuyết Trình bày Bài trình Phần trình Phần trình bày Phần trình bày 0,8
Trình, bảo không logic, bày đầy đủ; bày có bố cục ngắn gọn, dễ ngắn gọn. Bố
vệ vượt quá thời Giọng nói rõ ràng; hiểu. Sử dụng cục rõ ràng.
hoặc gian quy nhỏ, phát âm Giọng nói các thuật ngữ Giọng nói rõ
Nêu câu định; Phát còn một số từ vừa phải, rõ đơn giản, dễ ràng, lưu loát.
hỏi phản âm không không rõ, sử ràng, dễ hiểu. Bố cục Thu hút sự
biện rõ, giọng nói dụng thuật nghe, thời rõ ràng. Giọng chú ý của
4
người nghe,
gian trình bày
nói rõ ràng, tương tác tốt
đúng quy
lưu loát. Thời với người
định, thỉnh
gian trình bày nghe. Người
ngữ phức tạp, thoảng có
đúng quy nghe có thể
chưa có tương tác với
định. Tương hiểu và theo
nhỏ; Người tương tác với người nghe;
tác tốt với kịp tất cả nội
nghe không người nghe Người nghe
người nghe. dung trình
hiểu; Trả lời khi trình bày; có thể hiểu và
Người nghe có bày. Thời
câu hỏi yếu Trả lời câu kịp theo dõi
thể hiểu được gian trình bày
Hoặc hỏi kém nội dung
nội dung trình đúng quy
Tư duy phản Hoặc trình bày; Trả
bày; Trả lời định; Trả lời
biện yếu, câu Tư duy phản lời câu hỏi
câu hỏi chặt câu hỏi sắc
hỏi không biện kém, trung bình
chẽ sảo, rất chặt
đúng trọng hầu hết câu Hoặc
Hoặc chẽ
tâm hỏi đặt ra Tư duy phản
Tư duy phản Hoặc
không đúng biện trung
biện tương đối Tư duy phản
trọng tâm bình; Một số
chặt chẽ; Câu biện sắc sảo,
câu hỏi đặt ra
hỏi phản biện chặt chẽ; Câu
chưa đúng
hay hỏi phản biện
trọng tâm
rất hay
Mức độ tham Mức độ tham
Mức độ tham
Mức độ tham gia của nhóm gia của nhóm
Mức độ tham gia của nhóm
gia của nhóm trong buổi trong buổi
gia của nhóm trong buổi
trong buổi thảo luận ở thảo luận ở
trong buổi thảo luận ở
thảo luận mức tích cực; mức rất tích
Điểm thảo luận mức trung
R4 chưa tốt, có đóng góp cực; có đóng
thưởng thấp; Không bình; Hoàn
Hoàn thành tương đối góp hiệu quả;
hoàn thành thành nhiệm
nhiệm vụ hiệu quả; Hoàn thành
nhiệm vụ vụ được giao
được giao ở Hoàn thành xuất sắc
được giao ở mức trung
mức thấp tốt nhiệm vụ nhiệm vụ
bình
được giao được giao

11. Danh mục tài liệu tham khảo của học phần
Năm Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí /
TT Tên tác giả
XB tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Alice Savage & 2012 Effective academic writing 1 Oxford University
Masoud Shafiei (Second edition) Press
Sách giáo trình, sách tham khảo
2 Lê Tôn Hiến 2016 Academic essay writing (Tự NXB Hồng Đức
học viết luận)
Các website, phần mềm
5
3. https://writingcenter.unc.edu/tips-and-tools/paragraphs/
4. https://wts.indiana.edu/writing-guides/paragraphs-and-topic-sentences.html
5. http://college.cengage.com/devenglish/wong/paragraph_essentials/1e/students/exercises/

12. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của học phần


Phân bổ
Các nội dung cơ bản theo thời gian CĐR Tài liệu
Phương pháp Hoạt động
Stt chương, mục của tham

TL/TH
giảng dạy học của SV
chương khảo

KT
LT
1 Unit 1: The sentence and 3 0 0 CLO1 - Giới thiệu học - Xem đề [1] Unit 1
the paragraph CLO2 phần và các tài liệu cương môn (2-11)
1.1. Part 1: Stimulating CLO3 tham khảo học, chuẩn [2] Part 1
ideas - Phân chia nhóm, bị kế hoạch (14-20)
1.1.1. The paragraph giao chủ đề và học tập và [3]
1.1.2. Formatting a hướng dẫn thảo học liệu
paragraph luận nhóm - Nghe
1.2. Part 2: Developing a - Dạy học trực tiếp: giảng
paragraph + Giới thiệu các kỹ - Trả lời câu
1.2.1. Paragraph năng viết cho sinh hỏi của giáo
organization viên viên
1.2.2. The topic sentence - Dạy học tương - Làm việc
1.2.3. Supporting tác: theo cặp và
sentences + Hướng dẫn SV theo nhóm
1.2.4. The concluding thực hành thảo luận - Tự học:
sentence theo cặp và theo làm bài tập
nhóm về nhà
- Tự học: giao bài
tập về nhà
2 Unit 1: The sentence and 3 1 0 CLO1 - Dạy học trực tiếp: - Nghe [1] Unit 1
the paragraph CLO2 + Giới thiệu các kỹ giảng (12-28)
1.3. Part 3: Unity and CLO3 năng viết cho sinh - Trả lời câu [2] Part 1
coherence viên hỏi của giáo (41-47)
1.3.1. Unity within a - Dạy học tương viên [4]
paragraph tác: - Làm việc
1.3.2. Coherence within a + Hướng dẫn SV theo cặp và
paragraph thực hành thảo luận theo nhóm
1.4. Part 4: Editing your theo cặp và theo - Thuyết
writing nhóm trình nhóm.
1.4.1. Simple sentence - Tổ chức cho sinh - Tự học:
structure viên thuyết trình làm bài tập
1.4.2. Punctuation and nhóm. về nhà
capitalization - Đánh giá sinh
1.4.3. Fragments viên qua thuyết
6
1.4.4. Run-on sentences trình nhóm.
1.5. Part 5: Putting it all - Tự học: giao bài
together tập về nhà
3 Unit 2: Descriptive 3 1 0 CLO1 - Dạy học trực tiếp: - Nghe [1] Unit 2
paragraphs CLO2 + Giới thiệu các kỹ giảng (30-42)
2.1. Part 1: Stimulating CLO3 năng viết cho sinh - Trả lời câu [2] Part 1
ideas viên hỏi của giáo (21-24)
2.1.1. Reading text: “Sari - Dạy học tương viên [5]
of the Gods” tác: - Làm việc
2.1.2. Doing exercises + Hướng dẫn SV theo cặp và
2.2. Part 2: thực hành thảo luận theo nhóm
Brainstorming and theo cặp và theo - Thuyết
outlining nhóm trình nhóm.
2.2.1. Descriptive - Tổ chức cho sinh - Tự học:
organization viên thuyết trình làm bài tập
2.2.2. Doing exercises nhóm. về nhà
2.3. Part 3: Developing - Đánh giá sinh
your ideas viên qua thuyết
2.3.1. Using specific trình nhóm.
language - Tự học: giao bài
2.3.2. Doing exercises tập về nhà
4 Unit 2: Descriptive 3 1 0 CLO1 - Dạy học trực tiếp: - Nghe [1] Unit 2
paragraphs CLO2 + Giới thiệu các kỹ giảng (43-52)
2.4. Editing your writing CLO3 năng viết cho sinh - Trả lời câu [2] Part 1
2.4.1. Using adjectives in viên hỏi của giáo (21-24)
descriptive writing - Dạy học tương viên [5]
2.4.2. Using be to describe tác: - Làm việc
and define + Hướng dẫn SV theo cặp và
2.5. Part 5: Putting it all thực hành thảo luận theo nhóm
together theo cặp và theo - Thuyết
nhóm trình nhóm.
- Tổ chức cho sinh - Tự học:
viên thuyết trình làm bài tập
nhóm. về nhà
- Đánh giá sinh
viên qua thuyết
trình nhóm.
- Tự học: giao bài
tập về nhà
5 Unit 3: Example 3 1 0 CLO1 - Dạy học trực tiếp: - Nghe [1] Unit 3
paragraphs CLO2 + Giới thiệu các kỹ giảng (53-66)
3.1. Part 1: Stimulating CLO3 năng viết cho sinh - Trả lời câu [3]
ideas viên hỏi của giáo
3.1.1. Reading text: - Dạy học tương viên

7
“Bumping into Mr. tác: - Làm việc
Ravioli” + Hướng dẫn SV theo cặp và
3.1.2. Doing exercises thực hành thảo luận theo nhóm
3.2. Part 2: theo cặp và theo - Thuyết
Brainstorming and nhóm trình nhóm.
outlining - Tổ chức cho sinh - Tự học:
3.2.1. Example viên thuyết trình làm bài tập
organization nhóm. về nhà
3.2.2. Doing exercises - Đánh giá sinh
3.3. Part 3: Developing viên qua thuyết
your ideas trình nhóm.
3.3.1. Using examples as - Tự học: giao bài
supporting details tập về nhà
3.3.2. Doing exercises
6 Bài kiểm tra số 1 0 0 2 CLO1 - Cho sinh viên làm - Làm bài
CLO2 bài kiểm tra, đánh kiểm tra
giá, cho điểm
7 Unit 3: Example 3 1 0 CLO1 - Dạy học trực tiếp: - Nghe [1] Unit 3
paragraphs CLO2 + Giới thiệu các kỹ giảng (67-76)
3.4. Part 4: Editing your CLO3 năng viết cho sinh - Trả lời câu [3]
writing viên hỏi của giáo
3.4.1. Forming and using - Dạy học tương viên
the simple present tác: - Làm việc
3.4.2. Subject – verb + Hướng dẫn SV theo cặp và
agreement thực hành thảo luận theo nhóm
3.5. Part 5: Putting it all theo cặp và theo - Thuyết
together nhóm trình nhóm.
- Tổ chức cho sinh - Tự học:
viên thuyết trình làm bài tập
nhóm. về nhà
- Đánh giá sinh
viên qua thuyết
trình nhóm.
- Tự học: giao bài
tập về nhà
8 Unit 4: Process 3 1 0 CLO1 - Dạy học trực tiếp: - Nghe [1] Unit 4
paragraph CLO2 + Giới thiệu các kỹ giảng (77-102)
4.1. Part 1: Stimulating CLO3 năng viết cho sinh - Trả lời câu [2] Part 1
ideas viên hỏi của giáo (21-24)
4.1.1. Reading text: “How - Dạy học tương viên [5]
to fight off a shark” tác: - Làm việc
4.1.2. Doing exercises + Hướng dẫn SV theo cặp và
4.2. Part 2: thực hành thảo luận theo nhóm
Brainstorming and theo cặp và theo - Thuyết

8
outlining nhóm trình nhóm.
4.2.1. Process organization - Tổ chức cho sinh - Tự học:
4.2.2. Doing exercises viên thuyết trình làm bài tập
4.3. Part 3: Developing nhóm. về nhà
your ideas - Đánh giá sinh
4.3.1. Using time order viên qua thuyết
words in process trình nhóm.
paragraphs - Tự học: giao bài
4.3.2. Doing exercises tập về nhà
4.4. Part 4: Editing your
writing
4.4.1. Using imperatives,
modals of advice,
necessity and prohibition
4.4.2. Doing exercises
4.5. Part 5: Putting it all
together
9 Unit 5: Opinion 3 1 0 CLO1 - Dạy học trực tiếp: - Nghe [1] Unit 5
paragraphs CLO2 + Giới thiệu các kỹ giảng (103-119)
5.1. Part 1: Stimulating CLO3 năng viết cho sinh - Trả lời câu [5]
ideas viên hỏi của giáo
5.1.1. Reading text: “City - Dạy học tương viên
with a gray-green heart” tác: - Làm việc
5.1.2. Doing exercises + Hướng dẫn SV theo cặp và
5.2. Part 2: thực hành thảo luận theo nhóm
Brainstorming and theo cặp và theo - Thuyết
outlining nhóm trình nhóm.
5.2.1. Opinion - Tổ chức cho sinh - Tự học:
organization viên thuyết trình làm bài tập
5.2.2. Doing exercises nhóm. về nhà
5.3. Part 3: Developing - Đánh giá sinh
your ideas viên qua thuyết
5.3.1. Using reasons to trình nhóm.
support an opinion - Tự học: giao bài
5.3.2. Doing exercises tập về nhà
5.4. Part 4: Editing your
writing
5.4.1. Using There is /
There are to introduce
facts
5.4.2. Using Because of
and Because to give
reasons
5.5. Part 5: Putting it all

9
together
10 Unit 6: Narrative 4 1 0 CLO1 - Dạy học trực tiếp: - Nghe [1] Unit 5
paragraphs CLO2 + Giới thiệu các kỹ giảng (120-130)
6.1. Part 1: Stimulating CLO3 năng viết cho sinh - Trả lời câu [5]
ideas viên hỏi của giáo
6.1.1. Reading text: “The - Dạy học tương viên
snake-man” tác: - Làm việc
6.1.2. Doing exercises + Hướng dẫn SV theo cặp và
6.2. Part 2: thực hành thảo luận theo nhóm
Brainstorming and theo cặp và theo - Thuyết
outlining nhóm trình nhóm.
6.2.1. Narrative - Tổ chức cho sinh - Tự học:
organization viên thuyết trình làm bài tập
6.2.2. Doing exercises nhóm. về nhà
6.3. Part 3: Developing - Đánh giá sinh
your ideas viên qua thuyết
6.3.1. Using sensory and trình nhóm.
emotional details - Tự học: giao bài
6.3.2. Showing orders of tập về nhà
events in narrative
paragraphs
6.3.3. Showing
simultaneous events
11 Unit 6: Narrative 4 1 0 CLO1 - Dạy học trực tiếp: - Nghe [1] Unit 6
paragraphs CLO2 + Giới thiệu các kỹ giảng (131-152)
6.4. Part 4: Editing your CLO3 năng viết cho sinh - Trả lời câu [2] Part 1
writing viên hỏi của giáo
6.4.1. Forming and using - Dạy học tương viên
the simple past tác: - Làm việc
6.4.2. Forming and using + Hướng dẫn SV theo cặp và
the past continuous thực hành thảo luận theo nhóm
6.5. Part 5: Putting it all theo cặp và theo - Thuyết
together nhóm trình nhóm.
- Tổ chức cho sinh - Tự học:
viên thuyết trình làm bài tập
nhóm. về nhà
- Đánh giá sinh
viên qua thuyết
trình nhóm.
- Tự học: giao bài
tập về nhà
12 Bài kiểm tra số 2 0 0 2 CLO1 - Cho sinh viên làm - Làm bài
CLO2 bài kiểm tra, đánh kiểm tra
giá, cho điểm

10
13 Đề tài thảo luận * Học phần Kỹ năng Viết tập trung vào các đề tài thảo luận sau:
1. Steps in a writing process.
2. How to write a topic sentence.
3. Methods of developing supporting sentences.
4. The roles of unity and coherence in a paragraph.
5. How to write descriptive paragraphs.
6. Ways to develop ideas to write narrative paragraphs.
7. How to write process paragraphs.
8. How to write opinion paragraphs.

Lưu ý:
1. Hướng dẫn thực hiện giờ thảo luận:
- Trong 18 giờ thảo luận có 9 giờ dự giảng thảo luận trên lớp và 9 giờ hướng dẫn làm bài
thảo luận trực tuyến. Giảng viên có thể lựa chọn phương tiện hướng dẫn phù hợp điều kiện thực tế.
- Giờ hướng dẫn làm bài thảo luận trực tuyến nhằm giúp các nhóm thảo luận có bài thảo
luận hoàn chỉnh trước khi thực hiện giờ thảo luận trên lớp. Giờ hướng dẫn làm bài thảo luận trực
tuyến bao gồm các công việc: Hướng dẫn đề cương bài thảo luận, hướng dẫn tìm tài liệu tham
khảo, góp ý bản thảo bài thảo luận, giải đáp thắc mắc, …
2. Quá trình tổ chức giảng dạy, đánh giá học phần được triển khai theo hình thức trực tiếp,
hoặc trực tuyến, hoặc kết hợp giữa trực tiếp và trực tuyến, bảo đảm quy định hiện hành của Bộ
Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Thương mại về tổ chức đào tạo và khảo thí.

Ngày 04 tháng 01 năm 2022


TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN

TS. Nguyễn Thị Lan Phương Th.S. Phạm Thị Xuân Hà

HIỆU TRƯỞNG

11

You might also like