You are on page 1of 295

SỔ THEO

Stt Tên doanh nghiệp thành lập

2 Nhà máy chế tạo kết cấu thép Bắc Ninh

Nhà máy chế tạo kết cấu thép Bắc Ninh

4 Nhà máy chế biến gỗ xuất khẩu Bắc Sơn

7 Nhà máy may xuất khẩu Hiệp Hưng

Nhà máy chế tạo cơ khí Nam Sơn

9 Xưởng chế tạo kết cấu thép

Xưởng chế tạo kết cấu thép


10 Đầu tư xây dựng nhà máy và cơ sở hạ tầng

14 Cụm công nghiệp Sơn Kim

22 Nhà máy sản xuất thức ăn thuỷ sản

23 Nhà máy sản xuất thuốc tân dược Ba Đình

25 Nhà máy sản xuất đồ gỗ và sản phẩm mỹ nghệ xuất khẩu Mỹ Á

26 Nhà máy sản xuất bao bì CARTON

29 Nhà máy chế tạo tủ bảng điện KCN quế Võ

43 Nhà máy sản xuất nhựa Tiến Minh

47 Nhà máy sản xuất kết cấu thép và phụ tùng xe đạp
61 Dự án đầu tư xây dựng văn phòng và nhà xưởng

63 Nhà máy sản xuất đồ gỗ và bao bì

64 Nhà máy sản xuất hàng dệt len

68 Khu liên hiệp Sài Gòn - Kinh Bắc

78 Xưởng sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ và Trung tâm đào tạo nghề, ngoại ngữ

82 Nhà máy sản xuất kính an toàn

84 Công ty TNHH Canon Việt Nam

86 Nhà máy chế biến gỗ Nam Á

89 Công ty TNHH Côn Xương Việt Nam


91 Dây chuyền sản xuất phích nước, bóng đèn và thiết bị chiếu sáng

94 Nhà máy sản xuất, lắp ráp điều hoà không khí, đồ điện tử gia dụng

Nhà máy sản xuất, lắp ráp điều hoà không khí, đồ điện tử gia dụng

97 Nhà máy chế biến nông sản, kinh doanh hàng dệt may xuất khẩu

Nhà máy chế biến nông sản, kinh doanh hàng dệt may xuất khẩu

99 Nhà máy sản xuất thuốc tân dược Đông Á-KCN Quế Võ

102 Công ty TNHH Jing Heng Metal Treatment

108 Nhà máy sản xuất kính tôi


Nhà máy sản xuất kính tôi

110 Nhà máy chế biến lâm sản công nghệ cao xuất khẩu (chế biến, sản xuất đồ gỗ cao cấp)

116 Nhà máy sản xuất xốp, nhựa.

VĂN PHÒNG GIAO DỊCH VÀ KHO HÀNG CÔNG TY TNHH SAGAWA EXPRESS
117 VIỆT NAM

123 Nhà máy sản xuất hàng mỹ nghệ mây tre đan xuất khẩu - KCN Quế Võ, Bắc Ninh
127 CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN LEGE VIỆT NAM

NHÀ MÁY GIA CÔNG NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ XUẤT KHẨU CHO THƯƠNG
134 NHÂN NƯỚC NGOÀI

142 NHÀ MÁY SẢN XUẤT BAO BÌ NHỰA HANEL

145 KHU NHÀ XƯỞNG SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN YU FON và thực hiện DỰ ÁN NHÀ
149 MÁY CƠ KHÍ YU FON-KCN QUẾ VÕ-BẮC NINH

150 CÔNG TY CỔ PHẦN VS INDUSTRY VIETNAM (đăng ký lại thành Công ty cổ phần)

CÔNG TY CỔ PHẦN VS INDUSTRY VIETNAM


CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN JEBSEN & JESSEN BROADWAY VIỆT
151 NAM (đăng ký lại DN)

156 CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN FUNING PRECISION COMPONENT

158 CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ELEGANT TEAM MANUFACTURER

Công ty TNHH MS ASIA VIỆT NAM

187 CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NHỰA CAO SU TIEE ING VIỆT NAM.

CÔNG TY TNHH NANO TECH


217 NHÀ MÁY CƠ KHÍ CHẾ TẠO THIẾT BỊ NÂNG, VẬN CHUYỂN

219 Dự án THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH NCC VIỆT NAM

Dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm Taical phụ gia cho ngành nhựa và thành lập CÔNG
221 TY TNHH CHIH MING
Dự án WELCO VN và thành lập CÔNG TY TNHH WELCO TECHNOLOGY VIỆT
222 NAM

Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÔNG NGHỆ CHÍNH XÁC
229 AMTEK (HÀ NỘI) và thực hiện DỰ ÁN SẢN XUẤT AMTEK VIỆT NAM

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÔNG NGHỆ CHÍNH XÁC AMTEK (HÀ
NỘI)

CÔNG TY TNHH BUJEON VIETNAM

232 Thành lập CÔNG TY TNHH SENTEC HÀ NỘI (đăng ký lại DN)
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MITAC COMPUTER (VIỆT NAM)
235 và thực hiện dự án NHÀ MÁY MITAC COMPUTER VIỆT NAM

238 CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SEIYO VIỆT NAM (DN đăng ký lại)
239 Thành lập CÔNG TY TNHH NYLOK VIỆT NAM

Thành lập CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM LIWAYWAY HÀ NỘI
249 (đăng ký lại DN)

CÔNG TY LIÊN DOANH DƯỢC PHẨM ÉLOGE FRANCE VIỆT NAM (đăng ký lại
252 DN và dự án ĐT)
256 CÔNG TY TNHH JENWAY TECHNOLOGY VN (DN đăng ký lại)

257 CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THÉP NS HÀ NỘI (DN đăng ký lại)

258 CÔNG TY TNHH TRENDSETTERS FASHION VIỆT NAM (DN đăng ký lại)

259 CÔNG TY TNHH LONGTECH PRECISION VIỆT NAM (DN đăng ký lại)
260 CÔNG TY TNHH TOYO INK COMPOUNDS VIỆT NAM (DN đăng ký lại)

Thành lập CÔNG TY TNHH YAMATO INDUSTRIES VIỆT NAM và thực hiện dự án
264 SẢN XUẤT, KINH DOANH CÁP ĐIỀU KHIỂN CHO XE MÁY

265 CÔNG TY TNHH VIỆT NAM DRAGONJET (DN đăng ký lại)

268 CÔNG TY TNHH MITAC PRECISION TECHNOLOGY VIỆT NAM (đăng ký lại DN).

269 CÔNG TY TNHH HENRY HARDWARE INDUSTRY (đăng ký lại DN).


Thành lập CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SẤY GỖ VIỆT NAM và thực hiện dự án
321 NHÀ MÁY SẤY GỖ CÔNG NGHỆ NHIỆT ĐỘ CAO.

Thành lập CÔNG TY TNHH VDS VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN
322 XUẤT VÀ CUNG CẤP PHỤ TÙNG LẮP RÁP ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG

323 Thành lập CÔNG TY TNHH CHẾ TẠO MÁY JUYOUN VIỆT NAM
Thành lập CÔNG TY TNHH GETAC PRECISION (VIỆT NAM) và thực hiện dự án
333 NHÀ MÁY GETAC PRECISION (VIỆT NAM)

CÔNG TY TNHH MITAC PRECISION TECHNOLOGY (HÀ NỘI)

Thành lập CÔNG TY HỮU HẠN ĐẦU TƯ YU FU-CHI NHÁNH BẮC NINH và thực
336 hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT YU FU (BẮC NINH)

CÔNG TY HỮU HẠN ĐẦU TƯ YU FU-CHI NHÁNH BẮC NINH


Thành lập CÔNG TY TNHH SHELL-LINE VINA và thực hiện dự án NHÀ MÁY
342 SHELL-LINE, BẮC NINH

CÔNG TY TNHH JANG WON TECH VINA

Thành lập CÔNG TY TNHH DK UIL VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY DK
343 UIL VIỆT NAM

345 Đầu tư kinh doanh hạ tầng viễn thông tại các KCN
Thành lập CÔNG TY TNHH SR HANOI DAEDONG và thực hiện dự án NHÀ MÁY
350 SR HANOI DAEDONG, BẮC NINH

Thành lập CÔNG TY TNHH HANSHIN VINA và thực hiện NHÀ MÁY SẢN XUẤT
352 HANSHIN VINA-BẮC NINH
Thành lập CÔNG TY TNHH IN BAO BÌ YUTO VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ
362 MÁY VIETNAM YUTO

CÔNG TY TNHH IN BAO BÌ YUTO VIỆT NAM

Thành lập CÔNG TY TNHH BOKWANG Hi-Tech VINA và Nhà máy Bokwang Hi-
367 Tech Bắc Ninh

CÔNG TY TNHH BOKWANG Hi-Tech VINA


368 NHÀ MÁY BAO BÌ BẮC NINH

Thành lập CÔNG TY TNHH SCHRAMM SSCP HÀ NỘI và thực hiện dự án NHÀ
375 MÁY SCHRAMM SSCP VINA BẮC NINH

CÔNG TY TNHH SCHRAMM SSCP HÀ NỘI

Thành lập CÔNG TY TNHH SPAY AUTO TECHNOLOGY VINA và thực hiện dự án
376 NHÀ MÁY SPAY AUTO TECHNOLOGY-BẮC NINH
Thành lập CÔNG TY TNHH SPICA ELASTIC VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ
MÁY SẢN XUẤT DÂY BĂNG ĐÀN HỒI DỆT THOI/DỆT KIM KHỔ HẸP DÙNG
379 CHO SẢN XUẤT TRANG PHỤC LÓT VÀ CÁC SẢN PHẨM MAY MẶC CÓ LIÊN
QUAN KHÁC

CÔNG TY TNHH SPICA ELASTIC VIỆT NAM

380 NHÀ MÁY CHẾ TẠO THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU THÉP


386 NHÀ MÁY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP

Thành lập CÔNG TY TNHH HANAM ELECTRICITY VINAvà thực hiện dự án NHÀ
390 MÁY ĐIỆN, ĐIỆN TỬ HANAM-BẮC NINH

Thành lập CÔNG TY TNHH THƯƠNG VỤ FIH VIỆT NAMvà thực hiện dự án DỰ ÁN
391 THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH THƯƠNG VỤ FIH VIỆT NAM
Thành lập CÔNG TY TNHH KTC ELECTRONICS VIỆT NAM và thực hiện dự án Dự
403 án KTC Electronics Việt Nam

408 NHÀ MÁY SẢN XUẤT CƠ KHÍ XÂY DỰNG

Thành lập CÔNG TY TNHH SHINSUNG DELTRON VIETNAM và thực hiện dự án


418 NHÀ MÁY SHINSUNG DELTRON BẮC NINH

424 Thành lập CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH MAKITA VIỆT NAM TẠI MIỀN BẮC
NHÀ MÁY SẢN XUẤT LINH KIỆN ĐIỆN TỬ, VỎ ĐIỆN THOẠI VÀ MỰC IN
429 OFFSET

Thành lập CÔNG TY TNHH TERA TECH VIỆT NAM và thực hiện dự án Sản xuất, lắp
440 ráp linh kiện điện, điện tử, điện tử viễn thông và điện thoại di động.

Thành lập CÔNG TY TNHH ENSHU SANKO VIỆT NAM và thực hiện dự án Dự án
448 chế tạo kinh doanh máy móc, thiết bị linh kiện; gia công xi mạ, gia công cơ khí

CÔNG TY TNHH ENSHU SANKO VIỆT NAM


DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NHÀ MÁY SẢN XUẤT LINH PHỤ
456 KIỆN Ô TÔ, XE MÁY

457 NHÀ MÁY SẢN XUẤT CHẾ BIẾN CÔNG NGHIỆP

NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM, CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC
460 SẴN VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG KHÔNG NUNG

Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SAHARA INDUSTRY VIỆT NAM
461 và thực hiện dự án Gia công đúc nhựa

463 NHÀ MÁY RƯỢU-NƯỚC GIẢI KHÁT VIPA


Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TOYO BRAZING VIỆT NAM và
464 thực hiện dự án Gia công xử lý nhiệt và hàn kim loại

NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM CƠ KHÍ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG Ô TÔ,
465 XE MÁY

Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN IN BAO BÌ FOREST VIỆT NAM
467 và thực hiện dự án NHÀ MÁY IN BAO BÌ FOREST VIETNAM

Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HANOI YOU STEEL và DỰ ÁN
470 NHÀ MÁY HANOI YOU STEEL - BẮC NINH
Thành lập CÔNG TY TNHH VS PLUS VIỆT NAM để thực hiện dự án NHÀ MÁY
472 SẢN XUẤT, LẮP RÁP, KINH DOANH MÁY ĐIỀU HOÀ VÀ LINH KIỆN KHUÔN
NHỰA

474 NHÀ MÁY GIA CÔNG GƯƠNG QUANG QUANG ĐẠT

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN TOPLA VIỆT NAM


Thành lập CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ SINH HỌC KONISHI VIỆT NAM và thực
500 hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM GIAI ĐOẠN I-CÔNG TY TNHH
CÔNG NGHỆ SINH HỌC KONISHI VIỆT NAM

504 CÔNG TY TNHH AIR LIQUIDE VIỆT NAM

Thành lập CÔNG TY TNHH NANOTECH CÔNG NGHIỆP GỖ VIỆT NAM và thực
506 hiện dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN GỖ CÔNG NGHỆ CAO NANOTECH, KHU CÔNG
NGHIỆP QUẾ VÕ, BẮC NINH

517 NHÀ MÁY SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM


Thành lập CÔNG TY TNHH HANOI DOO SUNG TECH và thực hiện dự án NHÀ
518 MÁY HANOI DOOSUNG TECH-BẮC NINH

Thành lập CÔNG TY TNHH EUNSUNG ELECTRONICS VINA thực hiện dự án SẢN
520 XUẤT, LẮP RÁP CÁC LINH KIỆN, BỘ PHẬN MÁY HÚT BỤI

521 Thành lập CÔNG TY TNHH KOBECO

Sản xuất linh kiện nhựa máy in phun, máy in laze, máy tính, đồ điện gia dụng, ô tô, xe
máy

523 Nhà máy sản xuất thang máy TID


524 Thành lập CÔNG TY TNHH NANO NEW TECH

Thành lập CÔNG TY TNHH NFT VINA thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT
527 LINH KIỆN ĐIỆN TỬ NFT VINA

NHÀ MÁY SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM, CHIẾT XUẤT CÁC HOẠT CHẤT TỪ DƯỢC
528 LIỆU ĐỂ LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM ĐẠT TIÊU CHUẨN
GMP-WHO
530 Thành lập CÔNG TY TNHH SUNG HO VINA

CÔNG TY TNHH SUNG HO VINA

531 Thành lập CÔNG TY TNHH FUJITA VIỆT NAM (Chuyển đổi loại hình DN)

532 NHÀ MÁY LIX-BẮC NINH


Thành lập CÔNG TY TNHH GMIE và thực hiện DỰ ÁN NHÀ MÁY GIA CÔNG
538 LINH KIỆN ĐIỆN TỬ GMIE

539 Thành lập VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY TNHH VINA BUHMWOO

Thành lập CÔNG TY TNHH SHINHAN ELECTRONICS VIỆT NAM và thực hiện dự
542 án NHÀ MÁY GIA CÔNG LINH KIỆN ĐIỆN TỬ SHINHAN ELECTRONICS VINA
CÔNG TY TNHH FOSECA VIỆT NAM

Thành lập CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH MEGA PLASTICS VIỆT NAM TẠI BẮC
547 NINH

Thành lập CÔNG TY TNHH YOUNG ONE CHEMICAL và thực hiện dự án NHÀ
548 MÁY SẢN XUẤT, GIA CÔNG VÀ PHA TRỘN SƠN YOUNG ONE CHEMICAL

Thành lập CÔNG TY TNHH JWORLD VINA và thực hiện DỰ ÁN JWORLD VINA -
551 BẮC NINH
Thành lập CÔNG TY TNHH NIPPON STEEL & SUMIKIN METAL PRODUCTS
554 VIETNAM và thực hiện DỰ ÁN THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH NIPPON STEEL &
SUMIKIN METAL PRODUCTS VIETNAM

THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH SINWOO VINA và thực hiện dự án THÀNH LẬP
555
CÔNG TY TNHH SINWOO VINA

556 TRUNG TÂM KHO VÀ BÃI ĐẠI TÂN


CÔNG TY TNHH KÍNH NỔI VIỆT NAM và
561 DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY KÍNH NỔI THỨ NHẤT

563 Thành lập CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP NASAN VINA

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN (TNHH) ĐIỆN TỬ CHANG SHENG và DA
564 NHÀ MÁY GIA CÔNG LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH SHINHAN VINA TẠI BẮC NINH và thực hiện NHÀ
572 MÁY SẢN XUẤT SHINHAN VINA BẮC NINH

Thành lập CÔNG TY TNHH YESTECH VINA và thực hiện dự án CÔNG TY TNHH
574 YESTECH VINA

577 Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN YOON IL VIỆT NAM
578 Thành lập CÔNG TY TNHH ACE CUT SYSTEM

584 Thành lập CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN SHINJI VINA

Thành lập CÔNG TY TNHH GoerTek VINA và thực hiện dự án Nhà


585 máy chế tạo các sản phẩm âm thanh và đa phương tiện Công ty
GoerTek Vina tại Bắc Ninh, Việt Nam
588 Thành lập CÔNG TY TNHH SM TECH VINA

592 NHÀ MÁY SẢN XUẤT, CHẾ TẠO THÉP

NHÀ MÁY SẢN XUẤT, IN ẤN BAO BÌ DƯỢC PHẨM ĐÔNG ÂU - KHU CÔNG
593 NGHIỆP QUẾ VÕ, BẮC NINH
597 Thành lập CÔNG TY TNHH AUTO TECH.

598 Thành lập CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TỰ ĐỘNG HÓA THIÊN VŨ (VIỆT NAM)

Thành lập CÔNG TY TNHH e-LITECOM VINA và thực hiện dự án NHÀ MÁY e-
602
LITECOM VINA, BẮC NINH

Thành lập CÔNG TY TNHH MIRAE EIC VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY
603
CÔNG TY TNHH MIRAE EIC VIỆT NAM
Thành lập CÔNG TY TNHH FILL EMS VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY
607 CÔNG TY TNHH FILL EMS VIỆT NAM

614 CÔNG TY TNHH UIS

618 CÔNG TY TNHH TIẾP VẬN QUỐC TẾ FERTILE PLAN VIỆT NAM

Thành lập CÔNG TY TNHH WOOJEON&HANDAN VINA và thực hiện dự án NHÀ
623 MÁY WOOJEON&HANDAN VINA TẠI BẮC NINH, VIỆT NAM
Thành lập CÔNG TY TNHH WILLTECH VINA và thực hiện dự án NHÀ MÁY
624 WILLTECH VINA, BẮC NINH, VIỆT NAM

Thành lập CÔNG TY TNHH M&C ELECTRONICS VINA và thực hiện dự án NHÀ
627 MÁY M&C ELECTRONICS VINA BẮC NINH

CÔNG TY TNHH FINE TECH VIỆT NAM (chuyển đổi loại hình DN) và thực hiện dự
628 án DỰ ÁN FINE TECH VIỆT NAM
631 Thành lập CÔNG TY TNHH PNP VIỆT NAM và NHÀ MÁY PNP - BẮC NINH

632 Thành lập CÔNG TY TNHH GWANGJIN VINA

636 CÔNG TY TNHH GREEN TECH và DỰ ÁN NHÀ MÁY GREEN TECH VINA

644 NHÀ MÁY SẢN XUẤT, LẮP RÁP LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TẠI BẮC NINH
Thành lập CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN INSOL VINA và dự án NHÀ MÁY
645 INSOL VINA

Thành lập CÔNG TY TNHH O-SUNG VINA và dự án NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH
646 O-SUNG VINA

652 CÔNG TY TNHH AAC TECHNOLOGIES VIỆT NAM

656 CÔNG TY TNHH SAMPO VINA và NHÀ MÁY SẢN XUẤT TRANG SỨC MỸ KÝ
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN S-MAC VINA và DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN
659 XUẤT LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ETHERTRONICS VINA và thực hiện dự án
669 NHÀ MÁY ETHERTRONICS VINA

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN WOOJINWTP VIỆT NAM và thực hiện dự án
671 NHÀ MÁY WOOJINWTP VIỆT NAM
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SIT VINA và thực hiện dự án NHÀ MÁY SIT
672 VINA

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SIT VINA

673 CÔNG TY TNHH ENECOD HANOI DONGSEO

CÔNG TY TNHH ENECOD HANOI DONGSEO

674 CÔNG TY TNHH MJ HANOI SEJOO


676 CÔNG TY TNHH KẾT CẤU VINAYAMA

677 CÔNG TY TNHH SEHYUN VINA và thực hiện dự án NHÀ MÁY GIGALANE VINA

CÔNG TY TNHH SUNKYOUNG TECH và thực hiện dự án NHÀ MÁY
679 SUNKYOUNG TECH, BẮC NINH

680 NHÀ MÁY SẢN XUẤT BAO BÌ SƠN DƯƠNG


CÔNG TY TNHH WONIL ELECTRONICS và thực hiện dự án NHÀ MÁY WONIL
681 ELECTRONICS BẮC NINH

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DAE KWANG VINA và thực hiện dự án NHÀ
683 MÁY DAE KWANG VINA - BẮC NINH

684 CÔNG TY TNHH KOSTECH và thực hiện dự án KOSTECH VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH COWIN SOLUTECH VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY
686 COWIN SOLUTECH VIỆT NAM

690 CÔNG TY TNHH LAIRD VIỆT NAM và thực hiện dự án DỰ ÁN LAIRD VIỆT NAM

691 CÔNG TY TNHH C&Y VINA và DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỦA C&Y TECH
CÔNG TY TNHH C&Y VINA

692 CÔNG TY TNHH BAO BÌ NM VIỆT NAM (DN chuyển đổi loại hình từ Cty cổ phàn)

694 NHÀ MÁY IN VÀ BAO BÌ CARTON CAO CẤP

695 CÔNG TY TNHH SUNNY TECH và NHÀ MÁY SUNNY TECH - BẮC NINH
697 CÔNG TY TNHH YOUNGBO VINA và NHÀ MÁY YOUNGBO VINA - BẮC NINH

699 CÔNG TY TNHH AQ PACIFIC và DỰ ÁN NHÀ MÁY AQ VINA

700 CÔNG TY TNHH GALTRONICS VIỆT NAM và DỰ ÁN GALTRONICS VIỆT NAM


702 CÔNG TY TNHH SANCHINE (VIỆT NAM)

704 CÔNG TY TNHH SUNG IL VINA

711 CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ HONK VIỆT NAM
714 CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CNM TECH

716 CÔNG TY TNHH JY TECH

CÔNG TY TNHH SAMHO PRESS VIỆT NAM và NHÀ MÁY SAMHO PRESS VIỆT
717 NAM

719 CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ONNURI TECH VINA


CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN QDC SOLUTION VINA và thực hiện dự án
725 DỰ ÁN NHÀ MÁY QDC SOLUTION VINA

727 NHÀ MÁY SẢN XUẤT SƠN JUNGBU ESCHEM VIỆT NAM BẮC NINH
730 CÔNG TY TNHH G-MAX VINA và Dự án thành lập CÔNG TY TNHH G-MAX VINA

CÔNG TY TNHH INO INTECH (DN chuyển đổi loại hình) và thực hiện dự án NHÀ
731 MÁY SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ PLASTIC VÀ NHỰA
Công ty TNHH Hanshin Việt Nam Enc (Chuyển trụ sở chính và dự án đầu tư vào trong
735 KCN)

736 NHÀ MÁY CƠ KHÍ HỢP LỰC


CÔNG TY TNHH SHINHAN J&P và Dự án NHÀ MÁY SƠN MẠ VỎ ĐIỆN THOẠI
742 CÔNG TY TNHH YOU & I TECH

CÔNG TY TNHH (MỘT THÀNH VIÊN) PYUNG AHN VINA và dự án DỰ ÁN


743 THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH (MỘT THÀNH VIÊN) PYUNG AHN VINA

744 CÔNG TY TNHH CNI


747 CÔNG TY TNHH HANJUTECH VINA

748 CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SENA TECH (DN chuyển đổi loại hình DN)

750 CÔNG TY TNHH PAN KOREA VINA


752 CÔNG TY TNHH URICOM VINA

754 CÔNG TY TNHH DAEIL TECH VIỆT NAM


759 CÔNG TY TNHH FINE MS VINA

762 CÔNG TY TNHH HS CHEMICAL VIỆT NAM


SỔ THEO DÕI TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

Chủ đầu tư

Công ty Lắp máy và Xây dựng 69- 1

Công ty cổ phần LILAMA 69.1

Công ty TNHH Bắc Á

Công ty TNHH Hiệp Hưng

Công ty TNHH cơ khí và xây dựng Nam Sơn

Công ty cơ khí xây dựng số 2 Hà Bắc

Công ty cổ phần cơ khí xây dựng số 2.6


Công ty TNHH sản xuất thương mại và dịch vụ Thái Sơn

Công ty TNHH may thêu thời trang Sơn Kim

Cty TNHH Ban Mai

Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình

Công ty cổ phần Mỹ Á

Xí nghiệp Giấy Tiến Thành

Công ty điện lực I

Công ty TNHH Tiến Minh

Công ty TNHH Thép Bắc Việt


Công ty Cổ phần dịch vụ Kinh Bắc

Công ty TNHH Nam Việt Hoàng

Công ty TNHH Thương mại Vĩnh Lộc

Công ty Cổ phần xây dựng Sài Gòn - Kinh Bắc

Công ty cổ phần Việt Nhật

Công ty cổ phần kính Đông Dương

Công ty Canon INC. (Nhật Bản)

Công ty TNHH Nam Á

Công ty TNHH Côn Xương Đài Loan


Công ty cổ phần bóng đèn phích nước Rạng Đông

Công ty cổ phần điều hòa quốc tế

Công ty cổ phần Tập đoàn Quốc tế FBA

Công ty TNHH Việt Hải

Cty TNHH Kibaco

Công ty TNHH đầu tư, phát triển công nghệ dược phẩm Đông Á

JING HENG HOLDING CO., LTD (Đài Loan)

Công ty cổ phần kính Glaco


Công ty Cổ phần Tường kính TID

Công ty TNHH phát triển hạ tầng Hà Nội 1000 năm

CÔNG TY CỔ PHẦN HAMIN VIỆT NAM.

CÔNG TY TNHH SAGAWA EXPRESS VIỆT NAM

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHÚ BẮC


Ông CHIU CHU CHANG; Ông CHIU CHIEN HUA; Ông CHIU CHI AN; Ông CHIU CHI LIN
và Ông CHIU CHI TSUN (Quốc tịch: Đài Loan)

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI PHÚ XUÂN

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA VÀ BAO BÌ HANEL.

ĐIỆN LỰC BẮC NINH (thuộc CÔNG TY ĐIỆN LỰC 1)


FON FU CO., LTD.

Bên VN: Cty TNHH VNT; Bên NN: Cty TNHH B&E HOLDING (Anh quốc); Cty TNHH VS
HOLDING VIETNAM (Anh quốc); Tập đoàn TOYOTA TSUSHO (H.K) CORP. LTD
(Hongkong)
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN JEBSEN & JESSEN BROADWAY (S) (CH
Singapore)

RICH EXCEL INTERNATIONAL LIMITED (Đài Loan)

ELEGANT TEAM DEVELOPMENT LTD. (HONGKONG).

MS ASIA CO., LTD (Nhật Bản)

EMINENT CONDUCT CO., LTD

CH TECH INC (Hàn Quốc)


CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ HỒNG NAM

Xiamen New Changcheng Steel Engineering Co., Ltd (Trung Quốc)

Ông LIH CHIH MING (Đài Loan)


WONG’S ELECTRONICS (HOLDINGS) LIMITED (Hongkong)

AMTEK ENGINEERING LTD (Singapore)

AMTEK ENGINEERING LTD (Singapore)

CÔNG TY BUJEON ELECTRONICS (Hàn Quốc)

CÔNG TY TNHH SENTEC E&E (Đài Loan)


MASS BRIDGE LIMITED (Đài Loan)

SEIYO INDUSTRIES, INC


TOTAL TECH CO., LTD

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM LIWAYWAY (VIỆT NAM)

1. CÔNG TY MEDIPHARM FRANCE (CH Pháp); 2. Ông TRẦN VĂN DŨNG; 3. Ông LÊ
TRƯỜNG GIANG; 4. Bà NGUYỄN THỊ TRINH.
Ông HAN CHIH CHIANG
Ông LEE FI TIEN
Ông CHIU CHIA HSUN
Ông KUEK BOON SENG

CTY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP NHẬT BẢN; TỔNG CTY THÉP NHẬT BẢN

Công ty Trendsetters Fashions Pte LTD (Singapore)

LONGTECH PRECISION CO., LTD


CÔNG TY TNHH TOYO INK MFG (Nhật Bản) và CÔNG TY TNHH PLAMATELS (Nhật
Bản)

CÔNG TY TNHH YAMATO INDUSTRIAL (Nhật Bản)

Công ty TAKAOTEK CORPORATION (Đài Loan)

ACE CONTINENTAL INDUSTRIES LIMITED (Đài Loan)

HENRY VIETNAM HOLDING CO., LTD (Đài Loan)


1. Ông FOO CHUEN GUANG (Singapore); 2. Bà KIỀU THỊ THANH HƯƠNG và 3. Ông FOO
TEE KIAN (Singapore)

CÔNG TY TNHH VDS (Hàn Quốc)

Ông JAE NYEON-JOO (Hàn Quốc)


CÔNG TY TNHH MITAC PRECISION TECHNOLOGY VIỆT NAM

CÔNG TY TNHH MITAC PRECISION TECHNOLOGY VIỆT NAM

CÔNG TY HỮU HẠN ĐẦU TƯ YU FU (do nhà đầu tư Đài Loan thành lập)

CÔNG TY HỮU HẠN ĐẦU TƯ YU FU


CÔNG TY TNHH SHELL-LINE (Hàn Quốc)

CÔNG TY TNHH JANG WON TECH

CÔNG TY TNHH DK UIL (H.K.) LIMITED (Hongkong)

VIỄN THÔNG BẮC NINH


CÔNG TY TNHH SRI-TECH (Hàn Quốc)

Ông KIM CHUN GON (Hàn Quốc)


HONG KONG YUTO PRINTING COMPANY LIMITED (Hongkong)

BOKWANG Hi-Tech CO., LTD (Hàn Quốc)

BOKWANG Hi-Tech CO., LTD (Hàn Quốc)


CÔNG TY CỔ PHẦN VIPACO

SCHRAMM SSCP (HONGKONG) LIMITED

AKZO NOBEL COATINGS INTERNATIONAL B.V.

Ông YOUK IN KUEN (Hàn Quốc)


SPICA ELASTIC PRIVATE LIMITED (Ấn Độ)

SPICA ELASTIC PRIVATE LIMITED (Ấn Độ)

CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ KINH BẮC


CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG HANCORP

CÔNG TY TNHH HANAM ELECTRICITY (Hàn Quốc)

FIH (HONGKONG) LIMITED


CÔNG TY TNHH KTC (Hàn Quốc)

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI PHÚ THÁI

SHINSUNG DELTRON CO., LTD (Hàn Quốc)

CÔNG TY TNHH MAKITA VIỆT NAM


CÔNG TY XÂY DỰNG VIỆT ĐỨC (TNHH)

1. CÔNG TY TNHH HANWOEL TECH và 2. Bà PARK HAE KYUNG (Hàn Quốc)

1. CÔNG TY CỔ PHẦN SANKO SEISAKU và 2. CÔNG TY CỔ PHẦN ISHII (Nhật Bản)


CÔNG TY CỔ PHẦN INNOTEK

CÔNG TY XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI PHÚ XUÂN

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SAO BẮC

CÔNG TY CỔ PHẦN SAHARA INDUSTRY (Nhật Bản)

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VIPA


CÔNG TY CỔ PHẦN TOYO BRAZING (Nhật Bản)

CÔNG TY CP SẢN XUẤT PHỤ TÙNG Ô TÔ VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP JAT

BEIJING QIURUI PRINTING CO., LTD (Trung Quốc)

CÔNG TY TNHH YOU STEEL (Hàn Quốc)


CÔNG TY CỔ PHẦN VS INDUSTRY VIETNAM

CÔNG TY CỔ PHẦN QUANG QUANG ĐẠT

CÔNG TY CỔ PHẦN RP TOPLA (Nhật Bản)


CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM NIPPON ZOKI (Nhật Bản)

ÔNG FOOCHUEN GUANG (Singapore)

CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM THIÊN ÂN


CÔNG TY TNHH DOOSUNG TECH (Hàn Quốc)

EUNSUNG ELECTRONICS CO., LTD

1. Ông KIM YANGMAN; 2. Ông KIM KWANG MO và 3. Bà HAN SANGHEE (Hàn Quốc)

CÔNG TY TNHH SEIYO

CÔNG TY CỔ PHẦN TID


1. CÔNG TY TNHH NEW TECH INTERNATIONAL (Hàn Quốc)
2. Bà PARK HAE KYUNG (Hàn Quốc)

CÔNG TY TNHH NFT (Hàn Quốc)

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM BẮC NINH


1. Ông KIM MYUNG HWAN (Hàn Quốc); 2. Bà CHOI JUNGOEK (Hàn Quốc)

1. Ông KIM MYUNG HWAN (Hàn Quốc); 2. Bà CHOI JUNGYUN (Hàn Quốc)

1. CÔNG TY TNHH FUJITA IRON WORKS (Nhật Bản)


2. Công ty TNHH Daiwa Forging

CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT LIX


CÔNG TY TNHH GMIE

CÔNG TY TNHH VINA BUHMWOO

CÔNG TY TNHH SHINHAN ELECTRONICS


CÔNG TY FOSECA CORPORATION LTD

CÔNG TY TNHH MEGA PLASTICS (VIỆT NAM)

1. Ông HONG TAEKHYUN và 2. Bà YANG YESEON

CÔNG TY TNHH JWORLD


1. CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP BẮC VIỆT (VN)
2. NIPPON STEEL & SUMIKIN METAL PRODUCTS CO., LTD (NB)
3. KYOEI STEEL LTD (NB)
4. SUMITOMO CORPORATION (NB)
5. SUMISHO TEKKO HANBAI CO., LTD (NB)

Ông JOO SOONYOUNG (HQ)

CÔNG TY ĐẠI TÂN - (TNHH)


1. Tổng Công ty Thuỷ tinh và Gốm xây dựng (Viglacera):
2. NIPPON SHEET GLASS CO.,LTD:
3. TOYOTA TSUSHO CORPORATION:

NASAN INDUSTRIAL COMPANY LIMITED

Ông TAN BO Ngày tháng năm sinh : 11/10/1975


Quốc tịch : Trung Quốc
CÔNG TY TNHH SHINHAN VINA

YESTECH CO., LTD

YOON IL CO., LTD


Ông PARK JONG MOON

Ông KIM NAM JUNG Giới tính: Nam


- Sinh ngày 07/3/1963
- Quốc tịch: Hàn Quốc.

1. Công ty Cổ phần GoerTek; 2. Công ty Cổ phần TRAVICE


1. Ông KIM CHANGKEUN
- Ngày sinh: 27/01/1952.
- Quốc tịch: Hàn Quốc.
- Hộ chiếu số: DG1503163 do Bộ Ngoại giao và Thương mại Hàn Quốc cấp ngày 22/03/2007.
2. Ông KIM TAEHOON
- Ngày sinh: 19/6/1982.
- Quốc tịch: Hàn Quốc.
- Hộ chiếu số: M88469767 do Bộ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP CHÍNH XÁC SUNWAY

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT ĐÔNG ÂU


CÔNG TY SPRAY AUTO TECH CO., LTD

1. Ông YANG GUANG HUA


- Ngày sinh: 09/02/1981.
- Quốc tịch: Trung Quốc.
- Hộ chiếu số: G40895634 do Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam cấp ngày 07/6/2010.
2. Ông CHEN JIN QUAN
- Ngày sinh: 05/3/1974.
- Quốc tịch: Trung Quốc.
- Hộ chiếu số: G46884051 d

CÔNG TY TNHH e-LITECOM

MIRAE EXACT INSTRUMENT CO., LTD


FILL EMS CO., LTD

Nhà đầu tư: Bà Lee Hwa Sun.


Quốc tịch : Hàn Quốc.
Sinh ngày : 17/01/1965.

CÔNG TY TNHH LONGVIEW INVESTMENTS LTD

CÔNG TY WOOJEON&HANDAN
CÔNG TY CỔ PHẦN WILLTECH

1. CÔNG TY M&C MFG. (SINGAPORE) PTE. LTD


2. CÔNG TY TNHH TIANJIN M&C ELECTRONICS

Ông KIM IN WOO


Ông HAN JAE UG

1. KIM HYEONGIN và 2. PARK JUNGBAE

1. Ông JUNG HI GAB


- Ngày sinh: 03/11/1957.
- Quốc tịch: Hàn Quốc.
- Hộ chiếu số: M44611499 do Bộ Ngoại giao và Thương mại Hàn Quốc cấp ngày 07/11/2011.
2. Ông JUNG SANG HOON
- Ngày sinh: 29/8/1983.
- Quốc tịch: Hàn Quốc.
- Hộ chiếu số: M69559845 do Bộ

CÔNG TY TNHH PATRON VINA


INSOL CORPORATION

O-SUNG CO., LTD

AAC TECHNOLOGIES PTE.LTD.

SAMPO TRADING CO., LTD


CÔNG TY TNHH S-MAC

ETHERTRONICS KOREA CO., LTD

WOOJINWTP Co., Ltd


SIT CO., LTD

SIT CO., LTD

ENECOD CO., LTD

ENECOD CO., LTD

MYUNGJIN INNOVATION CO., LTD


CÔNG TY CHẾ TẠO YAMAGUCHI CO., LTD

SEHYUN TECH CO., LTD

CÔNG TY TNHH SUN CHEMICAL

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ SƠN DƯƠNG


CÔNG TY TNHH SUN CHEMICAL

Họ và tên: AN JONGHWAN
- Giới tính: Nam
- Sinh ngày: 23/02/1963
- Quốc tịch: Hàn Quốc.
- Hộ chiếu số M72837170 do Bộ Ngoại giao và Thương mại Hàn Quốc cấp ngày 24/12/2010.

CÔNG TY TNHH LBF


COWIN SOLUTECH CO., LTD

LAIRD HOLDINGS LIMITED

CÔNG TY C&Y TECH CO., LTD.


CÔNG TY C&Y TECH CO., LTD.

NGAI MEE PACKAGING INDUSTRIES (S) PRIVATE LIMITED

CÔNG TY TNHH BAO BÌ CHÂU THÁI SƠN

KANG DONG OH
YOUNGBO ENGINEERING INC

AQ CORPORATION

GALTRONICS CORPORATION LTD


CÔNG TY TNHH SHENZHEN SANCHINE MOLD.

Ông LIM NYEON


- Ngày sinh: 14/7/1959.
- Quốc tịch: Hàn Quốc.
- Số hộ chiếu: M47988596 do Bộ Ngoại giao và Thương mại Hàn Quốc cấp ngày 21/12/2009.
- Địa chỉ thường trú và chỗ ở hiện tại: Room 405, 103-dong Taejin arum Apt, Deungchon-
dong,Gangseo-gu, Seoul

Ông LIU, SHENGTANG


- Sinh ngày: 25/3/1970.
- Quốc tịch: Trung Quốc.
- Hộ chiếu số: E02432442 do Cục quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an Trung Quốc cấp ngày 18/7/2012.
- Địa chỉ thường trú: Số 3 Tòa nhà 24-18 đường Nam Xương khu Đông Châu, thành phố Phù Thu
CNM CO., LTD

CÔNG TY TNHH JY CHEMICAL

CÔNG TY TNHH SAMHO PRESS

ONNURI TECH.CORP
QDC SOLUTION CO., LTD

CÔNG TY TNHH JUNGBU ESCHEM VIỆT NAM


CÔNG TY TNHH G-MAX

Ông RYU SI CHANG


Ông JEONG YOUN SEOK

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HỢP LỰC


SHIN HAN JEWEL TECH CO., INC

PYUNG AHN CAN MFG CO., LTD

CÔNG TY C&I GLOBAL


HANJU TECH CO., LTD

Ông LEE JOONG HO

CÔNG TY TNHH PAN KOREA


URICOM CO., LTD

Ông LEE JE HYUNG


CÔNG TY INFINITY PARTNERS LIMITED

CÔNG TY TNHH HS CHEMICAL


TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN/địa điểm thực hiện DA

KCN Quế Võ ĐT:821212;

112 Trần Hưng Đạo, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

KCN Quế Võ ĐT: 0241610796 GĐ: 0903433664

KCN Quế Võ ĐT: 048264941

KCN Quế Võ

KCN Quế Võ. GĐ: 0913260997

Lô D-KCN Quế Võ, huyện QV, tỉnh BN


KCN Quế Võ ĐT: 0241610814

Số 30 - Đường 11 - phố Thảo Điền - quận 2 - Thành phố HCM

KCN Quế Võ ĐT: 0241829273

KCN Quế Võ ĐT: 048535351

KCN Quế Võ ĐT: 048752188

KCN Quế Võ ĐT: 0241854146

KCN Quế Võ ĐT: 048239532

Khu liền kề QV ĐT: 0241.814760

Số 53 đường Đức Giang, phường Đức Giang, quận Long Biên, HN


KCN Quế Võ (0241)634034

Số 2C Lê Phụng Hiểu, Tràng Tiền q HK, HN (04)9350494

Phòng 302, A25 ph NghĩaTân q. Cầu Giấy, HN (04)7561264

KCN Quế Võ

Khu công nghiệp Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Phòng 602, toà nhà 47A, phố Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, HN

KCN Quế Võ

Thôn Đương xá, xã Vạn An, huyện Yên Phong, BN

KCN Quế Võ
87 - 89 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, HN

3/48 Phố Trần Duy Hưng, HN. ĐT: 04.7847115

Số 7, dãy B, thấp tầng 3, khu đô thị Bắc Linh Đàm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, TP.Hà Nội

Phố Chợ Sơn, xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du, tỉnh BN. ĐT: 0241.837483

P13, B13 phường Quỳnh Lôi, quận HBT, HN.ĐT: 0903454979 (Bà Nguyệt)

KCN Quế Võ

Khu công nghiệp Quế Võ. ĐT: 0913249048


Khu công nghiệp Quế Võ. ĐT: 0913249050

27 Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, HN 04. 9345001

Lô C6-2, Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

Ấp 4, phường Linh Trung, quận Thủ Đức,

Số 83, khu I, trị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 0241.863128
KCN Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Số 15, Tô Hiến Thành, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội. ĐT: 04.9743290

Số 2, phố Chùa Bộc, phường Trung Tự, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội. Điện thoại: 04.8522102.

Số 3, đường Lê Văn Thịnh, TP.Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh


Lô K1, 2, 5, 6 Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô K1, Khu công nghiệp Quế Võ (xã Vân Dương, huyện Quế Võ), tỉnh Bắc Ninh

Khu công nghiệp Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

Khu công nghiệp Quế Võ (xã Vân Dương, huyện Quế Võ), tỉnh Bắc Ninh.

KCN Quế Võ mở rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Km 5, QL 18, KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, Hà Nội.

Lô H10, KCN Quế Võ, TP.Bắc Ninh

KCN Quế Võ, TP.Bắc Ninh


Lô E7-E8, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Lô K4-2, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.

Lô K4-2, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.

Xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Lô L1-2-3-5-6-7, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.

Lô D1-Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Lô H12, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Lô C4-C5 Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Khu phát triển-Khu công nghiệp Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô H4-2, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Lô D1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

KCN Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

Lô E1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Lô G9, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Lô E6, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Lô D3-Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô G1-3-4-6-8 Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Lô K1,2,5,6 Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Lô K1,2,5,6 Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Lô G1, Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

Lô F1, Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

Số 62 đường Ngô Gia Tự, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh BN
Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

Khu liền kề Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Nhà xưởng H-02, Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

Lô KT1-C, Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Số 34, phố Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Lô I2-1, Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

Lô I4-1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

Khu liền kề Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Lô I4-01, Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã Phượng Mao, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

KCN Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Tầng 7, nhà 57 Quang Trung, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, Tp.Hà Nội

Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã Phượng Mao, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

Lô B, Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Lô F1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

Số 460 đường Lý Thường Kiệt, phường Thị Cầu, thành phố Bắc Ninh, BN

Lô KT1-C1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

Lô KT 1-B-1, Khu công nghiệp Quế Võ (mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Số 19, khu phố Xuân Thụ, phường Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Lô H4-2, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phượng Mao, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô II-4.1, KCN Quế Võ II, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Số 83A, phố Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

Xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.

KCN Thuận Thành 3, Bắc Ninh


Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.

P504, Toà nhà P8 Khu đô thị Việt Hưng, phường Việt Hưng, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội

Lô H-01, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phượng Mao, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô K4-2B, Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Số nhà 55, đừng Nguyễn Huy Tưởng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Lô J4, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô H8 và H9, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

KCN Quế Võ, phường Vân Dương, tp.Bắc Ninh

Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

M1-17, đô thị Trung Hòa-Nhân Chính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
Lô J3, KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Lô 11, KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam

Lô III.2, III.3, Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh.

Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, tỉnh Bắc Ninh


Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam

Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng


Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Số 9, đường 7, Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

Khu công nghiệp Quế Võ 2, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Lô KT1-B-2, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Lô KT1-B-3, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Lô G6-1, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam

Khu công nghiệp Quế Võ (Khu mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.

Lô KT1-B-4, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Km7, Quốc lộ 18, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh,
Việt Nam

Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.

Thôn Phù Lãng, xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Khu công nghiệp Quế Võ (Khu mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

Lô G11, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.

Lô G11, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô C7-1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Lô KT1-C, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam

Lô C8-2, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh, Việt Nam

Lô K-08, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Lô K-03, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam

Lô đất số II-7.2 mặt đường N3, Khu công nghiệp Quế Võ II, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam

Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Lô F1, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.

Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam

Lô K07, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam

Lô K-06 Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Lô C6-01 Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

Lô F1, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.

Tầng II, nhà B11, Khu B, Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh,
Việt Nam

Lô F2, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Lô KT1-A2, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Lô J1, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam

Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Lô F1, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.

Lô G11, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.

Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.

Lô C7-1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

Lô KT1-A1 Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Lô số K4-2F, Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Lô B8, Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Lô E8, Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam

Lô K-05, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Lô K-05-2, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Lô K-05-1, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Lô K-05-1, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Lô H-04, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Lô H-04, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Lô H-04, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Lô H4-1, Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam

Lô C1-2, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam

Lô G14, đường G1C, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh.

Lô H3-1B, Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Lô G14, đường G1C, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh.

Lô G14, đường G1C, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh.

Lô H-04, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Lô K10, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam

Lô G14, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Lô G14, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.

Số 2 đường TS6, Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

Lô G11, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam

Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Lô G3, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam

H1-01, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Lô G-01, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam
Lô K-06, Khu công nghiệp Quế Võ (mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Lô DH-1, đường N3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Lô C6-1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

Lô III - 1.1, đường D3 cắt N2 - Khu công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.

Lô G11, Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ,tỉnh Bắc Ninh
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Số nhà A26-BT4 Mỹ Đình II, xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam

Lô III-1.2, đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam

Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Lô G12-1, Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Lô K12, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam

Lô F1, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Lô G2, Khu công nghiệp Quế Võ (Khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Ngành nghề kinh doanh hoặc mục tiêu DA; nội dung điều chỉnh GCNĐT

Chế tạo kết cấu thép phi tiêu chuẩn

Thay đổi chủ đầu tư

Sản xuất gỗ ván ép xuất khẩu

Kinh doanh, sản xuất hàng dệt may xuất khẩu

Thay đổi Chủ đầu tư; Tăng vốn ĐT

Sản xuất hàng cơ khí và kết cấu thép

Thay đổi tên Chủ đầu tư và bổ sung mục tiêu đầu tư: cho thuê nhà xưởng, kho bãi
Sản xuất gia công các sản phẩm cơ khí, chế tạo khuôn mẫu, sản xuất các sản phẩm nhựa dân dụng và công nghiệp

xây dựng nhà máy dệt và nhà máy may XK

Sản xuất thức ăn thuỷ sản phục vụ trong nước và xuất khẩu

Sản xuất kinh doanh thuốc tân dược

Sản xuất đồ gỗ và sản phẩm thủ công mỹ nghệ xuất khẩu

Sản xuất bao bì Carton

Gia công, chế tạo tủ bảng điện phục vụ cho sản xuất các thiết bị điện

Sản xuất các sản phẩm từ nhựa

SX kết cấu thép; Phụ tùng xe đạp và các sp cơ khí chất lượng cao
Kinh doanh nhà xưởng và văn phòng

Sản xuất đồ gỗ và bao bì

Sản xuất hàng dệt len

Sản xuất vật liệu XD, cung cấp các dịch vụ XD

Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ và đào tạo nghề, ngoại ngữ

Sản xuất kính an toàn

Chế biến gỗ

sản xuất sữa bột, sữa nhân tạo và thức ăn dinh dưỡng cho gia súc gia cầm
sản xuất phích nước, bóng đèn và thiết bị chiếu sáng

Sx, lắp ráp điều hoà không khí và thiết bị điện lạnh, điện tử gia dụng

Thay đổi Chủ đầu tư

Chế biến hàng nông sản, kinh doanh hàng dệt may xuất khẩu

Đổi tên Cty

Sản xuất, kinh doanh thuốc tân dược và đông dược

Xử lý bề mặt kim loại

Sản xuất kính tôi


Thay đổi chủ đầu tư do Công ty cp kính Glaco sáp nhập vào Công ty Cổ phần Tường kính TID

Sản xuất gỗ ép ván thanh phủ veneer và đồ gỗ xuất khẩu

Sản xuất kinh doanh bao bì phức hợp xốp nhựa

Cung cấp dịch vụ giao nhận hàng hoá, lưu kho bao gồm cả lưu Container. Cung cấp các dịch vụ liên quan đến việc
phân phối hàng hoá

Sản xuất hàng mỹ nghệ mây tre đan xuất khẩu.


Sản xuất, kinh doanh các loại khuôn đúc chính xác, dụng cụ đo lường. Thiết kế, chế tạo và kinh doanh các loại linh
kiện điện tử, điện máy, xe cộ. Gia công ép đúc, chế tạo các loại linh kiện kim loại chính xác.

Gia công tách cọng, chế biến sợi thuốc lá xuất khẩu

Sản xuất bao bì nilon các loại.

Xây dựng khu nhà xưởng sửa chữa thiết bị điện và dịch vụ khách hàng sử dụng điện và viễn thông điện lực
Sản xuất kinh doanh các linh kiện và các sản phẩm bằng sắt thép, nhựa của xe máy, xe hơi; các loại đồ điện gia dụng,
các khuôn mẫu, gá hàn, gia công sắt thép cơ giới; các linh kiện thiết bị thể thao bằng sắt thép, linh kiện cơ khí công
nghiệp; đèn nội ngo

Sản xuất linh kiện, máy móc bằng chất liệu nhựa, có độ chính xác cao dùng để xuất khẩu trực tiếp hoặc gián tiếp; Lắp
ráp và bán các sản phẩm điện tử; Thiết kế, sản xuất và bán các khuôn mẫu sản xuất nhựa và cung cấp các dịch vụ bảo
dưỡng, sửa chữa khuôn m

Bổ sung loại hình DN chế xuất


Sản xuất, kinh doanh các vật liệu bảo vệ dùng trong đóng gói sản phẩm mốp xốp, khuôn xốp đóng gói, bộ sản phẩm lắp
đặt sẵn và khuôn xốp gia nhiệt

Sản xuất, kinh doanh, nghiên cứu, thiết kế các sản phẩm, linh kiện điện tử và máy đúc khuôn.

Sản xuất và gia công hàng dệt may

Điều chỉnh trụ sở chính và địa điểm thực hiện dự án; Giảm vốn ĐT

Sản xuất kinh doanh hạt nhựa cao su màu, bột màu, mẫu sắc dung nhựa cao su nhuộm màu

Thay đổi người đại diện của CÔNG TY TNHH NANO TECH
Sản xuất, chế tạo kết cấu thép, thiết bị phi tiêu chuẩn với công suất 1.000 tấn/năm; Sản xuất thiết bị nâng vận chuyển
với công suất 200 đầu thiết bị/năm

Thiết kế, sản xuất, lắp ghép khung thép công trình, ván màu, linh kiện thép, cửa cuốn và những phụ tùng liên quan; Sản
xuất, kinh doanh bánh xe thép, cửa cuốn và nhôm sử dụng trong nông nghiệp và phương tiện vận chuyển trong công
nghiệp.

sản xuất sản phẩm Taical phụ gia cho ngành nhựa với quy mô 3.000 tấn/năm.
Sản xuất linh kiện điện tử với quy mô 854.000 chiếc/năm.

Sản xuất bằng khuôn dập các chi tiết, thiết bị, bộ phận kim loại; Sản xuất khuôn, đế chính xác dùng để sản xuất các chi tiết, thiết bị, bộ phận kim loại bằng
khuôn dập; gia công chính xác các chi tiết, thiết bị bộ phận kim loại bằng khuôn dập; Xử lý bằng

Điều chỉnh loại hình DN thành DN chế xuất

Tăng diện tích thuê đất

Sản xuất, chế tạo linh kiện, phụ kiện ô tô, xe gắn máy; Gia công sản xuất, thiết kế, chế tạo, kinh doanh khuôn mẫu;
Kinh doanh xuất nhập khẩu nguyên vật liệu
Sản xuất, cung cấp kỹ thuật và những dịch vụ liên quan đến những sản phẩm dưới đây: Sản phẩm máy tính cá nhân, bao gồm máy tính
để bàn và những sản phẩm gia dụng kỹ thuật số; Sản phẩm máy chủ bao gồm trạm lưu động, máy chủ, thiết bị lưu trữ; Sản phẩm thôn

Thiết kế, chế tạo, tiêu thụ sản phẩm khuôn mẫu tiêu chuẩn; Chế tạo và tiêu thụ các linh kiện nhựa máy in phun, máy in
laze, máy vi tính, đồ điện gia dụng, ô tô, xe máy
Sản xuất, gia công các loại linh kiện chống rơi lỏng cường độ cao cho ô tô, xe máy, thiết bị điện tử; các sản phẩm bằng
nhựa và hợp chất nhựa kim loại cho công trình; sản xuất và mua bán các thiết bị và sản phẩm liên quan (không bao
gồm lĩnh vực phân phối

Sản xuất các loại bánh, mứt, kẹo và các loại thực phẩm ăn liền, bánh Snack và các thực phẩm làm từ bột mỳ, ngũ cốc,
các loại hạt với quy mô 6.989 tấn/năm.

Sản xuất các loại thuốc tân dược chữa bệnh cho người theo tiêu chuẩn quốc tế (GMP của WHO).
Nhãn mác ô tô, xe máy: 480.000 bộ/năm
Các chất làm sạch: 5.000 lít/năm.
Phụ kiện thông tin điện tử, điện khí: 225.000 bộ/năm
Phần mềm bao mạch: 225.000 bộ/năm.
Khung lưới: 400 chiếc/năm.
Mặt đồng hồ ô tô, xe gắn máy: 288.000 bộ/năm
Sản xuất và kinh doanh hạt nhựa mầu, hạt nhựa trộn mầu và các chất màu cô đặc dùng cho nhựa

Sản xuất các loại cáp điều khiển ô tô, xe máy phục vụ trong nước và xuất khẩu.

Sản xuất kim tiêm nhựa và gia công các sản phẩm nhựa

Sản xuất ốc vít, ốc mũ, khuôn đúc và các linh kiện ô tô xe máy khác
Sản xuất các sản phẩm từ gỗ.
Sản xuất máy móc, thiết bị phục vụ lâm nghiệp.

Sản xuất các linh kiện và phụ tùng lắp ráp điện thoại di động (mô tơ, bản mạch…) với công suất 24.000.000 đơn
vị/năm.

Sản xuất và kinh doanh chế tạo máy gia công cơ khí, các loại máy dùng trong công nghệ sản xuất bảng mạch điện tử
như máy bóc mạch, máy trà rửa, máy tẩy định mạch… và các loại linh kiện máy móc thiết bị có liên quan
Sản xuất thiết bị máy móc và phụ tùng thay thế với quy mô 300.000 sản phẩm/năm (chủ yếu là các sp và thiết bị công
nghệ thông tin như: máy tính, điện thoại di động…)

Thay đổi tên DN

Sản xuất sản phẩm cơ khí các loại với quy mô 720.000 bộ/năm.

Thay đổi người đại diện theo PL của DN


Sản xuất các sản phẩm đạt tiêu chuẩn sản phẩm công nghệ cao như sau: Mô-đun điện thoại di động và mô-đun cho các
thiết bị điện tử cao cấp khác; Linh kiện, phụ kiện cho điện thoại di động và cho các thiết bị điện tử cao cấp khác; Vỏ
điện thoại di động và v

Thay đổi Chủ đầu tư, tên DN, người đại diện theo PL

Sản xuất bàn phím, vỏ điện thoại di động và thiết bị cảm ứng với quy mô 44.000.000 sản phẩm/năm sản xuất ổn định
(Cty đăng ký sản xuất sản phẩm công nghệ cao)

Đầu tư, kinh doanh, phát triển hạ tầng viễn thông công nghệ thông tin
Sản xuất màn hình điện thoại di động, phun đúc khuôn điện thoại di động, dập kim loại, in nhãn và trang trí trong
khuôn vỏ điện thoại di động với quy mô 53.200.000 sản phẩm/năm.

Sản xuất, lắp ráp hệ thống máy móc tự động, cửa tự động, máy nén khí, thiết bị kiểm tra, máy phát điện, máy tạo khí
nitơ, máy điều hòa không khí, màn không khí, camera, môđun camera và tất cả các loại phụ kiện kèm theo với quy mô
153 sản phẩm/năm.
In ấn sách hướng dẫn sử dụng cho điện thoại di động và những sản phẩm điện tử công nghệ cao khác.
Chế tạo vỏ hộp màu cho điện thoại di động và những sản phẩm điện tử công nghệ cao khác.
Chế tạo vỏ hộp carton cho điện thoại di động và những sản phẩm điện t

Tăng DT và tăng vốn đầu tư

Sản xuất linh kiện điện thoại di động (vỏ điện thoại di động bằng vật liệu nhựa và kim loại) và các linh kiện điện tử kỹ
thuật cao khác với quy mô 108 triệu sản phẩm/năm.

Thay đổi người đại diện theo PL


Sản xuất vỏ bao xi măng với công suất 20 triệu vỏ bao/năm

Sản xuất và pha chế sơn cho đồ nhựa, kim loại (vỏ điện thoại di động, linh kiện ô tô, xe máy, máy tính xách tay, đồ
điện tử..) với quy mô 15.400.000 sản phẩm/năm.

Thay đổi chủ đầu tư do chuyển nhượng vốn

Sản xuất, thi công và lắp đặt dây chuyền sơn tự động, dây chuyền mạ tử ngoại, dây chuyền sơn trục quay, hệ thống
thiết bị máy móc tự động, màn không khí, máy điều hòa không khí, đường ống dẫn dùng cho máy điều hòa không khí,
thiết bị kết tủa và các phụ ki
Sản xuất dây băng dệt đàn hồi dệt thoi/dệt kim khổ hẹp dùng cho sản xuất trang phục lót và những sản phẩm may mặc
có liên quan khác với quy mô 1.000 tấn/năm.

Tăng quy mô và Tăng vốn ĐT

sản xuất và chế tạo, lắp đặt các thiết bị và kết cấu thép phục vụ ngành xây dựng, các công trình dân dụng và công
nghiệp với công suất năm sản xuất ổn định 500 tấn sp/năm
Sản xuất gạch bê tông khí chưng áp với công suất 200,000m3/năm

Sản xuất linh kiện điện tử dùng cho điện thoại di động, máy tính xách tay; Sản xuất linh, phụ kiện ô tô; Sản xuất, chế
tạo các loại khuôn; Sản xuất các loại mô tô điện, điện tử, ô tô; linh kiện điện, điện tử cao cấp khác.

Thực hiện quyền nhập khẩu và thực hiện quyền phân phối bán buôn không thành lập cơ sở bán buôn), thực hiện hiện
quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các linh kiện điện thoại di động mới 100% có mã HS 8517 7021
0000 theo quy định của pháp
Sản xuất, cung cấp các dịch vụ liên quan đến in cao su và các hoạt động khác liên quan đến in như mực in, khuôn in,
nguyên vật liệu in với quy mô 1.000.000 chiếc/năm sản xuất ổn định.

Gia công cơ khí chính xác các sản phẩm bằng kim loại phục vụ ngành xây dựng dân dụng, CN với công suất 600 tấn
sp/năm

Sản xuất linh kiện điện thoại di động (vỏ điện thoại di động bằng vật liệu nhựa và kim loại) và các linh kiện điện tử
công nghệ cao khác với quy mô 84.000.000 sản phẩm/năm.

Thực hiện quyền xuất khẩu và quyền nhập khẩu (không bao gồm lĩnh vực phân phối)
Sản xuất bo mạch điện tử, vỏ điện thoại và mực in offset

Sản xuất, lắp ráp linh kiện điện, điện tử, điện tử viễn thông và điện thoại di động với quy mô 10.000.000 sản
phẩm/năm.

Sản xuất và lắp ráp linh kiện bằng kim loại

Tăng quy mô sản xuất


Sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy, gia công chế tạo đồ gá, các thiết bị công nghiệp

Sản xuất chế phẩm, phụ gia phục vụ ngành công nghiệp

Sản xuất vật liệu XD

Gia công đúc nhựa với quy mô 5.000.000 sản phẩm/năm.

Sản xuất rượu vang


Gia công xử lý nhiệt và hàn kim loại với quy mô 12.000.000 sản phẩm/năm.

Sản xuất các sản phẩm cơ khí, phụ tùng ô tô, xe máy

In ấn sách hướng dẫn sử dụng, chế tạo vỏ hộp màu, vỏ hộp carton, nhãn mác cho điện thoại di động các sản phẩm điện
tử khác

Sản xuất các loại linh kiện và phụ kiện bằng thép dùng cho điện thoại di động với quy mô 500 tấn sản phẩm/năm.
Lắp ráp và kinh doanh sản phẩm điện tử đồ gia dụng, khuôn đúc nhựa, thiết bị y tế, linh kiện nhựa

Sản xuất, gia công gương

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của DN; tăng vốn ĐT và quy mô dự án
Sản xuất da thỏ nguyên liệu thuốc với quy mô năm sản xuất ổn định 450 tấn da thỏ/năm.

Điều chỉnh trụ sở chỉnh vào KCN

Sản xuất, chế biến các sản phẩm từ gỗ ứng dụng công nghệ Nanotech; Chuyển giao công nghệ Nanotech trong lĩnh vực
chế biến gỗ

Sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm


Sản xuất, lắp ráp linh kiện điện thoại di động

Sản xuất sản phẩm từ platic; Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu

Sản xuất, gia công bao bì nhựa chống sốc cho các sản phẩm điện tử, công nghiệp với quy mô 24.000.000 sản
phẩm/năm.

Bổ sung thông tin về nhà đầu tư

Sản xuất thang máy


Sản xuất, gia công nhôm kính
Sản xuất các sản phẩm in tem nhãn công nghiệp

Sản xuất và dập bộ mạch in điện tử dạng dẻo kỹ thuật cao với công suất 45.000 sản phẩm/năm; Sản xuất khuôn điện tử
của bộ mạch in điện tử dạng dẻo kỹ thuật cao với công suất 45.000 sản phẩm/năm.

Sản xuất dược phẩm, thực phẩm chức năng và chiết xuất các hoạt chất từ dược liệu để làm nguyên liệu sản xuất dược
phẩm, thực phẩm chức năng
+ Sản xuất và lắp ráp linh kiện gắn vào vỏ của điện thoại di động với quy mô 24.000.000 linh kiện/năm.
+ Sản xuất ăng-ten dùng cho điện thoại di động với quy mô 24.000.000 linh kiện/năm.
+ Sản xuất linh kiện của thiết bị sạc pin không dây với quy mô 24.

Thay đổi tên của Nhà đầu tư

Sản xuất, gia công và lắp ráp các linh kiện, bộ phận, dụng cụ cho tất cả các phương tiện giao thông vận tải

Sản xuất bột giặt và chất tẩy rửa lỏng


Sản xuất, gia công vỏ điện thoại di động và các linh kiện điện tử khác với quy mô khoảng 250 tấn sản phẩm/ năm; Sơn, mạ vỏ và các chi
tiết khác của điện thoại di động, các thiết bị, linh kiện điện tử cao cấp khác với quy mô 150 tấn sản phẩm/ năm; In ấn

Làm văn phòng giao dịch với khách hàng của Công ty

Gia công vỏ điện thoại di động và các linh kiện điện tử khác với công suất 180 tấn sản phẩm/năm.
Sơn, mạ vỏ và các chi tiết khác của điện thoai di động và các thiết bị, linh kiện điện tử khác với công suất 80 tấn sản
phẩm/năm.
In ấn trên vỏ và các chi ti
Điều chỉnh trụ sở chính, địa điểm thực hiện DA, bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu DA; tăng vốn ĐT

Lắp ráp thùng nhựa (hộp nhựa) các loại: 36.000 sản phẩm/năm; Lắp ráp kệ kim loại các loại: 10.000 bộ/năm; Sản xuất
khay nhựa các loại: 100.000 sản phẩm/năm

Sản xuất, gia công và pha trộn sơn với quy mô 99 tấn/năm.

Sản xuất, gia công, in ấn nhãn mác điện thoại di động và các sản phẩm điện tử khác
Sản xuất, gia công các sản phẩm thép kết cấu, thép ống

Sản xuất sản phẩm từ plastic, cụ thể: Sản xuất vỏ bọc cho điện thoại và cho các sản phẩm điện tử khác như máy tính,
máy in các loại; Ép plastic

Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa, dịch vụ vận tải
Sản xuất kính và sản phẩm liên quan đến kính

- Sản xuất ống nối máy hút bụi, công suất 380 tấn/năm.
- Sản xuất bàn chải máy hút bụi, công suất 100 tấn/năm.
- Sản xuất nắp đậy máy hút bụi, công suất 120 tấn/năm.
- Sản xuất các phụ kiện khác bằng cao su, nhựa cho máy hút bụi, công suất 70 tấn/năm.

Sản xuất linh kiện điện tử


Chi tiết: Gia công các loại linh kiện điện tử
Gia công, sản xuất đồ mỹ ký, trang sức mạ và phụ kiện thời trang với quy mô 120.000.000 sản phẩm/năm.

Sản xuất, gia công thiết bị, linh kiện điện tử: 1.000.000 sản phẩm/năm.

Sản xuất các loại khuôn bằng kim loại với quy mô: 500 sản phẩm/năm.
- Sản xuất sản phẩm từ plastic cụ thể: Sản xuất vỏ bọc cho điện thoại và cho các sản phẩm điện tử khác như máy tính,
máy in các loại với quy mô: 500 sản phẩm/năm.
- Ép plastic cho điện
Sản xuất máy tạo khuôn cho vỏ điện thoại di động với quy mô 100 sản phẩm/năm

- Sản xuất, gia công, in ấn linh kiện, phụ kiện điện thoại di động: 200 tấn sản phẩm/năm.
- Gia công và phân loại sản phẩm, lắp ráp linh kiện, phụ kiện điện thoại: 300 tấn sản phẩm/năm.

Sản xuất micrô, tai nghe, loa và bảng loa, bộ thu, tai nghe của điện thoại di động cho Công ty điện tử Samsung và các
khách hàng khác.
- Sản xuất, gia công vỏ điện thoại di động và các linh kiện điện tử khác: 39 tấn sản phẩm/năm.
- Sơn, mạ vỏ và các chi tiết khác của điện thoại di động và các thiết bị, linh kiện điện tử cao cấp khác: 30 tấn sản
phẩm/năm.
- In ấn trên vỏ và các chi tiết

Sản xuất các sản phẩm thép kéo nguội chính xác cao với công suất 4.000 tấn/năm.

Sản xuất, in ấn các loại bao bì vỉ thuốc và túi đựng thuốc phục vụ ngành dược với quy mô 12.000.000 sản phẩm
túi/năm.
Sơn, in, mạ chân không linh kiện nhựa sau khi đúc

- Sản xuất thiết bị gia công, sản xuất thiết bị tự động hóa như máy cắt góc, máy bắn vít tự động, máy cắt ống nhựa, máy lắp ốc vít, máy
gia cố bề mặt với công suất 50 máy/năm.
- Sản xuất khuôn mẫu từ plastic: 30 sản phẩm/năm.H1344

Sản xuất và gia công đèn nền (blacklight unit) dùng cho màn hình LCD với quy mô 5.950.000 sản phẩm/năm tương đương với khoảng
250 tấn/năm

Sản xuất, gia công bộ nối nguồn pin, cáp pin, bộ điều khiển Pin, bộ tiếp xúc điện của pin (sử dụng trong điện thoại di động, máy tính
bảng, máy tính mini) với quy mô 300 triệu sản phẩm/năm.
- Sản xuất, gia công bảng mạch điện tử, đi ốt, bộ cảm biến, ăng ten
In, khắc laze trên các linh kiện, phụ kiện dùng cho điện thoại di động, máy tính bảng, máy tính mini với quy mô 6 triệu
sản phẩm/năm.

Sản xuất vỏ điện thoại di động

Cung cấp dịch vụ tiếp vận và kho bãi cho các nhà máy và nhà cung cấp thuộc Tập đoàn khoa học kỹ thuật Hồng Hải, bao gồm:
- Dịch vụ kho bãi;
- Dịch vụ vận tải đường hàng không/đường biển/đường bộ;
- Làm thủ tục hải quan.

Sản xuất các loại máy tính bảng (tablet PC) với quy mô 8 triệu sản phẩm/năm.
- Sản xuất các loại linh kiện điện tử trong điện thoại di động, máy tính bảng, máy tính mini (anten, loa, camera, mô tơ rung...)
Sản xuất linh kiện điện tử dùng cho điện thoại di động gồm:
Linh kiện được sản xuất theo công nghệ phun thẳng đứng: vỏ, khung nhỏ, phụ kiện bên trong... với quy mô 12 triệu sản phẩm/năm.
Linh kiện được sản xuất theo công nghệ

Chế tạo giá đỡ màn hình LCD dùng cho điện thoại; linh kiện dùng cho ô tô và xe máy… bằng vật liệu magie/nhôm và nhựa với quy mô
60 triệu sản phẩm/năm.
- Chế tạo khuôn đúc nhựa với quy mô 30-40 sản phẩm/năm và khuôn đúc kim loại với quy mô 70-100 sản phẩm/năm

Dịch vụ sửa chữa khuôn, thiết bị gá công nghiệp phục vụ ngành công nghiệp chế tạo thiết bị công nghiệp, điện thoại di động.
Sản xuất các linh kiện điện tử cho điện thoại di động với quy mô khoảng 30 tấn/năm.
- In ấn bằng phương pháp laser cho các phụ kiện điện thoại với quy mô khoảng 50 tấn/năm.
- Phun sơn tự động lên các linh kiện điện thoại với quy mô khoảng 30 tấn/năm.

Sản xuất các loại khuôn đúc với quy mô 500 sản phẩm/năm.
- Sản xuất linh kiện máy hút bụi (ống nối, bàn chải, nắp đậy… ) với quy mô 450 tấn/năm.
- Sản xuất hộp nhựa Danpla, tấm, khuôn cao su, xốp chèn với quy mô 450 tấn/năm.

Sản xuất hạt nhựa với quy mô 1.500 tấn/năm.

Sản xuất thiết bị LDS antenna dùng cho điện thoại di động với quy mô 180.000.000 sản phẩm/năm.
Sản xuất nước D.I với quy mô 500 m3/năm.
- Pha trộn các loại phụ gia cho ngành công nghiệp xi mạ với quy mô 300 m3/năm.

Sản xuất camera, loa (gồm: khuôn, vỏ và các linh kiện, chi tiết khác của camera, loa) sử dụng trong điện thoại di động, máy tính bảng,
máy tính mini với quy mô 27 triệu sản phẩm/năm tương đương 50 tấn sản phẩm/năm.
- Sản xuất vỏ điện thoại di động,

Phát triển và sản xuất sản phẩm âm thanh và đa phương tiện điện tử: Loa (Speaker), Bảng loa (Speaker module), Micrô (Microphone),
Bộ thu (Receiver), Tai nghe (Earphone).

Sản xuất trang sức mỹ ký với quy mô 6.000.000 sản phẩm/năm


Sản xuất màn hình cảm ứng của thiết bị di động với quy mô 10.608.000 sản phẩm/năm

Sản xuất ăng ten cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác với quy mô 10.000.000 sản phẩm/tháng.
- Mạ, mài, đánh bóng, xử lý và tráng phủ kim loại cho các sản phẩm mà công ty sản xuất với quy mô 10.000.000 sản phẩm/tháng.
- Ép plastic cho điện t

Sản xuất ăng ten cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác với quy mô 5 tấn sản phẩm/tháng.
- Mạ, mài, đánh bóng, xử lý và tráng phủ kim loại cho các sản phẩm mà công ty sản xuất với quy mô 2 tấn sản phẩm/tháng.
Sản xuất ăng ten cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác với quy mô 3 tấn sản phẩm/tháng.
- Sản xuất các loại khuôn bằng kim loại dùng cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác với quy mô 3 tấn sản phẩm/tháng.

Thay đổi người đại diện theo PL của DN

Sản xuất mắt camera bằng kính của điện thoại di động với quy mô 100,000,000 sản phẩm/năm tương đương 500 kg sản phẩm/năm

Thay đổi người đại diện theo PL của nhà đầu tư và của DN

Sản xuất kính cường lực của mắt camera điện thoạidi động với quy mô 100,000,000 sản phẩm/năm tương đương 500 kg sản phẩm/năm
Sản xuất, chế tạo cấu kiện thép với quy mô 2.400 tấn sản phẩm/năm.

- Sản xuất bảng mạch in điện tử (F-PCB) dùng cho điện thoại đi động và máy tính với công suất 5 triệu sản phẩm/năm.
- Sản xuất dây cáp đấu nối điện tử phức hợp (RF-Cable) dùng cho thiết bị thu phát sóng của điện thoại di động với công suất 30 triệu sản
phẩm/năm

Sản xuất các loại băng, phim, xốp có tác dụng để lót, đệm, cách điện, cách nhiệt, chống thấm, giảm chấn, bảo vệ màn hình, các phụ kiện
khác dùng cho xe ô tô, điện thoại di động và các thiết bị điện tử

- Sản xuất các loại túi PE đơn với quy mô 840 tấn/năm.
- Sản xuất các loại màng phức hợp với quy mô 1.370.000 m2/năm.
Sản xuất khuôn, vỏ điện thoại di động và tai nghe dùng cho điện thoại di động và thiết bị điện tử khác với quy mô:
- Vỏ điện thoại di động: 15.000.000 sản phẩm/năm.
- Khuôn: 1.000 sản phẩm/năm.
- Tai nghe: 15.000.000 sản phẩm/năm.

Sản xuất khung điện thoại di động với quy mô 2.000.000 sản phẩm/năm tương đương 20 tấn sản phẩm/năm.
- Sản xuất vỏ điện thoại di động với quy mô 8.000.000 sản phẩm/năm tương đương 80 tấn sản phẩm/năm.
- Sản xuất thanh dẫn điện với quy mô 2.000.000 sản phẩm/năm

Gia công, trang trí trên vỏ điện thoại di động với quy mô 3 triệu sản phẩm/năm
- Sản xuất tấm bức xạ cho điện thoại di động với quy mô 140.000.000 sản phẩm/năm tương đương 7 tấn sản phẩm/năm.
- Sản xuất tấm dán cho điện thoại di động với quy mô 60.000.000 sản phẩm/năm tương đương 3 tấn sản phẩm/ năm.

Nghiên cứu, thiết kế, phát triển và sản xuất linh kiện điện tử tiên tiến bao gồm: EMI (tấm chống gây nhiễu điện từ), hộp
linh kiện điện tử chống nhiễu, tấm chắn điều hòa nhiệt, bộ phận lựa chọn và điều khiển tần số dành cho điện thoại
thông minh, máy tính

Sản xuất tấm phim, băng dính, miếng vỏ bảo vệ và các sản phẩm bảo vệ khác dùng trong điện thoại di động, máy tính bảng, audio, ắc
quy của ô tô, xe có động cơ và các sản phẩm điện tử khác; Sản xuất khay sử dụng trong dây chuyền sản xuất điện thoại di động
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu DA: Sản xuất, gia công vỏ bọc bằng nhựa cho điện thoại di động, máy tính bảng và các thiết bị
điện tử khác với quy mô 10.000.000 sản phẩm/năm.

Sản xuất bao bì nhựa màng phức hợp đa màu sắc (trong đó có công đoạn in nhãn hiệu trên bao bì sản phẩm của Công ty) với quy mô
3.900 tấn/năm.

Sản xuất bao bì carton với quy mô 9.600 tấn/năm.


- In offset với quy mô 2.500 tấn/năm.

Sản xuất khuôn, khung và vỏ nhựa điện thoại di động với quy mô:
- Khuôn nhựa: 100.000 chiếc/năm tương đương 4 tấn/năm.
- Khung nhựa điện thoại di động: 42.000.000 chiếc/năm tương đương 21 tấn/năm.
- Vỏ nhựa điện thoại di động: 42.000.000 chiếc/năm tương đ
Sản xuất khung tai nghe với quy mô 40.000.000 chiếc/năm tương đương 10 tấn/năm.
- Sản xuất dây tai nghe với quy mô 20.000.000 chiếc/năm tương đương 5 tấn/năm.
- Sản xuất loa trong tai nghe với quy mô 20.000.000 chiếc/năm tương đương 2,5 tấn/năm.

Sản xuất linh kiện điện tử dùng cho điện thoại di động với quy mô 5 tấn/năm.
- Sản xuất ăng ten cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác với quy mô 5 tấn sản phẩm/năm.
- Mạ, mài, đánh bóng, xử lý và tráng phủ kim loại: áp dụng cho các sản phẩm

Phát triển và sản xuất ăng-ten với quy mô khoảng 41.000.000 sản phẩm/năm.
Sản xuất khuôn nhựa cho các thiết bị văn phòng, đồ điện gia dụng và thiết bị ô tô.

Sản xuất các loại băng, phim, xốp có tác dụng để lót, đệm, cách điện, cách nhiệt, chống thấm, giảm chấn, bảo vệ màn hình và các phụ
kiện khác dùng cho xe ô tô, điện thoại di động, các thiết bị điện tử với quy mô 22.950.000 sản phẩm/năm tương đương 17 tấn

Sản xuất các sản phẩm khay nhựa, bao bì màng mỏng cho công nghiệp và dân dụng với quy mô 1.500 tấn sản phẩm/năm.
Sản xuất linh kiện điện tử: sản xuất vỏ bọc kim loại đầu cắm của sạc điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác với quy mô 50.000
sản phẩm/năm.
- Sản xuất các loại khuôn, khung bằng đồng hoặc kim loại khác với quy mô 40.000 sản phẩm/năm.

Sản xuất, gia công màng film cho điện thoại di động với quy mô 53.856 m2/năm.

Sản xuất máy ép với quy mô 60 máy/năm sản xuất ổn định.


- Sửa chữa và bảo dưỡng máy ép với quy mô 60 máy trên năm sản xuất ổn định.

Sản xuất ăng ten cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác (mạ, mài, đánh bóng, xử lý và tráng phủ kim loại) với quy mô
10.000 sản phẩm/tháng.
- Ép plastic cho điện thoại, ép plastic công nghiệp với quy mô 10.000 sản phẩm/tháng.
Sản xuất các loại khuôn bằng nhựa và kim loại dùng cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác với quy mô 50.000 sản
phẩm/năm.
- Sản xuất khay kim loại dùng cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác với quy mô 40.000 sản phẩm/năm.

Sản xuất các loại sơn cho thiết bị điện tử và các hợp chất dung môi hữu cơ dùng pha chế sơn với quy mô 1.000.000 kg/năm
Sản xuất, gia công các loại tấm phim sử dụng trong thiết bị điện tử viễn thông. Chi tiết: Tấm phim quang học (Tấm tăng sáng Prism); Tấm khuếch tán, tấm bảo vệ, tấm phản xạ và các loại
tấm phim khác với quy mô 20.000.000 sản phẩm/năm tương đương khoảng 70 tấn/năm.
- Sản xuất, gia công các loại băng keo và keo sử dụng cho thiết bị điện tử viễn thông. Chi tiết: Băng dính bảo vệ, băng dính che phủ, băng dính lót, băng dính ngược, băng dính Rim, băng
dính FPC, băng dính dẫn điện, băng dính cách điện và các loại băng dính khác; Keo quang học trong (OCA) với quy mô 20.000.000 sản phẩm/năm tương đương khoảng 70 tấn/năm.
- Sản xuất, gia công các sản phẩm cách nhiệt và chống ồn dùng trong công nghiệp ô tô. Chi tiết: Tấm phim cách nhiệt; Tấm chống ồn; Sợi cách nhiệt với quy mô 20.000.000 sản phẩm/năm
tương đương khoảng 70 tấn/năm.

Sản xuất hộp nhựa Danpla; Sản xuất và gia công tấm, khuôn cao su; Gia công xốp chèn với quy mô 1.000.000 sản phẩm/năm.
- Sản xuất, gia công các sản phẩm phục vụ quá trình sản xuất, vận chuyển và bảo quản hàng hóa như: xe đẩy hàng, bàn thao tác, kệ để
hàng, băng chuyền với quy mô 5.000 sản phẩm/năm.
Xây dựng (lắp đặt hệ thống điện, thiết bị điện, máy nén khí, máy làm lạnh, các loại thiết bị và máy móc khác...): dự kiến doanh thu 400.000USD/năm.
- Bảo dưỡng hệ thống điện, thiết bị điện, máy nén khí, máy làm lạnh, các loại thiết bị và máy móc khác...: dự kiến doanh thu 200.000USD/năm.
- Sản xuất linh kiện điện tử: sản xuất màng loa, màng camera, màng micro, linh kiện máy cạo râu… với quy mô 95.000 linh kiện/năm.
- Sản xuất khuôn đúc cho linh kiện điện thoại (màng loa, màng camera, màng micro, linh kiện máy cạo râu (đầu nối tay cầm và đầu máy,…), linh kiện điện tử
(kẹp,…) với quy mô 300 sản phẩm/năm.
- In phun vỏ điện thoại và in bề mặt các linh kiện điện tử với quy mô 10 tấn sản phẩm/năm.

Sản xuất phôi thép, phôi chi tiết máy với quy mô: 2.000 tấn/tháng.
- Sản xuất phôi thép hợp kim, gia công cơ khí với quy mô: 500 tấn/tháng
Sản xuất đồ mỹ ký, đồ trang sức, phụ kiện đồ trang sức, phụ kiện thời trang với quy mô 5.000.000 sản phẩm/năm.
- Gia công đồ mỹ ký, đồ trang sức, phụ kiện đồ trang sức, phụ kiện thời trang với quy mô 10.000.000 sản phẩm/năm.
- Dịch vụ mạ và phủ mạ, sơn và phủ sơn đồ mỹ ký, đồ trang sức, phụ kiện đồ trang sức, phụ kiện thời trang, linh kiện điện tử của điện thoại với quy mô
2.000.000 tấn sản phẩm/năm

Sản xuất hộp đựng kim loại với quy mô 1.800.000 sản phẩm/năm.

Sản xuất, chế tạo các loại khuôn, đồ gá của bảng mạch linh kiện điện tử PCB, máy đột dập, máy đùn ép nhựa với quy
mô 50 tấn sản phẩm/năm.
- Sản xuất các loại băng dính với quy mô 10 tấn sản phẩm/năm.
Sản xuất băng dính công nghiệp với quy mô 45 tấn sản phẩm /năm.
- Sản xuất linh kiện điện tử: nhôm lá, đồng lá, thép lá dùng cho bảng mạch điện thoại, máy tính bảng, lẫy sim, vỏ điện
thoại với quy mô 5 tấn sản phẩm/năm

Sản xuất khuôn bế với quy mô 1.000.000 sản phẩm/năm tương đương 300 tấn sản phẩm/năm. Sản xuất và gia công sản
phẩm bảo vệ màn hình điện thoại di động cho ngành sản xuất điện tử, điện thoại di động

Sản xuất khuôn in màn hình điện thoại với quy mô 1.000.000 sản phẩm/năm.
Sản xuất, gia công sản phẩm khuôn từ kim loại với quy mô 500 sản phẩm/năm.
- Sản xuất, gia công sản phẩm khuôn từ nhựa với quy mô 500 sản phẩm/năm.
- Dịch vụ mạ, tráng phủ kim loại các sản phẩm khuôn với quy mô 2.000.000 sản phẩm/năm.
- Sửa chữa và bảo dưỡng các loại khuôn cho các khách hàng đang sử dụng sản phẩm do Công ty cung cấp với quy mô
500 sản phẩm/năm.

Sản xuất bàn phím cho điện thoại di động với quy mô sản xuất ổn định 90.000.000 sản phẩm/ năm sản xuất ổn định.
Sản xuất các loại vỏ nhựa, vỏ da nhân tạo cho điện thoại di động, máy tính bảng với quy mô 224.000 sản phẩm/năm tương đương khoảng 20 tấn sản
phẩm/năm.
Sản xuất ăng ten trong cho điện thoại di động với quy mô khoảng 3.712.000 sản phẩm trên năm tương đương khoảng 30 tấn sản phẩm/năm.
Sản xuất vỏ kim loại bảo vệ bảng mạch của máy tính bảng và điện thoại di động với quy mô 2.710.000 sản phẩm/năm tương đương khoảng 270 tấn sản
phẩm/năm.
Sản xuất khung kim loại cho điện thoại di động và máy tính bảng với quy mô 15.000.000 sản phẩm/năm tương đương khoảng 180 tấn sản phẩm/năm.

Sản xuất các loại mực dùng để in lên vỏ, linh kiện, phụ kiện điện thoại di động và máy tính với quy mô khoảng 24 tấn
sản phẩm/năm.
Sản xuất chất làm tăng độ bám của mực với quy mô khoảng 06 tấn sản phẩm/năm
Địa điểm thực hiện DA

QV

QV

QV

QV

QV

QV

QV
QV

QV

QV

QV

QV

QV

QV

QV

QV
QV

QV

QV

QV

QV

QV

QV

QV

QV
QV

QV

QV

QV

QV

QV

QV

QV
QV

QV

QV

QV

QV
QV

QV

QV

QV
QV

QV

QV
QV

QV

QV

QV

QV

QV
QV

QV

QV
QV

QV

QV

QV

QV
QV

QV
QV

QV

QV
QV

QV

TS

QV
QV

QV

QV

QV

QV
QV

QV

QV
QV

QV

QV

QV
QV

QV

QV

TS, YP, QV, ĐĐ - HS, VSIP


QV

QV
QV

QV

QV

QV
QV2

QV

QV

QV
QV

QV

QV
QV2

QV

QV
QV

QV

QV

QV
QV

QV

QV

QV
QV2

QV2

QV

YP1

TT3
YP1

QV2

QV

QV
QV

QV

QV
QV

QV

QV

QV2
QV

QV

QV

TT3

QV
QV

QV

QV
QV

QV

VSIP

QV2
QV

QV

QV
QV

QV

QV

QV
QV

QV

QV2
QV

QV

QV
QV

QV

QV
QV

QV

QV
QV

QV2

QV
QV

QV

QV

QV
QV

QV

QV

QV
QV

QV

QV
QV

QV

QV

QV
QV

QV

QV

QV
QV

QV

QV
QV

QV

QV

QV

QV
QV

QV

QV

QV
QV

QV

QV
QV

QV

QV
QV

QV

QV

QV
QV

QV

QV
QV

QV

QV
QV

QV2

QV

QV
QV

QV2
QV

QV
QV

QV2
QV

QV2

QV
QV

QV

QV
QV

QV
QV

QV

You might also like