You are on page 1of 2

get /get/ Đọc giọng UKĐọc giọng US

ANH-VIỆT ANH-ANH ĐỒNG NGHĨA

Động từ

Thì quá khứ: got, (Mỹ) gotten

nhận được, được

I got a letter from my sister this morning

sáng nay tôi đã nhận được thư của chị tôi

he gets £25.000 a year

anh ta kiếm được 25.000 bảng mỗi năm

school teachers get long holidays

giáo viên có thời gian nghỉ dài

I got the impression that he was bored with his job

tôi có cảm tưởng là anh ta chán công việc của mình

lấy được, có được

did you manage to get tickets for the concert?

anh ta đã tìm cách để có được vé đi dự buổi hòa nhạc chưa?

Johnson got the gold medal in the 100 metres

Johnson đã đoạt huy chương vàng trong môn chạy 100 mét

đi lấy, đến lấy; đi đón

go and get a dictionary and we'll look the word up

đi lấy một cuốn từ điển và chúng ta sẽ tra từ đó

I have to go and get my mother from the station

tôi phải đi đón mẹ tôi ở nhà ga về

can I get you a drink (get a drink for you)?

tôi đi lấy chút gì anh uống được không?


(không dùng ở thể bị động) bán được (bao nhiêu tiền đấy)

how much did you get for your old car?

anh bán chiếc xe cũ được bao nhiêu thế?

(không dùng ở thể bị động) nhận, lĩnh (hình phạt)

he gets ten years for armed robbery

nó lĩnh án mười năm tù về tội cướp có vũ khí

(không dùng ở thể bị động) có thể bắt được sóng (phát thanh, truyền hình)

we can't get Channel 4 on our television

chúng tôi không thể bắt được kênh 4 trên máy truyền hình của chúng tôi

liên lạc qua điện thoại

I wanted to speak to the manager but I got his secretary instead

tôi cần nói chuyện với ông giám đốc nhưng thay vì thế chỉ gặp thư ký của ông ta

(không dùng ở thể bị động) mua, đều đặn mua

do you get ""The Times" or the "Guardian"?

anh mua báo "The Times" or the "Guardian""thế?

(không dùng ở thể bị động) bị nhiễm, bị mắc phải (bệnh)

get flu

bị cúm

You might also like