Professional Documents
Culture Documents
LỜI MỞ ĐẦU
Lời đầu tiên, đội ngũ quản lý group IELTS Zone - Cộng đồng chia sẻ kiến thức IELTS
hàng đầu xin gửi tới bạn lời cảm ơn vì đã luôn tin tưởng và đồng hành cùng chúng
mình. Sự ủng hộ và ý kiến chia sẻ của các bạn là động lực giúp chúng mình duy trì các
bài viết tâm huyết trên Group. Chúng mình tự tin là Group viết bài cho thành viên một
cách chất lượng và đều đặn nhất.
Bạn đang cầm trên tay bộ tài liệu “Phát âm căn bản 3.0-4.5” do đội ngũ IELTS
IZONE tổng hợp và biên soạn. Tài liệu này sẽ phù hợp với bạn nếu bạn đang gặp phải
các vấn đề sau:
● Phát âm tiếng Anh đặc sệt tiếng Việt, không hiểu âm trong tiếng Anh với tiếng
Việt khác nhau ra sao
● Không biết cách phát âm các âm trong bảng phiên âm IPA
● Chưa phát âm được từ có trọng âm
Sau khi luyện tập với 7 bài trong tài liệu “Phát âm căn bản 3.0-4.5”, bạn sẽ có được
kết quả sau:
● Nắm được cách phát âm của 44 phiên âm trong tiếng Anh
● Có thể tự tra phiên âm của từ vựng trong từ điển và hiểu cách phát âm
● Nói tiếng Anh khác hẳn so với tiếng Việt
● Tăng khả năng bắt âm và Tiến bộ lên trong kỹ năng nghe hiểu
Tài liệu này thực sự có thể giúp bạn tiến bộ trong Phát âm Tiếng Anh bởi nó không
chỉ dừng lại ở việc hướng dẫn học các âm trong bảng phiên âm IPA mà còn đưa ra
phương hướng và bài tập luyện tập giúp bạn rèn thói quen tra phiên âm, chép chính tả
và luyện phát âm.
Lưu ý: Trong bộ 45 video này, bạn có thể bỏ qua video mang tên “Improve Your
Pronunciation with BBC Learning English - Introduction”. Video này chỉ có nội dung
giới thiệu về việc học phiên âm IPA chứ không hướng dẫn về một phiên âm nào cả.
Bước 2: Sau khi đã học xong 44 phiên âm, bạn bắt đầu làm 7 bài phát âm theo 3 trình
tự sau:
Dictation:
● Bạn sẽ nghe audio của một đoạn ghi âm ngắn (độ dài xấp xỉ 70 từ) và chép
chính tả cho đoạn ghi âm.
● Bên cạnh audio của toàn đoạn ghi âm thì audio của từng đơn vị câu cũng được
chuẩn bị trong mỗi bài. Nếu bạn gặp khó khăn khi nghe audio toàn bài, việc
nghe audio từng câu đơn sẽ giúp cho việc chép chính tả dễ hơn.
Phonetics Transcription: Tra từ điển và ghi lại phiên âm của đoạn đã chép chính tả
Recording: Ghi âm lại từng câu trong đoạn chép chính tả và đối chiếu với audio gốc.
Đặc biệt: Bạn có thể học bộ tài liệu trực tuyến trên nền tảng website: izone.edu.vn với
đường link dẫn được đính kèm dưới tiêu đề mỗi bài. Trên website, bạn có thể làm bài
tập trực tiếp với hệ thống kiểm tra đáp án tự động và giao diện dễ sử dụng trên cả hai
nền tảng máy tính và điện thoại.
Đội ngũ quản lý group hy vọng các bạn sẽ thấy bộ tài liệu này hữu ích trong quá trình
cải thiện phát âm tiếng Anh.
Mục lục
BÀI PHÁT ÂM 1 5
BÀI PHÁT ÂM 2 8
BÀI PHÁT ÂM 3 10
BÀI PHÁT ÂM 4 12
BÀI PHÁT ÂM 5 14
BÀI PHÁT ÂM 6 16
BÀI PHÁT ÂM 7 18
BÀI PHÁT ÂM 1
Trình tự 1. Dictation - Nghe audio và chép chính tả đoạn hội thoại được ghi
âm (chú ý chép cách dòng để có chỗ viết phiên âm ở Trình tự 2)
Ví dụ:
Dictation: This is what I call the great outdoors. Look at that stunning view!
Phonetics: ____________________________________________________
Dictation: This is truly jaw-dropping. We’re in the middle of one of the most
Phonetics: ____________________________________________________
Dictation: pristine areas of the world where wildlife lives in its natural habitat.
Phonetics: ____________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Dictation: This is truly jaw- dropping. We’re in the middle of one of the
Phonetics: /ðɪs/ /ɪz/ /ˈtruli/ /ˈdʒɑːˌdrɑː.pɪŋ/ /wir/ /ɪn/ /ðə/ /ˈmɪdəl/ /əv/ /wʌn/ /əv/ /ðə/
Dictation: Most pristine areas of the world where wildlife lives in
Phonetics: /moʊst/ /ˈprɪstin/ /ˈeriəz/ /əv/ /ðə/ /wɜːrld/ /wer/ /ˈwaɪld.laɪf/ /lɪvz/ /ɪn/
Lưu ý: Các bạn nên làm Trình tự 2 ra giấy thay vì làm trên máy tính hoặc điện thoại bởi
việc ghi chép phiên âm sẽ tiện lợi và giúp chúng ta nhớ mặt phiên âm hơn nhiều so với
việc gõ lại trên máy tính hay điện thoại.
Trình tự 3. Recording - Ghi âm lại từng câu trong đoạn chép chính tả ở
Trình tự 1 và đối chiếu với audio gốc.
Script:
Chú ý:
● Mũi tên lên xuống thể hiện sự lên giọng hoặc hạ giọng đối với từng từ.
● Cố gắng nói liền các từ với nhau, không để bị ngắt câu. Các vị trí có thể ngắt
câu được thể hiện bằng dấu gạch dưới (__).
Rachel: It 🡹is beautiful, and it’s 🡹great __to be a🡹way__ from 🡹all of the
po🡹llution__ of the 🡹ci🡻ty.
Charles: You 🡹can’t really app🡹reciate__ the outdoors__ un🡹til you come __to
a place like this.
Rachel: You’re right. I 🡹feel like__ I’m at 🡹one with 🡹nature 🡻here.
BÀI PHÁT ÂM 2
Trình tự 1. Dictation - Nghe audio và chép chính tả đoạn hội thoại được ghi
âm (chú ý chép cách dòng để có chỗ viết phiên âm ở Trình tự 2)
Trình tự 3. Recording - Ghi âm lại từng câu trong đoạn chép chính tả ở
Trình tự 1 và đối chiếu với audio gốc.
Script:
Chú ý:
● Mũi tên lên xuống thể hiện sự lên giọng hoặc hạ giọng đối với từng từ.
● Cố gắng nói liền các từ với nhau, không để bị ngắt câu. Các vị trí có thể ngắt
câu được thể hiện bằng dấu gạch dưới (__).
book.
The 🡹story is set__ in North America, but at a 🡹time __when things are
🡹very bad.
🡹districts.
A 🡹boy and girl__ from each district __are 🡹sent to take 🡹part in__ the
🡹Hunger 🡻Games.
BÀI PHÁT ÂM 3
Trình tự 1. Dictation - Nghe audio và chép chính tả đoạn hội thoại được ghi
âm (chú ý chép cách dòng để có chỗ viết phiên âm ở Trình tự 2)
Trình tự 3. Recording - Ghi âm lại từng câu trong đoạn chép chính tả ở
Trình tự 1 và đối chiếu với audio gốc.
Script:
Chú ý:
● Mũi tên lên xuống thể hiện sự lên giọng hoặc hạ giọng đối với từng từ.
● Cố gắng nói liền các từ với nhau, không để bị ngắt câu. Các vị trí có thể ngắt
câu được thể hiện bằng dấu gạch dưới (__)
minutes.
🡹service desk.
BÀI PHÁT ÂM 4
Trình tự 1. Dictation - Nghe audio và chép chính tả đoạn hội thoại được ghi
âm (chú ý chép cách dòng để có chỗ viết phiên âm ở Trình tự 2)
Trình tự 3. Recording - Ghi âm lại từng câu trong đoạn chép chính tả ở
Trình tự 1 và đối chiếu với audio gốc.
Script:
Chú ý:
● Mũi tên lên xuống thể hiện sự lên giọng hoặc hạ giọng đối với từng từ.
● Cố gắng nói liền các từ với nhau, không để bị ngắt câu. Các vị trí có thể ngắt
câu được thể hiện bằng dấu gạch dưới (__).
BÀI PHÁT ÂM 5
Trình tự 1. Dictation - Nghe audio và chép chính tả đoạn hội thoại được ghi
âm (chú ý chép cách dòng để có chỗ viết phiên âm ở Trình tự 2)
Trình tự 3. Recording - Ghi âm lại từng câu trong đoạn chép chính tả ở
Trình tự 1 và đối chiếu với audio gốc.
Script:
Chú ý:
● Mũi tên lên xuống thể hiện sự lên giọng hoặc hạ giọng đối với từng từ.
● Cố gắng nói liền các từ với nhau, không để bị ngắt câu. Các vị trí có thể ngắt
câu được thể hiện bằng dấu gạch dưới (__).
W: I was waiting __in line__ for the bus🡹. When it 🡹came🡻, a 🡹man🡻__
quickly ran __to the front of the 🡹line__ and got 🡹on🡻!
care.
BÀI PHÁT ÂM 6
Trình tự 1. Dictation - Nghe audio và chép chính tả đoạn hội thoại được ghi
âm (chú ý chép cách dòng để có chỗ viết phiên âm ở Trình tự 2)
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Trình tự 3. Recording - Ghi âm lại từng câu trong đoạn chép chính tả ở
Trình tự 1 và đối chiếu với audio gốc.
Script:
Chú ý:
● Mũi tên lên xuống thể hiện sự lên giọng hoặc hạ giọng đối với từng từ.
● Cố gắng nói liền các từ với nhau, không để bị ngắt câu. Các vị trí có thể ngắt
câu được thể hiện bằng dấu gạch dưới (__).
BÀI PHÁT ÂM 7
Trình tự 1. Dictation - Nghe audio và chép chính tả đoạn hội thoại được ghi
âm (chú ý chép cách dòng để có chỗ viết phiên âm ở Trình tự 2)
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Trình tự 3. Recording - Ghi âm lại từng câu trong đoạn chép chính tả ở
Trình tự 1 và đối chiếu với audio gốc.
Script:
Chú ý:
● Mũi tên lên xuống thể hiện sự lên giọng hoặc hạ giọng đối với từng từ.
● Cố gắng nói liền các từ với nhau, không để bị ngắt câu. Các vị trí có thể ngắt
câu được thể hiện bằng dấu gạch dưới (__).
And 🡹most importantly, 🡹practice what you’re going to say 🡹out loud🡻.
Still, 🡹make sure__ you know it 🡹well enough__ so that you could 🡹pull it