You are on page 1of 34

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ

QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP


TS Nguyễn Thế Anh
Khoa Quản trị Kinh doanh
Trường Đại học Ngoại thương
Email: ntheanh@ftu.edu.vn
SAU KHI HỌC XONG, SINH VIÊN SẼ:

 Hiểu, phân biệt được bản chất của hoạt động quản trị tác
nghiệp với các hoạt động quản trị khác;
 Hiểu, phân biệt, phân loại được sản phẩm trong doanh
nghiệp;
 Biết được các quyết định của nhà quản trị tác nghiệp;
 Biết lịch sử hình thành cũng như xu hướng phát triển của
môn học trong tương lai
SAU KHI HỌC XONG, SINH VIÊN SẼ:

 Biết, vận dụng được vào thực tiễn các chỉ tiêu đánh giá
hoạt động tác nghiệp của một doanh nghiệp;
 Hiểu được chiến lược kinh doanh cũng như chiến lược
tác nghiệp tại các doanh nghiệp; từ đó có thể tổng quát
hóa hoạt động quản trị tác nghiệp tại các doanh nghiệp
NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG
COVID-19 VÀ NHỮNG HỆ QUẢ

https://www.youtube.com/watch?v=vvjSp
ESuje8
NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG
THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI SAU COVID-19
NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG
CHUỖI CUNG ỨNG SAU COVID-19

Lập sơ đồ và phân 51% 30% 20%


tích chuỗi cung ứng Cho rằng xác định và Dự định sẽ nâng cao Mong muốn đa dạng
phát triển thêm tính minh bạch của hóa quy trình lắp ráp
nguồn cung thay thế mạng lưới nhà cung sản phẩm và/ hoặc địa
là vấn đề cấp bách cấp điểm cung cấp dịch vụ
Hợp đồng và điều 45% 30%
khoản thương mại Mong muốn thay đổi Dự đoán các biện pháp
các điều khoản hợp phòng ngừa rủi ro tốt
đồng hơn
Dịch vụ hậu cần 45% 37% 31%
(logistics) và đảm bảo Muốn hiểu hơn về tình Dự kiến sử dụng tự Muốn hiểu rõ hơn về
an ninh hình tài chính và hoạt động hóa để cải thiện nhu cầu khách hàng
động của các nhà CC tốc độ và tính chính thông qua công cụ (ví
hiện tại và tương lai xác của quy trình đưa dụ: cá điểm kích hoạt
ra quyết định nhu cầu mua sắm của
khách hàng
NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG
CHUỖI CUNG ỨNG SAU COVID-19 VÀ
NHỮNG THAY ĐỔI
1 2 3 4 5
Lập sơ đồ và phân Dịch vụ hậu cần và Nhà phân phối, các Sẵn sàn nguồn nhân Tình hình tài chính
tích chuỗi cung ứng đảm bảo an ninh bên trung gian và lực trọng yêu strong của nhà cung cấp và
Gia tăng nhu cầu về HẠn chế lưu lượng đại lý và sinh thái chuỗi bên thứ ba cung cấp
nâng cao tình minh hàng hóa và dịch vụ, Cân nhắc về năng cung ứng và dịch vụ dịch vụ
bạch qua tất cả các các lỗ hổng bảo mật lực, kênh phân phối, Tình trạng thiếu hụt Khó khăn từ các nhà
cấp của chuỗi cung vật lý gia tăng do giá cả và rủi ro uy nhân lực và đại cung cấp hoặc bên
ứng môi tín, đặc biệt là khi điểm làm việc của thứ ba cung cấp
trưtruwownghuwcs nguồn hàng dần cạn các nhân lực trọng dịch vụ có thể gia
tạp và nhiều rủi ro kiệt và nhu cầu tăng yếu đối với các chức tăng áp lực hoặc gây
cao năng và/ hoặc địa gián đoạn trong
điểm cụ thể chuỗi cung ứng
6 7 8 9 10
Kỹ thuật số và an Tuân thủ quy định về Hợp đồng và điều Khiếu nại và tổn Thuế
ninh mạng môi trường, xã hội, khoản thương mại thất Chi phí thuế gián
Tăng cường rủi ro quản trị và pháp Gia tăng rủi ro khi Gia tăng khiếu nại tiếp phát sinh từ
tấn công mạng phát luật đánh giá lại và đàm và tổn thất do không gián đoạn trong
sinh từ việc gia tăng Gia tăng rủi ro phát phán lại hợp đồng thể cung cấp oặc chuỗi cung ứng hoặc
sử dụng công nghệ sinh từ gián đoạn không thể cung cấp từ bên thứ 3 và sự
trong chuỗi cung dịch vụ của bên thứ chậm trên thông
ứng và nhu cầu tìm ba quan do thiếu ủy
kiếm nhà cung cấp quyền/ đăng ký
NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG
SAU COVID-19 VÀ NHỮNG THAY ĐỔI
 Lãnh đạo doanh nghiệp nhận thức sâu sắc về tác động
của COVID-19 tới hoạt động doanh nghiệp
 Những thái độ ứng phó…

…nhận ra sự cần thiết 85% 81% 29% và 37%


của việc quản lý chi Dự kiến sụt giảm về Cân nhắc áp dụng quy Lần lượt dự kiến cắt
phí và nguồn nhân doanh thu/ lợi nhuận trình kiểm soát vốn giảm nhân sự và cho
lực nhân viên nghỉ việc
tam thời
…áp dụng và ổn định 37% 33%
với các phương thức Dự kiến sẽ có thay đổi Tiên lượng hiệu suất
làm việc mới về nhân sự do nhu cầu làm việc giảm do thiếu
hoạt động thấp/ chậm khả năng làm việc từ
xa
…chuẩn bị để trở lại 76% 65% 48%
hoạt động Thay đổi các yêu cầu Tái tổ chức vị trí làm Đẩy mạnh quá trình tự
và biện pháp đảm bảo việc để đảm bảo giãn động hóa và ứng dụng
an toàn cho nơi làm cách các phương thức làm
việc việc mới
DOANH NGHIỆP

 Theo khoản 7, điều 4 –


Luật DN 2014: “Doanh
nghiệp là tổ chức có tên
riêng, có tài sản, có trụ sở
giao dịch, được đăng ký
thành lập theo quy định
của pháp luật nhằm mục
đích kinh doanh”;
 Quyền và nghĩa vụ của
doanh nghiệp (Điều 7 và
điều 8, luật DN 2014);
 Các chức năng của doanh
nghiệp (Tài chính,
marketing, sản xuất) và
mối quan hệ giữa chúng
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

Doanh nghiệp

Tài chính Sản xuất Marketing

Các yếu tố đầu vào Quá trình sản xuất Sản phẩm đầu ra
•tài nguyên, (sản xuất hoặc cung •sản phẩm vật chất;
•lao động, cấp dịch vụ) •sản phẩm dịch vụ.
•vốn,
•công nghệ, thông tin,
•tài năng KD

Hồi đáp Kiểm tra, Hồi đáp


đánh giá

Quá trình chuyển đổi, tạo giá trị gia tăng


QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

Tiêu chí so sánh Quá trình sản Quá trình


 Sản xuất là quá trình chuyển
xuấthóa
sản các
phẩmyếu tốcung
đầu vào
ứng
thành các sản phẩm đầu ra (sản phẩm vật chất
vật chất sản
vsvụ
dịch
phẩm dịch vụ) phù hợp với nhu cầu thị trường
Quan hệ với khách hàng
 Quá
trong trình
qúa sản
trình xuất
sản ra sản phẩm vật chất;
xuất
 Quá trình sản xuất ra sản phẩm dịch vụ
Nhu cầu đối với qui trình
sản xuất
Đặc điểm của quá trình
lao động
Thuộc tính của sản
phẩm cuối cùng

Năng suất quá trình

Bảo hành chất lượng


SẢN PHẨM

Tiêu chí so sánh Sản phẩm vật Sản phẩm


 Là kết quả của hoạt động hay quá trình, bao gồm 2 loại:
chất dịch vụ
 Sản phẩm vật chất
Quá trình sản xuất
 Sản phẩm dịch vụ

Bản chất của sản phẩm

Chất lượng
Quyền sở hữu
Hậu quả của sai sót

Phạm vi tiếp xúc với


người sử dụng

Khả năng dự trữ


QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP

 Quản trị tác nghiệp (quản trị sản xuất và dịch vụ) là quản
trị quá trình biến đổi các yếu tố đầu vào (nguồn lực)
thành sản phẩm đầu ra (hàng hóa hoặc dịch vụ) nhằm
thỏa mãn tối đa nhu cầu của thị trường, thực hiện mục
đích kinh doanh của doanh nghiệp
 Có đầy đủ các chức năng quản trị: (1) Lập kế hoạch, (2)
Tổ chức, (3) Lãnh đạo, và (4) Kiểm soát. Tuy nhiên, OM
còn có một chức năng nữa là Tham mưu (??)
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP

 Tại sao phải nghiên cứu OM:


QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
Chiến lược cấp công ty: Ví dụ về các loại chiến lược của
-DN sẽ tập trung vào phát triển những một công ty dịch vụ in
bộ phận nào?
-Phân bổ ngân sách cho từng bộ phận? Chiến lược cấp công ty:
-Quản lý mối quan hệ giữa các bộ phận -Chuyên môn hóa bộ phận đóng gói sản
như thế nào? phẩm;
-Trở thành nhà sản xuất chính trong thị
Chiến lược cấp bộ phận: trường.
-Xác định sứ mệnh của bộ phận:
-+ Mục tiêu tăng trưởng; Chiến lược cấp bộ phận:
-+ Mục tiêu lợi nhuận -Tăng trường sản lượng tối đa
-Đặt mục tiêu về cạnh tranh. -Cung cấp dịch vụ nhanh chóng;
-Tính kinh tế về quy mô
Chiến lược các chức năng của bộ phận
-Vai trò của từng chức năng; Chiến lược tác nghiệp
-Chuyển hóa mục tiêu bộ phận vào mục -Tăng công suất;
tiêu chức năng -Chấp nhận vượt quá công suất trong
-Phân bổ nguồn lực ngắn hạn;
-Mở các địa điểm mới
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP

 Đo lường hoạt động tác nghiệp:


 Chỉ số tài chính:
 Chỉ số về thị trường và khách hàng:
 Chất lượng
 Thời gian
 Tính linh hoạt
 Sáng tạo
 Năng suất và hiệu quả hoạt động
 Tính bền vững
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP

 Đo lường hoạt động tác nghiệp:


 Chất lượng (Q): “Bạn muốn thỏa mãn khách hàng bằng
cách cung cấp những sản phẩm dịch vụ không có lỗi”;
 Tốc độ (S): “Bạn muốn tối thiểu hóa thời gian từ lúc khách
hàng yêu cầu sản phẩm đến lúc khách hàng nhận được
hàng mà họ yêu cầu”
 Mức độ linh hoạt (F): “Bạn muốn có thể thay đổi số lượng
và nhanh chóng để thỏa mãn yêu cầu của khách hàng”
 Chi phí (C): “Bạn muốn sản xuất hàng hóa với giá rẻ”
 …
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP
 Đo lường hoạt động tác nghiệp:

Các chỉ số đánh Các thang đo hoạt động tác Ví dụ


giá nghiệp
Tài chính Doanh thu và lợi nhuận Chi phí nhân công, NVL;
Suất thu hồi tài sản (ROA) Chi phí chất lượng
EPS Thay đổi ngân sách
Khách hàng và thị Mức độ thỏa mãn của khách hàng Các phàn nàn của khách hàng;
trường Số lượng khách hàng quay trở lại Số lượng đơn hàng ko đạt yêu cầu
Thị phần Độ chính xác của dự báo
Chất lượng Đánh giá của khách hàng
Sản phẩm bị thu hồi
Thời gian Tốc độ Thời gian chu kỳ
Độ tin cậy Số lượng hàng giao đúng hẹn
Mức độ linh hoạt Linh hoạt trong thiết kế Số lượng thay đổi thiết kế
Linh hoạt về số lượng Thời gian giữa các đơn hàng
Mức độ sáng tạo Phát triển sản phẩm mới Số lượng bằng sáng chế, phát minh
Mức độ hài lòng của nhân viên Số lượng nhân viên được đào tạo thống kê SPC
Năng suất và hiệu Năng suất lao động
quả tác nghiệp Mức độ sử dụng thiết bị
Tính bền vững Sự tuân thủ về các quy định về môi
trường và pháp luật
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP

 10 quyết định quan trọng của nhà quản trị tác nghiệp:
 Thiết kế sản phẩm;
 Quản lý chất lượng
 Hoạch định công suất và thiết kế quá trình
 Lựa chọn địa điểm
 Bố trí mặt bằng sản xuất
 Bố trí nhân lực và mô tả công việc;
 Quản trị chuỗi cung ứng
 Quản trị hàng tồn kho
 Lập kế hoạch tổng thể
 Bảo trì
QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP

 Các chứng chỉ quốc tế:


 APICS, the American Production and Inventory Control
Society;
 ASQ, American Society of Quality;
 ISM, Institute for Supply Management;
 PMI, Project Management Institute;
 CSCMP, Council of Supply Chain Management
Professional;
 CIPS, Charter Institute of Purchasing and Supply
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ
PHÁT TRIỂN
 Chuyên môn hóa lao động (Adam Smith 1776; Charles
Babbage 1852)
 Tiêu chuẩn hóa các bộ phận (Whitney 1800)
 Quản lý khoa học (Taylor 1881)
 Phối hợp các hoạt động trong dây chuyền sản xuất
(Ford/ Sorenson 1913)
 Biểu đồ Gantt (Gantt 1916)
 Nghiên cứu cử động (Frank and Lillian Gilbreth 1922)
 Kiểm soát chất lượng (Shewhart 1924; Deming 1950)
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ
PHÁT TRIỂN
 Máy tính (Atanasoff 1938)
 CPM/PERT (DuPont 1957, Navy 1958)
 Material requirements planning (Orlicky 1960)
 Computer aided design (CAD 1970)
 Hệ thống sản xuất linh hoạt (Flexible manufacturing system-
FMS) 1975
 Baldrige Quality Awards (1980)
 Sản xuất có tích hợp máy tính (Computer integrated
manufacturing (1990)
 Toàn cầu hóa (1992)
 Internet (1995)
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ
PHÁT TRIỂN
 Eli Whitney (1765 – 1825)
 Vào năm 1798, nhận đơn hàng sản xuất 10,000 khẩu súng
trường;
 Ông chỉ ra rằng máy móc thiết bị có thể sản xuất các bộ
phận tiêu chuẩn hóa với cùng chỉ tiêu kỹ thuật mà có thể lắp
vào bất kỳ khẩu súng nào;
 Fredrick W. Taylor (1856 – 1915)
 Năm 1881, ông là kỹ sư trưởng của nhà máy thép Midvale,
và ông nghiên cứu các công đoạn được thực hiện như thế
nào
 Tạo ra các nguyên lý chung về tính hiệu quả
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ
PHÁT TRIỂN
 Frank & Lilian Gilbreth (1868 – 1924, 1878 – 1972)
 Phát triển phương pháp đo lường công việc
 Sách và phim “Cheaper by the Dozen,” “Bells on Their
Toes”
 Henry Ford (1863 – 1947)
 Vào năm 1913, ông là người đầu tiên sử dụng dây chuyền
sản xuất để sản xuất xe ô tô Model T
 Bán thành phẩm được vận chuyển bằng các băng tải

 Công nhân được trả $5/ngày vào năm 1911!!!!


LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ
PHÁT TRIỂN
 W. Edward Deming (1900 – 1993)
 Là người có công trong việc giảng dạy phương pháp kiểm
soát chất lượng Nhật bản sau Thế chiến thứ 2;
 Sử dụng thống kế để phân tích quá trình;
 Phương pháp tích hợp công nhân trong các quyết định
CÁC THÁCH THỨC
Từ Đến
Địa phương và quốc Toàn cầu
gia Just-in-time
Đặt hàng hàng loạt Đối tác cung ứng
Đặt hàng với giá thấp Thời gian phát
Thời gian phát triển triển rút ngắn, liên
sản phẩm dài minh
Sản phẩm tiêu chuẩn Số lượng khách
Chuyên môn hóa công hàng đông
việc Trao quyền cho
nhân viên, nhóm
CÁC THÁCH THỨC

Tiếp cận truyền Thách thức


Lý do thay đổi
thống hiện tại
Đạo đức và Cộng đồng quan tâm tới Quan tâm cao vào
các quy định vấn đề ô nhiễm, tham các vấn đề đạo đức
không phải là nhũng, lao động trẻ em ... và trách nhiệm xã
vấn đề cần hội; luật pháp và
quan tâm các tiêu chuẩn nghề
nghiệp tăng lên
Địa phương Chi phí thông tin liên lạc Toàn cầu, liên kết
và quốc gia và vận chuyển thấp quốc tế

Thời gian Chu kỳ sản phẩm rút Rút ngắn thời gian
phát triển sản ngắn; sự tăng trưởng của phát triển sản
phẩm dài thông tin liên lạc toàn cầu, phẩm, gắn nhiệm vụ
CAD, Internet thiết kế với sx
CÁC THÁCH THỨC

Tiếp cận truyền Thách thức


Lý do thay đổi
thống hiện tại
Chi phí thấp với Cộng đồng nhạy cảm với các Sản phẩm thân thiện
ít sự quan tâm vấn đề môi trường; các tiêu môi truơnfg, sản xuất
tới các vấn đề chuẩn về môi trường của ISO xanh; bền vững
môi trường; bỏ 14000...
qua sự giới hạn
về nguồn nước,
không khí
Sản phẩm tiêu Sự tăng lên của thuyết tiêu Thỏa mãn yêu cầu
chuẩn dùng; cá nhân riêng biệt của khách
hàng
CÁC THÁCH THỨC

Tiếp cận truyền Reasons for Current


thống Change Challenge
Tập trung vào Sự đóng góp của người lao Phân quyền cho
chuyên môn động trong doanh nghiệp, người lao động,
hóa, thường là xã hội tri thức
các công đoạn
thủ công
Sản xuất tại Thay đổi về công nghệ, Đối tác chuỗi cung
nhà máy; mua tăng cạnh tranh ứng; liên minh
NVL giá rẻ

Sản xuất với Vòng đời sp rút ngắn; giảm JIT, Just-In-Time
số lượng lớn hàng tồn kho performance; lean;
continuous
improvement
XU THẾ PHÁT TRIỂN

 Đạo đức;
 Toàn cầu hóa;
 Sản phẩm thân thiện với môi trường;
 Phát triển sản phẩm nhanh;
 Đáp ứng nhiều loại khách hàng khác nhau;
 Phân quyền cho người lao động;
 Các đối tác chuỗi cung ứng
 Tính hiệu quả của JIT
THE END
Contact: ntheanh@ftu.edu.vn

You might also like