Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20210306 - 163049 - Bài 5 VK Gây Bệnh Lây Qua Đường Sinh Dục
FILE - 20210306 - 163049 - Bài 5 VK Gây Bệnh Lây Qua Đường Sinh Dục
Bài 5
KHOA DƯỢC
ThS DS. PHẨM MINH THU
VI KHUẨN GÂY BỆNH QUA
ĐƯỜNG SINH DỤC
1. Mô tả được đặc điểm hình thể, tính chất sinh hóa
của vi khuẩn.
2. Trình bày khả năng gây, triệu chứng và một số biến
chứng của bệnh do vi khuẩn gây ra
3. Trình bày phương pháp nhận định vi khuẩn.
4. Mô tả biện pháp phòng ngừa và điều trị một số
bệnh do vi khuẩn gây ra qua đường sinh dục.
1. Vi khuẩn NEISSERIA GONORRHOEAE
N.gonorrhoeae do Albert Neisser phân lập 1879 từ
mủ ở đường sinh dục của bệnh nhân.
➢ Ở trẻ sơ sinh:
❖Chẩn đoán
➢ Bệnh phẩm: mủ, chất tiết từ đường sinh dục, dịch
khớp.
➢ Xét nghiệm trực tiếp - Nhuộm Gram
• Lấy mủ ở niệu đạo (nam)/dịch âm đạo (nữ)
• Nhuộm Gram: song cầu úp lại giống 2 hạt cà phê,
Gram âm, nằm trong hay ngoài bạch cầu.
Vi khuẩn NEISSERIA GONORRHOEAE
Lưu ý:
• Ở phụ nữ hay người bệnh mãn tính, số lượng cầu
khuẩn ít do đó nên lấy bệnh phẩm tại PXN và cấy
ngay lên môi trường phong phú.
• Ở đàn ông, nếu khảo sát mẫu bệnh phẩm không
thấy vi khuẩn nên cấy mủ.
Vi khuẩn NEISSERIA GONORRHOEAE
❖Chẩn đoán
➢ Nuôi cấy:
Cấy mẫu lên môi trường chuyên biệt:
− MTM (Modified Thayer-Martin)
− NYC (New York city medium)
− Môi trường có chất : Vancomycin, Colistin,
Tremothoprim, Amphotericin.
Vi khuẩn NEISSERIA GONORRHOEAE
❖Chẩn đoán
➢Huyết thanh học:
- ELISA
- PCR
Hiện áp dụng trong bệnh thấp khớp do lậu cầu.
Vi khuẩn NEISSERIA GONORRHOEAE
❖Trị liệu
• Lậu cầu đề kháng penicillin và bactrim liều cao,
• Có thể sử dụng: Ceftriaxon, Ciprofloxacin,
Spectinomycin, Doxycyclin, Erythromycin, Azithromycin
❖Phòng ngừa
• Kết hợp biện pháp Y tế-Xã hội
• Điều trị triệt để cho người mắc bệnh lậu
• Ngừa viêm mắt trẻ sơ sinh: Dung dịch AgNO3 1%,
Pomade tetracycllin 1%, Pomade Erytromycin 0,5%
Vi khuẩn TREPONEMA PALLIDUM
Nhuộm PP Fontana
Tribondeau
Vi khuẩn TREPONEMA PALLIDUM
❖Đặc điểm sinh học
➢Hình dạng
✓ Có tiên mao ở 2 đầu nhưng không di động bằng tiên
mao, di động theo trục hoặc lắc ngang hay lượn sóng.
✓ Bắt màu thuốc nhuộm Giemsa.
Vi khuẩn TREPONEMA PALLIDUM
❖ Đặc điểm sinh học
➢ Nuôi cấy
− Vi khuẩn kỵ khí tuyệt đối,
− Không nuôi cấy được trên môi trường nhân tạo,
➢ Sự đề kháng
− Chết rất nhanh khi ra khỏi cơ thể người hoặc động vật,
− Các yếu tố lý hóa diệt dễ dàng:
o ở 420C chết sau 30 phút,
o xà phòng, thuốc sát trùng thông thường
Vi khuẩn TREPONEMA PALLIDUM