Professional Documents
Culture Documents
Dự Báo Nhu CẦU: TS Nguyễn Thế Anh Khoa Quản trị Kinh doanh Đại học Ngoại thương Email
Dự Báo Nhu CẦU: TS Nguyễn Thế Anh Khoa Quản trị Kinh doanh Đại học Ngoại thương Email
Case: LAFOODCO
Dự báo là gì?
Dự báo theo thời gian
Ảnh hưởng của Vòng đời sản phẩm
Các loại dự báo
4-2
NỘI DUNG CHÍNH
4-3
NỘI DUNG CHÍNH
4-4
NỘI DUNG CHÍNH
4-5
NỘI DUNG CHÍNH
4-6
Mục tiêu của chương học
4-7
Mục tiêu của chương học
4-8
Dự báo và dự báo nhu cầu
Dự báo là dự tính và
báo trước các sự việc
diễn ra trong tương lai ??
một cách có cơ sở
Dự báo nhu cầu sản
phẩm là dự kiến, đánh
giá nhu cầu tương lai
của các sản phẩm
4-9
Đặc điểm chung của dự báo
4 - 12
Ảnh hưởng của Vòng đời sản phẩm
tới dự báo
4 - 13
Phân loại dự báo theo nội dung
Dự báo kinh tế
Chủ yếu là các dự báo mang tính vĩ mô như tỷ
lệ lạm phát, cung tiền…
Dự báo công nghệ
Mức độ phát triển KHCN trong tương lai
Ảnh hưởng đến phát triển sản phẩm mới
Dự báo nhu cầu
Đánh giá nhu cầu tương lai của các sản phẩm
4 - 14
7 bước để làm một dư báo
4 - 15
Các phương pháp dự báo
4 - 16
Các phương pháp dự báo
4 - 17
Các phương pháp dự báo định tính
4 - 18
Các phương pháp dự báo định tính
4 - 19
Phương pháp Delphi
Người RQĐ
Tạo và nhận được ý kiến phản hồi,
(Đánh giá phản
qua lại giữa các chuyên gia và hồi và ra QĐ)
những người RQĐ
3 thành phần tham gia
4 - 21
Dự báo dựa trên dữ liệu theo chuỗi thời
gian
Chuỗi dữ liệu thời gian là tập hợp các dữ liệu trong quá khứ được
sắp xếp trình tự trong một khoảng thời gian xác định (tiếng, ngày,
tuần, tháng, hoặc năm);
Dòng nhu cầu là dòng biểu diễn số lượng cầu theo thời gian
4 - 22
Tính chất của chuỗi thời gian
Xu hướng Chu kỳ
4 - 23
Phương pháp dự báo giản đơn
4 - 24
Phương pháp dự báo trung
bình động đơn giản
Dự báo nhu cầu của kỳ tiếp theo (Ft) dựa trên kết quả trung bình
của các kỳ trước đó;
Được sử dụng đối với dòng thời gian có ít hoặc không có tính xu
hướng
4 - 25
Ví dụ
Actual 3-Month
Month Shed Sales Moving Average
January 10
February 12
March 13
April 16
May 19
June 23
July 26
4 - 26
Phương pháp trung bình động có trọng số
người dự báo
∑ (Trọng số của kỳ n)
x (Nhu cầu của kỳ n)
Ft =
∑ Trọng số
4 - 27
Trọng số Thời kỳ
Phương pháp trung
3
bình động có trọng
1 tháng trước
số
2 2 tháng trước
1 3 tháng trước
6 Tổng trọng số
4 - 28
Phương pháp san bằng hàm số mũ
Để đưa ra dự báo cho giai đoạn t chúng ta sẽ dựa vào độ chính xác
của kết quả dự báo kỳ (t-1) và điều chỉnh cho phù hợp bằng hệ số san
bằng hàm số mũ α.
Đặc điểm của hệ số
0,1
Lựa chọn dựa trên kinh nghiệm người làm dự báo
4 - 29
Phương pháp san bằng hàm số mũ
Ft = Ft – 1 + a(At – 1 - Ft – 1)
4 - 30
Ví dụ
4 - 31
Tác động của các khác nhau
225 –
Actual = .5
Chọn
200 –
giá trị α cao khi mức
demand
cơ sở dòng nhu cầu thay
Demand
đổi nhiều
175 –
Chọn giá trị α thấp khi mức
cơ sở dòng nhu cầu tương = .1
đối ổn
| định
| | | | | | | |
150 –
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Quarter
4 - 32
Lựa chọn hệ số
4 - 33
Đo lường sai số
4 - 34
Đo lường sai số
4 - 35
So sánh sai số dự báo của 2 hệ số α
khác nhau
4 - 36
Phương pháp dự báo nhân quả
4 - 37
Phương pháp phân tích tương quan
4 - 38
Tính hệ số tương quan r
nSxy - SxSy
r=
[nSx2 - (Sx)2][nSy2 - (Sy)2]
4 - 39
Hệ số tương quan r
y y
nSxy - SxSy
r=
[nSx 2 - (Sx)2][nSy2 - (Sy)2]
(a) Tương quan x (b) Tuyến tính thuận:x
thuận tuyệt đối: 0<r<1
r = +1
y y
4 - 41
Phương pháp hồi quy tuyến tính đơn
4 - 42
Phương pháp bình phương nhỏ nhất
Thực tế Độ lệch7
Giá trị của biến phụ thuộc
(y-value)
Độ lệch5 Độ lệch6
Độ lệch3
Độ lệch4
Độ lệch1
(error) Độ lệch2
Xu hướng, y^ = a + bx
t
4 - 43
Phương pháp bình phương nhỏ nhất (LSM)
Actual observation
Giá trị của biến phụ thuộc
Độ lệch7
(y-value)
Độ lệch5 Độ lệch6
Độ lệch1
(error) Độ lệch2
Trend line, y^ = a + bx
t
4 - 44
Phương pháp bình phương nhỏ nhất
y^ = a + bx
Sxy - nxy
b=
Sx2 - nx2
a = y - bx
4 - 45
Ví dụ
4 - 46
Sai số chuẩn của hàm hồi quy
Sy,x Tđo sai số của giá trị thực tế y so với
giá trị dự báo yc
4.0 –
3.25
3.0 –
Nodel’s sales
2.0 –
1.0 –
| | | | | | |
0 1 2 3 4 5 6 7
Area payroll
4 - 47
Sai số chuẩn của hàm hồi quy
∑(y - yc)2
Sy,x =
n-2
4 - 48
Sai số chuẩn của hàm hồi quy
4 - 49
Sai số chuẩn của hàm hồi quy
| | | | | | |
0 1 2 3 4 5 6 7
Area payroll
4 - 50
Kiểm soát sai số
4 - 51
Kiểm soát sai số
∑(Di - Ti)
TS =
MAD
4 - 52
Tín hiệu cảnh báo
0 MADs Khoảng
chấp nhận
–
Giới hạn dưới
4 - 53