Professional Documents
Culture Documents
Noun Phrases
Noun Phrases
NOUN PHRASE
Exercise: Translation
Note:
Với dạng bài dịch câu, cần xác định các cụm Chủ ngữ, Động từ, Tân ngữ, Bổ ngữ ...
trong câu tiếng Việt và dịch từng cụm trước khi ghép thành câu.
Đặc biệt trong kiểu câu này, có 2 động từ trong cùng 1 câu, cần xác định động từ
nào là động từ chính, động từ nào chỉ để bổ trợ cho danh từ.
Đối với động từ bổ trợ cho danh từ, nếu động từ đó mang nghĩa chủ động, sẽ
chuyển sang dạng V_ing, còn nếu động từ đó ở mang nghĩa bị động, sẽ chuyển
sang dạng V_ed/ PII.
N V Adv V O
Trong câu có 2 động từ (sit, is), để ý thấy sit bổ sung ý nghĩa cho “the girl” và mang
nghĩa chủ động nên sit => sitting
Ghép các từ/ cụm từ
=> The girl sitting next to you is my sister.
2. Bộ phim được chiếu trên tivi tối qua được quay tại Quảng Bình.
______________________________________________________________
3. Tất cả những học sinh ở lớp của tôi đều vượt qua kì thi một cách xuất sắc.
______________________________________________________________
4. Các dữ liệu được thu thập đang được phân tích bởi các chuyên gia.
______________________________________________________________
6. Những thành phố với dân số đông thường phải chứng kiến cảnh kẹt xe liên tục.
______________________________________________________________
8. Phương pháp dạy học được sáng tạo bởi giáo sư Johnathan sẽ giúp cho học sinh
hiểu bài dễ dàng hơn.
______________________________________________________________
9. Những đứa trẻ sinh ra ở Anh bắt đầu đến trường lúc 6 tuổi và kết thúc lúc 16 tuổi.
______________________________________________________________
10. Những bông hoa được mua bởi mẹ tôi hôm qua thực sự rất đẹp.
______________________________________________________________
Xuan Phi IELTS
Note:
Đây là dạng bài chỉ cần sắp xếp lại vị trí các từ, không cần thêm bớt.
Với dạng bài này, bạn xác định từ loại của các từ gợi ý trước, đặc biệt chú ý
đến các danh từ, vì nó có thể đóng vai trò chủ ngữ và đứng đầu câu.
Tiếp đó, chú ý đến các Động từ, và cuối cùng là các Tính từ và Trạng từ bổ
sung nghĩa trong từng thành phần chính của câu.
1. front/ the/ in/ father/ of/ the/ are/ plants/ gate/ grown/ by/ his/.
______________________________________________________________
2. standing/ the/ boy/ mother/ next/ my/ to/ my/ boyfriend/ is/.
______________________________________________________________
4. every/ concise/ written/ clear/ in/ IELTS/ paragraph/ must/ be/ and/.
______________________________________________________________
5. very fast/ a/ internet/ information/ convenient/ and/ tool / get/ to/ is/.
______________________________________________________________
8. great/ everybody/ in/ this/ regard/ school/ him/ studying/ has/ a/ for/.
______________________________________________________________
9. took/ above/ many/ pictures/ cloudy/ we/ us/ despite/ the/ sky/.
______________________________________________________________
MODEL ANSWERS
Practice 1:
2. The movie aired last night was shot in Quang Binh province.
9. The children born in England shall start school at 6 and finish at 16.
Practice 2: