Professional Documents
Culture Documents
47 Nhà máy sản xuất kết cấu thép và phụ tùng xe đạp
61 Dự án đầu tư xây dựng văn phòng và nhà xưởng
78 Xưởng sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ và Trung tâm đào tạo nghề, ngoại ngữ
94 Nhà máy sản xuất, lắp ráp điều hoà không khí, đồ điện tử gia dụng
Nhà máy sản xuất, lắp ráp điều hoà không khí, đồ điện tử gia dụng
97 Nhà máy chế biến nông sản, kinh doanh hàng dệt may xuất khẩu
Nhà máy chế biến nông sản, kinh doanh hàng dệt may xuất khẩu
99 Nhà máy sản xuất thuốc tân dược Đông Á-KCN Quế Võ
110 Nhà máy chế biến lâm sản công nghệ cao xuất khẩu (chế biến, sản xuất đồ gỗ cao cấp)
VĂN PHÒNG GIAO DỊCH VÀ KHO HÀNG CÔNG TY TNHH SAGAWA EXPRESS
117 VIỆT NAM
123 Nhà máy sản xuất hàng mỹ nghệ mây tre đan xuất khẩu - KCN Quế Võ, Bắc Ninh
127 CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN LEGE VIỆT NAM
NHÀ MÁY GIA CÔNG NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ XUẤT KHẨU CHO THƯƠNG
134 NHÂN NƯỚC NGOÀI
145 KHU NHÀ XƯỞNG SỬA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN YU FON và thực hiện DỰ ÁN NHÀ
149 MÁY CƠ KHÍ YU FON-KCN QUẾ VÕ-BẮC NINH
150 CÔNG TY CỔ PHẦN VS INDUSTRY VIETNAM (đăng ký lại thành Công ty cổ phần)
187 CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NHỰA CAO SU TIEE ING VIỆT NAM.
Dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm Taical phụ gia cho ngành nhựa và thành lập CÔNG
221 TY TNHH CHIH MING
Dự án WELCO VN và thành lập CÔNG TY TNHH WELCO TECHNOLOGY VIỆT
222 NAM
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÔNG NGHỆ CHÍNH XÁC
229 AMTEK (HÀ NỘI) và thực hiện DỰ ÁN SẢN XUẤT AMTEK VIỆT NAM
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÔNG NGHỆ CHÍNH XÁC AMTEK (HÀ
NỘI)
232 Thành lập CÔNG TY TNHH SENTEC HÀ NỘI (đăng ký lại DN)
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MITAC COMPUTER (VIỆT NAM)
235 và thực hiện dự án NHÀ MÁY MITAC COMPUTER VIỆT NAM
238 CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SEIYO VIỆT NAM (DN đăng ký lại)
239 Thành lập CÔNG TY TNHH NYLOK VIỆT NAM
Thành lập CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM LIWAYWAY HÀ NỘI
249 (đăng ký lại DN)
CÔNG TY LIÊN DOANH DƯỢC PHẨM ÉLOGE FRANCE VIỆT NAM (đăng ký lại
252 DN và dự án ĐT)
256 CÔNG TY TNHH JENWAY TECHNOLOGY VN (DN đăng ký lại)
258 CÔNG TY TNHH TRENDSETTERS FASHION VIỆT NAM (DN đăng ký lại)
259 CÔNG TY TNHH LONGTECH PRECISION VIỆT NAM (DN đăng ký lại)
260 CÔNG TY TNHH TOYO INK COMPOUNDS VIỆT NAM (DN đăng ký lại)
Thành lập CÔNG TY TNHH YAMATO INDUSTRIES VIỆT NAM và thực hiện dự án
264 SẢN XUẤT, KINH DOANH CÁP ĐIỀU KHIỂN CHO XE MÁY
268 CÔNG TY TNHH MITAC PRECISION TECHNOLOGY VIỆT NAM (đăng ký lại DN).
Thành lập CÔNG TY TNHH VDS VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN
322 XUẤT VÀ CUNG CẤP PHỤ TÙNG LẮP RÁP ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
323 Thành lập CÔNG TY TNHH CHẾ TẠO MÁY JUYOUN VIỆT NAM
Thành lập CÔNG TY TNHH GETAC PRECISION (VIỆT NAM) và thực hiện dự án
333 NHÀ MÁY GETAC PRECISION (VIỆT NAM)
Thành lập CÔNG TY HỮU HẠN ĐẦU TƯ YU FU-CHI NHÁNH BẮC NINH và thực
336 hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT YU FU (BẮC NINH)
Thành lập CÔNG TY TNHH DK UIL VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY DK
343 UIL VIỆT NAM
345 Đầu tư kinh doanh hạ tầng viễn thông tại các KCN
Thành lập CÔNG TY TNHH SR HANOI DAEDONG và thực hiện dự án NHÀ MÁY
350 SR HANOI DAEDONG, BẮC NINH
Thành lập CÔNG TY TNHH HANSHIN VINA và thực hiện NHÀ MÁY SẢN XUẤT
352 HANSHIN VINA-BẮC NINH
Thành lập CÔNG TY TNHH IN BAO BÌ YUTO VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ
362 MÁY VIETNAM YUTO
Thành lập CÔNG TY TNHH BOKWANG Hi-Tech VINA và Nhà máy Bokwang Hi-
367 Tech Bắc Ninh
Thành lập CÔNG TY TNHH SCHRAMM SSCP HÀ NỘI và thực hiện dự án NHÀ
375 MÁY SCHRAMM SSCP VINA BẮC NINH
Thành lập CÔNG TY TNHH SPAY AUTO TECHNOLOGY VINA và thực hiện dự án
376 NHÀ MÁY SPAY AUTO TECHNOLOGY-BẮC NINH
Thành lập CÔNG TY TNHH SPICA ELASTIC VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ
MÁY SẢN XUẤT DÂY BĂNG ĐÀN HỒI DỆT THOI/DỆT KIM KHỔ HẸP DÙNG
379 CHO SẢN XUẤT TRANG PHỤC LÓT VÀ CÁC SẢN PHẨM MAY MẶC CÓ LIÊN
QUAN KHÁC
Thành lập CÔNG TY TNHH HANAM ELECTRICITY VINAvà thực hiện dự án NHÀ
390 MÁY ĐIỆN, ĐIỆN TỬ HANAM-BẮC NINH
Thành lập CÔNG TY TNHH THƯƠNG VỤ FIH VIỆT NAMvà thực hiện dự án DỰ ÁN
391 THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH THƯƠNG VỤ FIH VIỆT NAM
Thành lập CÔNG TY TNHH KTC ELECTRONICS VIỆT NAM và thực hiện dự án Dự
403 án KTC Electronics Việt Nam
424 Thành lập CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH MAKITA VIỆT NAM TẠI MIỀN BẮC
NHÀ MÁY SẢN XUẤT LINH KIỆN ĐIỆN TỬ, VỎ ĐIỆN THOẠI VÀ MỰC IN
429 OFFSET
Thành lập CÔNG TY TNHH TERA TECH VIỆT NAM và thực hiện dự án Sản xuất, lắp
440 ráp linh kiện điện, điện tử, điện tử viễn thông và điện thoại di động.
Thành lập CÔNG TY TNHH ENSHU SANKO VIỆT NAM và thực hiện dự án Dự án
448 chế tạo kinh doanh máy móc, thiết bị linh kiện; gia công xi mạ, gia công cơ khí
NHÀ MÁY SẢN XUẤT BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM, CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC
460 SẴN VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG KHÔNG NUNG
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SAHARA INDUSTRY VIỆT NAM
461 và thực hiện dự án Gia công đúc nhựa
NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM CƠ KHÍ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG Ô TÔ,
465 XE MÁY
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN IN BAO BÌ FOREST VIỆT NAM
467 và thực hiện dự án NHÀ MÁY IN BAO BÌ FOREST VIETNAM
Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HANOI YOU STEEL và DỰ ÁN
470 NHÀ MÁY HANOI YOU STEEL - BẮC NINH
Thành lập CÔNG TY TNHH VS PLUS VIỆT NAM để thực hiện dự án NHÀ MÁY
472 SẢN XUẤT, LẮP RÁP, KINH DOANH MÁY ĐIỀU HOÀ VÀ LINH KIỆN KHUÔN
NHỰA
Thành lập CÔNG TY TNHH NANOTECH CÔNG NGHIỆP GỖ VIỆT NAM và thực
506 hiện dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN GỖ CÔNG NGHỆ CAO NANOTECH, KHU CÔNG
NGHIỆP QUẾ VÕ, BẮC NINH
Thành lập CÔNG TY TNHH EUNSUNG ELECTRONICS VINA thực hiện dự án SẢN
520 XUẤT, LẮP RÁP CÁC LINH KIỆN, BỘ PHẬN MÁY HÚT BỤI
Sản xuất linh kiện nhựa máy in phun, máy in laze, máy tính, đồ điện gia dụng, ô tô, xe
máy
Thành lập CÔNG TY TNHH NFT VINA thực hiện dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT
527 LINH KIỆN ĐIỆN TỬ NFT VINA
NHÀ MÁY SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM, CHIẾT XUẤT CÁC HOẠT CHẤT TỪ DƯỢC
528 LIỆU ĐỂ LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM ĐẠT TIÊU CHUẨN
GMP-WHO
530 Thành lập CÔNG TY TNHH SUNG HO VINA
531 Thành lập CÔNG TY TNHH FUJITA VIỆT NAM (Chuyển đổi loại hình DN)
539 Thành lập VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY TNHH VINA BUHMWOO
Thành lập CÔNG TY TNHH SHINHAN ELECTRONICS VIỆT NAM và thực hiện dự
542 án NHÀ MÁY GIA CÔNG LINH KIỆN ĐIỆN TỬ SHINHAN ELECTRONICS VINA
CÔNG TY TNHH FOSECA VIỆT NAM
Thành lập CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH MEGA PLASTICS VIỆT NAM TẠI BẮC
547 NINH
Thành lập CÔNG TY TNHH YOUNG ONE CHEMICAL và thực hiện dự án NHÀ
548 MÁY SẢN XUẤT, GIA CÔNG VÀ PHA TRỘN SƠN YOUNG ONE CHEMICAL
Thành lập CÔNG TY TNHH JWORLD VINA và thực hiện DỰ ÁN JWORLD VINA -
551 BẮC NINH
Thành lập CÔNG TY TNHH NIPPON STEEL & SUMIKIN METAL PRODUCTS
554 VIETNAM và thực hiện DỰ ÁN THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH NIPPON STEEL &
SUMIKIN METAL PRODUCTS VIETNAM
THÀNH LẬP CÔNG TY TNHH SINWOO VINA và thực hiện dự án THÀNH LẬP
555
CÔNG TY TNHH SINWOO VINA
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN (TNHH) ĐIỆN TỬ CHANG SHENG và DA
564 NHÀ MÁY GIA CÔNG LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH SHINHAN VINA TẠI BẮC NINH và thực hiện NHÀ
572 MÁY SẢN XUẤT SHINHAN VINA BẮC NINH
Thành lập CÔNG TY TNHH YESTECH VINA và thực hiện dự án CÔNG TY TNHH
574 YESTECH VINA
577 Thành lập CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN YOON IL VIỆT NAM
578 Thành lập CÔNG TY TNHH ACE CUT SYSTEM
584 Thành lập CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN SHINJI VINA
NHÀ MÁY SẢN XUẤT, IN ẤN BAO BÌ DƯỢC PHẨM ĐÔNG ÂU - KHU CÔNG
593 NGHIỆP QUẾ VÕ, BẮC NINH
597 Thành lập CÔNG TY TNHH AUTO TECH.
598 Thành lập CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ TỰ ĐỘNG HÓA THIÊN VŨ (VIỆT NAM)
Thành lập CÔNG TY TNHH e-LITECOM VINA và thực hiện dự án NHÀ MÁY e-
602
LITECOM VINA, BẮC NINH
Thành lập CÔNG TY TNHH MIRAE EIC VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY
603
CÔNG TY TNHH MIRAE EIC VIỆT NAM
Thành lập CÔNG TY TNHH FILL EMS VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY
607 CÔNG TY TNHH FILL EMS VIỆT NAM
618 CÔNG TY TNHH TIẾP VẬN QUỐC TẾ FERTILE PLAN VIỆT NAM
Thành lập CÔNG TY TNHH WOOJEON&HANDAN VINA và thực hiện dự án NHÀ
623 MÁY WOOJEON&HANDAN VINA TẠI BẮC NINH, VIỆT NAM
Thành lập CÔNG TY TNHH WILLTECH VINA và thực hiện dự án NHÀ MÁY
624 WILLTECH VINA, BẮC NINH, VIỆT NAM
Thành lập CÔNG TY TNHH M&C ELECTRONICS VINA và thực hiện dự án NHÀ
627 MÁY M&C ELECTRONICS VINA BẮC NINH
CÔNG TY TNHH FINE TECH VIỆT NAM (chuyển đổi loại hình DN) và thực hiện dự
628 án DỰ ÁN FINE TECH VIỆT NAM
631 Thành lập CÔNG TY TNHH PNP VIỆT NAM và NHÀ MÁY PNP - BẮC NINH
636 CÔNG TY TNHH GREEN TECH và DỰ ÁN NHÀ MÁY GREEN TECH VINA
644 NHÀ MÁY SẢN XUẤT, LẮP RÁP LINH KIỆN ĐIỆN TỬ TẠI BẮC NINH
Thành lập CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN INSOL VINA và dự án NHÀ MÁY
645 INSOL VINA
Thành lập CÔNG TY TNHH O-SUNG VINA và dự án NHÀ MÁY CÔNG TY TNHH
646 O-SUNG VINA
656 CÔNG TY TNHH SAMPO VINA và NHÀ MÁY SẢN XUẤT TRANG SỨC MỸ KÝ
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN S-MAC VINA và DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN
659 XUẤT LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ETHERTRONICS VINA và thực hiện dự án
669 NHÀ MÁY ETHERTRONICS VINA
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN WOOJINWTP VIỆT NAM và thực hiện dự án
671 NHÀ MÁY WOOJINWTP VIỆT NAM
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SIT VINA và thực hiện dự án NHÀ MÁY SIT
672 VINA
677 CÔNG TY TNHH SEHYUN VINA và thực hiện dự án NHÀ MÁY GIGALANE VINA
CÔNG TY TNHH SUNKYOUNG TECH và thực hiện dự án NHÀ MÁY
679 SUNKYOUNG TECH, BẮC NINH
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DAE KWANG VINA và thực hiện dự án NHÀ
683 MÁY DAE KWANG VINA - BẮC NINH
684 CÔNG TY TNHH KOSTECH và thực hiện dự án KOSTECH VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH COWIN SOLUTECH VIỆT NAM và thực hiện dự án NHÀ MÁY
686 COWIN SOLUTECH VIỆT NAM
690 CÔNG TY TNHH LAIRD VIỆT NAM và thực hiện dự án DỰ ÁN LAIRD VIỆT NAM
691 CÔNG TY TNHH C&Y VINA và DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỦA C&Y TECH
CÔNG TY TNHH C&Y VINA
692 CÔNG TY TNHH BAO BÌ NM VIỆT NAM (DN chuyển đổi loại hình từ Cty cổ phàn)
695 CÔNG TY TNHH SUNNY TECH và NHÀ MÁY SUNNY TECH - BẮC NINH
697 CÔNG TY TNHH YOUNGBO VINA và NHÀ MÁY YOUNGBO VINA - BẮC NINH
711 CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ HONK VIỆT NAM
714 CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CNM TECH
CÔNG TY TNHH SAMHO PRESS VIỆT NAM và NHÀ MÁY SAMHO PRESS VIỆT
717 NAM
727 NHÀ MÁY SẢN XUẤT SƠN JUNGBU ESCHEM VIỆT NAM BẮC NINH
730 CÔNG TY TNHH G-MAX VINA và Dự án thành lập CÔNG TY TNHH G-MAX VINA
CÔNG TY TNHH INO INTECH (DN chuyển đổi loại hình) và thực hiện dự án NHÀ
731 MÁY SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ PLASTIC VÀ NHỰA
Công ty TNHH Hanshin Việt Nam Enc (Chuyển trụ sở chính và dự án đầu tư vào trong
735 KCN)
748 CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SENA TECH (DN chuyển đổi loại hình DN)
Chủ đầu tư
Công ty cổ phần Mỹ Á
Công ty TNHH đầu tư, phát triển công nghệ dược phẩm Đông Á
Bên VN: Cty TNHH VNT; Bên NN: Cty TNHH B&E HOLDING (Anh quốc); Cty TNHH VS
HOLDING VIETNAM (Anh quốc); Tập đoàn TOYOTA TSUSHO (H.K) CORP. LTD
(Hongkong)
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN JEBSEN & JESSEN BROADWAY (S) (CH
Singapore)
1. CÔNG TY MEDIPHARM FRANCE (CH Pháp); 2. Ông TRẦN VĂN DŨNG; 3. Ông LÊ
TRƯỜNG GIANG; 4. Bà NGUYỄN THỊ TRINH.
Ông HAN CHIH CHIANG
Ông LEE FI TIEN
Ông CHIU CHIA HSUN
Ông KUEK BOON SENG
CTY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP NHẬT BẢN; TỔNG CTY THÉP NHẬT BẢN
CÔNG TY HỮU HẠN ĐẦU TƯ YU FU (do nhà đầu tư Đài Loan thành lập)
1. Ông KIM YANGMAN; 2. Ông KIM KWANG MO và 3. Bà HAN SANGHEE (Hàn Quốc)
1. Ông KIM MYUNG HWAN (Hàn Quốc); 2. Bà CHOI JUNGYUN (Hàn Quốc)
CÔNG TY WOOJEON&HANDAN
CÔNG TY CỔ PHẦN WILLTECH
Họ và tên: AN JONGHWAN
- Giới tính: Nam
- Sinh ngày: 23/02/1963
- Quốc tịch: Hàn Quốc.
- Hộ chiếu số M72837170 do Bộ Ngoại giao và Thương mại Hàn Quốc cấp ngày 24/12/2010.
KANG DONG OH
YOUNGBO ENGINEERING INC
AQ CORPORATION
ONNURI TECH.CORP
QDC SOLUTION CO., LTD
Địa chỉ, ĐT của Chủ đầu tư hoặc DN/địa điểm thực hiện DA
112 Trần Hưng Đạo, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
KCN Quế Võ
KCN Quế Võ
Phòng 602, toà nhà 47A, phố Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, HN
KCN Quế Võ
KCN Quế Võ
87 - 89 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, HN
Số 7, dãy B, thấp tầng 3, khu đô thị Bắc Linh Đàm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, TP.Hà Nội
Phố Chợ Sơn, xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du, tỉnh BN. ĐT: 0241.837483
P13, B13 phường Quỳnh Lôi, quận HBT, HN.ĐT: 0903454979 (Bà Nguyệt)
KCN Quế Võ
Lô C6-2, Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Số 83, khu I, trị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. ĐT: 0241.863128
KCN Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Số 15, Tô Hiến Thành, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội. ĐT: 04.9743290
Số 2, phố Chùa Bộc, phường Trung Tự, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội. Điện thoại: 04.8522102.
Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô K1, Khu công nghiệp Quế Võ (xã Vân Dương, huyện Quế Võ), tỉnh Bắc Ninh
Khu công nghiệp Quế Võ (xã Vân Dương, huyện Quế Võ), tỉnh Bắc Ninh.
KCN Quế Võ mở rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Km 5, QL 18, KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, Hà Nội.
Lô K4-2, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Lô K4-2, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Lô L1-2-3-5-6-7, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Lô D1-Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Lô H12, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Lô C4-C5 Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Khu phát triển-Khu công nghiệp Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô H4-2, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Lô D1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
KCN Tiên Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Lô E1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Lô G9, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Lô E6, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Lô D3-Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô G1-3-4-6-8 Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Lô K1,2,5,6 Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Lô K1,2,5,6 Khu công nghiệp Quế Võ, xã Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Lô G1, Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô F1, Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Số 62 đường Ngô Gia Tự, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh BN
Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Khu liền kề Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Nhà xưởng H-02, Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô KT1-C, Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Số 34, phố Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
Lô I2-1, Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô I4-1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Khu liền kề Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Lô I4-01, Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã Phượng Mao, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
KCN Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Tầng 7, nhà 57 Quang Trung, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, Tp.Hà Nội
Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, xã Phượng Mao, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô B, Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Lô F1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Số 460 đường Lý Thường Kiệt, phường Thị Cầu, thành phố Bắc Ninh, BN
Lô KT1-C1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô KT 1-B-1, Khu công nghiệp Quế Võ (mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Số 19, khu phố Xuân Thụ, phường Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Lô H4-2, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phượng Mao, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô II-4.1, KCN Quế Võ II, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Số 83A, phố Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Khu công nghiệp Yên Phong, xã Long Châu, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
P504, Toà nhà P8 Khu đô thị Việt Hưng, phường Việt Hưng, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
Lô H-01, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phượng Mao, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô K4-2B, Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Số nhà 55, đừng Nguyễn Huy Tưởng, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Lô J4, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô H8 và H9, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
M1-17, đô thị Trung Hòa-Nhân Chính, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
Lô J3, KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Lô 11, KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Lô III.2, III.3, Khu công nghiệp Thuận Thành 3, xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh.
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Số 9, đường 7, Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Khu công nghiệp Quế Võ 2, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Lô KT1-B-2, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Lô KT1-B-3, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Lô G6-1, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam
Khu công nghiệp Quế Võ (Khu mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Lô KT1-B-4, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Km7, Quốc lộ 18, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh,
Việt Nam
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Thôn Phù Lãng, xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Khu công nghiệp Quế Võ (Khu mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô G11, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Lô G11, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô C7-1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Lô KT1-C, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam
Lô C8-2, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh, Việt Nam
Lô K-08, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Lô K-03, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam
Lô đất số II-7.2 mặt đường N3, Khu công nghiệp Quế Võ II, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Lô F1, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Lô K07, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam
Lô K-06 Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Lô C6-01 Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô F1, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Tầng II, nhà B11, Khu B, Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh,
Việt Nam
Lô F2, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Lô KT1-A2, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Lô J1, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Lô F1, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Lô G11, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Lô C7-1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô KT1-A1 Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Lô số K4-2F, Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Lô B8, Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Lô E8, Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Lô K-05, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Lô K-05-2, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Lô K-05-1, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Lô K-05-1, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Lô H-04, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Lô H-04, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Lô H-04, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Lô H4-1, Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Lô C1-2, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam
Lô G14, đường G1C, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh.
Lô H3-1B, Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Lô G14, đường G1C, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh.
Lô G14, đường G1C, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc
Ninh.
Lô H-04, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Lô K10, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam
Lô G14, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Lô G14, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam.
Số 2 đường TS6, Khu công nghiệp Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Lô G11, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Lô G3, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
H1-01, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Lô G-01, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam
Lô K-06, Khu công nghiệp Quế Võ (mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Lô DH-1, đường N3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Lô C6-1, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Lô III - 1.1, đường D3 cắt N2 - Khu công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Khu công nghiệp Đại Đồng-Hoàn Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
Lô G11, Khu công nghiệp Quế Võ, huyện Quế Võ,tỉnh Bắc Ninh
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Số nhà A26-BT4 Mỹ Đình II, xã Mỹ Đình, huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Lô III-1.2, đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Lô G12-1, Khu công nghiệp Quế Võ, phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Lô K12, Khu công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Lô F1, Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Lô G2, Khu công nghiệp Quế Võ (Khu vực mở rộng), xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Khu công nghiệp Quế Võ (khu vực mở rộng), xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
Ngành nghề kinh doanh hoặc mục tiêu DA; nội dung điều chỉnh GCNĐT
Thay đổi tên Chủ đầu tư và bổ sung mục tiêu đầu tư: cho thuê nhà xưởng, kho bãi
Sản xuất gia công các sản phẩm cơ khí, chế tạo khuôn mẫu, sản xuất các sản phẩm nhựa dân dụng và công nghiệp
Sản xuất thức ăn thuỷ sản phục vụ trong nước và xuất khẩu
Gia công, chế tạo tủ bảng điện phục vụ cho sản xuất các thiết bị điện
SX kết cấu thép; Phụ tùng xe đạp và các sp cơ khí chất lượng cao
Kinh doanh nhà xưởng và văn phòng
Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ và đào tạo nghề, ngoại ngữ
Chế biến gỗ
sản xuất sữa bột, sữa nhân tạo và thức ăn dinh dưỡng cho gia súc gia cầm
sản xuất phích nước, bóng đèn và thiết bị chiếu sáng
Sx, lắp ráp điều hoà không khí và thiết bị điện lạnh, điện tử gia dụng
Chế biến hàng nông sản, kinh doanh hàng dệt may xuất khẩu
Cung cấp dịch vụ giao nhận hàng hoá, lưu kho bao gồm cả lưu Container. Cung cấp các dịch vụ liên quan đến việc
phân phối hàng hoá
Gia công tách cọng, chế biến sợi thuốc lá xuất khẩu
Xây dựng khu nhà xưởng sửa chữa thiết bị điện và dịch vụ khách hàng sử dụng điện và viễn thông điện lực
Sản xuất kinh doanh các linh kiện và các sản phẩm bằng sắt thép, nhựa của xe máy, xe hơi; các loại đồ điện gia dụng,
các khuôn mẫu, gá hàn, gia công sắt thép cơ giới; các linh kiện thiết bị thể thao bằng sắt thép, linh kiện cơ khí công
nghiệp; đèn nội ngo
Sản xuất linh kiện, máy móc bằng chất liệu nhựa, có độ chính xác cao dùng để xuất khẩu trực tiếp hoặc gián tiếp; Lắp
ráp và bán các sản phẩm điện tử; Thiết kế, sản xuất và bán các khuôn mẫu sản xuất nhựa và cung cấp các dịch vụ bảo
dưỡng, sửa chữa khuôn m
Sản xuất, kinh doanh, nghiên cứu, thiết kế các sản phẩm, linh kiện điện tử và máy đúc khuôn.
Điều chỉnh trụ sở chính và địa điểm thực hiện dự án; Giảm vốn ĐT
Sản xuất kinh doanh hạt nhựa cao su màu, bột màu, mẫu sắc dung nhựa cao su nhuộm màu
Thay đổi người đại diện của CÔNG TY TNHH NANO TECH
Sản xuất, chế tạo kết cấu thép, thiết bị phi tiêu chuẩn với công suất 1.000 tấn/năm; Sản xuất thiết bị nâng vận chuyển
với công suất 200 đầu thiết bị/năm
Thiết kế, sản xuất, lắp ghép khung thép công trình, ván màu, linh kiện thép, cửa cuốn và những phụ tùng liên quan; Sản
xuất, kinh doanh bánh xe thép, cửa cuốn và nhôm sử dụng trong nông nghiệp và phương tiện vận chuyển trong công
nghiệp.
sản xuất sản phẩm Taical phụ gia cho ngành nhựa với quy mô 3.000 tấn/năm.
Sản xuất linh kiện điện tử với quy mô 854.000 chiếc/năm.
Sản xuất bằng khuôn dập các chi tiết, thiết bị, bộ phận kim loại; Sản xuất khuôn, đế chính xác dùng để sản xuất các chi tiết, thiết bị, bộ phận kim loại bằng
khuôn dập; gia công chính xác các chi tiết, thiết bị bộ phận kim loại bằng khuôn dập; Xử lý bằng
Sản xuất, chế tạo linh kiện, phụ kiện ô tô, xe gắn máy; Gia công sản xuất, thiết kế, chế tạo, kinh doanh khuôn mẫu;
Kinh doanh xuất nhập khẩu nguyên vật liệu
Sản xuất, cung cấp kỹ thuật và những dịch vụ liên quan đến những sản phẩm dưới đây: Sản phẩm máy tính cá nhân, bao gồm máy tính
để bàn và những sản phẩm gia dụng kỹ thuật số; Sản phẩm máy chủ bao gồm trạm lưu động, máy chủ, thiết bị lưu trữ; Sản phẩm thôn
Thiết kế, chế tạo, tiêu thụ sản phẩm khuôn mẫu tiêu chuẩn; Chế tạo và tiêu thụ các linh kiện nhựa máy in phun, máy in
laze, máy vi tính, đồ điện gia dụng, ô tô, xe máy
Sản xuất, gia công các loại linh kiện chống rơi lỏng cường độ cao cho ô tô, xe máy, thiết bị điện tử; các sản phẩm bằng
nhựa và hợp chất nhựa kim loại cho công trình; sản xuất và mua bán các thiết bị và sản phẩm liên quan (không bao
gồm lĩnh vực phân phối
Sản xuất các loại bánh, mứt, kẹo và các loại thực phẩm ăn liền, bánh Snack và các thực phẩm làm từ bột mỳ, ngũ cốc,
các loại hạt với quy mô 6.989 tấn/năm.
Sản xuất các loại thuốc tân dược chữa bệnh cho người theo tiêu chuẩn quốc tế (GMP của WHO).
Nhãn mác ô tô, xe máy: 480.000 bộ/năm
Các chất làm sạch: 5.000 lít/năm.
Phụ kiện thông tin điện tử, điện khí: 225.000 bộ/năm
Phần mềm bao mạch: 225.000 bộ/năm.
Khung lưới: 400 chiếc/năm.
Mặt đồng hồ ô tô, xe gắn máy: 288.000 bộ/năm
Sản xuất và kinh doanh hạt nhựa mầu, hạt nhựa trộn mầu và các chất màu cô đặc dùng cho nhựa
Sản xuất các loại cáp điều khiển ô tô, xe máy phục vụ trong nước và xuất khẩu.
Sản xuất kim tiêm nhựa và gia công các sản phẩm nhựa
Sản xuất ốc vít, ốc mũ, khuôn đúc và các linh kiện ô tô xe máy khác
Sản xuất các sản phẩm từ gỗ.
Sản xuất máy móc, thiết bị phục vụ lâm nghiệp.
Sản xuất các linh kiện và phụ tùng lắp ráp điện thoại di động (mô tơ, bản mạch…) với công suất 24.000.000 đơn
vị/năm.
Sản xuất và kinh doanh chế tạo máy gia công cơ khí, các loại máy dùng trong công nghệ sản xuất bảng mạch điện tử
như máy bóc mạch, máy trà rửa, máy tẩy định mạch… và các loại linh kiện máy móc thiết bị có liên quan
Sản xuất thiết bị máy móc và phụ tùng thay thế với quy mô 300.000 sản phẩm/năm (chủ yếu là các sp và thiết bị công
nghệ thông tin như: máy tính, điện thoại di động…)
Sản xuất sản phẩm cơ khí các loại với quy mô 720.000 bộ/năm.
Thay đổi Chủ đầu tư, tên DN, người đại diện theo PL
Sản xuất bàn phím, vỏ điện thoại di động và thiết bị cảm ứng với quy mô 44.000.000 sản phẩm/năm sản xuất ổn định
(Cty đăng ký sản xuất sản phẩm công nghệ cao)
Đầu tư, kinh doanh, phát triển hạ tầng viễn thông công nghệ thông tin
Sản xuất màn hình điện thoại di động, phun đúc khuôn điện thoại di động, dập kim loại, in nhãn và trang trí trong
khuôn vỏ điện thoại di động với quy mô 53.200.000 sản phẩm/năm.
Sản xuất, lắp ráp hệ thống máy móc tự động, cửa tự động, máy nén khí, thiết bị kiểm tra, máy phát điện, máy tạo khí
nitơ, máy điều hòa không khí, màn không khí, camera, môđun camera và tất cả các loại phụ kiện kèm theo với quy mô
153 sản phẩm/năm.
In ấn sách hướng dẫn sử dụng cho điện thoại di động và những sản phẩm điện tử công nghệ cao khác.
Chế tạo vỏ hộp màu cho điện thoại di động và những sản phẩm điện tử công nghệ cao khác.
Chế tạo vỏ hộp carton cho điện thoại di động và những sản phẩm điện t
Sản xuất linh kiện điện thoại di động (vỏ điện thoại di động bằng vật liệu nhựa và kim loại) và các linh kiện điện tử kỹ
thuật cao khác với quy mô 108 triệu sản phẩm/năm.
Sản xuất và pha chế sơn cho đồ nhựa, kim loại (vỏ điện thoại di động, linh kiện ô tô, xe máy, máy tính xách tay, đồ
điện tử..) với quy mô 15.400.000 sản phẩm/năm.
Sản xuất, thi công và lắp đặt dây chuyền sơn tự động, dây chuyền mạ tử ngoại, dây chuyền sơn trục quay, hệ thống
thiết bị máy móc tự động, màn không khí, máy điều hòa không khí, đường ống dẫn dùng cho máy điều hòa không khí,
thiết bị kết tủa và các phụ ki
Sản xuất dây băng dệt đàn hồi dệt thoi/dệt kim khổ hẹp dùng cho sản xuất trang phục lót và những sản phẩm may mặc
có liên quan khác với quy mô 1.000 tấn/năm.
sản xuất và chế tạo, lắp đặt các thiết bị và kết cấu thép phục vụ ngành xây dựng, các công trình dân dụng và công
nghiệp với công suất năm sản xuất ổn định 500 tấn sp/năm
Sản xuất gạch bê tông khí chưng áp với công suất 200,000m3/năm
Sản xuất linh kiện điện tử dùng cho điện thoại di động, máy tính xách tay; Sản xuất linh, phụ kiện ô tô; Sản xuất, chế
tạo các loại khuôn; Sản xuất các loại mô tô điện, điện tử, ô tô; linh kiện điện, điện tử cao cấp khác.
Thực hiện quyền nhập khẩu và thực hiện quyền phân phối bán buôn không thành lập cơ sở bán buôn), thực hiện hiện
quyền phân phối bán lẻ (không thành lập cơ sở bán lẻ) các linh kiện điện thoại di động mới 100% có mã HS 8517 7021
0000 theo quy định của pháp
Sản xuất, cung cấp các dịch vụ liên quan đến in cao su và các hoạt động khác liên quan đến in như mực in, khuôn in,
nguyên vật liệu in với quy mô 1.000.000 chiếc/năm sản xuất ổn định.
Gia công cơ khí chính xác các sản phẩm bằng kim loại phục vụ ngành xây dựng dân dụng, CN với công suất 600 tấn
sp/năm
Sản xuất linh kiện điện thoại di động (vỏ điện thoại di động bằng vật liệu nhựa và kim loại) và các linh kiện điện tử
công nghệ cao khác với quy mô 84.000.000 sản phẩm/năm.
Thực hiện quyền xuất khẩu và quyền nhập khẩu (không bao gồm lĩnh vực phân phối)
Sản xuất bo mạch điện tử, vỏ điện thoại và mực in offset
Sản xuất, lắp ráp linh kiện điện, điện tử, điện tử viễn thông và điện thoại di động với quy mô 10.000.000 sản
phẩm/năm.
Sản xuất chế phẩm, phụ gia phục vụ ngành công nghiệp
Sản xuất các sản phẩm cơ khí, phụ tùng ô tô, xe máy
In ấn sách hướng dẫn sử dụng, chế tạo vỏ hộp màu, vỏ hộp carton, nhãn mác cho điện thoại di động các sản phẩm điện
tử khác
Sản xuất các loại linh kiện và phụ kiện bằng thép dùng cho điện thoại di động với quy mô 500 tấn sản phẩm/năm.
Lắp ráp và kinh doanh sản phẩm điện tử đồ gia dụng, khuôn đúc nhựa, thiết bị y tế, linh kiện nhựa
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của DN; tăng vốn ĐT và quy mô dự án
Sản xuất da thỏ nguyên liệu thuốc với quy mô năm sản xuất ổn định 450 tấn da thỏ/năm.
Sản xuất, chế biến các sản phẩm từ gỗ ứng dụng công nghệ Nanotech; Chuyển giao công nghệ Nanotech trong lĩnh vực
chế biến gỗ
Sản xuất sản phẩm từ platic; Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
Sản xuất, gia công bao bì nhựa chống sốc cho các sản phẩm điện tử, công nghiệp với quy mô 24.000.000 sản
phẩm/năm.
Sản xuất và dập bộ mạch in điện tử dạng dẻo kỹ thuật cao với công suất 45.000 sản phẩm/năm; Sản xuất khuôn điện tử
của bộ mạch in điện tử dạng dẻo kỹ thuật cao với công suất 45.000 sản phẩm/năm.
Sản xuất dược phẩm, thực phẩm chức năng và chiết xuất các hoạt chất từ dược liệu để làm nguyên liệu sản xuất dược
phẩm, thực phẩm chức năng
+ Sản xuất và lắp ráp linh kiện gắn vào vỏ của điện thoại di động với quy mô 24.000.000 linh kiện/năm.
+ Sản xuất ăng-ten dùng cho điện thoại di động với quy mô 24.000.000 linh kiện/năm.
+ Sản xuất linh kiện của thiết bị sạc pin không dây với quy mô 24.
Sản xuất, gia công và lắp ráp các linh kiện, bộ phận, dụng cụ cho tất cả các phương tiện giao thông vận tải
Làm văn phòng giao dịch với khách hàng của Công ty
Gia công vỏ điện thoại di động và các linh kiện điện tử khác với công suất 180 tấn sản phẩm/năm.
Sơn, mạ vỏ và các chi tiết khác của điện thoai di động và các thiết bị, linh kiện điện tử khác với công suất 80 tấn sản
phẩm/năm.
In ấn trên vỏ và các chi ti
Điều chỉnh trụ sở chính, địa điểm thực hiện DA, bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu DA; tăng vốn ĐT
Lắp ráp thùng nhựa (hộp nhựa) các loại: 36.000 sản phẩm/năm; Lắp ráp kệ kim loại các loại: 10.000 bộ/năm; Sản xuất
khay nhựa các loại: 100.000 sản phẩm/năm
Sản xuất, gia công và pha trộn sơn với quy mô 99 tấn/năm.
Sản xuất, gia công, in ấn nhãn mác điện thoại di động và các sản phẩm điện tử khác
Sản xuất, gia công các sản phẩm thép kết cấu, thép ống
Sản xuất sản phẩm từ plastic, cụ thể: Sản xuất vỏ bọc cho điện thoại và cho các sản phẩm điện tử khác như máy tính,
máy in các loại; Ép plastic
Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa, dịch vụ vận tải
Sản xuất kính và sản phẩm liên quan đến kính
- Sản xuất ống nối máy hút bụi, công suất 380 tấn/năm.
- Sản xuất bàn chải máy hút bụi, công suất 100 tấn/năm.
- Sản xuất nắp đậy máy hút bụi, công suất 120 tấn/năm.
- Sản xuất các phụ kiện khác bằng cao su, nhựa cho máy hút bụi, công suất 70 tấn/năm.
Sản xuất, gia công thiết bị, linh kiện điện tử: 1.000.000 sản phẩm/năm.
Sản xuất các loại khuôn bằng kim loại với quy mô: 500 sản phẩm/năm.
- Sản xuất sản phẩm từ plastic cụ thể: Sản xuất vỏ bọc cho điện thoại và cho các sản phẩm điện tử khác như máy tính,
máy in các loại với quy mô: 500 sản phẩm/năm.
- Ép plastic cho điện
Sản xuất máy tạo khuôn cho vỏ điện thoại di động với quy mô 100 sản phẩm/năm
- Sản xuất, gia công, in ấn linh kiện, phụ kiện điện thoại di động: 200 tấn sản phẩm/năm.
- Gia công và phân loại sản phẩm, lắp ráp linh kiện, phụ kiện điện thoại: 300 tấn sản phẩm/năm.
Sản xuất micrô, tai nghe, loa và bảng loa, bộ thu, tai nghe của điện thoại di động cho Công ty điện tử Samsung và các
khách hàng khác.
- Sản xuất, gia công vỏ điện thoại di động và các linh kiện điện tử khác: 39 tấn sản phẩm/năm.
- Sơn, mạ vỏ và các chi tiết khác của điện thoại di động và các thiết bị, linh kiện điện tử cao cấp khác: 30 tấn sản
phẩm/năm.
- In ấn trên vỏ và các chi tiết
Sản xuất các sản phẩm thép kéo nguội chính xác cao với công suất 4.000 tấn/năm.
Sản xuất, in ấn các loại bao bì vỉ thuốc và túi đựng thuốc phục vụ ngành dược với quy mô 12.000.000 sản phẩm
túi/năm.
Sơn, in, mạ chân không linh kiện nhựa sau khi đúc
- Sản xuất thiết bị gia công, sản xuất thiết bị tự động hóa như máy cắt góc, máy bắn vít tự động, máy cắt ống nhựa, máy lắp ốc vít, máy
gia cố bề mặt với công suất 50 máy/năm.
- Sản xuất khuôn mẫu từ plastic: 30 sản phẩm/năm.H1344
Sản xuất và gia công đèn nền (blacklight unit) dùng cho màn hình LCD với quy mô 5.950.000 sản phẩm/năm tương đương với khoảng
250 tấn/năm
Sản xuất, gia công bộ nối nguồn pin, cáp pin, bộ điều khiển Pin, bộ tiếp xúc điện của pin (sử dụng trong điện thoại di động, máy tính
bảng, máy tính mini) với quy mô 300 triệu sản phẩm/năm.
- Sản xuất, gia công bảng mạch điện tử, đi ốt, bộ cảm biến, ăng ten
In, khắc laze trên các linh kiện, phụ kiện dùng cho điện thoại di động, máy tính bảng, máy tính mini với quy mô 6 triệu
sản phẩm/năm.
Cung cấp dịch vụ tiếp vận và kho bãi cho các nhà máy và nhà cung cấp thuộc Tập đoàn khoa học kỹ thuật Hồng Hải, bao gồm:
- Dịch vụ kho bãi;
- Dịch vụ vận tải đường hàng không/đường biển/đường bộ;
- Làm thủ tục hải quan.
Sản xuất các loại máy tính bảng (tablet PC) với quy mô 8 triệu sản phẩm/năm.
- Sản xuất các loại linh kiện điện tử trong điện thoại di động, máy tính bảng, máy tính mini (anten, loa, camera, mô tơ rung...)
Sản xuất linh kiện điện tử dùng cho điện thoại di động gồm:
Linh kiện được sản xuất theo công nghệ phun thẳng đứng: vỏ, khung nhỏ, phụ kiện bên trong... với quy mô 12 triệu sản phẩm/năm.
Linh kiện được sản xuất theo công nghệ
Chế tạo giá đỡ màn hình LCD dùng cho điện thoại; linh kiện dùng cho ô tô và xe máy… bằng vật liệu magie/nhôm và nhựa với quy mô
60 triệu sản phẩm/năm.
- Chế tạo khuôn đúc nhựa với quy mô 30-40 sản phẩm/năm và khuôn đúc kim loại với quy mô 70-100 sản phẩm/năm
Dịch vụ sửa chữa khuôn, thiết bị gá công nghiệp phục vụ ngành công nghiệp chế tạo thiết bị công nghiệp, điện thoại di động.
Sản xuất các linh kiện điện tử cho điện thoại di động với quy mô khoảng 30 tấn/năm.
- In ấn bằng phương pháp laser cho các phụ kiện điện thoại với quy mô khoảng 50 tấn/năm.
- Phun sơn tự động lên các linh kiện điện thoại với quy mô khoảng 30 tấn/năm.
Sản xuất các loại khuôn đúc với quy mô 500 sản phẩm/năm.
- Sản xuất linh kiện máy hút bụi (ống nối, bàn chải, nắp đậy… ) với quy mô 450 tấn/năm.
- Sản xuất hộp nhựa Danpla, tấm, khuôn cao su, xốp chèn với quy mô 450 tấn/năm.
Sản xuất thiết bị LDS antenna dùng cho điện thoại di động với quy mô 180.000.000 sản phẩm/năm.
Sản xuất nước D.I với quy mô 500 m3/năm.
- Pha trộn các loại phụ gia cho ngành công nghiệp xi mạ với quy mô 300 m3/năm.
Sản xuất camera, loa (gồm: khuôn, vỏ và các linh kiện, chi tiết khác của camera, loa) sử dụng trong điện thoại di động, máy tính bảng,
máy tính mini với quy mô 27 triệu sản phẩm/năm tương đương 50 tấn sản phẩm/năm.
- Sản xuất vỏ điện thoại di động,
Phát triển và sản xuất sản phẩm âm thanh và đa phương tiện điện tử: Loa (Speaker), Bảng loa (Speaker module), Micrô (Microphone),
Bộ thu (Receiver), Tai nghe (Earphone).
Sản xuất ăng ten cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác với quy mô 10.000.000 sản phẩm/tháng.
- Mạ, mài, đánh bóng, xử lý và tráng phủ kim loại cho các sản phẩm mà công ty sản xuất với quy mô 10.000.000 sản phẩm/tháng.
- Ép plastic cho điện t
Sản xuất ăng ten cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác với quy mô 5 tấn sản phẩm/tháng.
- Mạ, mài, đánh bóng, xử lý và tráng phủ kim loại cho các sản phẩm mà công ty sản xuất với quy mô 2 tấn sản phẩm/tháng.
Sản xuất ăng ten cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác với quy mô 3 tấn sản phẩm/tháng.
- Sản xuất các loại khuôn bằng kim loại dùng cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác với quy mô 3 tấn sản phẩm/tháng.
Sản xuất mắt camera bằng kính của điện thoại di động với quy mô 100,000,000 sản phẩm/năm tương đương 500 kg sản phẩm/năm
Thay đổi người đại diện theo PL của nhà đầu tư và của DN
Sản xuất kính cường lực của mắt camera điện thoạidi động với quy mô 100,000,000 sản phẩm/năm tương đương 500 kg sản phẩm/năm
Sản xuất, chế tạo cấu kiện thép với quy mô 2.400 tấn sản phẩm/năm.
- Sản xuất bảng mạch in điện tử (F-PCB) dùng cho điện thoại đi động và máy tính với công suất 5 triệu sản phẩm/năm.
- Sản xuất dây cáp đấu nối điện tử phức hợp (RF-Cable) dùng cho thiết bị thu phát sóng của điện thoại di động với công suất 30 triệu sản
phẩm/năm
Sản xuất các loại băng, phim, xốp có tác dụng để lót, đệm, cách điện, cách nhiệt, chống thấm, giảm chấn, bảo vệ màn hình, các phụ kiện
khác dùng cho xe ô tô, điện thoại di động và các thiết bị điện tử
- Sản xuất các loại túi PE đơn với quy mô 840 tấn/năm.
- Sản xuất các loại màng phức hợp với quy mô 1.370.000 m2/năm.
Sản xuất khuôn, vỏ điện thoại di động và tai nghe dùng cho điện thoại di động và thiết bị điện tử khác với quy mô:
- Vỏ điện thoại di động: 15.000.000 sản phẩm/năm.
- Khuôn: 1.000 sản phẩm/năm.
- Tai nghe: 15.000.000 sản phẩm/năm.
Sản xuất khung điện thoại di động với quy mô 2.000.000 sản phẩm/năm tương đương 20 tấn sản phẩm/năm.
- Sản xuất vỏ điện thoại di động với quy mô 8.000.000 sản phẩm/năm tương đương 80 tấn sản phẩm/năm.
- Sản xuất thanh dẫn điện với quy mô 2.000.000 sản phẩm/năm
Gia công, trang trí trên vỏ điện thoại di động với quy mô 3 triệu sản phẩm/năm
- Sản xuất tấm bức xạ cho điện thoại di động với quy mô 140.000.000 sản phẩm/năm tương đương 7 tấn sản phẩm/năm.
- Sản xuất tấm dán cho điện thoại di động với quy mô 60.000.000 sản phẩm/năm tương đương 3 tấn sản phẩm/ năm.
Nghiên cứu, thiết kế, phát triển và sản xuất linh kiện điện tử tiên tiến bao gồm: EMI (tấm chống gây nhiễu điện từ), hộp
linh kiện điện tử chống nhiễu, tấm chắn điều hòa nhiệt, bộ phận lựa chọn và điều khiển tần số dành cho điện thoại
thông minh, máy tính
Sản xuất tấm phim, băng dính, miếng vỏ bảo vệ và các sản phẩm bảo vệ khác dùng trong điện thoại di động, máy tính bảng, audio, ắc
quy của ô tô, xe có động cơ và các sản phẩm điện tử khác; Sản xuất khay sử dụng trong dây chuyền sản xuất điện thoại di động
Bổ sung ngành nghề KD và mục tiêu DA: Sản xuất, gia công vỏ bọc bằng nhựa cho điện thoại di động, máy tính bảng và các thiết bị
điện tử khác với quy mô 10.000.000 sản phẩm/năm.
Sản xuất bao bì nhựa màng phức hợp đa màu sắc (trong đó có công đoạn in nhãn hiệu trên bao bì sản phẩm của Công ty) với quy mô
3.900 tấn/năm.
Sản xuất khuôn, khung và vỏ nhựa điện thoại di động với quy mô:
- Khuôn nhựa: 100.000 chiếc/năm tương đương 4 tấn/năm.
- Khung nhựa điện thoại di động: 42.000.000 chiếc/năm tương đương 21 tấn/năm.
- Vỏ nhựa điện thoại di động: 42.000.000 chiếc/năm tương đ
Sản xuất khung tai nghe với quy mô 40.000.000 chiếc/năm tương đương 10 tấn/năm.
- Sản xuất dây tai nghe với quy mô 20.000.000 chiếc/năm tương đương 5 tấn/năm.
- Sản xuất loa trong tai nghe với quy mô 20.000.000 chiếc/năm tương đương 2,5 tấn/năm.
Sản xuất linh kiện điện tử dùng cho điện thoại di động với quy mô 5 tấn/năm.
- Sản xuất ăng ten cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác với quy mô 5 tấn sản phẩm/năm.
- Mạ, mài, đánh bóng, xử lý và tráng phủ kim loại: áp dụng cho các sản phẩm
Phát triển và sản xuất ăng-ten với quy mô khoảng 41.000.000 sản phẩm/năm.
Sản xuất khuôn nhựa cho các thiết bị văn phòng, đồ điện gia dụng và thiết bị ô tô.
Sản xuất các loại băng, phim, xốp có tác dụng để lót, đệm, cách điện, cách nhiệt, chống thấm, giảm chấn, bảo vệ màn hình và các phụ
kiện khác dùng cho xe ô tô, điện thoại di động, các thiết bị điện tử với quy mô 22.950.000 sản phẩm/năm tương đương 17 tấn
Sản xuất các sản phẩm khay nhựa, bao bì màng mỏng cho công nghiệp và dân dụng với quy mô 1.500 tấn sản phẩm/năm.
Sản xuất linh kiện điện tử: sản xuất vỏ bọc kim loại đầu cắm của sạc điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác với quy mô 50.000
sản phẩm/năm.
- Sản xuất các loại khuôn, khung bằng đồng hoặc kim loại khác với quy mô 40.000 sản phẩm/năm.
Sản xuất, gia công màng film cho điện thoại di động với quy mô 53.856 m2/năm.
Sản xuất ăng ten cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác (mạ, mài, đánh bóng, xử lý và tráng phủ kim loại) với quy mô
10.000 sản phẩm/tháng.
- Ép plastic cho điện thoại, ép plastic công nghiệp với quy mô 10.000 sản phẩm/tháng.
Sản xuất các loại khuôn bằng nhựa và kim loại dùng cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác với quy mô 50.000 sản
phẩm/năm.
- Sản xuất khay kim loại dùng cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác với quy mô 40.000 sản phẩm/năm.
Sản xuất các loại sơn cho thiết bị điện tử và các hợp chất dung môi hữu cơ dùng pha chế sơn với quy mô 1.000.000 kg/năm
Sản xuất, gia công các loại tấm phim sử dụng trong thiết bị điện tử viễn thông. Chi tiết: Tấm phim quang học (Tấm tăng sáng Prism); Tấm khuếch tán, tấm bảo vệ, tấm phản xạ và các loại
tấm phim khác với quy mô 20.000.000 sản phẩm/năm tương đương khoảng 70 tấn/năm.
- Sản xuất, gia công các loại băng keo và keo sử dụng cho thiết bị điện tử viễn thông. Chi tiết: Băng dính bảo vệ, băng dính che phủ, băng dính lót, băng dính ngược, băng dính Rim, băng
dính FPC, băng dính dẫn điện, băng dính cách điện và các loại băng dính khác; Keo quang học trong (OCA) với quy mô 20.000.000 sản phẩm/năm tương đương khoảng 70 tấn/năm.
- Sản xuất, gia công các sản phẩm cách nhiệt và chống ồn dùng trong công nghiệp ô tô. Chi tiết: Tấm phim cách nhiệt; Tấm chống ồn; Sợi cách nhiệt với quy mô 20.000.000 sản phẩm/năm
tương đương khoảng 70 tấn/năm.
Sản xuất hộp nhựa Danpla; Sản xuất và gia công tấm, khuôn cao su; Gia công xốp chèn với quy mô 1.000.000 sản phẩm/năm.
- Sản xuất, gia công các sản phẩm phục vụ quá trình sản xuất, vận chuyển và bảo quản hàng hóa như: xe đẩy hàng, bàn thao tác, kệ để
hàng, băng chuyền với quy mô 5.000 sản phẩm/năm.
Xây dựng (lắp đặt hệ thống điện, thiết bị điện, máy nén khí, máy làm lạnh, các loại thiết bị và máy móc khác...): dự kiến doanh thu 400.000USD/năm.
- Bảo dưỡng hệ thống điện, thiết bị điện, máy nén khí, máy làm lạnh, các loại thiết bị và máy móc khác...: dự kiến doanh thu 200.000USD/năm.
- Sản xuất linh kiện điện tử: sản xuất màng loa, màng camera, màng micro, linh kiện máy cạo râu… với quy mô 95.000 linh kiện/năm.
- Sản xuất khuôn đúc cho linh kiện điện thoại (màng loa, màng camera, màng micro, linh kiện máy cạo râu (đầu nối tay cầm và đầu máy,…), linh kiện điện tử
(kẹp,…) với quy mô 300 sản phẩm/năm.
- In phun vỏ điện thoại và in bề mặt các linh kiện điện tử với quy mô 10 tấn sản phẩm/năm.
Sản xuất phôi thép, phôi chi tiết máy với quy mô: 2.000 tấn/tháng.
- Sản xuất phôi thép hợp kim, gia công cơ khí với quy mô: 500 tấn/tháng
Sản xuất đồ mỹ ký, đồ trang sức, phụ kiện đồ trang sức, phụ kiện thời trang với quy mô 5.000.000 sản phẩm/năm.
- Gia công đồ mỹ ký, đồ trang sức, phụ kiện đồ trang sức, phụ kiện thời trang với quy mô 10.000.000 sản phẩm/năm.
- Dịch vụ mạ và phủ mạ, sơn và phủ sơn đồ mỹ ký, đồ trang sức, phụ kiện đồ trang sức, phụ kiện thời trang, linh kiện điện tử của điện thoại với quy mô
2.000.000 tấn sản phẩm/năm
Sản xuất hộp đựng kim loại với quy mô 1.800.000 sản phẩm/năm.
Sản xuất, chế tạo các loại khuôn, đồ gá của bảng mạch linh kiện điện tử PCB, máy đột dập, máy đùn ép nhựa với quy
mô 50 tấn sản phẩm/năm.
- Sản xuất các loại băng dính với quy mô 10 tấn sản phẩm/năm.
Sản xuất băng dính công nghiệp với quy mô 45 tấn sản phẩm /năm.
- Sản xuất linh kiện điện tử: nhôm lá, đồng lá, thép lá dùng cho bảng mạch điện thoại, máy tính bảng, lẫy sim, vỏ điện
thoại với quy mô 5 tấn sản phẩm/năm
Sản xuất khuôn bế với quy mô 1.000.000 sản phẩm/năm tương đương 300 tấn sản phẩm/năm. Sản xuất và gia công sản
phẩm bảo vệ màn hình điện thoại di động cho ngành sản xuất điện tử, điện thoại di động
Sản xuất khuôn in màn hình điện thoại với quy mô 1.000.000 sản phẩm/năm.
Sản xuất, gia công sản phẩm khuôn từ kim loại với quy mô 500 sản phẩm/năm.
- Sản xuất, gia công sản phẩm khuôn từ nhựa với quy mô 500 sản phẩm/năm.
- Dịch vụ mạ, tráng phủ kim loại các sản phẩm khuôn với quy mô 2.000.000 sản phẩm/năm.
- Sửa chữa và bảo dưỡng các loại khuôn cho các khách hàng đang sử dụng sản phẩm do Công ty cung cấp với quy mô
500 sản phẩm/năm.
Sản xuất bàn phím cho điện thoại di động với quy mô sản xuất ổn định 90.000.000 sản phẩm/ năm sản xuất ổn định.
Sản xuất các loại vỏ nhựa, vỏ da nhân tạo cho điện thoại di động, máy tính bảng với quy mô 224.000 sản phẩm/năm tương đương khoảng 20 tấn sản
phẩm/năm.
Sản xuất ăng ten trong cho điện thoại di động với quy mô khoảng 3.712.000 sản phẩm trên năm tương đương khoảng 30 tấn sản phẩm/năm.
Sản xuất vỏ kim loại bảo vệ bảng mạch của máy tính bảng và điện thoại di động với quy mô 2.710.000 sản phẩm/năm tương đương khoảng 270 tấn sản
phẩm/năm.
Sản xuất khung kim loại cho điện thoại di động và máy tính bảng với quy mô 15.000.000 sản phẩm/năm tương đương khoảng 180 tấn sản phẩm/năm.
Sản xuất các loại mực dùng để in lên vỏ, linh kiện, phụ kiện điện thoại di động và máy tính với quy mô khoảng 24 tấn
sản phẩm/năm.
Sản xuất chất làm tăng độ bám của mực với quy mô khoảng 06 tấn sản phẩm/năm
Địa điểm thực hiện DA
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
TS
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV2
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV2
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV2
QV2
QV
YP1
TT3
YP1
QV2
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV2
QV
QV
QV
TT3
QV
QV
QV
QV
QV
QV
VSIP
QV2
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV2
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV2
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV2
QV
QV
QV
QV2
QV
QV
QV
QV2
QV
QV2
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV
QV